- Cơ cấu cam phẳng: các khâu chuyển động trong một mặt phẳng hay trong các
mặt phẳng song song nhau
+ Theo chuyển động của cam:
+ Theo chuyển động của cần:
+ Theo dạng đáy của cần:
cam quay, cam tịnh tiến
lắc, tịnh tiến, chuyển động song phẳng
bằng, nhọn, con lăn, biên dạng bất kỳ
15 trang |
Chia sẻ: zimbreakhd07 | Lượt xem: 5621 | Lượt tải: 1
Nội dung tài liệu Nguyên lý máy - Cơ cấu cam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.01 Cam Mechanism
9. CƠ CẤU CAM
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.02 Cam Mechanism
§1. Đại cương
I. Định nghĩa
- Cơ cấu cam là cơ cấu có khớp loại cao, thực hiện chuyển động qua lại của
khâu bị dẫn nhờ vào đặc tính hình học của thành phần khớp cao trên khâu dẫn
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.03 Cam Mechanism
§1. Đại cương
II. Phân loại
- Cơ cấu cam phẳng: các khâu chuyển động trong một mặt phẳng hay trong các
mặt phẳng song song nhau
+ Theo chuyển động của cam:
+ Theo chuyển động của cần:
+ Theo dạng đáy của cần:
cam quay, cam tịnh tiến
lắc, tịnh tiến, chuyển động song phẳng
bằng, nhọn, con lăn, biên dạng bất kỳ
ω
ω
ω
ω
ω
ω
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.04 Cam Mechanism
§1. Đại cương
II. Phân loại
- Cơ cấu cam không gian: các khâu chuyển động trong các mặt phẳng không
song song nhau
ω
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.05 Cam Mechanism
§1. Đại cương
III. Nội dung nghiên cứu
- Hai bài toán cơ bản về cơ cấu cam
+ Bài toán phân tích: cho trước cơ cấu cam
→ xác định quy luật chuyển động của cần
+ Bài toán tổng hợp: cho trước quy luật chuyển động của cần
→ xác định hình dạng, kích thước, … của cam
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.06 Cam Mechanism
§2. Phân tích động học cơ cấu cam
I. Cơ cấu cam cần đẩy đáy nhọn
1. Đồ thị chuyển vị
a. Phương pháp chuyển động thực
iϕ
iϕ
1ω
e
A
∗
1B
iB1
∗
2B
iB2
C
b
o
E
i
E
oB
s
is
os
∗
s
O ϕ
dϕ vϕ gϕ
pi2
xϕ
1
2
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.07 Cam Mechanism
§2. Phân tích động học cơ cấu cam
I. Cơ cấu cam cần đẩy đáy nhọn
1. Đồ thị chuyển vị
b. Phương pháp đổi giá
1ω−
A
2
1B
1
1B
C s
O ϕ
pi2
1
2
3
4
5
6
7
8
1 2 3 4 5 6 7 8 1
3
1B
4
1B
5
1B
8
1B
e
6
1B
7
1B
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.08 Cam Mechanism
§2. Phân tích động học cơ cấu cam
I. Cơ cấu cam cần đẩy đáy nhọn
1. Đồ thị chuyển vị
c. Các giai đoạn chuyển động
dϕ
1ω
e
A
∗
1B
∗
2B
C
b
b
oE
iE
oB
s
os
∗s
O ϕ
dϕ vϕ gϕ
pi2
xϕ
dγ
β
dϕ
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.09 Cam Mechanism
§2. Phân tích động học cơ cấu cam
I. Cơ cấu cam cần đẩy đáy nhọn
2. Vận tốc
=
=
)(
)(
t
ss
ϕϕ
ϕ
O ϕ
ϕd
sd
O ϕ
s
O ϕ
2
2
ϕd
sd
dϕ vϕxϕ
3. Gia tốc
2
2
2
1 ϕ
ω
d
sd
dt
dv
a ==
ϕ
ω
ϕ
ϕ
d
ds
d
ds
dt
d
dt
ds
v
1=
=
=⇒
