Biếtđượ áhthiếtkếCllb ti
PHẦN MỀM PHẦN MỀM
GRAM GRAM
• Biết được cách thiết kế Collaboration
diagram
G NGHỆ P G NGHỆ P
NDIAG NDIAG
• Biết được các thành phần trong
MÔN CÔN
RATION RATION
Collaboration diagram
34 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Nhập môn công nghệ phần mềm - Mô hình hóa yêu cầu người dùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin Học
NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Mô hình hóa yêu cầu người dùng
Người trình bày: Trần Ngọc Bảo
Email: tnbao.dhsp@gmail.com
MỤC TIÊU
Biết đượ á h thiết kế C ll b ti
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• c c c o a ora on
diagram
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G
• Biết được các thành phần trong
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
Collaboration diagram
• Biết được cách sử dụng Power Designer
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O
để tạo Collaboration Diagram
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
• Xây dựng một số Collaboration diagram
của một số ứng dụng
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2)2
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• Collaboration Diagram ?
• Các thành phần trong Collaboration
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G
diagram
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
• Xây dựng một số Collaboration diagram
của ứng dụng quản lý thời khóa biểu
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O
• Tạo Collaboration diagram trong Power
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
Designer
T t
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3)3
• ạo repor
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• Collaboration Diagram ?
• Các thành phần trong Collaboration
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G
diagram
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
• Xây dựng một số Collaboration diagram
của ứng dụng quản lý thời khóa biểu
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O
• Tạo Collaboration diagram trong Power
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
Designer
T t
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4)4
• ạo repor
Collaboration Diagrams
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• Lược đồ cộng tác (Collaboration
Diagram) mô tả tương tác giữa
t à á đối tượ hệ thố
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G ac or v c c ng ng.
• Lược đồ cộng tác thường được dùng
để biể diễ ột kị h bả kh i thá
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N u n m c n a c
(Scenario) của một use-case
Có thể t hiề ll b ti
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O • ạo n u co a ora on
diagram cho một use case
Có thể á đị h đượ á lớ đối
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L • x c n c c c p
tượng và mối liên hệ giữa các lớp từ
collaboration diagram
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5)5
Copyright © 1997 by Rational Software Corporation
Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• Hệ thống cho phép bộ phận giáo vụ
Khoa nhập thời khóa biểu, cập nhật
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G thời khóa biểu của tất cả các lớp
• Hệ thống cho phép sinh viên tra
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
cứu thời khóa biểu theo từng học
kỳ của lớp
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O
• Hệ thống cho phép giảng viên tra
cứu thời khóa biểu giảng dạy trong
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
học kỳ
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6)6
Copyright © 1997 by Rational Software Corporation
Ví dụ minh họa
U di ô ả hệ hố ả lý hời
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• se case agrams m t t ng qu n t
khóa biểu
Xem TKB Xem TKB GV
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G
Giáo vụ khoa
Giảng viên
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
Sinh viên
Nhập TKB
Xem TKB SV
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O >
>
Đăng nhập
Sửa TKB
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
>
>
Xóa TKB
Sinh viên tại chức Sinh viên chính quy
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7)7
Ví dụ minh họa Use case diagramChọn TKB
Ví dụ minh họa: ứng dụng TKB
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• Use case
• Action Steps
Ch hứ ă hời khó biể
Xem TKB
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G – ọn c c n ng xem t a u
– Hiển thị màn hình cho phép người dùng chọn
thông tin cần xem
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
– Chọn niên khóa từ danh sách hiện có trong
hệ thống
Chọn học kỳ từ danh sách hiện có trong hệ
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O
–
thống
– Chọn lớp hoặc tên giảng viên cần xem trong
d h á h lớ à iả iê hiệ ó t hệ
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L an s c p v g ng v n n c rong
thống
– Hiển thị thông tin chi tiết thời khóa biểu lớp
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (8)8
hoặc thời khóa biểu của giảng viên
Ví dụ minh họa
• Collaboration diagram mô tả use-case
xem TKB lớp hệ thống quản lý thời khóa
biểu
4: Danh sach lop
11: Chon Xem TKB
10: Chon hoc ky
9: Chon niem khoa
14: Hien thi thong tin TKB lop
3: Lay DS Lop8: Chon lop
7: Y/C Chon thong tin can xem
13: TKB lop
12: Lay TKB Lop
Sinh viên
Man hinh xem TKB Lop
1: Chon chuc nang xem TKB
2: Hien thi man hinh xem TKB 6: Danh sach nien khoa5: Lay danh sach Nien khoa
TKB Lop
Man hinh chinh
Nien khoa
Tran Ngoc Bao Dai hoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (9)9
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• Collaboration Diagram ?
