Ngân hàng và hoạt động ngân hàng ở Việt Nam

1. ngân hàng trung ương

Chức năng ngân hàng trung ương là điều hành chính sách tiền tệ ( bình ổn đơn vị tiền tẹ mà mình đang quản lý ) thông qua các công cụ như lãi suất, tỉ giá...

pdf97 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Ngân hàng và hoạt động ngân hàng ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CH NG 1:ƯƠ NGÂN HÀNG & HO T Đ NG NGÂN HÀNG VI T NAMẠ Ộ Ở Ệ I. H th ng ngân hàng Vi t Nam ệ ố ệ 1. Ngân hàng trung ngươ Ch c năng c a ngân hàng trung ng là đi u hành chính sách ti n t ( bình n đ n v ti n tứ ủ ươ ề ề ệ ổ ơ ị ề ệ mà mình đang qu n lý ) thông qua các công c nh lãi su t, t giá…..ả ụ ư ấ ỷ a. M i quan h gi a giá c và lãi su tố ệ ữ ả ấ  Khi m c giá chung c a n n kinh t tăng lên ứ ủ ề ế  l m phát tăng ạ  lãi su t danh nghĩaấ tăng lên đ lãi su t th c t > 0.ể ấ ự ế  Khi lãi su t tăng thì lãi su t ti n g i tăng ấ ấ ề ử  ng i dân g i ti n vào ngân hàng ườ ử ề  l ng ti n trong l u thông gi m, m t khác lãi su t cho vay tăng lên khi n các danhượ ề ư ả ặ ấ ế nghi p không mu n vay v n đ s n xu t kinh doanh ệ ố ố ể ả ấ  h n ch ti n đ a vàoạ ế ề ư trong l u thông ư  l m phát gi m.ạ ả  Ngân hàng nhà n c Vi t Nam ( SBV ) dùng lãi su t c b n đ đi u ch nh lãi su tướ ệ ấ ơ ả ể ề ỉ ấ th tr ng, t đó ki m ch l m phát.ị ườ ừ ề ế ạ b. M i quan h gi a l m phát và t giá h i đoáiố ệ ữ ạ ỷ ố  Trong ph m vi qu c gia, l m phát là s m t giá tr th tr ng hay gi m s c mua c aạ ố ạ ự ấ ị ị ườ ả ứ ủ đ ng ti n. Khi so sánh v i các n n kinh t khác thì l m phát là s phá giá ti n tồ ề ớ ề ế ạ ự ề ệ c a m t lo i ti n t so v i các lo i ti n t khác. ủ ộ ạ ề ệ ớ ạ ề ệ  N u t l l m phát trong n c cao h n l m phát n c ngoài thì giá hàng trong n cế ỷ ệ ạ ướ ơ ạ ở ướ ướ cao h n hàng nh p kh u ơ ậ ẩ  ng i dân chuy n h ng sang dùng n c ngoài ườ ể ướ ướ  nhu c u ngo i t tăng lên đ mua hàng hóa ầ ạ ệ ể  giá ngo i t tăng so v i n i t ạ ệ ớ ộ ệ  t giáỷ tăng. Trong 20 năm g n đây, SBV hi sinh ch tiêu l m phát ( phá giá đ ng n i t ) đ khuy nầ ỉ ạ ồ ộ ệ ể ế khích xu t kh u. L ra đ ng tr c công c t giá, SBV ph i dùng nó đ gi giá tr đ ngấ ẩ ẽ ứ ướ ụ ỷ ả ể ữ ị ồ n i t . Khi t giá tăng, đ gi cho t giá theo m c tiêu thì SBV đ ng tr c 2 s l a ch n :ộ ệ ỷ ể ữ ỷ ụ ứ ướ ự ự ọ  Ho c là đ y ngo i t ra ặ ẩ ạ ệ  đi u này yêu c u c n có 1 ngu n d tr ngo i t đề ầ ầ ồ ự ữ ạ ệ ủ m nh. Trung Qu c v i ngu n thu ngo i t d i dào ( 3000 t USD ) t ho t đ ng xu tạ ố ớ ồ ạ ệ ồ ỷ ừ ạ ộ ấ kh u đã r t thành công trong vi c đ nh giá đ ng Nhân dân t th p so v i USD, EURO.