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.10 Cam Mechanism
§2. Phân tích động học cơ cấu cam
II. Cơ cấu cam cần lắc đáy nhọn
1ω
A
C
iϕ
b
b
oB
iB1
iB2
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.11 Cam Mechanism
§2. Phân tích động học cơ cấu cam
II. Cơ cấu cam cần lắc đáy nhọn
1ω−
A
1C
1B
2B
3B
1ψ
2ψ
3ψ
4ψ
5ψ
6ψ
7ψ
8ψ
2C
3C
4C
5C
6C
7C
8C
4B
5B
6B
7B
8B
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.12 Cam Mechanism
§3. Phân tích lực cơ cấu cam
1ω
A
ϕ′
N ′
r
R
r F
r
Q
r
v
r
F
r
P
r
N
r
α
ϕ
Q
r
R
r
P
r
)(
2
ϕϕα
pi ′++−
ϕ
pi
′+
2
ϕα ′+
B
C
- Lực tác dụng lên cần cam
- Mục đích xác định khả năng làm việc của cơ cấu cam dưới tác dụng của tải trọng
- Điều kiện cân bằng lực
+Tải trọng Q theo phương chuyển vị của cần
+Phản lực P từ cam tác dụng lên cần
+Phản lực R từ giá tác dụng lên cần
ϕ : góc ma sát giữa cam và cần
ϕ’: góc ma sát giữa giá và cần
FNP
rrr
+=
FNR ′+′=
rrr
0=++ PRQ
rrr
)sin()](sin[
22
ϕϕϕα pipi ′+
=
′++−
PQ
)cos(
cos
ϕϕα
ϕ
′++
′
=⇒
Q
P
- Từ đa giác lực
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.13 Cam Mechanism
§3. Phân tích lực cơ cấu cam
1ω
A
ϕ′
N ′
r
R
r F
r
Q
r
v
r
F
r
P
r
N
r
α
ϕ
Q
r
R
r
P
r
)(
2
ϕϕα
pi ′++−
ϕ
pi
′+
2
ϕα ′+
B
C
- Góc áp lực α : góc giữa phương tác dụng lực
và vận tốc điểm đặt lực
- Khi α đạt giá trị sao cho α +ϕ +ϕ’ = pi/2
P/Q →∞ đây là trường hợp tự hãm của cơ
cấu cam → góc áp lực α không được lớn quá
một giá trị giới hạn cho phép
- Góc áp lực α tỉ lệ nghịch với kích thước của
cam → α ≤ [αmax] nhưng phải đủ lớn để đảm
bảo kích thước cam nhỏ gọn
- Với cam cần đẩy [αmax] = 30o÷35o
Với cam cần lắc [αmax] = 30o÷35o
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.14 Cam Mechanism
§3. Phân tích lực cơ cấu cam
Tổng hợp cơ cấu cam là thiết kế cơ cấu cam thỏa mãn các điều kiện
- Làm việc được, tức là α ≤ [αmax]
- Đảm bảo quy luật chuyển động cho trước của cần
Như vậy bài toán tổng hợp cơ cấu cam bao gồm 2 phần
- Kích thước của cam nhỏ gọn nhất có thể
- Xác định vị trí tâm cam
- Xác định biên dạng cam
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.15 Cam Mechanism
§4. Tổng hợp cơ cấu cam
I. Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ cấu cam)
1. Cam cần lắc đáy nhọn
a. Bài toán 1
Cho:
- góc áp lực α ≤ [αmax]
- chiều quay ω1 của cam 1, chiều dài cần lBC
- vị trí CBi của cần lắc 2 và vận tốc của đầu cần tại thời điểm đang xét
Yêu cầu:
- phải đặt tâm cam A ở đâu để thỏa mãn các điều kiện cho trên ?
iB
v
2
r
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.16 Cam Mechanism
§4. Tổng hợp cơ cấu cam
I. Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ cấu cam)
1. Cam cần lắc đáy nhọn
a. Bài toán 1
ib2
ib1
∗ib1
∗A
1ω
iBC
t
t
n
n
A
iX
i∆ α
i
Bv 2
r
i
Bv 1
r
- Xét cơ cấu cam thỏa α = [αmax]
- Quan hệ vận tốc
??||
//?