• Các thành phần trong Collaboration
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G
diagram
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
• Xây dựng một số Collaboration diagram
của ứng dụng quản lý thời khóa biểu
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O
• Tạo Collaboration diagram trong Power
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
Designer
T t
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (10)10
• ạo repor
Các thành phần trong Collaboration Diagram
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• Lược đồ cộng tác có 4 thành phần
chính
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G
– Actor
– Object
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
–Message
– Instance Link
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (11)11
Các thành phần trong Collaboration Diagram
• Actor
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M – Tác nhân bên ngoài tương tác với hệ
thống
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G
• Object
ối h i á ì h
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N – Đ tượng t am g a qu tr n tương
tác giữa người dùng và hệ thống
I li k
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O • nstance n
– Biểu diễn liên kết giữa 2 đối tượng
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (12)12
Các thành phần trong Collaboration Diagram
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• Instance link
– Liên kết giữa actor và object
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G
Object_15
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
– Liên kết giữa 2 object
Actor_8
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O
Object_15 Object_16
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (13)13
Các thành phần trong Collaboration Diagram
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• Message
– Thông điệp mô tả tương tác giữa các
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G đối tượng
– Thông điệp được gởi từ đối tượng này
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
sang đối tượng khác
– Thông điệp có thể là 1 yêu cầu thực
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O thi hệ thống, lời gọi hàm khởi tạo đối
tượng, hủy đối tượng, cập nhật đối
tượng
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L ,...
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (14)14
Các thành phần trong Collaboration Diagram
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• Message
– Thông điệp được biểu diễn trong
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G Collaboration như sau:
1: Message
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N Object 1
Actor_8
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O
2: Message
Object 1 Object 2
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
1: Message 2: Message
Object 1 Object 2
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (15)15
Actor_8
Các thành phần trong Collaboration Diagram
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• Thuộc tính của thông điệp
– Action
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G
– Control Flow
– Operation
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
– Arguments
– Return Value
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O
– Predecessor list
– Condition
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (16)16
Các thành phần trong Collaboration Diagram
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• Thuộc tính của thông điệp
– Action
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G
• Create
• Destroy
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
• Self Destroy
– Control Flow
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O • Undefined
• Asynchronous
P oced e Call
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L • r ur
• Return
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (17)17
Các thành phần trong Collaboration Diagram
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• Thuộc tính của thông điệp
– Action
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G
• Create: đối tượng gởi thông điệp gọi hàm
khởi tạo đối tượng nhận thông điệp.
đối ởi hô điệ i hà
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N • Destroy: tượng g t ng p gọ m
hủy đối tượng nhận thông điệp
• Self Destroy: đối tượng gởi thông điệp sẽ
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O
bị hủy sau khi gởi thông điệp đến đối
tượng nhận.
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (18)18
Các thành phần trong Collaboration Diagram
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• Thuộc tính của thông điệp
– Control Flow
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G
• Undefined: không được định nghĩa
• Asynchronous: thông điệp không đồng bộ,
đối ởi hô điệ khô ầ đ i
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N tượng g t ng p ng c n ợ
kết quả trả về từ đối tượng nhận, các
thông điệp có thể thực hiện đồng thời.
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O • Procedure Call: thông điệp đồng bộ, đối
tượng gởi thông điệp phải đợi kết quả trả
ề từ đối tượng nhận
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L v .
• Return: thông điệp return thường liên kết
với thông điệp loại “Procedure Call”
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (19)19
Th ộ tí h ủ thô điệ
Các thành phần trong Collaboration Diagram
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• u c n c a ng p
– Operation
ế ố ồ à ộ ể
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G • N u đ i tượng trong lược đ l m t th
hiện của một lớp đối tượng (class), chúng
ta có thể chọn operation của class để liên
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
kết với message.
• Không thể liên kết Return message với
ti
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O
opera on
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (20)20
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• Collaboration Diagram ?
• Các thành phần trong Collaboration
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G
diagram
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
• Xây dựng một số Collaboration diagram
của ứng dụng quản lý thời khóa biểu
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O
• Tạo Collaboration diagram trong Power
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
Designer
T t
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (21)21
• ạo repor