ẩ ấ ệ ị ồ ệ ấ ớ Tuy nhiên Vi t Nam v i d tr ngo i t th p ( g n 20 t USD ) không th đ y ngo iệ ớ ự ữ ạ ệ ấ ầ ỷ ể ẩ ạ t ra đ gi t giá m c tiêu. ệ ể ữ ỷ ụ  Ho c là kéo VND vào ặ  th c hi n chính sách th t ch t ti n t . ự ệ ắ ặ ề ệ V y c s nào đ đ nh giá t giá h i đoái ( exchange rate ) ? ậ ơ ở ể ị ỷ ố D a vào “ Lý thuy t ngang b ng s c mua ”. ự ế ằ ứ Ví dụ: 1 ph n ăn Kentucky Vi tầ ở ệ Nam giá 60.000 đ ng còn Mĩ 1 ph n ăn Kentucky giá 3 USD ồ ở ầ  1 USD = 20.000 VND. 2. Ngân hàng th ng m iươ ạ 2.1. Kho n 2 đi u 6 Lu t các T ch c tín d ng 2010 :ả ề ậ ổ ứ ụ Ngân hàng th ng m i nhà n cươ ạ ướ đ c thành l p, t ch c d i hình th c công ty trách nhi m h u h n m t thànhượ ậ ổ ứ ướ ứ ệ ữ ạ ộ viên do Nhà n c s h u 100% v n đi u l . ướ ở ữ ố ề ệ DANH SÁCH NGÂN HÀNG TH NG M I NHÀ N C ƯƠ Ạ ƯỚ ( Tháng 12/ 2010 ) STT TÊN NGÂN HÀNG Đ A CHỊ Ỉ NGÀY C PẤ PHÉP V n đi uố ề l /v n đ cệ ố ượ c p (t đ ng)ấ ỷ ồ 1 NH TMCP Ngo i Th ngạ ươ Vi t Namệ Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam 198 Tr n Quang Kh iầ ả – Hà N iộ 286/QĐ-NH5 ngày 21/9/1996 13.223 2 NH TMCP Công Th ng Vi tươ ệ Nam Vietnam Bank for Industry and Trade 108 Tr n H ng Đ o,ầ ư ạ Hà N iộ 142/GP-NHNN ngày 03/7/2009 15.172 3 NH Đ u T và Phát tri nầ ư ể Vi t Namệ Bank for Investment and Development of Vietnam Tháp BIDV 35 Hàng Vôi, qu nậ Hoàn Ki m, Hàế N iộ 287/QĐ-NH5 ngày 21/9/1996 14.374 4 NH Nông nghi p và Phát tri nệ ể nông thôn Vi t Namệ Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development S 2 Láng H , Baố ạ Đình – Hà N iộ 280/QĐ-NH5 ngày 15/01/1996 20.708 5Ngân hàng Phát tri n Nhàể Đ ng B ng Sông C u Longồ ằ ử Housing Bank of Mekong Delta S 9 Võ Văn T nố ầ – qu n 3- TP. Hậ ồ Chí Minh 769/TTg ngày 18/9/1997 3.000 a. Đi m m nh:ể ạ • V i ngu n v n t có l n, các NHTM qu c doanh th ng là nhà cung ng v nớ ồ ố ự ớ ố ườ ứ ố chính cho các doanh nghi p qu c doanh l n.ệ ố ớ • M ng l i chi nhánh r ng kh p và kinh nghi m lâu năm là m t l i th l n nh t.ạ ướ ộ ắ ệ ộ ợ ế ớ ấ Quy mô l n nh t là Agribank v i h n 2200 chi nhánh và văn phòng giao d ch ho tớ ấ ớ ơ ị ạ đ ng kh p 63 t nh thành trong c n c.