Nước dùng cho mỹ phẩm

Hướng dẫn

 Chất gây ô nhiễm nước

 Nguồn nước

 Việc xử lý nước

 Công nghệ lọc nước

 THử nghiệm nước

 Thanh tra các nhà máy xử lý nước

 Tham khảo

pdf52 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 670 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Nước dùng cho mỹ phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 1 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 GMP SUPPLEMENTARY TRAINING MODULE NƯỚC DÙNG CHO MỸ PHẨM Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 2 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005  Hướng dẫn  Chất gây ô nhiễm nước  Nguồn nước  Việc xử lý nước  Công nghệ lọc nước  THử nghiệm nước  Thanh tra các nhà máy xử lý nước  Tham khảo NỘI DUNG TRÌNH BÀY Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 3 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 GIỚI THIỆU Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 4 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Xác định loại nước được dùng như là thành phần chính trong công thức mỹ phẩm theo đúng chất lượng về hoá học và vi sinh vật để ngăn ngừa sự tạp nhiễm chéo. MỤC TIÊU Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 5 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005  Giống như bất kỳ nguyên vật liệu nào, nước cũng phải đảm bảo theo đúng GMP.  Nước có thể “uống được” và tối thiểu phải tuân theo tiêu chuẩn quốc gia về nước uống.  Các hệ thống phải được bảo trì hợp lý để tránh các chất gây nhiễm khuẩn  Các chi tiết kỹ thuật và thử nghiệm định kỳ dược yêu cầu  Báo cáo giám sát được yêu cầu. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 6 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Các loại nước dùng trong sản xuất mỹ phẩm như sau : Đối với sản phẩm: 1. Nước máy theo đúng tiêu chuẩn quốc gia 2. Nước tinh khiết (khử ion, thẩm thấu ngược) dùng cho sản xuất mỹ phẩm Đối với việc vệ sinh:  Nước được mềm hoá Đối với việc rửa : chất lượng nước tương tự như đối với sản phẩm  Nước dùng cho khâu rửa cuối cùng Đôi với các hệ thống vệ sinh :  Hơi nước CÁC LOẠI NƯỚC Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 7 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 CHẤT GÂY Ô NHIỄM NƯỚC Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 8 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Không có nguồn nước nào không có chất gây ô nhiễm:  Các nhóm gây ô nhiễm nước  Hợp chất hoá học  Hợp chất vật lý  Chất rắn  Chất khí (Gas)  Vi sinh (tảo, động vật nguyên sinh, vi khuẩn)  Chất gấy ô nhiễm vô cơ :  Canxi và magiê  Sắt và mangan  Silicat  Khí cac bon nic  Hidrogen sunfit CÁC CHẤT GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC (1)  Các gốc photphat  Đồng  Nhôm  Kim loại nặng  Các gốc nitrat Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 9 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 CÁC CHẤT GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC (2) Việc xử lý nước phụ thuộc vào tính chất hoá học của nước và các chất ô nhiễm như : 1. Dung lượng mưa 2. Sự xói mòn 3. Sự ô nhiễm 4. Sự hoà tan 5. Sự bay hơi 6. Sự lóng cặn 7. Sự thối rửa Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 10 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 ĐỘ ĐỤC CỦA NƯỚC Độ đục của nước có thể do : 1. Bùn, đất sét, các chất lơ lửng 2. Các hạt nhỏ bao gồm “chất keo” Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 11 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Phân loại độ cứng của nước mg/ L or ppm as CaCO3 Mềm 0-60 Vừa phải 61-120 Cứng 121-180 Rất cứng > 180 ĐỘ CỨNG CỦA NƯỚC Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 12 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Nguồn