Ngân sách nhà nước quyết toán năm 2000 và dự toán năm 2002

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

 

Căn cứ Quyết định 182/2001/QĐ-TTg ngày 20/11/2001 của Thủ tướng chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước các cấp, các đơn vị dự toán ngân sách, các doanh nghiệp nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân ban hành kem theo Quyết định 225/1998/QĐ-TTg ngày 20/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2002/TT-Bộ Tài chính ngày 08/01/2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Quy chế công khai tài chính về ngân sách nhà nước;

 

Căn cứ Nghị quyết số 49/2001/QH10 và Nghị Quyết số 50/2001/QH10 của kỳ họp thứ 10, Quốc hội khoá X (tháng 11,12/2001) về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước và quyết định dự toán ngân sách nhà nước năm 2002,

 

doc66 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1361 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Ngân sách nhà nước quyết toán năm 2000 và dự toán năm 2002, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUYẾT TOÁN NĂM 2000 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2002 HÀ NỘI, THÁNG 3/2002 MỤC LỤC Trang PHẦN THỨ NHẤT CÔNG KHAI SỐ LIỆU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2000 VÀ DỰ TOÁN 2002 3 QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUYẾT TOÁN NHÀ NƯỚC NĂM 2000 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2002……………………………………………………………………………………………………………... 4 BẢNG CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2000…………………………………………………….. 5 BẢNG CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2002………………………………………………………….. 6 QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 2000…………………………………………………………………………. 7 DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 2002………………………………………………………………………………. 8 QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 2000…………………………………………………………………………... 9 DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 2002………………………………………………………………………………... 10 QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2000………………………………… 11 DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2002……………………………………… 19 QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2000…………………. 27 DỰ TOÁN TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2002……………… 28 QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2000….. 29 DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2002……….. 31 PHẦN THỨ HAI CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH CÔNG KHAI TÀI CHÍNH VỀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 33 QUYẾT ĐỊNH SỐ 182/2001/QĐ-TTG NGÀY 20/11/2001 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỬA ĐỔ QUY CHẾ CÔNG KHAI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC………………………………………………………………………………………... 34 THÔNG TƯ SỐ 01/2002/BTC NGÀY 7/01/2002 CỦA BỘ TÀI CHÍNH VỀ HƯỚNG ĐẪN QUY CHẾ CÔNG KHAI TÀI CHÍNH VỀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP………………………………………………………………………………. 38 PHẦN THỨ NHẤT CÔNG KHAI SỐ LIỆU NGÂN SÁCH NĂM 2000 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2002 BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Số 13 /2002/QĐ-BTC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 7 tháng 01 năm 2002 QUYẾT ĐỊNH CỦA TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH Về việc công bố quyết toán ngân sách nhà nước năm 2000 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2002 BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính; Căn cứ Quyết định 182/2001/QĐ-TTg ngày 20/11/2001 của Thủ tướng chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước các cấp, các đơn vị dự toán ngân sách, các doanh nghiệp nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân ban hành kem theo Quyết định 225/1998/QĐ-TTg ngày 20/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ; Căn cứ Thông tư số 01/2002/TT-Bộ Tài chính ngày 08/01/2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Quy chế công khai tài chính về ngân sách nhà nước; Căn cứ Nghị quyết số 49/2001/QH10 và Nghị Quyết số 50/2001/QH10 của kỳ họp thứ 10, Quốc hội khoá X (tháng 11,12/2001) về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước và quyết định dự toán ngân sách nhà nước năm 2002, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Công bố số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2000 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2002 (theo các biểu đính kèm). Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Điều 3: Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Vụ trưởng Vụ Tài vụ quản trị và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính căn cứ quyết định thi hành./. Nơi nhận: - Ban bí thư Trung ương Đảng - VP Quốc hội, - VP Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - VP Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; - Các cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Ban Tài chính quản trị trung ương; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Lưu: VP, Vụ NSNN. KT.BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH Thứ trưởng Phạm Văn Trọng - đã ký BỘ TÀI CHÍNH Mẫu số 01/CKTC-NSNN BẢNG CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 2000 ĐÃ ĐƯỢC QUỐC HỘI PHÊ CHUẨN (Kèm theo Quyết định số 13/2002/QĐ - BTC ngày 07/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn vị tính: Tỷ đồng SỐ CHỈ TIÊU QUYẾT TOÁN TT 2000 I TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 90.749 1 THU NỘI ĐỊA (KHÔNG KỂ THU TỪ DẦU THÔ) 46.233 2 THU TỪ DẦU THÔ 23.534 3 THU HẢI QUAN 18.954 4 THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI 2.028 II TỔNG SỐ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 108.961 TRONG ĐÓ: 1 CHI ĐẦU T Ư PHÁT TRIỂN 29.624 2 CHI PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP KINH TẾ - XÃ HỘI 61.823 III BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 22.000 IV NGUỒN BÙ ĐẮP BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 22.000 1 VAY TRONG NỚC 15.370 2 VAY NỚC NGOÀI 6.630 1  VAY TRONG NƯỚC 15.370 2 VAY NƯỚC NGOÀI 6.630 BỘ TÀI CHÍNH Mẫu số 01/CKTC-NSNN BẢNG CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 2002 ĐÃ ĐƯỢC QUỐC HỘI QUYẾT ĐỊNH (Kèm theo Quyết định số13 /2002/QĐ - BTC ngày 07/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn vị tính: Tỷ đồng SỐ CHỈ TIÊU DỰ TOÁN TT 2002 I TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 105.200 1 THU NỘI ĐỊA (KHÔNG KỂ THU TỪ DẦU THÔ) 54.750 2 THU TỪ DẦU THÔ 20.700 3 THU HẢI QUAN 27.750 4 THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI 2.000 II TỔNG SỐ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 133.900 TRONG ĐÓ: 1 CHI ĐẦU T Ư PHÁT TRIỂN 39.000 2 CHI PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP KINH TẾ - XÃ HỘI 70.880 3 DỰ PHÒNG 2.700 III BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 27.000 IV NGUỒN BÙ ĐẮP BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 27.000 1 VAY TRONG NỚC 18.382 2 VAY NỚC NGOÀI 8.618 1  VAY TRONG NƯỚC  18.382 2 VAY NƯỚC NGOÀI 8.618 BỘ TÀI CHÍNH Mẫu số 02/CKTC-NSNN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2000 ĐÃ ĐƯỢC QUỐC HỘI PHÊ CHUẨN (Kèm theo Quyết định số 13/2002/QĐ - BTC ngày 