ộ ắ ỉ ả ướ • Do quan h cung ng tín d ng lâu năm, nhóm NHTM qu c doanh am hi u nhi uệ ứ ụ ố ể ề v các doanh nghi p, ho t đ ng c a các doanh nghi p và các v n đ n i t i c aề ệ ạ ộ ủ ệ ấ ề ộ ạ ủ nó h n các nhóm ngân hàng khác.ơ • Đ i ngũ nhân viên chuyên nghi p và dày d n kinh nghi m.ộ ệ ạ ệ • L i th huy đ ng ngu n v n to l n v i giá r t tài kho n ti n g i thanh toánợ ế ộ ồ ố ớ ớ ẻ ừ ả ề ử c a các doanh nghi p nhà n c, đ i t ng khách hàng truy n th ng c a cácủ ệ ướ ố ượ ề ố ủ NHTM qu c doanh, mà các ngân hàng khác ti p c n khó khăn h n nhi u. Có thố ế ậ ơ ề ể t n d ng ( dù là t m th i ) nh ng ngu n v n to l n t Chính ph , ch ng h nậ ụ ạ ờ ữ ồ ố ớ ừ ủ ẳ ạ nh các ngu n liên quan đ n vi n tr , các ngu n v n tài tr theo các ch ngư ồ ế ệ ợ ồ ố ợ ươ trình. b. Đi m y u:ể ế • Tài tr v n chính cho các doanh nghi p nhà n c có th nh h ng đ n hi uợ ố ệ ướ ể ả ưở ế ệ qu ho t đ ng c a các NHTM qu c doanh , vì các DN nhà n c th ng đ cả ạ ộ ủ ố ướ ườ ượ xem là ho t đ ng kém hi u qu và có tính c nh tranh kém.ạ ộ ệ ả ạ • Các NHTM qu c doanh có m c đ an toàn v n th p do gia tăng n x u c n ph iố ứ ộ ố ấ ợ ấ ầ ả đ c trích l p d phòng và xóa n . ượ ậ ự ợ • T l n x u cao: vào th i đi m cu i năm 2008, tính toán theo tiêu chu n k toánỷ ệ ợ ấ ờ ể ố ẩ ế Vi t Nam ( VAS ), n x u c a các NHTM qu c doanh chi m kho ng 1 - 4%ệ ợ ấ ủ ố ế ả t ng d n trong khi t l này c a 10 NHTM qu c doanh hàng đ u là d i 2%.ổ ư ợ ỷ ệ ủ ố ầ ướ Theo m t s ngu n t li u c a n c ngoài nh : Morgan Stanley, IMF, t l nộ ố ồ ư ệ ủ ướ ư ỷ ệ ợ x u s cao h n 3-5 l n n u tính theo tiêu chu n k toán qu c t ( IAS ).ấ ẽ ơ ầ ế ẩ ế ố ế 2.2. Ngân hàng th ng m i c ph nươ ạ ổ ầ do các c đông đóng góp. C đông có th là các cáổ ổ ể nhân, t ch c trong và ngoài n c k c các t ch c đoàn th , kinh t , xã h i. ổ ứ ướ ể ả ổ ứ ể ế ộ Ví d :ụ C đông chính c a ngân hàng TMCP Quân Đ i ( MB ) là T ng Công ty Vi nổ ủ ộ ổ ễ thông Quân đ i c a B Qu c phòng. Đ n tháng 12/2010, Vi t Nam có 37 ngânộ ủ ộ ố ế ệ hàng TMCP, trong đó Eximbank có s v n đi u l l n nh t v i 10.560 t đ ng.ố ố ề ệ ớ ấ ớ ỷ ồ a. Đi m m nh:ể ạ • M c dù quy mô nh , s l ng nhân viên còn h n ch , m ng l i chi nhánh ítặ ỏ ố ượ ạ ế ạ ướ h n so v i nhóm NHTM qu c doanh, nhóm NHTM c ph n đã thu hút đ c cácơ ớ ố ổ ầ ượ nhà đ u t b i s tăng tr ng nhanh, l i nhu n cao, chính sách c t c h p d n.