Ôn tập Toán lớp 5

1)ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN

a)Bảng đơn vị đo thời gian

1 thế kỉ = 100 năm 1 ngày = 24 giờ

1 năm = 365 ngày 1 giờ = 60 phút

(năm nhuận 366 ngày ) 1 phút = 60 giây

b)Đổi đơn vị đo thời gian

1 năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng ×1.5 = 18 tháng

 giờ = 60 phút × =40 phút

0,5 giờ = 60 phút ×0,5 = 30 phút

216 phút = 3 giờ 36 phút 216 60

 36 3

 

216 phút = 3,6 giờ 216 60

 360 3,6

 

doc3 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 704 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Ôn tập Toán lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP TOÁN LỚP 5 1)ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN a)Bảng đơn vị đo thời gian 1 thế kỉ = 100 năm 1 ngày = 24 giờ 1 năm = 365 ngày 1 giờ = 60 phút (năm nhuận 366 ngày ) 1 phút = 60 giây b)Đổi đơn vị đo thời gian Ÿ1 năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng ×1.5 = 18 tháng Ÿgiờ = 60 phút ×=40 phút Ÿ0,5 giờ = 60 phút ×0,5 = 30 phút Ÿ216 phút = 3 giờ 36 phút 216 60 36 3 Ÿ216 phút = 3,6 giờ 216 60 360 3,6 0 c)Cách tính đơn vị thời gian œ Cộng số đo thời gian œ Trừ số đo thời gian 22 phút 58 giây 3 phút 20 giây – 2 phút 25 giây + 23 phút 25 giây " Đổi : 3 phút 20 giây = 2 phút 80 giây 45 phút 83 giây " Ta có : 2 phút 80 giây - 2 phút 25 giây 0 phút 35 giây œ Nhân số đo thời gian œ Chia số đo thời gian 3 giờ 15 phút Ÿ42 phút 30 giây 3 × 5 12 14 phút 10 giây 15 giờ 75 phút 0 30 0 Ÿ7 giờ 40 phút 4 3 giờ=180 phút 1 giờ 55 phút 220 phút 20 0 2)SỐ THẬP PHÂN a)Phép cộng b)Phép trừ c)Phép nhân d)Phép chia 0,46 6,4 8,4 4 27 4 43,0 52 × 12 × 4,8 0 4 2,1 30 6,75 140 0,82 92 5 1 2 0 20 36 46 25 6 0 5,52 30,7 2 570 9,5 23 , 5 6 6,2 0 6 4 9 6 38 0 3)DẤU HIỆU CHIA HẾT Ÿ Cho 2 : là những số tận cùng là số chẵn ( 0; 2; 4; 6;...) ªví dụ : 22; 60; 48; 16; ... Ÿ Cho 5 : là những số tận cùng là 5 hoặc 0 ªví dụ : 10; 15; 35; 1000; Ÿ Cho 6 : Tích ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 6 “ a.(a+1)(a+2)” ªví dụ : œPhân số œSố nguyên Ÿ Cộng hai số nguyên cùng dấu : (-17) + (-54) = -(17 + 54) = -71 Ÿ Cộng hai số nguyên khác dấu : (-9) + 4 = += -(9-2) = -7 ( dấu số lớn) œSố thập phân œPhân số œSố nguyên a – b = a + (-b) ªví dụ : 3 – 8 = 3 + (-8) = -5 c)Phép nhân œSố thập phân 1)TẬP HỢP a)Viết một tập hợp: -Có hai cách: +Liệt kê các phần tử của một tập hợp ªví dụ : A= {0; 1; 2; 3 } +Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó ªví dụ : A= {x b)Kí hiệu một số tập hợp : œTập hợp số tự nhiên : N ªví dụ : 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5... œTập hợp số tự nhiên khác 0 : N* ªví dụ : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5... œTập hợp số nguyên : Z ( gồm tập hợp những số nguên âm , số 0 và số nguyên dương) ªví dụ : -3; -2; -1; 0;1 ; 2 ; 3 ;... @ Ghi nhớ: số 0 không phải số nguyên âm , cũng không phải số nguyên dương œTập hợp số hữu tỉ : Q ( là những số viết được dưới dạng (a,b ªví dụ : 0; -3 ; ; 2; 0,46 @ Ghi nhớ: số 0 không phải số hữu tỉ âm , cũng không phải số hữu tỉ dương œTập hợp số vô tỉ : I ( là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn ) ªví dụ : 1,245346 ; 5,78543376; œTập hợp số thực : R (là tập hợp số tự nhiên ; số nguyên ; số hữu tỉ ; số vô tỉ ) ZTổng quát : { 2)TÍNH CHẤT GIỮA CÁC PHÉP TÍNH Tính chất Phép tính Giao hoán a + b = b + a a.b = b.a Kết hợp (a+b)+c = a + (b+c) (a.b) . c = a . (b.c) Phân phối Giữa phép nhân đối với phép cộng a(b+c )= ab + ac Giữa phép chia đối với phép trừ a:(b-c) = a:b - a:c 3)PHÉP CHIA CÓ DƯ -Trong phép chia có dư : Số bị chia = số chia × thương + số dư a = b × q + r -Trong đó : 0 < r < b ; b 0 4)LŨY THỪA a)Lũy thừa với số mũ tự nhiên an = (n0) ªví dụ : 62 = 6.6 = 36 n thừa số 53= 5.5.5 = 125 b)Lũy thừa với số mũ nguyên âm an= ªví dụ : 3-2 = 1mm= 1cm = 0,km=10-6km 6 chữ số c)Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số: xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n ( x0, mn) d)Lũy thừa của lũy thừa : (xm)n = xm.n e)Lũy thừa của một tích : xn . ym = (x.y)n f)Lũy thừa của một thương : = (y0) @Quy ước : x1 = x x0 = 1 @Mở rộng: cách tính nhanh bình phương của 11;111;1111 112 = 121 1112 = 12321 11112 = 1234321 @Chú ý : Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 ªví dụ : 2475 = 2.1000+7.10+5= 2.103 + 7.101 + 5.100

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctoan_dai_0235 (1).doc
Tài liệu liên quan