Ôn thi tôt nghiệp - Kỹ thuật lập trình

Kiểu dữliệu, hằng, biến

•Biểu thức, câu lệnh, chú thích

•Nhập/xuất dữliệu

•Các cấu trúc điều khiển

–Cấu trúc điều kiện

–Cấu trúc chọn

–Cấu trúc lặp

•Mảng 1 chiều, mảng 2 chiều

pdf50 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 821 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Ôn thi tôt nghiệp - Kỹ thuật lập trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc điều khiển • Cấu trúc lặp while while (bieuthuc logic) { //Lenh/Khoi lenh S } //Lenh/khoi lenh sau while • Ví dụ – Viết chương trình tính tổng s= 1+2+..+n int i=1,s=0; while(i<=n) { s = s+i; i++; } cout<<“S = ”<<s; 37TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (37) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc điều khiển • Cấu trúc lặp dowhile do { //Lenh/Khoi lenh S } while (bieuthuc logic); //Lenh/khoi lenh sau do..while • Ví dụ – Viết chương trình tính tổng s= 1+2+..+n int i=1,s=0; do { s = s+i; i++; } while (i<=n); cout<<“S = ”<<s; 38TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (38) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Kỹ thuật lập trình căn bản • Kiểu dữ liệu, hằng, biến • Biểu thức, câu lệnh, chú thích • Nhập/xuất dữ liệu • Các cấu trúc điều khiển – Cấu trúc điều kiện – Cấu trúc chọn – Cấu trúc lặp • Mảng 1 chiều, mảng 2 chiều – Nhập/xuất mảng – Một số thao tác cơ bản • Hàm/thủ tục – Tham số • Con trỏ, địa chỉ 39TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (39) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc mảng • Khai báo mảng 1 chiều – Cú pháp [số phần tử]; – Ví dụ: //Khai báo mảng a chứa 100 số nguyên int a[100]; • Truy xuất phần tử trong mảng 1 chiều: – Cú pháp: [chỉ số] – Ví dụ: •a[0]: truy xuất phần tử đầu tiên trong mảng a •a[10]: truy xuất phần tử thứ 11 trong mảng a 40TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (40) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc mảng • Nhập/xuất mảng 1 chiều – Nhập mảng int A[100],N; cout<<“Nhap so phan tu cua mang N = ”; cin>>N; for(int i=0;i<N;i++) { cout<<“A[”<<i<<“]= ”; cin>>A[i]; } . 41TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (41) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc mảng • Nhập/xuất mảng 1 chiều – Xuất mảng int A[100],N; //Nhap mang cout<<“Mang A co “<<N<<” phan tu: ”; for(int i=0;i<N;i++) { cout<<A[i]<<“ ”; } . 42TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (42) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc mảng • Các thao tác khác: – Tính tổng các phần tử trong mảng – Tính tổng các phần tử chẵn trong mảng – Tính tổng các phần tử lẻ trong mảng – Tính tổng các phần tử là số nguyên tố trong mảng – Đếm các phần tử dương/âm trong mảng – Đếm các phần tử chẵn, lẻ trong mảng – Đếm các phần tử là số nguyên tố trong mảng – Tìm phần tử x trong mảng 43TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (43) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Cấu trúc mảng • Khai báo mảng 2 chiều – Cú pháp [số dòng][số cột]; – Ví dụ: //Khai báo mảng các số nguyên a có 10 dòng và 20 cột int a[10][20]; • Truy xuất phần tử trong mảng 2 chiều: – Cú pháp: [chỉ số dòng][chỉ số cột] – Ví dụ: • a[0][1]: truy xuất phần tử dòng đầu tiên, cột thứ 2 trong mảng a • a[1][1]: truy xuất phần tử thứ 2, cột thứ 2 trong mảng a 44TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (44) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Kỹ thuật lập trình căn bản • Kiểu dữ liệu, hằng, biến • Biểu thức, câu lệnh, chú thích • Nhập/xuất dữ liệu • Các cấu trúc điều khiển – Cấu trúc điều kiện – Cấu trúc chọn – Cấu trúc lặp • Mảng 1 chiều, mảng 2 chiều – Nhập/xuất mảng – Một số thao tác cơ bản • Hàm/thủ tục – Tham số • Con trỏ, địa chỉ 45TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (45) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Thủ tục/hàm • Khai báo thủ tục – Cú pháp void (danh sách tham số); – Ví dụ: //Khai báo thủ tục nhập mảng a có n phần tử void Nhap(int a[],int &n); • Khai báo hàm: – Cú pháp: (danh sách tham số); – Ví dụ: //Khai báo hàm tính tổng các phần tử trong mảng a long TinhTong(int a[],int n); 46TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (46) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Thủ tục/hàm • Phân loại tham số – Tham trị – Tham biến • Khai báo tham trị: – Cú pháp: – Ví dụ: //Khai báo hàm tính tổng các phần tử trong mảng a long TinhTong(int a[],int n); 47TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (47) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Thủ tục/hàm • Khai báo tham biến: – Cú pháp: & – Ví dụ: //Khai báo thủ tục nhập mảng a void Nhap(int a[],int &n); • Kỹ thuật lập trình căn bản • Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học KỸ THUẬT LẬP TRÌNH 49TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (49) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng • Khai báo và cài đặt lớp – Thuộc tính: private, protected, public – Phương thức/xử lý/hàm • Quan hệ giữa các lớp, Sơ đồ lớp • Kế thừa, đa xạ – Phân loại kế thừa: private, protected, public – Phương thức Override – Phương thức Virtual – Lớp trừu tượng 50TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (50) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G Ô N T H I T N G Ô N T H I T Ố Ố T N G H I T N G H I Ệ Ệ P P K K Ỹ Ỹ T H U T H U Ậ Ậ T L T L Ậ Ậ P T R Ì N H P T R Ì N H

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftn_kythuatlaptrinh_4298.pdf
Tài liệu liên quan