07/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn vị tính: Tỷ đồng SỐ CHỈ TIÊU QUYẾT TOÁN TT 2000 TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 90.749 I THU NỘI ĐỊA 46.233 1 THU TỪ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC 19.692 2 THU TỪ DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU T Ư NƯỚC NGOÀI 4.735 3 THU TỪ KHU VỰC CÔNG THƯƠNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ NGOÀI QUỐC DOANH 5.802 4 THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP 1.776 5 THUẾ THU NHẬP ĐỐI NGƯỜI CÓ THU NHẬP CAO 1.831 6 LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ 934 7 THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT 1.969 8 THU PHÍ XĂNG DẦU 2.192 9 THU PHÍ, LỆ PHÍ 2.713 10 CÁC KHOẢN THU VỀ NHÀ ĐẤT 2.823 a Thuế chuyển quyền sử dụng đất 213 b Thu tiền thuê đất 390 c Thuế nhà đất 366 d Thu giao quyền sử dụng đất 1.016 e Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 838 11 THU KHÁC NGÂN SÁCH 1.766 II THU TỪ DẦU THÔ 23.534 III THU TỪ HẢI QUAN 18.954 1 THU THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, THUẾ TTĐB HÀNG NHẬP KHẨU 13.437 2 THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG HÀNG NHẬP KHẨU 5.386 3 THU CHÊNH LỆCH GIÁ HÀNG NHẬP KHẨU 131 IV THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI 2.028 BỘ TÀI CHÍNH Mẫu số 02/CKTC-NSNN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2002 ĐÃ ĐƯỢC QUỐC HỘI QUYẾT ĐỊNH (Kèm theo Quyết định số 13 /2002/QĐ - BTC ngày 07/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn vị tính: Tỷ đồng SỐ CHỈ TIÊU DỰ TOÁN TT 2002 TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 105.200 I THU NỘI ĐỊA 54.750 1 THU TỪ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC 24.600 2 THU TỪ DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI 6.400 3 THU TỪ KHU VỰC CÔNG THƯƠNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ NGOÀI QUỐC DOANH 7.400 4 THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP 520 5 THUẾ THU NHẬP ĐỐI NGỜI CÓ THU NHẬP CAO 1.975 6 LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ 1.145 7 THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT 2.700 8 THU PHÍ XĂNG DẦU 2.920 9 THU PHÍ, LỆ PHÍ 3.065 10 CÁC KHOẢN THU VỀ NHÀ ĐẤT 2.825 a Thuế chuyển quyền sử dụng đất 275 b Thu tiền thuê đất 370 c Thuế nhà đất 300 d Thu giao quyền sử dụng đất 1.210 e Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 670 11 THU KHÁC NGÂN SÁCH 1.200 II THU TỪ DẦU THÔ 20.700 III THU TỪ HẢI QUAN 27.750 1 THU THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, THUẾ TTĐB HÀNG NHẬP KHẨU 20.000 2 THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG HÀNG NHẬP KHẨU 7.550 3 THU CHÊNH LỆCH GIÁ HÀNG NHẬP KHẨU 200 IV THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI 2.000 BỘ TÀI CHÍNH Mẫu số 03/CKTC-NSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2000 ĐÃ ĐƯỢC QUỐC HỘI PHÊ CHUẨN (Kèm theo Quyết định số13/2002/QĐ - BTC ngày 07/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn vị tính: Tỷ đồng SỐ CHỈ TIÊU QUYẾT TOÁN TT 2000 TỔNG SỐ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 108.961 I CHI ĐẦU T Ư PHÁT TRIỂN 29.624 TRONG ĐÓ: CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN 26.211 II CHI PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP KINH TẾ - XÃ HỘI 61.823 TRONG ĐÓ: 1 CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 12.677 2 CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ 3.453 3 CHI DÂN SỐ KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH 559 4 CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG 1.243 5 CHI SỰ NGHIỆP VĂN HOÁ THÔNG TIN 919 6 CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH 717 7 CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO 387 8 CHI LƯƠNG HƯU VÀ ĐẢM BẢO XÃ HỘI 10.739 9 CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ 5.796 10 CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH 8.089 III CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH 846 BỘ TÀI CHÍNH Mẫu số 03/CKTC-NSNN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2002 ĐÃ ĐƯỢC QUỐC HỘI QUYẾT ĐỊNH (Kèm theo Quyết định số 13/2002/QĐ - BTC ngày 07/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn vị tính: tỷ đồng SỐ CHỈ TIÊU DỰ TOÁN TT 2002 TỔNG SỐ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 133.900 I CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 39.000 TRONG ĐÓ: CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN 35.050 II CHI PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP KINH TẾ - XÃ HỘI 70.880 TRONG ĐÓ: 1 CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 17.615 2 CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ 4.460 3 CHI DÂN SỐ KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH 436 4 CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG 1.810 5 CHI SỰ NGHIỆP VĂN HOÁ THÔNG TIN 886 6 CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH 623 7 CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO 370 8 CHI LƯƠNG HƯU VÀ ĐẢM BẢO XÃ HỘI 12.260 9 CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ 6.988 10 CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH 7.210 III CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH 100 IV DỰ PHÒNG 2.700 BỘ TÀI CHÍNH Mẫu số 04/CKTC-NSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2000 (Kèm theo Quyết định số 13/2002/QĐ-BTC ngày 07/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn vị tính: triệu đồng SỐ TT TÊN ĐƠN VỊ QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NUỚC NĂM 2000 TRONG ĐÓ: CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CHI PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP KINH TẾ XÃ HỘI 1 VĂN PHÒNG CHỦ TỊCH NƯỚC 12.064 0 0 12.064 2 VĂN PHÒNG QUỐC HỘI 83.147 1.382 0 79.265 3 TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO 27.341 7.494 326 19.521 4 VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO 215.259 40.493 180 174.417 5 VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ 94.487 4.928 0 89.559 6 BỘ NGOẠI GIAO 454.110 8.347 0 444.610 7 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 2.215.211 1.486.673 51.679 567.880 8 BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ 48.391 6.279 858 41.192 9 BỘ T Ư PHÁP 333.845 81.906 1.901 249.518 10 BỘ THỦY SẢN 106.288 42.762 4.579 55.147 11 BỘ CÔNG NGHIỆP 348.545 37.330 8.845 288.587 12 BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG 179.123 22.663 7.428 149.032 13 BỘ TÀI CHÍNH 87.975 11.537 592 69.920 14 BỘ XÂY DỰNG 176.405 47.453 9.157 102.693 15 BỘ THƯƠNG MẠI 73.957 2.600 2.756 59.649 16 BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI 5.820.672 4.823.061 27.212 892.405 17 BỘ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO 1.249.262 391.283 115.427 724.205 18 BỘ Y TẾ 1.130.948 267.435 229.216 626.371 19 BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI 3.199.608 34.800 11.924 3.152.282 20 BỘ VĂN HÓA THÔNG TIN 479.843 155.515 19.428 298.787 (Tiếp theo) QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2000 SỐ TT TÊN ĐƠN VỊ QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NUỚC NĂM 2000 TRONG ĐÓ: CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CHI PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP KINH TẾ XÃ HỘI 21 BAN TỔ CHỨC CÁN BỘ CHÍNH PHỦ 83.609 39.667 763 43.155 22 NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC 126.500 2.650 0 117.750 23 THANH TRA NHÀ NƯỚC 10.886 1.365 0 9.521 24 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC 13.771 100 0 13.671 25 ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM 156.905 18.759 18.306 119.840 26 ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM 338.600 212.010 49.852 76.739 27 THÔNG TẤN XÃ VIỆT NAM 109.269 20.613 14.982 73.674 28 HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA 18.591 3.642 125 13.961 29 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 117.541 21.046 2.109 94.055 30 TRUNG TÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN QUỐC GIA 81.036 12.860 0 68.176 31 TRUNG TÂM KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA 154.682 23.879 6.584 123.719 32 VIỆN THI ĐUA KHEN THƯỞNG NHÀ NƯỚC 12.080 0 0 12.080 33 HỘI ĐỒNG LIÊN MINH CÁC HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM 8.810 900 300 7.110 34 ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH 147.872 13.615 8.331 125.178 35 TỔNG CỤC HẢI QUAN 236.555 29.543 3.029 203.983 36 TỔNG CỤC ĐỊA CHÍNH 121.449 32.044 1.422 87.488 37 TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN 170.072 73.324 700 95.553 38 TỔNG CỤC THỐNG KÊ 136.162 16.271 3.663 116.228 39 TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN 39.414 28.728 0 10.659 40 TỔNG CỤC DU LỊCH 16.215 4.028 454 11.363 41 UỶ BAN THỂ DỤC THỂ THAO 160.001 59.422 23.650 76.896 42 TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 23.784 0 0 23.784 43 CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM 115.955 91.779 2.000 22.176 44 CỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM 69.376 60.515 500 8.361 45 UỶ BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC 4.384 2.595 0 1.189 46 UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI 34.553 6.227 3.715 24.611 47 UỶ BAN QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH 291.685 6.081 283.269 2.335 (Tiếp theo) QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2000 SỐ TT TÊN ĐƠN VỊ QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NUỚC NĂM 2000 TRONG ĐÓ: CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CHI PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP KINH TẾ XÃ HỘI 48 UỶ BAN BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM VIỆT NAM 15.802 0 10.164 5.637 49 UỶ BAN SÔNG MÊ KÔNG 6.169 0 0 6.169 50 BAN TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ 5.323 0 0 5.323 51 BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ 10.530 1.000 1.050 8.480 52 BAN BIÊN GIỚI CHÍNH PHỦ 15.760 1.531 1.030 8.516 53 LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HÒA BÌNH VÀ HỮU NGHỊ 3.579 0 0 3.579 54 UỶ BAN TRUNG ƯƠNG MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM 11.692 132 1.040 10.519 55 TRUNG ƯƠNG ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH 70.371 36.515 15.232 17.709 56 TRUNG ƯƠNG HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ VIỆT NAM 75.483 1.000 2.386 71.856 57 HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM 12.858 2.252 1.037 9.569 58 HỘI CỰU CHIẾN BINH VIỆT NAM 3.420 0 482 2.938 59 TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM 54.200 35.524 3.779 14.647 60 TỔNG CÔNG TY CÔNG NGHIỆP TÀU THUỶ VIỆT NAM 25.982 25.982 0 0 61 TỔNG CÔNG TY DẦU KHÍ VIỆT NAM 1.600.000 1.600.000 0 0 62 TỔNG CÔNG TY THAN VIỆT NAM 19.138 3.498 0 10.840 63 TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC VIỆT NAM 118.108 110.037 196 1.668 64 TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM 6.008 5.148 0 860 65 TỔNG CÔNG TY HOÁ CHẤT VIỆT NAM 19.145 12.315 3.360 2.470 66 TỔNG CÔNG TY CAO SU VIỆT NAM 4.381 2.656 200 1.525 67 TỔNG CÔNG TY THÉP VIỆT NAM 6.542 5.213 259 1.070 68 TỔNG CÔNG TY GIẤY VIỆT NAM 1.746 0 0 1.746 69 TỔNG CÔNG TY DỆT MAY VIỆT NAM 58.908 4.557 320 6.085 70 TỔNG CÔNG TY CÀ PHÊ VIỆT NAM 14.532 14.443 0 89 71 TỔNG CÔNG TY THUỐC LÁ VIỆT NAM 530 0 200 330 72 TỔNG CÔNG TY HÀNG HẢI VIỆT NAM 119.098 119.098 0 0 73 TỔNG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 20.878 1.998 0 1.575 74 TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU 21.918 0 0 21.918 (Tiếp theo) QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2000 SỐ TT TÊN ĐƠN VỊ QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NUỚC NĂM 2000 TRONG ĐÓ: CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CHI PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP KINH TẾ XÃ HỘI 75 TỔNG CỤC THUẾ 1.009.546 0 0 1.009.546 76 KHO BẠC NHÀ NƯỚC 165.662 0 0 165.662 77 TỔNG HỘI Y DƯỢC HỌC VIỆT NAM 448 0 0 448 78 HỘI Y HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM 363 0 0 363 79 HỘI CHỮ THẬP ĐỎ 32.221 0 29.802 2.419 80 HỘI NGƯỜI MÙ 1.212 0 40 1.172 81 HỘI VĂN NGHỆ DÂN GIAN VIỆT NAM 1.963 0 0 1.963 82 HỘI NHÀ VĂN VIỆT NAM 5.325 0 0 5.325 83 HỘI NGHỆ SỸ SÂN KHẤU 135 0 0 135 84 HỘI BẢO TRỢ NGƯỜI TÀN TẬT, TRẺ MỒ CÔI 101 0 0 101 85 HỘI NGƯỜI CAO TUỔI VIỆT NAM 311 0 0 311 86 HỘI MỸ THUẬT VIỆT NAM 2.488 0 0 2.488 87 HỘI NHẠC SỸ VIỆT NAM 2.895 0 0 2.895 88 HỘI ĐIỆN ẢNH VIỆT NAM 1.864 0 0 1.864 89 HỘI NGHỆ SỸ NHIẾP ẢNH VIỆT NAM 1.842 0 0 1.842 90 UỶ BAN TOÀN QUỐC LIÊN HIỆP CÁC HỘI VH NGHỆ THUẬT VIỆT NAM 3.017 0 0 3.017 91 HỘI VĂN HÓA CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ VN 1.854 0 0 1.854 92 HỘI NHÀ BÁO VIỆT NAM 2.805 0 50 2.755 93 HỘI LUẬT GIA VIỆT NAM 877 0 0 877 94 HỘI NGHỆ SỸ MÚA VIỆT NAM 1.426 0 0 1.426 95 HỘI KIẾN TRÚC S Ư VIỆT NAM 2.328 0 0 2.328 96 HỘI KHUYẾN HỌC VIỆT NAM 246 0 0 246 97 LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT VIỆT NAM 6.665 0 0 6.665 98 PHÒNG THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 6.112 1.287 0 4.825 BỘ TÀI CHÍNH Mẫu số 04/CKTC-NSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2000 (Kèm theo Quyết định 13/2002/QĐ-BTC ngày 07/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Đơn vị tính: triệu đồng SỐ TT TÊN ĐƠN VỊ CHI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI (BAO GỒM CHI CHƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) TRONG ĐÓ: CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ CHI SN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ CHI SỰ NGHIỆP KHÁC CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH 1 VĂN PHÒNG CHỦ TỊCH NƯỚC 12.064 0 0 0 913 0 11.150 2 VĂN PHÒNG QUỐC HỘI 79.265 0 0 437 0 0 78.827 3 TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO 19.847 253 0 459 0 326 18.809 4 VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO 174.597 6.019 30 422 0 150 167.976 5 VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ 89.559 477 0 221 0 43 88.817 6 BỘ NGOẠI GIAO 444.610 4.528 0 638 300 165 438.979 7 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NT 582.879 134.832 10.801 153.104 199.841 60.944 23.359 8 BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ 41.500 3.386 0 6.119 628 358 31.010 9 BỘ TƯ PHÁP 249.963 14.778 45 2.683 3.694 0 228.762 10 BỘ THỦY SẢN 57.929 10.248 0 24.448 16.834 1.133 5.266 11 BỘ CÔNG NGHIỆP 297.368 99.583 2.553 65.431 113.384 2.399 14.017 12 BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG 149.032 576 0 139.830 700 200 7.727 