2
1212
i
B
i
i
BB
i
B
i
B
v
ttCB
vvv
r
rrr
⊥
+=
==
⊥
ω
µ
ω
ii
vBi
iii
bBv
AB
bBAB
i
1
1
1
- Ứng với mỗi vị trí của trên tt→ ta có
một họa đồ vận tốc và một vị trí của tâm
cam mà
ib1
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.17 Cam Mechanism
§4. Tổng hợp cơ cấu cam
I. Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ cấu cam)
1. Cam cần lắc đáy nhọn
a. Bài toán 1
ib2
ib1
∗ib1
∗A
1ω
i
BC
t
t
n
n
A
i
X
i∆ α
i
Bv 2
r
i
Bv 1
r
- chạy trên tt→ A chạy trên ∆i // nn và
cách Bi một đoạn xi
ib1
)~( *11
* iiii bbBAAB ∆∆
- Gọi , ta tínhiii CBX I∆= iii XBx =
i
B
i
B
i
ii
i
ii
ii
v
r
v
x
hay
bB
AB
bB
XB
1212
==⇒
chú ý l
d
d
lvrv
i
ii
B
i
B
=Ω==
ϕ
ψ
ωω
21
,
l
d
d
XBx
i
iii
==
ϕ
ψ
→
iiiii AXBbbB ∆∆ ~21- Tam giác đồng dạng
- Vậy, quỹ tích ∆i của tâm cam A // nn và
cắt cần cam tại điểm Xi cách đầu cần
một đoạn xi như trên, chiều BiXi là chiều
vector xoay 900 theo chiều ω1iBv 2
r
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.18 Cam Mechanism
§4. Tổng hợp cơ cấu cam
I. Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ cấu cam)
1. Cam cần lắc đáy nhọn
a. Bài toán 1
ib2
ib1
1ω
iBC
t
t
n
n
A
i
X
i∆ α
i
Bv 2
r
i
Bv 1
r
α 'n
'n
i
'∆
i
vδ
i
dδ
- Góc áp lực có thể đặt bên phải / trái iBv 2
r
- Nếu góc áp lực đặt bên trái , quỹ tích
của tâm cam A là đường thẳng ∆'i // n’n’
và cũng đi qua điểm Xi như đã xác định
i
Bv 2
r
→ Tâm cam có thể đặt tùy ý trên ∆i và ∆'i
- Nếu thay điều kiện α = [αmax] bằng điều
kiện α ≤ [αmax] và cho biết cam đang ở
giai đoạn đi xa hay về gần → tâm cam A
có thể đặt tùy ý trong hai miền hoặc
giới hạn bởi ∆i và ∆’i
i
dδ
i
vδ
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.19 Cam Mechanism
§4. Tổng hợp cơ cấu cam
I. Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ cấu cam)
1. Cam cần lắc đáy nhọn
b. Bài toán 2
Cho:
- góc áp lực α ≤ [αmax]
- quy luật chuyển động của cần
Yêu cầu:
- phải đặt tâm cam A ở đâu để thỏa mãn các điều kiện cho trên ?
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.20 Cam Mechanism
§4. Tổng hợp cơ cấu cam
I. Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ cấu cam)
1. Cam cần lắc đáy nhọn
b. Bài toán 2
i
B
C
i
d'∆
i
vδ
i
dδ
iθ
i
dv
r
i
dX
i
vX
i
d∆
i
v'∆
i
v∆
i
vv
r
vα−
090dα−
090
1ω
i
B
C
iθ
i
dv
r
i
dX
i
vX
i
d∆
i
v'∆
i
vv
r
vα−
0
90α−090
1ω
- Cho quy luật chuyển động của cần→ tại mỗi thời điểm bài toán trở về bài
toán 1 như đã xét, ta xác định được miền tâm cam δ i tương ứng
- Trường hợp [αmax]d = [αmax]v
- Tâm cam là miền giao nhau θ của các miền δ i
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.21 Cam Mechanism
§4. Tổng hợp cơ cấu cam
I. Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ cấu cam)
1. Cam cần lắc đáy nhọn
b. Bài toán 2
C idX
i
vX
iB
θ
- Để xác dịnh miền tâm cam
+ vẽ các vị trí của cần Cbi
+ với mỗi vị trí của Cbi, xác định θ i
+ miền tâm cam là phần giao của các θ i
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.22 Cam Mechanism
§4. Tổng hợp cơ cấu cam
I. Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ cấu cam)
2. Cam cần đẩy đáy nhọn
- Tương tự như trường hợp cần lắc đáy
nhọn với các chú ý
+ quỹ đạo đầu cần là một đoạn thẳng
→ có thể xem là quỹ đạo đầu cần
lắc có tâm quay ở vô cùng
+ các giá trị xi được tính theo công thức
+ các đoạn BiXi song song nhau → ∆vi
song song nhau
- Khi [αmax]d = [αmax]v, việc tìm miền tâm cam như sau
+ tìm các điểm Xi rồi nối thành đường cong trơn
+ kẻ hai tiếp tuyến ∆d và ∆’d với đường cong trên thỏa điều kiện α = [max]
+ miền δ xác định bởi hai tiếp tuyến trên là miền tâm cam cần tìm
iB
θ
i
dX
i
vX
d∆ v∆′1ω
][90 max
0 α− ][90 max
0 α−
C
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.23 Cam Mechanism
§4. Tổng hợp cơ cấu cam
I. Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ cấu cam)
3. Cam cần đáy con lăn
- Cần đáy con lăn có thể là cần lắc hay cần đẩy
- Việc xác định tâm cam giống như trường hợp cần đáy nhọn đã xét
4. Cam cần đẩy đáy bằng
1ω
A
C
B
ρ
- Trong cơ cấu cam cần đáy bằng, α = const
→ điều kiện α ≤ [αmax] dễ dàng được thỏa
- Bán kính cong ρ tại một điểm trên biên dạng
cam với quy ước: ρ > 0 nếu đi dọc biên dạng
cam theo chiều kim đồng hồ mà tâm cong của
biên dạng cam nằm về phía tay phải
- Đáy cần tiếp xúc với mọi điểm trên biên dạng
cam → biên dạng cam phải lồi
- Điều kiện lồi của biên dạng cam là tại mọi
điểm trên biên dạng cam, ta phải có ρ > 0
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.24 Cam Mechanism
§4. Tổng hợp cơ cấu cam
I. Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ cấu cam)
4. Cam cần đẩy đáy bằng
Cho:
- quy luật chuyển động của cần
- vị trí gần tâm cam nhất của cần
Yêu cầu:
- Xác định tâm cam sao cho
+ thỏa mãn quy luật chuyển động
+ biên dạng cam lồi
+ kích thước cam nhỏ gọn nhất có thể
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.25 Cam Mechanism
§4. Tổng hợp cơ cấu cam
I. Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ cấu cam)
4. Cam cần đẩy đáy bằng
1ω
A
C
B
ρ
z
or
s
x x
H
D
3 2
1
- Ta có , với
s: chuyển vị so với vị trí thấp nhất của cần
r0: bán kính nhỏ nhất của cam
z: đại lượng biến thiên
zrsDB ++== 0ρ
- Thay thế khớp cao tại B bằng 1 khâu và 2
khớp thấp
Da
r
2B
a
r
32BB
a
r
xx⊥
xx//
pi
bd
?0||?
////
323232
D
D
r
BBBBBB
a
xxaxx
aaaa
r
r
rrrr
⊥
++= κ
- Vẽ hoạ đồ gia tốc tại điểm đang xét
===
2
31
//
ωAD
DDD
l
DA
aaa
rrv
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.26 Cam Mechanism
§4. Tổng hợp cơ cấu cam
I. Xác định tâm quay của cơ cấu cam (Bài toán tổng hợp động lực học cơ cấu cam)
4. Cam cần đẩy đáy bằng
1ω
A
C
B
ρ
z
or
s
x x
H
D
3 2
1
Da
r
2B
a
r
32BB
a
r
xx⊥
xx//
pi
bd - Tam giác đồng dạng ∆pibd ~ ∆DHA DA
DH
d
b
=⇒
pi
pi
+−>⇒>++=
2
2
2
2
0
ϕϕ
ρ
d
sd
srr
d
sd
s oo
2
2
2
2
2
2
2
ϕω
ϕ
ω
d
sd
l
l
d
sd
l
a
a
DHz AD
AD
AD
D
B ====⇒
do đó
O ϕ
2
2
ϕd
sd
s +
δ
ϕ
+
+−>
2
2
d
sd
srohay
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.27 Cam Mechanism
§4. Tổng hợp cơ cấu cam
II. Tổng hợp động học cơ cấu cam
- Bài toán này là bài toán ngược với việc
phân tích động học cơ cấu cam đã xét
- Là bài toán vẽ biên dạng cam theo quy luật chuyển vị cho trước của cần sau
khi xác định tâm quay theo các điều kiện động học, động lực học đã cho
- Nếu là cơ cấu cam cần lắc đáy con lăn,
biên dạng cam tìm được là biên dạng lý
thuyết → xác định biên dạng cam thật
+ Lấy các điểm trên biên dạng lý thuyết
làm tâm, vẽ các cung tròn bán kính
bằng bán kính con lăn
+ Hình bao của họ đường tròn này là
biên dạng thật của cam cần tìm
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.28 Cam Mechanism
§4. Tổng hợp cơ cấu cam
II. Tổng hợp động học cơ cấu cam
Khi chọn bán kính con lăn rL chú ý
- rL càng lớn → tổn thất ma sát càng ít
- rL quá lớn → xảy ra hiện tượng tự giao của
biên dạng cam
- rL = ρmin → biên dạng cam thật có điểm
nhọn, mòn nhanh
- rL > ρmin → biên dạng cam thật giao nhau,
không dùng được
- rL < ρmin → thường chọn rL = 0,7 ρmin
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department Nguyen Tan Tien
Theory of Machine 9.29 Cam Mechanism
§4. Tổng hợp cơ cấu cam
III. Trình tự thiết kế cơ cấu cam
2. Xác định tâm quay của cam (tổng hợp động lực học)
1. Lập đồ thị chuyển vị, đồ thị vận tốc và đồ thị gia tốc của cần cam
3. Xác định biên dạng cam (tổng hợp động học)
Nếu là cam cần đáy con lăn,
- Vẽ biên dạng cam lý thuyết
- Xác định biên dạng cam thực tế
- Xác định bán kính con lăn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- C.09 Co cau cam.pdf