Phân loại thị tr-ờng (1)
- Căn cứ vàovịtríhàng hóa trong tái sản xuất
- Căn cứ vào tầm quan trọng của thị tr-ờng
- Căn cứ vàotínhchấtkinhdoanh
- Căn cứ vào quan hệ cung cầu
- Căn cứ vào lĩnh vực kinh doanh
- Căn cứ vàođốit-ợng l-u thông
- Căn cứ vào phạm vi l-u thông
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Nguyên lý trong tiếp thị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyên lý Marketing ThS. Nguyễn Văn Thoan - ĐH Ngoại th-ơng - 2003
Ch−ơng 2. Nghiên cứu thị tr−ờng
1. Khái niệm về thị tr−ờng
1.2. Phân loại thị tr−ờng (1)
- Căn cứ vμo vị trí hμng hóa trong tái sản xuất
- Căn cứ vμo tầm quan trọng của thị tr−ờng
- Căn cứ vμo tính chất kinh doanh
- Căn cứ vμo quan hệ cung cầu
- Căn cứ vμo lĩnh vực kinh doanh
- Căn cứ vμo đối t−ợng l−u thông
- Căn cứ vμo phạm vi l−u thông
Nguyên lý Marketing ThS. Nguyễn Văn Thoan - ĐH Ngoại th-ơng - 2003
Ch−ơng 2. Nghiên cứu thị tr−ờng
1. Khái niệm về thị tr−ờng
1.2. Phân loại thị tr−ờng (2)
Trong marketing
. Thị tr−ờng hiện tại
. Thị tr−ờng hỗn hợp
. Thị tr−ờng tiềm năng
. Thị tr−ờng lý thuyết
. Thị tr−ờng thực nghiệm
1.2. Phân loại thị tr−ờng (2)
Thị tr−ờng tμi
nguyên
ị t t i
Thị tr−ờng Nhμ
n−ớc
ị t Thị tr−ờng
ng−ời tiêu
dùng
ị tr
i ti
Thị tr−ờng
ng−ời sản xuất
ị t
i t
Thị tr−ờng
ng−ời trung
gian
ị tr
i tr
i
Tμi nguyêni Tμi nguyêni
Hμng hoá, dịch
vụ
, ị Hμng hoá, dịch
vụ
, ị
Tiền tệi tTiền tệi t
Tiền tệi tTiền tệi t
Thuế,
hμng
hoá
,
Thuế
Thuế,
hμng
hoá
,
Thuế,
hμng
hoá
,
Dịch vụ,
tiền tệ
ị ,
ti t
Dịch vụ,
tiền tệ
ị ,
ti t
Dịch vụ,
tiền tệ
ị ,
ti t
Dịch vụ,
tiền tệ
ị ,
ti t
Nguyên lý Marketing ThS. Nguyễn Văn Thoan - ĐH Ngoại th-ơng - 2003
1.2. Phân loại thị tr−ờng (1)
Công ty
Thị tr−ờng những
ng−ời trung gian
Thị tr−ờng
cơ quan
Nhμ n−ớc
Thị tr−ờng
các nhμ
sản xuất
Thị tr−ờng
ng−ời
tiêu dùng
Thị tr−ờng
quốc tế
Một số kiểu thị tr−ờng
Nguyên lý Marketing ThS. Nguyễn Văn Thoan - ĐH Ngoại th-ơng - 2003
Ch−ơng 2. Nghiên cứu thị tr−ờng
1. Khái niệm về thị tr−ờng
1.3. Mối quan hệ giữa DN vμ TT
. Quan hệ giữa DN vμ NTD
. Hai chu trình của quá trình trao đổi
. Thông tin
. Kinh tế
. Marketing thúc đẩy quá trình trao đổi thuận lợi nhất
Ch−ơng 2.
Nghiên cứu tổng hợp về thị tr−ờng
.
i t t ị t
2. Nội dụng nghiên cứu t/h về thị tr−ờng
2.1. Nghiên cứu khách hμng
2.2. Nghiên cứu hμng hóa
2.3. Xác định quy mô, đặc tính TT