Nhập môn công nghệ phần mềm - Architecture và Framework

Biết được kiến trúc một ứngdụng

ế ậ ì ử

G NGHỆ P G NGHỆ P

TATION TATION

•Biết được lập trình CSDL sửdụng

Visual Basic và ADODB

MÔN CÔN

EMENT EMENT

Visual Basic và ADODB

•Biếtđược cách tổchứcmôhình3lớp

pdf83 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 828 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Nhập môn công nghệ phần mềm - Architecture và Framework, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hình Tra cứu GV Màn hình In DSGV M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T Giao diện Giao diện Giao diện N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E Xử lý Xử lý Xử lý Truy xuất dữ liệu (Select/Insert/Delete/Update) B À I G I Ả B À I G I Ả TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (62) CSDL SQL Server Object – Stored Procedure P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M Khái niệm ™ Stored Procedure là các thủ tục được xây dựng để thực hiện các xử lý liên quan đến việc dữ liệu G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N . ™ Stored Procedure được lưu trữ và thi hành ngay trong Server khi có yêu cầu. Các thao tác liên quan đến Stored Procedure M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T ™ Tạo Stored Procedure ƒ Mở DB cần tạo table bằng cách click vào dấu + bên trái tên của DB để hiển thị các mục con trong DB. Ví dụ: Diagrams, Tables, N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E Views, Stored procedure, ƒ Click phải chuột vào mục Stored procedures ƒ Chọn chức năng New Stored procedure trong menu sổ B À I G I Ả B À I G I Ả xuống, xuất hiện dialog soạn thảo nội dung của stored TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (63) SQL Server Object – Stored Procedure P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E B À I G I Ả B À I G I Ả TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (64) SQL Server Object – Stored Procedure ™ T St d P d P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M ạo ore roce ure ƒ Đặt tên Stored trong [PROCEDURE NAME] ƒ Viết nội dung stored ƒ Sau khi viết xong nội dung xử lý trong stored ƒ Nhấn Check Syntax: để kiểm tra cú pháp của các câu lệnh trong stored G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N ƒ Nhấn OK: Lưu stored ƒ Nhấn Cancel: hủy bỏ thao tác tạo ™ Sửa Stored Procedure ƒ Click vào mục Stored procedures để hiển thị danh sách Stored procedure tương ứng M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T (bên phải) ƒ Chọn Stored procedure trong danh sách Stored procedures ƒ Click phải chuột vào mục Stored procedure cần sửa, vd: MyStoredPro ƒ Chọn mục Properties trong menu context ƒ Xuất hiện màn hình tương tự như màn hình Stored procedure N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E ƒ Thực hiện các thao tác tương tự như phần tạo ™ Xóa Stored Procedure ƒ Click vào mục Stored procedures để hiển thị danh sách Stored procedure tương ứng (bên phải) Ch St d d t d h á h St d d B À I G I Ả B À I G I Ả ƒ ọn ore proce ure rong an s c ore proce ure ƒ Click phải chuột vào mục Stored procedure cần xóa, vd: MyStoredPro ƒ Chọn mục Delete trong menu context TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (65) SQL Server Object – Stored Procedure CREATE PROCEDURE StoredName P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M @Parameter1 DataType [=DefaultValue,] @Parameter2 DataType OUTPUT, @P t 3 D t T OUTPUT G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N arame er a a ype AS BEGIN BEGIN TRANSACTION M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T {T-SQL Statement1} If @Error 0 Goto Err_Handle N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E {T-SQL Statement2} If @Error 0 Goto Err_Handle COMMIT TRANSACTION B À I G I Ả B À I G I Ả Return(0) Err_Handle: ROLLBACK TRANSACTION TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (66) Return(@Error) END SQL Server Object – Stored Procedure Cấu trúc của một Stored Procedure bao gồm các phần chính sau đây P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M Phần Tên Cú pháp CREATE PROCEDURE StoredName Ý nghĩa Định nghĩa thủ tục nội với tên là StoredName G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N Ví dụ CREATE PROCEDURE DemNhanVien AS SELECT Count(*) FROM NhanVien M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T Phần tham số Tương tự như bất kỳ một thủ tục nào trong một ngôn ngữ lập trình, phần tham số của một Stored được khai báo ngay sau phần tên của nó. Tham số nhập N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E Cú pháp: @Parameter1 DataType [=DefaultValue] @Parameter1: Tên của biến số DataType: Kiểu dữ liệu của biến DefaultValue: Giá trị mặc định của biến B À I G I Ả B À I G I Ả TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (67) SQL Server Object – Stored Procedure CREATE PROCEDURE TruyenThamSo P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M @param0 int=NULL, -- Giá trị mặc định là NULL @param1 int=1, -- Giá trị mặc định là 1 @param2 int=2 -- Giá trị mặc định là 2 AS SELECT @ 0 @ 1 @ 2 G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N param , param , param Với câu lệnh thực thi thủ tục TruyenThamSo EXEC TruyenThamSo Kết quả (Null) 1 2 M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T EXEC TruyenThamSo 10,20,30 Kết quả 10 20 30 EXEC TruyenThamSo @param2=200, @param1=NULL Kết quả N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E Null Null 200 EXEC TruyenThamSo 0, DEFAULT, 20 Kết quả 0 1 200 B À I G I Ả B À I G I Ả TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (68) SQL Server Object – Stored Procedure ố ấ P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M Tham s xu t Cú pháp: @Parameter1 DataType OUTPUT @Parameter1: Tên của biến số DataType: Kiểu dữ liệu của biến G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N DefaultValue: Giá trị mặc định của biến Ví dụ: --Khai báo thủ tục CREATE PROCEDURE count_tables @authorcount int