13 BỘ TÀI CHÍNH 70.420 23.854 0 3.844 0 1.667 41.054 14 BỘ XÂY DỰNG 109.884 53.805 4.063 23.881 18.388 3.085 6.663 15 BỘ THƯƠNG MẠI 62.176 21.792 0 3.103 2.776 18.584 15.921 16 BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI 901.114 72.421 16.473 20.268 782.425 219 9.308 17 BỘ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO 818.532 735.564 409 54.407 721 17.236 10.196 18 BỘ Y TẾ 823.773 108.361 645.824 17.469 339 43.603 8.177 19 BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI 3.160.609 32.196 208 4.687 1.403 3.103.130 18.986 20 BỘ VĂN HÓA THÔNG TIN 305.922 57.958 155 1.751 384 236.835 8.839 (Tiếp theo) QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2000 SỐ TT TÊN ĐƠN VỊ CHI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI (BAO GỒM CHI CHƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) TRONG ĐÓ: CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ CHI SN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ CHI SỰ NGHIỆP KHÁC CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH 21 BAN TỔ CHỨC CÁN BỘ CHÍNH PHỦ 43.910 5.043 0 2.389 4.488 4.291 27.699 22 NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC 117.750 2.307 0 550 0 114.843 50 23 THANH TRA NHÀ NƯỚC 9.521 341 0 209 0 29 8.942 24 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC 13.671 99 0 357 0 45 13.170 25 ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM 138.146 3.897 80 0 0 134.063 106 26 ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM 126.591 2.887 0 439 0 123.221 43 27 THÔNG TẤN XÃ VIỆT NAM 73.724 363 0 0 0 73.361 0 28 HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA 14.086 12.945 0 829 140 125 46 29 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 95.779 77.551 0 16.053 305 1.870 0 30 TRUNG TÂM KHXH VÀ NHÂN VĂN QUỐC GIA 68.176 2.496 0 59.677 4.320 1.684 0 31 TRUNG TÂM KHTN VÀ CÔNG NGHỆ QG 124.221 1.807 0 116.676 4.527 80 1.130 32 VIỆN THI ĐUA KHEN THƯỞNG NN 12.080 0 0 0 0 0 12.080 33 HỘI ĐỒNG LIÊN MINH CÁC HTXVN 7.410 2.960 0 906 257 0 3.287 34 ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH 132.009 111.651 0 20.358 0 0 0 35 TỔNG CỤC HẢI QUAN 204.412 2.465 0 467 0 429 201.052 36 TỔNG CỤC ĐỊA CHÍNH 88.743 9.285 56 2.040 72.539 313 4.510 37 TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN 96.253 3.864 0 12.956 75.952 1 3.479 38 TỔNG CỤC THỐNG KÊ 119.043 3.579 0 2.198 0 2.137 111.130 39 TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN 10.659 303 0 4.684 579 45 5.049 40 TỔNG CỤC DU LỊCH 11.817 4.084 0 1.776 3.041 30 2.886 41 UỶ BAN THỂ DỤC THỂ THAO 88.603 17.255 10 1.657 0 67.057 2.623 42 TỔNG CỤC T.CHUẨN ĐL C. LƯỢNG 23.784 55 0 20.489 0 0 3.241 43 CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM 24.176 11.986 0 0 8.762 0 3.428 44 CỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VN 8.861 3.420 407 1.249 0 0 3.785 45 UỶ BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC 1.189 270 0 886 0 0 33 46 UỶ BAN DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI 28.326 582 23 1.204 1.991 15.765 8.760 (Tiếp theo) QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2000 SỐ TT TÊN ĐƠN VỊ CHI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI (BAO GỒM CHI CHƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) TRONG ĐÓ: CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ CHI SN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ CHI SỰ NGHIỆP KHÁC CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH 47 UỶ BAN QUỐC GIA VỀ DÂN SỐ VÀ KHHGĐ 229.780 121 0 100 0 227.445 2.114 48 UỶ BAN BẢO VỆ, CS TRẺ EM VN 15.802 135 44 1.000 0 12.423 2.201 49 UỶ BAN SÔNG MÊ KÔNG 6.169 0 0 0 947 0 5.222 50 BAN TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ 5.323 135 0 0 827 4.362 0 51 BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ 9.480 4.545 0 1.221 115 0 3.598 52 BAN BIÊN GIỚI CHÍNH PHỦ 8.516 185 0 0 0 0 8.331 53 LIÊN HIỆP CÁC TC H.BÌNH VÀ H.NGHỊ 3.579 135 0 0 0 0 3.444 54 UỶ BAN TW MẶT TRẬN TỔ QUỐC VN 11.559 200 60 514 77 1.462 9.247 55 TW ĐOÀN THANH NIÊN CS HCM 22.228 3.790 2.392 974 657 3.728 10.687 56 TW HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ VIỆT NAM 73.592 2.107 408 0 100 2.780 68.197 57 HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM 10.306 272 125 0 200 2.952 6.758 58 HỘI CỰU CHIẾN BINH VIỆT NAM 3.420 0 30 0 0 785 2.604 59 TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM 16.627 6.084 180 8.056 0 836 1.472 60 TỔNG C. TY C.NGHIỆP TÀU THUỶ VN 0 0 0 0 0 0 0 61 TỔNG CÔNG TY DẦU KHÍ VIỆT NAM 0 0 0 0 0 0 0 62 TỔNG CÔNG TY THAN VIỆT NAM 10.840 6.989 1.746 1.355 500 250 0 63 TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC VIỆT NAM 1.864 594 0 1.270 0 0 0 64 TỔNG C.TY BƯU CHÍNH VT VIỆT NAM 860 0 0 860 0 0 0 65 TỔNG CÔNG TY HOÁ CHẤT VIỆT NAM 3.070 1.170 370 1.130 400 0 0 66 TỔNG CÔNG TY CAO SU VIỆT NAM 1.725 370 0 1.355 0 0 0 67 TỔNG CÔNG TY THÉP VIỆT NAM 1.070 1.070 0 0 0 0 0 68 TỔNG CÔNG TY GIẤY VIỆT NAM 1.746 706 0 640 400 0 0 69 TỔNG CÔNG TY DỆT MAY VIỆT NAM 6.085 2.200 515 1.870 1.500 0 0 70 TỔNG CÔNG TY CÀ PHÊ VIỆT NAM 89 0 0 0 0 89 0 71 TỔNG CÔNG TY THUỐC LÁ VIỆT NAM 330 0 0 330 0 0 0 72 TỔNG CÔNG TY HÀNG HẢI VIỆT NAM 0 0 0 0 0 0 0 73 TỔNG C.TY HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 1.575 0 0 375 1.200 0 0 (Tiếp theo) QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2000 SỐ TT TÊN ĐƠN VỊ CHI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI (BAO GỒM CHI CHƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) TRONG ĐÓ: CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ CHI SN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ CHI SỰ NGHIỆP KHÁC CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH 74 TỔNG CÔNG TY XĂNG DẦU 21.918 0 0 0 21.552 366 0 75 TỔNG CỤC THUẾ 1.009.546 139 0 0 0 0 1.009.407 76 KHO BẠC NHÀ NƯỚC 165.662 120 0  0  0  0 165.542 77 TỔNG HỘI Y DƯỢC HỌC VIỆT NAM 448 0  82 0  80 0 286 78 HỘI Y HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM 363 0  0  0  0  0 363 79 HỘI CHỮ THẬP ĐỎ 2.419 195 33 0  0  0 2.191 80 HỘI NGƯỜI MÙ 1.172 500 0  0  25 0 647 81 HỘI VĂN NGHỆ DÂN GIAN VIỆT NAM 1.963 0  0  0  0  0 1.963 82 HỘI NHÀ VĂN VIỆT NAM 5.325 135 0  0  408 610 4.172 83 HỘI NGHỆ SỸ SÂN KHẤU 135 0  0  0  135 0 0  84 HỘI B.TRỢ NG. TÀN TẬT, TRẺ MỒ CÔI 101 0  0  0  0  0 101 85 HỘI NGƯỜI CAO TUỔI VIỆT NAM 311 0  0  0  60 0 251 86 HỘI MỸ THUẬT VIỆT NAM 2.488 56 0  245 0  0 2.187 87 HỘI NHẠC SỸ VIỆT NAM 2.895 0  0  0  25 0 2.870 88 HỘI ĐIỆN ẢNH VIỆT NAM 1.864 0  0  0  40 0 1.824 89 HỘI NGHỆ SỸ NHIẾP ẢNH VIỆT NAM 1.842 0  0  0  30 0 1.812 90 UB TQLH CÁC HỘI VH NG.THUẬT VN 3.017 135 0  0  45 0 2.837 91 HỘI V.HÓA CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ VN 1.854 0  0  0  120 0 1.734 92 HỘI NHÀ BÁO VIỆT NAM 2.755 163 0  0  115 0 2.477 93 HỘI LUẬT GIA VIỆT NAM 877 0  0  0  40 0 837 94 HỘI NGHỆ SỸ MÚA VIỆT NAM 1.426 0  0  0  30 0 1.396 95 HỘI KIẾN TRÚC S Ư VIỆT NAM 2.328 0  0  0  50 0 2.278 96 HỘI KHUYẾN HỌC VIỆT NAM 246 0  0  0  0  0 246 97 L.HIỆP CÁC HỘI KH VÀ KỸ THUẬT VN 6.665 2.131 0  2.697 0  490 1.347 98 PHÒNG THƯƠNG MẠI VÀ C.NGHIỆP VN 4.825 235 0  0  0  0 4.590 BỘ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docqt_nsnn_2000_va_dt_2002.doc
Tài liệu liên quan