Tài sảnhữuhình:Là những tài sảnhữu Tài sản hữu hình: Là những tài sản hữu
hình, mang thuộc tính vật chất, có thể
nhìn thấysờthấyđượcnhưmáy móc nhìn thấy, sờ thấy được như máy móc
thiết bị, nhà xưởng đồ đạc, dụng cụ .
• Tài sảnvôhình: Không có hình thái vật • Tài sản vô hình: Không có hình thái vật
chất, thường có đặc tính là tạo ra quyền
lợivàưuthếlợi ích kinh tếcho ngườisở lợi và ưu thế, lợi ích kinh tế cho người sở
hữu nó.
35 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1352 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Nguyên lý thẩm định giá - Chương 1 : Tổng quan về thẩm định giá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1. Tổng quan về thẩm
đị h ián g
• 1 1 Một số khái niệm. .
• 1.2. Thẩm định giá
1 3 Q tắ hà h hề thẩ đị h iá• . . uy c n ng m n g
• 1.4. Thực trạng ngành nghề thẩm định giá
Việt Nam
• 1.5. Một số tổ chức thẩm định giá chuyên
nghiệp trên thế giới
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
1
1 1 Một số khái niệm. .
• 1 1 1 Tài sản và quyền sở hữu tài sản. .
• 1.1.2 Giá cả, chi phí và thu nhập
1 1 3 Giá t ị• . . r
• 1.1.4 Quan hệ cung cầu
• 1.1.5 Một số khái niệm khác
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
2
1.1.1 Tài sản và quyền sở hữu tài
ảs n
• Khái niệm Tài sản
• Phân loại Tài sản
Q ề ở hữ tài ả• uy n s u s n
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
3
Phân loại Tài sản
• Phân loại theo hình thái biểu hiện
• Phân loại theo khả năng di dời
Phâ l i th đặ điể l â h ể• n oạ eo c m u n c uy n
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
4
Phân loại theo hình thái biểu hiện
• Tài sản hữu hình: Là những tài sản hữu
hình, mang thuộc tính vật chất, có thể
nhìn thấy sờ thấy được như máy móc ,
thiết bị, nhà xưởng đồ đạc, dụng cụ….
• Tài sản vô hình: Không có hình thái vật
chất, thường có đặc tính là tạo ra quyền
lợi và ưu thế lợi ích kinh tế cho người sở ,
hữu nó.
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
5
Phân loại theo khả năng di dời
• Bất động sản: Bất động sản bao gồm đất
đai tự nhiên và những gì con người tạo
nên gắn liền với đất .
Æ Quyền tài sản BĐS
Độ ả là hữ tài ả khô hải• ng s n: n ng s n ng p
bất động sản, thường có đặc tính di
h ể đc uy n ược
Æ Quyền Tài sản động sản
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
6
Phân loại theo đặc điểm luân
chuyển
• Tài sản cố định: Bao gồm BĐS nhà ,
xưởng thiết bị và những TS sử dụng lâu
dài khác
• Tài sản lưu động: TS không nằm trong
chu kỳ sử dụng lâu dài của DN (Hàng
trong kho, đầu tư ngắn hạn, tiền mặt trong
NH )…
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
7
1 1 2 Giá cả chi phí và thu nhập. . ,
• Giá cả
• Chi phí
Th hậ• u n p
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
8
Giá cả
• Khái niệm: Là số tiền được yêu cầu được ,
đưa ra hoặc được trả cho một tài sản nào
đó.
• Đặc điểm: Là sự ước tính bằng tiền của
giá trị có thể lớn hơn bằng hoặc nhỏ hơn , ,
giá trị thị trường của tài sản
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
9
Chi phí
• Khái niệm: Là những phí tổn(tính bằng tiền)
phải bỏ ra để tạo ra một tài sản
• Đặc điểm: Chi phí có thể được sử dụng như 1
thước đo để đo lường giá trị tài sản.
• Điểm khác biệt căn bản giữa chi phí và giá trị:
Chi phí được xác định bởi gía trị lao động và
nguyên vật liệu đã chi ra, còn giá trị hiện tại thì
đ á đị h bởi á ề à l i í h há i hược x c n c c quy n v ợ c p t s n
trong tương lai của tài sản.