Collaboration diagram ứng dụng quản lý TKB
• Xem TKB lớp thực hiện theo scenario
sau:
– Sinh viên chọn chức năng xem TKB lớp
– Hệ thống hiển thị màn hình xem TKB lớp
– Sinh viên chọn lớp, niên khóa, học kỳ từ
danh sách tương ứng trên màn hình TKB
lớp
– Sinh viên chọn chức năng xem TKB
– Hệ thống truy cập CSDL lấy thông tin TKB
tương ứng với lớp sinh viên chọn
Tran Ngoc Bao Dai hoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (22)22
– Hệ thống hiển thị thông tin TKB lớp
Sequence diagram ứng dụng quản lý TKB
• Sequence
diagram
ô tả
1: Chon chuc nang xem TKB
2: Hien thi man hinh xem TKB
3: Lay DS Lop
Sinh viên
Man hinh chinh Man hinh xem TKB Lop Nien khoa TKB Lop
strict
m
use-case
xem TKB
5: Lay danh sach Nien khoa
4: Danh sach lop
6: Danh sach nien khoa
lớp 7: Y/C Chon thong tin can xem
8: Chon lop
9: Chon niem khoa
strict
{Condition}loop
10: Chon hoc ky
11: Chon Xem TKB
12: Lay TKB Lop
13: TKB lop
14: Hien thi thong tin TKB lop
Tran Ngoc Bao Dai hoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (23)23
Collaboration diagram ứng dụng quản lý TKB
• Collaboration diagram mô tả use-case xem
TKB lớp
4: Danh sach lop
3: Lay DS Lop
11: Chon Xem TKB
10: Chon hoc ky
9: Chon niem khoa
8: Chon lop
7: Y/C Chon thong tin can xem
14: Hien thi thong tin TKB lop
Man hinh xem TKB Lop
13: TKB lop
12: Lay TKB Lop
Sinh viên
1: Chon chuc nang xem TKB
2: Hien thi man hinh xem TKB 6: Danh sach nien khoa5: Lay danh sach Nien khoa
TKB Lop
Man hinh chinh
Nien khoa
Tran Ngoc Bao Dai hoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (24)24
Sequence diagram ứng dụng quản lý TKB
• Sequence
diagram 1: Yeu cau dang nhap he thong
Giáo v? khoa
Man hinh chinh Man hinh dang nhap ThanhVien Man hinh QL TKB
mô tả
scenario
đăng
2: Hien thi man hinh dang nhap
3: Yeu cau giao vu nhap user/pass
nhập hệ
thống
4: Nhap User/pass
5: Dang nhap
6: Kiem tra user/pass
thành
công
7: Kiem tra user/pass
8: Kiem tra hop le
10: Thong bao dang nhap thanh cong 9: Hien thi man hinh quan ly TKB
Tran Ngoc Bao Dai hoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (25)25
Collaboration diagram ứng dụng quản lý TKB
• Collaboration diagram mô tả scenario đăng
nhập hệ thống thành công
1: Yeu cau dang nhap he thong
Man hinh chinh
2: Hien thi man hinh dang nhap
10: Thong bao dang nhap thanh cong
5: Dang nhap
3: Yeu cau giao vu nhap user/pass
Giáo v? khoa
8: Kiem tra hop le
6: Kiem tra user/pass
7: Kiem tra user/pass
9: Hien thi man hinh quan ly TKB
Man hinh dang nhap ThanhVien
Man hinh QL TKB
Tran Ngoc Bao Dai hoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (26)26
Collaboration diagram ứng dụng quản lý TKB
• Collaboration diagram mô tả scenario
xem TKB giảng viên
• Collaboration diagram mô tả scenario
tạo TKB
• Collaboration diagram mô tả scenario
đăng nhập hệ thống thất bại
Tran Ngoc Bao Dai hoc Su Pham TP.HCMTRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (27)27
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• Collaboration Diagram ?
• Các thành phần trong Collaboration
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G
diagram
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
• Xây dựng một số Collaboration diagram
của ứng dụng quản lý thời khóa biểu
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O
• Tạo Collaboration diagram trong Power
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
Designer
T t
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (28)28
• ạo repor
Tạo Collaboration Diagram sử dụng Power Designer
C ll b ti Di
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• o a ora on agram
• Actor
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G • Object
• Instance link
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
• Messages
Action
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O
–
– Control flow
O ti
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L – pera on
– ...
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (29)29
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• Collaboration Diagram ?
• Các thành phần trong Collaboration
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G
diagram
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
• Xây dựng một số Collaboration diagram
của ứng dụng quản lý thời khóa biểu
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O
• Tạo Collaboration diagram trong Power
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
Designer
T t
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (30)30
• ạo repor
Bài tập
Xâ dựng Collabo ation diag am cho
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• y r r
các ứng dụng sau:
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G
– Quản lý giải bóng đá vô địch quốc gia
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
– Quản lý bình chọn bài hát hay Làn sóng
xanh
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O
– Quản lý giáo vụ trường đại học
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
– Quản lý giáo vụ trường phổ thông
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (31)31
– Quản lý bán hàng
Bài tập
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• Xây dựng Collaboration diagram cho
các ứng dụng sau:
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G
– Quản lý học viên trung tâm tin học,
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
ngoại ngữ
ả ý â ề
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O – Qu n l nh n sự - ti n lương
– Quản lý bán hàng trực tuyến
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
– Quản lý nhà trẻ
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (32)32
Ôn tập
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
• Collaboration diagram ?
Message th ộc tính của message ?
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G • , u
• Chuyển Sequence diagram sang
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
Collaboration diagram
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O
• Xây dựng Collaboration diagram cho
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
một số ứng dụng trong phần bài tập
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (33)33
PH
Ầ
N
M
Ề
M
P
H
Ầ
N
M
Ề
M
G
R
A
M
G
R
A
M
G
N
G
H
Ệ
P
G
N
G
H
Ệ
P
N
D
I
A
G
N
D
I
A
G
M
Ô
N
C
Ô
N
M
Ô
N
C
Ô
N
R
A
T
I
O
N
R
A
T
I
O
N
N
G
N
H
Ậ
P
N
G
N
H
Ậ
P
L
L
A
B
O
L
L
A
B
O
B
À
I
G
I
Ả
B
À
I
G
I
Ả
C
O
L
C
O
L
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (34)34 34
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- se_07_2391.pdf