ÔN TẬP SÓNG CƠHỌC

Câu 1:Tốc độtruyền sóng cơhọc trong một môi trường

A.phụthuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.

B.phụthuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.

C.chỉphụthuộc vào bản chất của môi trường nhưmật độvật chất, độ đàn hồi và nhiệt độcủa môi trường.

D.phụthuộc vào bản chất của môi trường và cường độsóng.

pdf6 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1676 | Lượt tải: 1download
Nội dung tài liệu ÔN TẬP SÓNG CƠHỌC, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Sóng cơ học Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831 Câu 1: Tốc độ truyền sóng cơ học trong một môi trường A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng. B. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường. D. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng. Câu 2: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ v = 120 cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10 Hz đến 15 Hz. Hai điểm cách nhau d = 12,5 cm luôn dao động vuông pha với nhau. Bước sóng của sóng cơ đó là A. λ = 10,5 cm. B. λ = 12 cm. C. λ = 10 cm. D. λ = 8 cm. Câu 3: Chọn câu trả lời sai khi nói về sóng cơ học? A. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất, có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz và gây ra cảm giác âm trong tai con người. B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm, về phương diện vật lí có cùng bản chất. C. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không. D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí. Câu 4: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm. Câu 5: Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do A. tần số và biên độ âm khác nhau. B. tần số và năng lượng âm khác nhau. C. biên độ và cường độ âm khác nhau. D. tần số và cường độ âm khác nhau. Câu 6: Độ to của âm thanh được đặc trưng bởi A. cường độ âm. B. biên độ dao động của âm. C. mức cường độ âm. D. mức áp suất âm thanh. Câu 7: Đầu A của một sợi dây đàn hồi căng ngang rất dài được nối với một bản rung với phương trình u = 5sin(πt) cm, biết rằng sau 2 (s) sóng truyền đi được 10 m trên dây không đổi. Xét hai điểm B và C cách A lần lượt là 2,5 m và 50 m, trong BC có số điểm dao động đồng pha với A là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 8: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số f = 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v = 50 cm/s. B. v = 50 m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5 cm/s. Câu 9: Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42 Hz thì thấy trên dây có 7 nút. Muốn trên dây AB có 5 nút thì tần số f có giá trị là A. f = 58,8 Hz. B. f = 30 Hz. C. f = 63 Hz. D. f = 28 Hz. Câu 10: Một người đứng gần chân núi hét một tiếng lớn thì sau 7 (s) nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là v = 330 m/s. Khoảng cách từ người đó đến chân núi là A. 1155 m. B. 2310 m. C. 549 m. D. 1764 m. Câu 11: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. B. bước sóng và tần số đều thay đổi. C. bước sóng và tần số không đổi. D. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi. Câu 12: Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải A. tăng lực căng dây gấp 2 lần. B. giảm lực căng dây gấp 2 lần. C. tăng lực căng dây gấp 4 lần. D. giảm lực căng dây gấp 4 lần. Câu 13: Tốc độ truyền âm trong không khí là v = 340 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số của âm là A. 85 Hz. B. 170 Hz. C. 200 Hz. D. 255 Hz. Câu 14: Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056 m một người khác áp tai vào đường sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 s. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là vkk = 330 m/s thì tốc độ truyền âm trong sắt là A. vsắt = 5200 m/s. B. vsắt = 5280 m/s. C. vsắt = 5300 m/s. D. vsắt = 5100 m/s. Câu 15: Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500 Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25 cm luôn dao động lệch pha nhau góc pi/4 rad. Tốc độ truyền sóng nước là A. v = 500 m/s. B. v = 1 km/s. C. v = 250 m/s. D. v = 750 m/s. Câu 16: Chọn câu sai khi nói về sóng cơ học? A. Tốc độ truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí. 04. ÔN TẬP SÓNG CƠ HỌC ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Sóng cơ học Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831 B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp có tính đàn hồi tốt nên truyền âm tốt. C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường. D. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ của môi trường. Câu 17: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng? A. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng λ. B. Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố định trong không gian. C. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thoả mãn điều kiện nguồn kết hợp nên chúng giao thoa với nhau. D. Khoảng cách giữa một bụng và nút liên tiếp bằng λ/4. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng? A. Bụng sóng là những điểm đứng yên không dao động. B. Nút sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại. C. Khi một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau và tạo thành sóng dừng. D. Các bụng sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng. Câu 19: Trên sợi dây OA dài 1,5 m, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình là uO = 5sin(4pit) cm. Người ta đếm được từ O đến A có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 1,2 m/s. B. v = 1,5 m/s. C. v = 1 m/s. D. v = 3 m/s. Câu 20: Khảo sát hiện tương sóng dừng trên dây đàn hồi AB = ℓ. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha góc pi/4. D. vuông pha. Câu 21: Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức nào sau đây? A. 0 IL(dB) lg I = B. 0 IL(dB) 10lg I = C. 0IL(dB) lg I = D. 0IL(dB) 10lg I = Với I0 = 10–12 W/m2 được gọi là cường độ âm chuẩn. Câu 22: Một sợi dây có chiều dài ℓ = 1 m được cố định đầu A còn đầu B để hở, dao động với bước sóng bằng bao nhiêu để có 10 nút trong hình ảnh sóng dừng của sợi dây? A. λ = 21,05 cm. B. λ = 22,22 cm. C. λ = 19,05 cm. D. λ = 20,5 cm. Câu 23: Khi nói về mức cường độ âm, kết luận nào sau đây là sai ? A. 1dB là mức cường độ âm nhỏ nhất mà tai người có thể phân biệt được. B. Cường độ âm đặc trưng cho độ to của âm. C. Khi mức cường độ âm bằng 1, 2, 3, 4 Ben thì cường độ âm lớn gấp 10, 102, 103, 104 cường độ âm chuẩn. D. Khi mức cường độ âm bằng 10, 20, 30, 40 dB thì cường độ âm lớn gấp 10, 102,103, 104 cường độ âm chuẩn. Câu 24: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. Câu 25: Một sóng cơ truyền từ O tới M cách nhau 15 cm. Biết phương trình sóng tại O là uO = 3cos(2pit + pi/4) cm, tốc độ truyền sóng là v = 60 cm/s. Phương trình sóng tại M là A. uM = 3cos(2pit + 3pi/4) cm. B. uM = 3cos(2pit – pi/2) cm. C. uM = 3cos(2pit – pi/4) cm. D. uM = 3cos(2pit + pi/2) cm. Câu 26: Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người? A. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và tần số của sóng âm. B. Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau. C. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB. D. Cả ba phát biểu trên đều đúng. Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz. B. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ. C. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được. D. Sóng âm là sóng dọc. ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Sóng cơ học Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831 Câu 28: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc ∆ϕ = (k + 0,5)pi với k là số nguyên. Tính tần số f, biết f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. f = 8,5 Hz. B. f = 10 Hz. C. f = 12 Hz. D. f = 12,5 Hz. Câu 29: Bước sóng là A. quãng đường truyền sóng trong 1 (s). B. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm. C. khoảng cách giữa hai bụng sóng. D. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng có cùng pha dao động. Câu 30: Sóng truyền trên mặt nước với tốc độ v = 80 cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau 10 cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2 cm có phương trình sóng là uM = 2cos(40pit + 3pi/4) cm thì phương trình sóng tại A và B lần lượt là: A. uA = 2cos(40pit + 7pi/4) cm, uB = 2cos(40pit + 13pi/4) cm. B. uA = 2cos(40pit + 7pi/4) cm, uB = 2cos(40pit – 13pi/4) cm. C. uA = 2cos(40pit + 13pi/4) cm, uB = 2cos(40pit – 7pi/4) cm. D. uA = 2cos(40pit – 13pi/4) cm, uB = 2cos(40pit + 7pi/4) cm. Câu 31: Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là uA = uB = acos(ωt) thì pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là A. 1 2(d d ) .pi +− λ B. 1 2 d d f . v pi − − C. 1 2(d d )f . v pi + D. 1 2(d d ) .pi − λ Câu 32: Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là uA = uB = acosωt, quỹ tích những điểm đứng yên không dao động là A. đường trung trực của AB. B. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm. C. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB. D. họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB. Câu 33: Hai điểm A, B cách nhau 20 cm là 2 nguồn sóng trên mặt nước dao động với tần số f = 15 Hz và biên độ bằng 5 cm. Tốc độ truyền sóng là v = 0,3 m/s. Biên độ dao động của sóng tại các điểm M, N nằm trên đường AB với AM = 5 cm, AN = 10 cm là A. AM = 0; AN = 10 cm. B. AM = 0; AN = 5 cm. C. AM = AN = 10 cm. D. AM = AN = 5 cm. Câu 34: Một dây đàn có chiều dài ℓ = 1 m, vận tốc độ truyền sóng trên dây là v = 345 m/s. Tần số âm cơ bản mà dây đàn phát ra là A. f = 172,5 Hz. B. f = 345 Hz. C. f = 690 Hz. D. f = 86,25 Hz. Câu 35: Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với chu kỳ T = 1,8 (s). Sau 4 (s) chuyển động truyền được 20 m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây: A. λ = 9 m. B. λ = 6 m. C. λ = 4 m. D. λ = 3 m. Câu 36: Một dây AB = 50 cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số f = 50 Hz thì trên dây có 12 bó sóng nguyên. Khi đó điểm N cách A một đoạn 30 cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A? A. Nút sóng thứ 8. B. Bụng sóng thứ 8. C. Nút sóng thứ 7. D. Bụng sóng thứ 7. Câu 37: Độ cao của âm phụ thuộc vào A. độ đàn hồi của nguồn âm. B. biên độ dao động của nguồn âm. C. tần số của âm. D. đồ thị dao động của nguồn âm. Câu 38: Một sơi dây đàn hồi dài 0,5 m, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. 