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
10
Thu nhập
• Thu nhập: Là các khoản nhận được từ
việc sở hữu và sử dụng, vận hành tài sản
• Đặc điểm: Là một trong những chỉ tiêu
quan trọng để ước định giá trị của tài sản
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
11
1 1 3 Giá trị. .
• Khái niệm gía trị
• Các loại giá trị
Ý hĩ ủ iá t ị• ng a c a g r
• Các đặc tính của giá trị
• Những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
12
1 1 3 Giá trị. .
• Khái niệm gía trị
• Các loại giá trị
Ý hĩ ủ iá t ị• ng a c a g r
• Các đặc tính của giá trị
• Những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
13
Khái niệm gía trị
• Giá trị là một ước định mức giá có khả
năng nhiều nhất sẽ được thanh tóan cho
một tài sản được mua bán tại một thời
điểm nhất định
• Đặc điểm: Giá trị là một phạm trù trừu
tượng, chỉ có thể ước lượng chứ không
thể tính toán chính xác
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
14
Các loại giá trị
Giá trị thực Giá trị thiệt hại
ổ ềGiá trị s sách Giá trị ti m năng
Giá trị trao đổi Giá trị tái sản xuất
Giá trị tiềm năng Giá trị tiền mặt
Giá ị đầ Giá ị bá tr u tư tr n
Giá trị cầm cố Giá trị thu hồi
Giá trị thanh lý Giá trị tính thuế
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
15Giá trị sử dụng Giá trị bảo đảm
Ý nghĩa của giá trị
• Có ý nghĩa đặc biệt quan trọng mang tính ,
cốt lõi của Khoa học Thẩm định giá
• Ý nghĩa chủ quan: Tùy thuộc vào sự
đánh giá cá nhân, mục đích sử dụng
Ý hĩ ki h tế Là ô hậ ủ thị• ng a n : sự c ng n n c a
trường về giá trị tài sản, là cơ sở của sự
t đổi à i dị hrao v g ao c .
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
16
Các đặc tính của giá trị
• Tính hữu ích
• Tính khan hiếm
Tí h ê ầ ( ứ )• n y u c u s c mua
• Có thể chuyển giao
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
17
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá
ị ủ ài ảtr c a t s n
• Yếu tố chính trị
• Yếu tố xã hội
Yế tố ki h tế• u n
• Yếu tố vật chất
• Tình trạng pháp lý
• Các yếu tố khác
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
18
1 1 4 Quan hệ cung cầu. .
• Mối quan hệ giữa cung và cầu: Cung và
cầu cân bằng ở bất cứ một thời điểm cụ
thể nào với một mức giá nào đó .
• Tác động qua lại giữa quan hệ cung cầu
và giá cả:Nếu các điều kiện khác không
thay đổi, ở một thời điểm nào đó, nhu cầu
tăng hoặc cung giảm sẽ làm giá cả tăng
lên và ngược lại
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
19
1 1 5 Một số khái niệm khác. .
• Tính hữu ích (Hữu dụng): Tính hữu ích của tài
sản là đại lượng được đo lường bằng những
tiêu chí cụ thể đối với mỗi loại tài sản tùy thuộc
vào hoàn cảnh và môi trường sử dụng tài sản
đó. Tính hữu ích có vai trò quan trọng trong quá
t ì h thẩ đị h iá tài ảr n m n g s n
• Khấu hao tích tụ: Khác với khấu hao tích lũy
dùng trong kế toán khấu hao tích tụ dùng trong ,
TĐG bao gồm toàn bộ những hao mòn vật chất,
sự lạc hậu về tính năng kỹ thuật hoặc kinh tế
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
20
.
1.2. Thẩm định giá
• 1 2 1 Khái niệm Thẩm định giá. .
• 1.2.2 Mục tiêu thẩm định giá
1 2 3 Cá h há thẩ đị h iá• . . c p ương p p m n g
• 1.2.4 Quy trình thẩm định giá
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
21
1.2. Thẩm định giá
• 1 2 1 Khái niệm Thẩm định giá. .