OUTPUT, M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T @titlecount int OUTPUT AS SELECT * FROM authors SET @authorcount=@@ROWCOUNT SELECT * FROM titles N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E SET @titlecount=@@ROWCOUNT RETURN(0) --Thực thi thủ tục DECLARE @a_count int, @t_count int EXEC t t bl @ t OUTPUT @t t OUTPUT B À I G I Ả B À I G I Ả coun _ a es a_coun , _coun TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (69) KHAI BÁO BIẾN P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E B À I G I Ả B À I G I Ả TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (70) Kh i bá biế KHAI BÁO BIẾN P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M a o n Cú pháp DECLARE @Name DataType @Name: là tên của biến phải được bắt đầu với ký tự@ G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N , DataType: kiểu dữ liệu của biến, bao gồm tất cả các kiểu dữ liệu của hệ thống trừ các kiểu sau: text, ntext, image. Ví dụ Kh i bá biế l t ữ ố R d t ột T bl à đó M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T -- a o n ưu r s ecor rong m a e n o DECLARE @nNumRecord int --Khai báo biến lưu trữ số tổng số tiền DECLARE @SumMoney decimal(18,2) N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E --Khai báo biến lưu trữ tên DECLARE @sName char(30) B À I G I Ả B À I G I Ả TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (71) KHAI BÁO BIẾN Cú pháp 1: Ví dụ P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M SET @Name = Value @Name: Tên biến Value: Giá trị cần gán cho biến Cú pháp 2: Cú pháp 1: DECLARE @HoTen char(20) SET @HoTen = ‘Nguyễn Công Phú’ Cú pháp 2: DECLARE @HoTen char(20) G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N SELECT @Name = Value @Name: Tên biến Value: Giá trị cần gán cho biến Hoặc SELECT @Name = coloum SELECT @HoTen = ‘Nguyễn Công Phú’ hoặc --Tìm lương lớn nhất của tất cả các nhân viên DECLARE @MaxSalary decimal(18,2) M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T FROM TableName @Name: Tên biến Column: Tên cột trong Table cần gán cho biến SELECT @MaxSalary = MAX(Salary) FROM Employee N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E B À I G I Ả B À I G I Ả TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (72) SQL Server Object – Local Variables Cá biế đ ử d t ấ t ấ h là á th ố P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M c n ược s ụng rong c u ruy v n n ư c c am s . -Cho lược đồ CSDL và dữ liệu tương ứng như sau: HocSinh DiemThi G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N MaHS TenHS NgaySinh DiaChi MaHS HocKy NH Diem 01 Bao 10/10/1977 123 01 01 2001 10 M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T 02 Phu 11/10/1079 124 03 01 2002 8 -Ví dụ 1: Liệt kê danh sách học Ví dụ 3: Liệt kê danh sách các học sinh có N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E sinh có ngày sinh vào ngày ‘10/10/1977’ DECLARE @NgaySinh datetime địa chỉ là ‘123’ và điểm thi lớn hơn 10 DECLARE @DiaChi varchar(50), @Diem Decimal B À I G I Ả B À I G I Ả SET @NgaySinh=’10/10/1977’ SELECT * FROM HocSinh WHERE NgaySinh = @NgaySinh SELECT @DiaChi=’123’, @Diem=10 SELECT * FROM HocSinh JOIN DiemThi ON HocSinh.MaHS = DiemThi.MaHS TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (73) WHERE DiaChi = @DiaChi AND DiemThi >= @Diem NỘI DUNG TRÌNH BÀY P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M • Kiến trúc của 1 application G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N • Lập trình CSDL với Visual Basic & M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T ADODB N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E • Mô hình 3 lớp ( 3-tier) B À I G I Ả B À I G I Ả TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (74) Mô hình 3 tier P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E B À I G I Ả B À I G I Ả TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (75) Mô hình 3 tier P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E B À I G I Ả B À I G I Ả TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (76) Mô hình 3 tier P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M Du lieu G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N Model Controller Provier M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T M d l Controller Provider N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E o e B À I G I Ả B À I G I Ả TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (77) D li Mô hình 3 tier P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M u eu Model Controller Provier G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T Model Controller Provider N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E B À I G I Ả B À I G I Ả Port_1 Port_2 Port_3 ADO ADO.NET ODP.NET TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (78) Mô hình 3 tier P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E B À I G I Ả B À I G I Ả TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (79) Mô hình 3 tier P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E B À I G I Ả B À I G I Ả TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (80) VSS- Quản lý và chia sẻ source code P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E B À I G I Ả B À I G I Ả TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (81) PH Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E B À I G I Ả B À I G I Ả TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (82) 82 Hệ hố ó hiề à hì h ù ấ Nhược điểm mô hình 1 tier P H Ầ N M Ề M P H Ầ N M Ề M ™ t ng c n u m n n c ng truy xu t đến 1 thành phần dữ liệu (vd: Table Giáo viên, sinh viên ) Æ các đoạn code truy xuất dữ liệu G N G H Ệ P G N G H Ệ P T A T I O N T A T I O N , lặp lại nhiều lần, dễ xảy ra sai soát nếu có thay đổi M Ô N C Ô N M Ô N C Ô N E M E N T E M E N T ™Giao diện, xử lý và giao diện N G N H Ậ P N G N H Ậ P I M P L E I M P L E B À I G I Ả B À I G I Ả TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (83)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfse_11_5954.pdf
Tài liệu liên quan