nước nguyên thuỷ: 1. Nước mưa 2. Nước trên bề mặt hoặc nước ngầm 3. Nước giếng hoặc là nước giếng khoan 4. Nước đô thị hoặc nước dân dụng – “nước máy” 5. Nước được mua với số lượng lớn NGUỒN NƯỚC Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 13 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Xây dựng giếng: 1. Kiểm tra các bộ phận bên ngoài của giếng 2. Chiều sâu của giếng Kiểm tra : 1. Các hệ thống nhiễm khuẩn gần đó 2. Việc sử dụng các nguyên liệu nguy hiểm (thuốc trừ sâu, phân bón, vv) 3. “Có thể uống được” 4. Bảo trì tốt NƯỚC GIẾNG Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 14 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 DỰ TRỮ NƯỚC Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 15 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Được yêu cầu trước khi tiền-xử lý 1. Kiểm tra nguyên liệu xây dựng  Bê tông, thép có thể chấp nhận nhưng không bị ăn mòn  Lớp vải bằng chất dẻo có thể lọc 2. Kiểm tra dụng cụ che đậy  để tránh côn trùng, sâu bọ và thú vật 3. Kiểm tra thực hành công việc tẩy uế DỰ TRỮ NƯỚC THÔ Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 16 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 XỬ LÝ NƯỚC Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 17 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 HƯỚNG DẪN XỬ LÝ NƯỚC Các thứ như sau cần được giám sát:  Nguồn nước  Phương pháp xử lý nước  Thiết bị xử lý nước  Báo cáo giám sát được yêu cầu Hướng dẫn xử lý nước  Tất cả các hệ thống xử lý nước cần: + Bảo trì theo kế hoạch + Được xác minh + Được giám sát  Công việc bảo trì nên được lưu thành tài liệu Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 18 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 1. Sự tẩy trùng (như là khử trùng bằng Clo) 2. Sự đông kết/ Sự kết tủa (ví dụ như đóng phèn) 3. Sự lọc lại thông qua màng lọc nhiều lớp (sỏi – cát – than) 10 micron 4. Lọc với màng lọc 1 micron 5. Tẩy uế lại (như tẩy trùng bằng Clo để loại bỏ vi trùng) HƯỚNG DẪN TIỀN XỬ LÝ Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 19 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Lọc với than hoạt tính hoặc Bisulphite LOẠI BỎ CLO raw water in « S” trap to sewer Water is kept circulating to water softener & DI plant cartridge filter 5 micrometers activated carbon filter spray ball break tank air break to drain centrifugal pump air filter float operated valve sand filter excess water recycled from deioniser Ghi chú: 1. Than hoạt tính loại bỏ Clo nhưng khi đó vi khuẩn có thể phát triển 2. Lọc với than hoạt tính có thể loại bỏ các chất bẩn hữu cơ 3. Bisulphite tạo ra sulphate nhưng chất này có tính kháng khuẩn Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 20 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 brine and salt tank brine "hard" water in zeolite water softener -exchanges -Ca and Mg for Na drain "soft" water to deioniser by pass valve THIẾT BỊ LÀM MỀM NƯỚC Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 21 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Phòng xử lý nước Trữ nước thô bên ngoài PHỨC HỢP XỬ LÝ NƯỚC Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 22 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 CÔNG NGHỆ TINH LỌC NƯỚC Hệ thống thẩm thấu ngược Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 23 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Kiểm tra kỹ thuật và những yêu cầu cơ bản đối với: 1. Các hệ thống xử lý nước 2. Các yêu cầu tồn trữ 3. Lấy mẫu và thử nghiệm sự 4. Giới hạn về vi sinh, sự tẩy trùng MỤC TIÊU Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 24 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Cần có :  Ống nước nên