1 m. B. 0,5 m. C. 0,25 m. D. 0,125 m. Câu 39: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 40: Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bỡi phương trình xu Acos 2 ft  = pi −  λ   trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi: A. A 4 piλ = . B. A 2 piλ = . C. λ = piA D. λ = 2piA ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Sóng cơ học Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831 ` Câu 41: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = Acos (ωt). Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và tốc độ sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là A. uM = Acos(ωt). B. uM = Acos(ωt −pix/λ). C. uM = Acos(ωt + pix/λ). D. uM = Acos(ωt −2pix/λ). Câu 42: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì những điểm trên dây cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng sẽ dao động A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha nhau bất kì. Câu 43: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80 cm/s, tần số dao động có giá trị từ 11 Hz đến 12,5 Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25 cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng λ có giá trị là A. λ = 8 cm. B. λ = 6,67 cm C. λ = 7,69 cm. D. λ = 7,25 cm. Câu 44: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây với tốc độ truyền sóng v = 20 m/s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để một điểm M trên dây và cách A một đoạn 1 m luôn luôn dao động cùng pha với A, cho biết tần số f thỏa mãn 20 Hz ≤ f ≤ 50 Hz. A. 10 Hz hoặc 30 Hz. B. 20 Hz hoặc 40 Hz. C. 25 Hz hoặc 45 Hz. D. 30 Hz hoặc 50 Hz. Câu 45: Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số f = 80 Hz. Tốc độ truyền sóng là v = 40 m/s. Cho các điểm M1, M2, M3 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 12,5 cm; 37,5 cm; 62,5 cm. A. M1, M2 và M3 dao động cùng pha. B. M2 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M1. C. M1 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M2. D. M1 và M2 dao động cùng pha và ngược pha với M3. Câu 46: Một dây AB dài 1,8 m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số f = 100 Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng λ và tốc độ truyền sóng trên dây AB? A. λ = 0,3 m; v = 30 m/s. B. λ = 0,3 m; v = 60 m/s. C. λ = 0,6 m; v = 60 m/s. D. λ = 1,2 m; v = 12 0m/s. Câu 47: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz, cách nhau 10 cm. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 30 cm và BM = 24 cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 gợn lồi giao thoa (3 dãy cực đại). Tốc độ truyền sóng trong nước là A. v = 30 cm/s. B. v = 60 cm/s. C. v = 80 cm/s. D. v = 100 cm/s. Câu 48: Một nguồn âm có cường độ 10 W/m2 sẽ gây ra nhức tai lấy pi = 3,14. Nếu một nguồn âm kích thước nhỏ S đặt cách tai một đọan 100 cm thì công suất của nguồn âm phát ra để nhức tai là A. 12,56 W. B. 125,6 W. C. 1,256 kW. D. 1,256 mW. Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5 cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là A. 18 điểm. B. 30 điểm. C. 28 điểm. D. 14 điểm. Câu 50: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 (s). Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm. Câu 51: Hai nguồn kết hợp ngược pha nhau S1, S2 cách nhau 16 cm phát sóng ngang trên mặt nước. Kết quả tạo ra những gợn sóng dạng hyperbol, khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp là 2 cm. Số gợn lồi xuất hiện giữa hai điểm S1S2 A. 15. B. 16. C. 14. D. 17. Câu 52: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng còn N là một nút sóng. Biết trong khoảng MN có 3 bụng sóng, MN = 63 cm, tần số của sóng f = 20 Hz. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là A. λ = 36 cm; v = 7,2 m/s. B. λ = 3,6 cm; v = 72 cm/s. C. λ = 36 cm; v = 72 cm/s. D. λ = 3,6 cm; v = 7,2 m/s. Câu 53: Một cái còi được coi như một nguồn âm điểm phát ra âm phân bố đều theo mọi hướng. Cách còi 10 km, một người vừa đủ nghe thấy âm. Biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó lần lượt là 10–10 W/m2 và 1 W/m2. Vị trí bắt đầu gây cảm giác đau cách còi một đoạn A. R = 100 m. B. R = 10 m. C. R = 1 m. D. R = 0,1 m. Câu 54: Một sóng có tần số f = 500 Hz có tốc độ lan truyền v = 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng pi/3 rad. ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Sóng cơ học Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831 A. d = 0,476 m. B. d = 4,285 m. C. d = 0,233 m. D. d = 0,116 m. Câu 55: Vận tốc truyền âm trong không khí là v = 336 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là d = 0,2 m. Tần số của âm là A. f = 420 Hz. B. f = 840 Hz. C. f = 500 Hz. D. f = 400 Hz. Câu 56: Hai người đứng cách nhau 4 m và quay một sợi dây nằm giữa họ. Hỏi bước sóng lớn nhất của sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là bao nhiêu? A. 16 m. B. 8 m. C. 4 m. D. 2 m. Câu 57: Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0, điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5 cm ở thời điểm bằng 1/2 chu kì. Biên độ của sóng là A. 10 cm. B. 5 3 cm. C. 5 2 cm. D. 5 cm. Câu 58: Cho 2 nguồn phát sóng âm cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 440 Hz, đặt cách nhau 1 m. Hỏi một người phải đứng ở đâu để không nghe thấy âm (biên độ sóng giao thoa hoàn toàn triệt tiêu). Cho vận tốc của âm trong không khí bằng 352 m/s. A. 0,3 m kể từ nguồn bên trái. B. 0,3 m kể từ nguồn bên phải. C. 0,3 m kể từ 1 trong hai nguồn. D. Ngay chính giữa, cách mỗi nguồn 0,5m. Câu 59: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng. Câu 60: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 61: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos(40pit) mm và uB = 2cos(40pit + pi) mm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 19. B. 18. C. 17. D. 20. Câu 62: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. v = 30 m/s. B. v = 15 m/s. C. v = 12 m/s. D. v = 25 m/s. Câu 63: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. giảm 10 B. B. tăng 10 B. C. tăng 10 dB. D. giảm 10 dB Câu 64: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6pit – pix) cm, (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng A. 30 m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 30 cm/s. Câu 65: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 66: Hai nguồn sóng kết hợp S1S2 = 12 cm phát sóng có tần số f = 40 Hz vận tốc truyền sóng v = 2 m/s, số gợn giao thoa cực đại và số gợn giao thoa đứng yên là A. 3 và 4. B. 4 và 5. C. 5 và 4. D. 6 và 5. Câu 67: Sóng dừng trên dây dài 1 m với vật cản cố định, tần số f = 80 Hz. Vận tốc truyển sóng là 40 m/s. Cho các điểm M1, M2,M3, M4 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 20 cm, 25 cm, 50 cm, 75 cm. A. M1 và M2 dao động cùng pha. B. M2 và M3 dao động cùng pha. C. M2 và M4 dao động ngược pha. D. M3 và M4 dao động cùng pha. Câu 68: Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số của âm là A. f = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz. ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Sóng cơ học Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831 Câu 69: Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn O1, O2 những đoạn lần lượt là O1M = 3 cm, O1N = 10 cm, O2M = 18 cm, O2N = 45 cm, hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Tính bước sóng và trạng thái dao động của hai điểm này ? A. λ = 50 cm. M đứng yên, N dao động mạnh nhất. B. λ = 15 cm. M dao động mạnh nhất, N đứng yên. C. λ = 5 cm. cả M và N đều dao động mạnh nhất. D. λ = 5 cm. Cả M và N đều đứng yên. Câu 70: Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15 Hz, cùng biên độ và cùng pha, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 22,5 cm/s, AB = 9 cm. Trên mặt nước quan sát được bao nhiêu gợn lồi trừ A, B ? A. có 13 gợn lồi. B. có 11 gợn lồi. C. có 10 gợn lồi. D. có 12 gợn lồi. Câu 71: Một dây dài 120 cm đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh âm thoa dao động với tần số 40 Hz. Biết vận tốc truyền sóng v = 32 m/s. Tìm số bụng sóng dừng trên dây, biết rằng đầu A nằm sát ngay một nút sóng dừng. A. 3 B.4 C. 5 D.2 Câu 72: Một người đứng áp tai vào đường ray. Một người đứng cách đó khoảng 1000 m gõ mạnh búa vào đường ray. Người thứ nhất nghe hai tiếng búa cách nhau là 2 (s). Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Vận tốc truyền âm trong thép là A. 846 m/s. B. 658 m/s. C. 1062,5 m/s. D. 1242 m/s. Câu 73: Sóng ngang không truyền được trong môi trường A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. rắn và lỏng. Câu 74: Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào A. biên độ của sóng B. tần số của sóng C. biên độ của sóng và bản chất của môi trường D. tần số và biên độ của sóng Câu 75: Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = Asin(ωt) thì quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại bằng 2A là: A. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB. B. họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB. C. đường trung trực của AB. D. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf04_on_tap_song_co_75_cau_8938.pdf
Tài liệu liên quan