Tổng quan
2. Xuất với hàm printf
3. Nhập với hàm scanf
4. Hàm sprintf
5. Nhập – Xuất với cin, cout
24 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Ngôn ngữ lập trình C - Bài 02: Nhập xuất dữ liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 02: Nhập Xuất Dữ Liệu
GV: Trần Phước Tuấn
EMAIL: tranphuoctuan.khoatoan.dhsp@gmail.com
CHƯƠNG 02: Ngôn Ngữ C
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 2
Nội dung bài học
1. Tổng quan
2. Xuất với hàm printf
3. Nhập với hàm scanf
4. Hàm sprintf
5. Nhập – Xuất với cin, cout
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 3
1. Tổng quan
Thành phần
tương ứng
(nhập xuất)
-Màn hình
-Máy in
-File (tập tin)
-Cơ sở dữ liệu
-Loa
-
-Bàn phím:dữ liệu vào
thông qua
-Màn hình Console
-Windows (các điều khiển:
nút lệnh, textbox,)
-Chuột: các điều khiển
-File (tập tin)
-Cơ sở dữ liệu
-Micro
-Máy scan
-Máy nhận dạng mã vạch
-
Thông tin đầu ra
(output)
Thông tin đầu vào
(input)
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 4
2. Xuất với hàm printf
Ví dụ - 00
/* Chuong trinh in ra man hinh gia tri bien*/
#include
void main(void)
{
int a,b;
a=4;b=5;
printf("Tong cua %d va %d la %d.\n",a,b,a+b);
getch();
}
Tong cua 4 va 5 la 9.
Kết quả xuất ra màn hình
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 5
2. Xuất với hàm printf
int printf ("chuỗi định dạng"[, đối mục 1, đối mục 2,]);
Cú pháp
• Khi sử dụng hàm phải khai báo tiền xử lý
#include
• Hàm printf trả về số ký tự xuất ra màn hình
• [đối mục 1, ] là những dữ liệu cần xuất ra
màn hình, các đối mục này có thể là biến,
hằng hoặc biểu thức phải được định trị
trước khi in ra
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 6
2. Xuất với hàm printf
int printf ("chuỗi định dạng"[, đối mục 1, đối mục 2,]);
Cú pháp
• “chuỗi định dạng”: được đặt trong cặp
nháy kép (" "), gồm 3 loại:
1. Đối với chuỗi kí tự thì ghi như thế nào in ra
giống như vậy.
2. Đối với những kí tự chuyển đổi dạng thức
cho phép kết xuất giá trị của các đối mục ra
màn hình tạm gọi là mã định dạng
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 7
2. Xuất với hàm printf
Mã định dạng cho kiểu dữ liệu
Cú pháp
• %c : Ký tự đơn
• %s : Chuỗi
• %d : Số nguyên thập phân có dấu
• %f : Số chấm động (ký hiệu thập phân)
• %e : Số chấm động (ký hiệu có số mũ)
• %g : Số chấm động (%f hay %g)
• %u : Số nguyên thập phân không dấu
• %x : Số nguyên hex không dấu
• %o : Số nguyên bát phân không dấu
• %p : Địa chỉ của biến hoặc giá trị của con trỏ
• l : Tiền tố dùng kèm với %d, %u, %x, %o để chỉ số nguyên dài
(ví dụ %ld)
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 8
2. Xuất với hàm printf
int printf ("chuỗi định dạng"[, đối mục 1, đối mục 2,]);
Cú pháp
• “chuỗi định dạng” - loại thứ 3:
3. Các ký tự điều khiển và ký tự đặc biệt:
• \n : Nhảy xuống dòng kế tiếp canh về cột đầu tiên.
• \t : Canh cột tab ngang.
• \r : Nhảy về đầu hàng, không xuống hàng.
• \a : Tiếng kêu bip.