có độ dốc thích hợp để tránh sự ứ đọng và có thể chảy dễ dàng;  Các khớp và chỗ nối phù hợp để dễ dàng vệ sinh và khử trùng;  Được làm bằng các chất liệu thích hợp như nhựa polyethylene, thép không rĩ, vv.  sự lưu thông nước  Van ngăn không cho nước chảy trở lại (NRV) THIẾT KẾ HỆ THỐNG NƯỚC Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 25 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Các giai đoạn tinh lọc xử lý nước phải phù hợp với hệ thống xử lý trước :  Sự kết tủa – tiền tẩy trùng  Lọc  Cột làm mềm nước  Tẩy trùng  Hệ thống khử ion  Thẩm thấu ngược và khử ion  Hệ thống tia tử ngoại CÁC GIAI ĐOẠN TINH LỌC NƯỚC Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 26 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Không có nhánh/đoạn không hoạt động Water scours deadleg If D=25mm & distance X is greater than 50mm, we have a dead leg that is too long. Deadleg section <2D Flow direction arrows on pipes are important Sanitary Valve D X THIẾT KẾ HỆ THỐNG NƯỚC (1) Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 27 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 3. Nước sẽ bị nhiễm khuẩn khi đi qua van này. 2. Ở van dạng cầu, vi khuẩn có thể phát triển khi van đóng. 1. Van dạng bướm tốt hơn van dạng cầu Nước đọng bên trong van THIẾT KẾ HỆ THỐNG NƯỚC (2) Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 28 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Cationic column Anionic column Hygienic pump Outlets or storage. Ozone generator UV light This image cannot currently be displayed. HCl NaOH Eluates to neutralization plant Air break to sewer Drain line from water softener Nước cần đươc giữ cho lưu thông 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Return to de-ioniser Cartridge filter 5 µm Cartridge filter 1 µm SƠ ĐỒ HỆ THỐNG KHỬ ION Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 29 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 VẬN HÀNH HỆ THỐNG KHỬ ION Filter position Opened valves Closed valves Services / Operation 1,4 2,3,5 Backwash 2,3 1,4,5 Rinsing 1,5 2,3,4 Carbon Filter Valve Position Filter position Opened valves Closed valves Services / Operation 6,9,10 7,8,11,12,13,14 Backwash 7,8,10 6,9,11,12,13,14 Cation filter regeneration 7,12,13,14 6,8,9,10,11 Backwash 7,8,10 6,11,12,13,14 Rinsing 6,11 7,8,9,10,11,12,13,14 Cation Filter Valve Position Filter position Opened valves Closed valves Services / Operation 15,18,19 16,17,20,21,22,23 Backwash 16,17,19 15,18,20,21,22,23 Anion filter regeneration 16,21,22,23 16,17,18,19 Backwash 16,17,19 15,20,21,22,23 Rinsing 15,20 16,17,18,19,21,22,23 Anion Filter Valve Position Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 30 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 raw water High pressure Feed water under pressure R eject w ater Sem i-perm eable m em brane Perm eate w ater drain or recycle Low pressure Purified water LÝ THUYẾT VỀ THẨM THẤU NGƯỢC Thẩm thấu ngược có thể dùng cho: Nước đã được tinh lọc Cung cấp cho bộ phận chưng cất hay bộ phận lọc ultra. Nước cho lần xả cuối Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 31 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 SƠ ĐỒ THẨM THẤU NGƯỢC DRINE TANK Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 32 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Branch Branch 2nd stage buffer tank Cartridge filter 1 µm Second stage RO cartridge First stage filtrate feeds second stage RO with excess back to 1st stage buffer tank . 1s t s ta ge re je ct c on ce nt ra te Air break to sewer Second stage reject water goes back to first stage buffer tank Second stage RO water meets Pharmacopoeia standards Outlets or storage 1st stage buffer tank Water from softener or de-ioniser Water returns to 1st stage buffer tank Hygienic pump First stage RO cartridge High pressure pump SƠ ĐỒ THẨM THẤU NGƯỢC 2 PHA Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 33 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Note : Fm : Flow rate sensor with LCD display FL : Flow indicator (rotametor) XỬ LÝ KẾT HỢP (1) Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 34 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 12" 12" 12" Multi media column ~ detailed views 1.270 m 1. 51 5 mWATERINLET WATER OUTLET AIR MIXED 2" 2" 2" 2" 2" 2" 2" V 5 V 4 V 3 V 2 V 1 1" 12" 12" ¾"¾" ¾" 2"X½" 2"X½" 2" DRAIN MẶT TRƯỚC MẶT BÊN MẶT CẮT NGANG NHÌN TỪ TRÊN NHÌN TỪ DƯỚI ZINC COATING PVC STRAINER DISTRIBUTOR TUBE SAND & GRAVEL No. 3&4 136 L. SAND & GRAVEL No. 5&8 136 L. ANTHRACITE 820 L. SAND & GRAVEL No. 1&2 136 L. XỬ LÝ KẾT HỢP(2) Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 35 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Bồn chứa nước Hệ thống thẩm thấu ngược Xử lý nước được ion hoá Bồn trữ chứa nước đã xử lý XỬ LÝ KẾT HỢP(3) Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 36 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Water must be kept circulating Spray ball Cartridge filter 1 µm Air break to drain Outlets Hygienic pump Optional in-line filter 0,2 µm UV light Feed Water from DI or RO Heat Exchanger Ozone Generator Hydrophobic air filter & burst disc TỒN TRỮ VÀ PHÂN PHỐI NƯỚC Sơ đồ hệ thống tồn trữ và phân phối nước kiểu mẫu Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 37 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Sức nóng • Đây là một trong những phương pháp tiệt trùng của hệ thống nước đáng tin cậy nhất. Ozone • Được sản xuất dễ dàng • Không để lại chất cặn UV • Tia tử ngoại không “làm tiệt trùng” • Tốc độ chảy rất quan trọng • Sự tái nhiễm sau chiếu xạ có thể là một vấn đề • Đèn có tuổi thọ ngắn Các hoá chất khác • Dung dịch Sodium Hypo-chlorite TẨY TRÙNG Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 38 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 THỬ NGHIỆM NƯỚC Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 39 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005  Phải có phương pháp lấy mẫu  Bảo đảm tính chính xác của mẫu  Huấn luyện người lấy mẫu  Điểm lấy mẫu  Cỡ mẫu  Thùng đựng mẫu  Nhãn mẫu  Vận chuyển và lưu trữ mẫu  Vận chuyển mẫu đến phòng thí nghiệm  Báo cáo kết quả thí nghiệm LẤY MẪU NƯỚC Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 40 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Nguyên tắc cơ bản thử nghiệm nước như sau :  Thẩm tra phương pháp  Kiểm tra hoá chất  Kiểm tra vi sinh  Phương pháp thử nghiệm  Các loại môi trường được dùng  Thời gian và nhiệt độ ủ mẫu  Vi sinh vật chỉ thị  Nhà sản xuất phải đề ra các chi tiết kỹ thuật THỬ NGHIỆM NƯỚC Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 41 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 TIÊU CHÍ KỸ THUẬT CỦA NƯỚC CHỈ TIÊU Ph.Eur. USP JP Màu Độ trong & Tính đồng nhất Mùi pH 5.0 - 7.0 - Cl < 0.5 - pass test SO 4 past test - pass test NH 4 < 0.2 - < 0.05 Ca / Mg pass test - - Nitrates < 0.2 - pass test Nitrites - - pass test Conductivity (µS/cm)* - < 1.3 - Oxidizable subs pass test - pass test Solid (ppm) < 10 - < 10 TOC (ppb) < 500 < 500 Không màu Dạng lỏng & trong Không mùi * For cosmetic used 5-7 - Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 42 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Điểm lấy mẫu Mục tiêu Cảnh báo Hành động Nước thô 200 300 500 Sau bộ lọc nhiều lớp 100 300 500 Sau khi làm mềm 100 300 500 Sau bộ lọc với than hoạt