ầ ư ở ự ưở ợ ậ ổ ứ ấ ẫ • Đ i ngũ nhân viên năng đ ng, t n tâm ph c v khách hàng, th ng xuyên nângộ ộ ậ ụ ụ ườ cao, c p nh p chuyên môn. Đa s cán b c a NHTM c ph n đã s d ng cácậ ậ ố ộ ủ ổ ầ ử ụ kinh nghi m và k năng chuyên môn mà h h c đ c t i các NHTM qu c doanhệ ỹ ọ ọ ượ ạ ố tr c, và c các chi nhánh ngân hàng n c ngoài, tr c khi chuy n sang làm vi cướ ả ướ ướ ể ệ t i các NHTM c ph n.ạ ổ ầ • C ch l ng – th ng linh đ ng, có tính c nh tranh đã giúp cho các NHTM cơ ế ươ ưở ộ ạ ổ ph n thu hút đ c các chuyên gia tài chính trong và ngoài n c làm vi c.ầ ượ ướ ệ b. Đi m y u:ể ế • V n t có th p. T ng tài s n c a 3 NHTM c ph n hàng đ u ( ACB,ố ự ấ ổ ả ủ ổ ầ ầ Sacombank, Eximbank ) là 230 ngàn t VND g n t ng đ ng v i t ng tài s nỷ ầ ươ ươ ớ ổ ả c a VCB. ủ • Thi u s tách b ch vai trò c a h i đ ng qu n tr và ban giám đ cế ự ạ ủ ộ ồ ả ị ố • Chi n l c phát tri n gi ng nhau: h u h t các NHTM c ph n đ u tuyên b trế ượ ể ố ầ ế ổ ầ ề ố ở thành ngân hàng bán l hàng đ u ph c v các doanh nghi p v a và nh cung c pẻ ầ ụ ụ ệ ừ ỏ ấ d ch v đ n t ng phân khúc th tr ng.ị ụ ế ừ ị ườ • C ch qu n lý và h th ng thông tin giám sát ngân hàng c a ph n l n các ngânơ ế ả ệ ố ủ ầ ớ hàng h u nh còn r t s khai, ch a phù h p v i thông l qu c t , ch a có hi uầ ư ấ ơ ư ợ ớ ệ ố ế ư ệ l c đ đ m b o vi c tuân th nghiêm minh pháp lu t trong ho t đ ng ngân hàngự ể ả ả ệ ủ ậ ạ ộ và s an toàn c a h th ng ngân hàng, nh t là vi c c nh báo s m các r i ro c aự ủ ệ ố ấ ệ ả ớ ủ ủ ho t đ ng ngân hàng.ạ ộ • H th ng qu n lý thông tin ( MIS ) t i nhi u NHTM c ph n ch a đ c tri nệ ố ả ạ ề ổ ầ ư ượ ể khai t t, không d dàng truy xu t đ c các d li u v khách hàng nh s tàiố ễ ấ ượ ữ ệ ề ư ố kho n, lo i hình d ch v đã cung c p…ả ạ ị ụ ấ 2.3. Ngân hàng th ng m i liên doanhươ ạ : V n đi u l do c a Bên Vi t Nam ( g mố ề ệ ủ ệ ồ m t ho c nhi u ngân hàng Vi t Nam ) & Bên n c ngoài ( g m m t ho c nhi uộ ặ ề ệ ướ ồ ộ ặ ề ngân hàng n c ngoài ) trên c s h p đ ng liên doanh. Ngân hàng th ng m i liênướ ơ ở ợ ồ ươ ạ doanh đ c thành l p d i hình th c công ty trách nhi m h u h n t hai thànhượ ậ ướ ứ ệ ữ ạ ừ viên tr lên, là pháp nhân Vi t Nam, có tr s chính t i Vi t Nam. ở ệ ụ ở ạ ệ DANH