• 1.2.2 Mục tiêu thẩm định giá
1 2 3 Cá h há thẩ đị h iá• . . c p ương p p m n g
• 1.2.4 Quy trình thẩm định giá
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
22
1.2.1 Khái niệm Thẩm định giá
• Theo Pháp lệnh giá Việt nam: Thẩm định
giá là việc đánh giá hay đánh giá lại giá trị
của tài sản phù hợp với thị trường tại một
địa điểm, thời điểm nhất định theo tiêu
chuẩn của Việt nam hoặc theo thông lệ
quốc tế
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
23
1.2.2 Mục tiêu thẩm định giá
• Mục đích của chính quyền: Báo cáo tài chính,
ếthu mua cưỡng bức, đánh thu
• Mục đích thuê mướn
• Mục đích bảo hiểm (giá trị khôi phục và giá trị
bồi thường)
• Mục đích báo cáo tài chính
• Mục đích đầu tư
• Mục đích cầm cố
M đí h ổ hầ hó• ục c c p n a
• Mua bán sáp nhập doanh nghiệp
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
24
1.2.4 Các phương pháp thẩm định
iág
• Phương pháp so sánh
• Phương pháp thu nhập
Ph há hi hí• ương p p c p
• Phương pháp thặng dư
• Phương pháp lợi nhuận
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
25
1.2.5 Quy trình thẩm định giá
• Xác định vấn đề
• Lập kế hoạch thẩm định giá
Khả át hiệ t ờ à th thậ tài liệ• o s n rư ng v u p u
• Phân tích tài liệu
• Xác định giá trị tài sản
• Báo cáo Thẩm định giá .
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
26
1.3. Quy tắc hành nghề thẩm định
giá
• 1 3 1 Nhiệm vụ của nhà thẩm định giá. .
• 1.3.2 Tiêu chuẩn hành nghề thẩm định giá
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
27
1.3.1 Nhiệm vụ của nhà thẩm định
iág
• Xác định giá trị thị trường của tài sản
• Tư vấn cho nhà đầu tư
Chị t á h hiệ há lý ề bá á thẩ• u r c n m p p v o c o m
định giá.
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
28
1.3.2 Tiêu chuẩn hành nghề thẩm
đị h ián g
• Yêu cầu đạo đức nghề nghiệp
• Năng lực hành nghề
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
29
Yêu cầu đạo đức nghề nghiệp
• Sự trung thực
• Mâu thuẫn lợi ích
S ẩ ật• ự c n m
• Sự công bằng
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
30
Năng lực hành nghề
• Năng lực chuyên môn
• Tính mẫn cán
T â thủ ê tắ à hâ ô• u n nguy n c v sự p n c ng
nhiệm vụ
• Coi trọng hiệu quả
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
31
1.4. Thực trạng ngành nghề thẩm
đị h iá Việ Nn g t am
• Lịch sử công tác định giá tại Việt nam .
• Bối cảnh hình thành nghề Thẩm định giá ở
VN
• Tình hình thực hiện công tác Thẩm định
iá VN t i i đ hiệg rong g a oạn n nay
• Triển vọng phát triển nghề Thẩm định giá
( Sinh viên tự tìm hiểu, viết bài thu hoạch)
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
32
1.5. Một số tổ chức thẩm định giá
chuyên nghiệp trên thế giới
• Ủy ban Tiêu chuẩn TĐG quốc tế IVSC
• Hiệp hội các nhà thẩm định giá ASEAN –
AVA
• Văn phòng TĐG Úc – AVO
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
33
Câu hỏi ôn tập chương
• Cho biết vai trò của công tác thẩm định giá
trong các hoạt động kinh tế xã hội.
• Phân biệt các khái niệm giá trị sử dụng
trong Thẩm định giá.
• Giá trị của tài sản chịu ảnh hưởng của
những yếu tố nào?
• Vì sao yếu tố đạo đức nghề nghiệp được
nhấn mạnh trong tiêu chuẩn hành nghề
thẩm định giá?
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
34
Bài tập lớn
• Lựa chọn một tài sản cần TĐG
• Xác định mục tiêu TĐG
Lậ kế h h TĐG• p oạc
• Chuẩn bị tiến hành các bước trong quy
trình thẩm định giá trị tài sản đã chọn
song song với quá trình học các chương
sau.
1/3/2011 B02014 - Tổng quan về thẩm định
giá
35
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nguyen_ly_tham_dinh_gia_chuong_1.pdf