• \\ : In ra dấu \
• \" : In ra dấu "
• \' : In ra dấu '
• %% : In ra dấu %
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 9
2. Xuất với hàm printf
Ví dụ - 01
Kết quả xuất ra màn hình
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 10
2. Xuất với hàm printf
Ví dụ - 02
Kết quả xuất ra màn hình
Giả sử a = 7 và b = 4
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 11
2. Xuất với hàm printf
Ví dụ - 03
Kết quả xuất ra màn hình
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 12
2. Xuất với hàm printf
Ví dụ - 04
Kết quả xuất ra màn hình
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 13
3. Nhập với hàm scanf Ví dụ - 00
/* Chuong trinh in ra man hinh gia tri bien*/
#include
#include
void main(void)
{
int a,b;
printf(“Nhap a: “);scanf(“%d”,&a);
printf(“Nhap b: “);scanf(“%d”,&b);
printf("%d + %d = %d.",a,b,a+b);
getch();
}
Nhap a: 4
Nhap b: 5
4 + 5 = 9.
Kết quả xuất ra màn hình
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 14
3. Nhập với hàm scanf
int scanf ("chuỗi định dạng"[, đối mục 1, đối mục 2,]);
Cú pháp
• Khi sử dụng hàm phải khai báo tiền xử lý
#include
• Hàm scanf trả về số biến được nhập liệu
• [đối mục 1, ] là danh sách các đối mục
cách nhau bởi dấu phẩy, mỗi đối mục sẽ tiếp
nhận giá trị nhập vào.
• “Chuỗi định dạng”: là hình ảnh dạng dữ
liệu nhập vào.
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 15
3. Nhập với hàm scanf
Ví dụ - 01
Một số cách nhập và kết quả
• Nhập 27abc i chỉ nhận 27
• Nhập 17.23 i chỉ nhận 17
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 16
3. Nhập với hàm scanf
Ví dụ - 02
Một số cách nhập và kết quả
Nhập vào 2 số cách nhau bởi
khoảng trắng hoặc ký tự enter
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 17
3. Nhập với hàm scanf
Ví dụ - 03
Một số cách nhập và kết quả
Nhập vào ngày, tháng, năm theo định
dạng ngay/thang/nam
Ví dụ: 22/12/2006
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 18
3. Nhập với hàm scanf
Ví dụ - 04
Một số cách nhập và kết quả
Nhập vào ngày, tháng, năm với dấu
phân cách là một ký tự bất kỳ ngoại trừ số
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 19
3. Nhập với hàm scanf
Ví dụ - 05
Một số cách nhập và kết quả
Nhập vào ngày, tháng, năm theo
định dạng ddmmyyyy
Ví dụ nhập 22122006 thì:
ngay:22, thang:12, nam:2006
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 20
4. Hàm sprintf
int sprintf (“Chuỗi kết quả”,
"chuỗi định dạng"[, đối mục 1, đối mục 2,]);
Cú pháp
Lệnh sprintf hoàn toàn giống với lệnh printf
như thay vì xuất ra màn hình, lệnh này xuất ra
“chuỗi kết quả”
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 21
4. Hàm sprintf
Ví dụ
char ketqua[100];
int a,b;
a=5;b=6;
sprintf(ketqua,”%d + %d = %d.”,a,b,a+b);
printf(“%s”,ketqua);
Sau các câu lệnh trên thì biến ketqua sẽ
nhận giá trị “5 + 6 = 11.”
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 22
5. Nhập – Xuất với cin - cout
Ví dụ
// i/o example
#include
void main()
{
int i;
cout << "Please enter an integer value: ";
cin >> i;
cout << "The value you entered is " << i;
cout << " and its double is " << i*2 << ".\n";
}
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 23
5. Nhập – Xuất với cin - cout
• Nhập dữ liệu (cin)
– Cú pháp: cin>> ;
– Ví dụ:
• cin>>a;
• cin>>a>>b;
• Xuất dữ liệu (cout)
– Cú pháp: cout;
– Ví dụ:
• cout<<a;
• cout<<a<<b<<endl;
Học viên tìm hiểu thêm trong
tài liệu tham khảo
Cú pháp
9/16/2008T.P.Tuấn-Lập Trình CPage 24
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- c_ch_03_nhapxuat_4015.pdf