tính 50 300 500 Nơi cấp nước cho thẩm thấu ngược 20 200 500 Sau thẩm thấu ngược 10 50 100 Ở các điểm sử dụng 1 10 100 GIỚI HẠN VI KHUẨN Gíới hạn vi khuẩn được đề nghị (CFU /mL) (không có E-coli , không có vi khuẩm gây bệnh) Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 43 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 THANH TRA NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 44 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Phương pháp lau chùi và hệ thống vệ sinh của hệ thống xử lý nước phải có sẳn và được định nghĩa trong một tài liệu rõ ràng bao gồm các thông tin sau: Tần suất Đơn vị thực hiện lau chùi Đơn vị thực hiện công việc khử trùng Các chỉ tiêu được chấp nhận Tài liệu LAU CHÙI VÀ HỆ THỐNG VỆ SINH Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 45 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Thực hiện việc thanh tra  Dùng biểu đồ và đi kiểm tra toàn bộ hệ thống  Kiểm tra:  Nhánh/đoạn không hoạt động  bộ lọc  Đường ống và các mối nối  Bộ khử ion  Bồn chứa  Các đường đi vòng  Bơm  Đèn UV  Điểm lấy mẫu  Hệ thống thẩm thấu ngược  Van không quay về  Tấm trao đổi nhiệt THANH TRA (1) Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 46 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Kiểm tra:  Thép không rỉ, ống nhựa PE, các đường ống PP thích hợp để đặt bên ngoài của các bồn trữ và phòng trộn.  các bồn dự trữ và phòng trộn, các đường ốngcần dùng chất liệu ổn định và thích hợp, như thép không rĩ.  Chất lượng mối hàn (dùng đúng chất liệu hàn)  hygienic couplings (thép không rỉ)  sự oxy hoá chống rỉ  air breaks or “Tundish” THANH TRA (2) Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 47 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005  Kiểm tra các ống nước và máy bơm để :  Khớp nối vệ sinh  Các đường ống được hàn  Các máy bơm hợp vệ sinh  Các chỗ lấy mẫu hợp vệ sinh  độ nghiêng của sàn nhà có thể chấp nhận  Chổ rò rỉ THANH TRA (3) Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 48 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Vết bẩn trên bồn chứa nước Chổ rỉ sét trên các tấm trao đổi nhiệt cho thấy khả năng bị tạp nhiễm Kiểm tra điều kiện của thiết bị THANH TRA (4) Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 49 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005  Kiểm tra hồ sơ bảo trì  Kiểm tra niêm phong của bơm và đai O THANH TRA (5) Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 50 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 Thêm những điểm cần kiểm tra: 1. Đèn UV – giám sát hiệu suất, cường độ và tuổi thọ của đèn. 2. Phê duyệt liều lượng ozone 3. Tiêu chí kỹ thuật cho acid, kiềm cho hệ thống khử ion và sodium chloride cho cột làm mềm nước. 4. Van “mở bình thường” và “đóng bình thường”. THANH TRA (6) Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 51 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005 REFERENCES 1. ASEAN Guidelines for Cosmetic GMP (2003) 2. WHO EDM, Supplementary Training Modules on Good Manufacturing Practice, Water for Pharmaceutical Use, Part 1,2, and 3. (2001) 3. WHO, Guidelines for drinking-water quality, 2nd edition, volume 1 (1993) 4. WHO, Guidelines for drinking-water quality, 2nd edition, volume 2, (1996) 5. WHO, Guidelines for drinking-water quality, 2nd edition, Volume 3; (1997) 6. WHO, Guidelines for drinking-water quality, 2nd edition, Addendum to Volume 1 & 2 (1998) Project co-financed by European Union Project co- financed by Asean European Committee for Standardization Implementing Agency 52 Supplementary Module GMP Workshop Kuala Lumpur 14-16 Nov 2005

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf6_nuoc_dungtrongmp_693.pdf