SÁCH NGÂN HÀNG LIÊN DOANH ( Đ n tháng 12 năm 2010 )ế STT TÊN NGÂN HÀNG Đ A CHỊ Ỉ NGÀY C PẤ GI Y PHÉPẤ V nố đi uề l /v nệ ố đ cượ c p ấ 1 VID PUBLIC BANK 53 Quang Trung - Hà N iộ 25/3/92 01/ NHGP 64 tri uệ USD 2 INDOVINA BANK LIMITTED 39 Hàm Nghi Qu n 1 - TP.HCMậ 21/11/90 135/NHGP 165 tri uệ USD 3 SHINHANVINA BANK 3-5 H Tùng M uồ ậ Qu n 1 - TP.HCMậ 04/1/93 10/ NHGP 75 tri uệ USD 4 VI T THÁIỆ VINASIAM BANK 2 Phó Đ c Chính Qu nứ ậ 1 - TP.HCM 20/4/95 19/ NHGP 62 tri uệ USD 5 Vietnam - Russia Joint Venture Bank 85 Lý Th ngườ Ki t –ệ Hà N iộ 11/GP-30/10/2006 62,5 tri uệ USD 2.4. Ngân hàng th ng m i 100% v n n c ngoàiươ ạ ố ướ : đ c thành l p t i Vi t Nam v iượ ậ ạ ệ ớ 100% v n đi u l thu c s h u n c ngoài.ố ề ệ ộ ở ữ ướ DANH SÁCH NGÂN HÀNG 100% V N N C NGOÀIỐ ƯỚ (Đ n tháng 12/2010)ế STT TÊN NGÂN HÀNG Đ A CHỊ Ỉ NGÀY C P GI YẤ Ấ PHÉP V n đi u l /ố ề ệ v n đ c c pố ượ ấ 1 HSBC 235 Đ ng Kh i, ph ng B nồ ở ườ ế Nghé, Qu n 1 - TP.HCM ậ 235/GP-NHNN ngày 08/9/2008 3.000 2 Standard Chartered Toà nhà Hà N i Towers, 49ộ Hai Bà Tr ng, Hà N iư ộ 236/GP-NHNN ngày 08/9/2008 1.000 3 Shinhan L u 7, s 41 Nguy n Thầ ố ễ ị Minh Khai, Qu n 1 - TP.HCMậ 341/GP-NHNN 29/12/2008 3.000 4 ANZ Tòa nhà Suncity, 13 Hai Bà Tr ng, Hà N iư ộ 268/GP-NHNN ngày 9/10/2008 3.000 5 Hong Leong Phòng 1203 Sài Gòn Trade Centre, 37 Tôn Đ c Th ng, Qu n 1 -ứ ắ ậ TP.HCM 342/GP-NHNN 29/12/2008 3.000 Vi t Nam cũng đang t n t i “ Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ” & “ Văn phòng đ i di nỞ ệ ồ ạ ướ ạ ệ c a t ch c tín d ng n c ngoài ” : ủ ổ ứ ụ ướ Tên m t sộ ố “ Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ”ướ Đ a chị ỉ CITI BANK ( M ) - Chi nhánh TP. HCM ỹ 115 Nguy n Hu , Qu n 1, TP.HCMễ ệ ậ BANK OF CHINA, Chi nhánh TP. HCM 115 Nguy n Hu , Qu n 1, TP.HCMễ ệ ậ MIZUHO Co. Bank, Chi nhánh TP. HCM T ng 18 Toà nhà Sun Wah 115 Đ i lầ ạ ộ Nguy n Hu , Qu n 1, TP.HCMễ ệ ậ WOORI BANK, Chi nhánh TP. HCM 115 Nguy n Hu , Qu n 1, TP.HCMễ ệ ậ BANGKOK BANK, Chi nhánh TP. HCM 35 Nguy n Hu , Qu n 1, TP.HCMễ ệ ậ BANK OF TOKYO MITSUBISHI UFJ Chi nhánh TP. H Chí Minh ồ 5B Tôn Đ c Th ng, Qu n 1, TP.HCMứ ắ ậ Mega international Commercial Bank ( Đài Loan ), Ho Chi Minh City Branch .... 5B Tôn Đ c Th ng, Qu n 1, TP.HCMứ ắ ậ Theo Lu t các t ch c tín d ng năm 2010,ậ ổ ứ ụ Đi u 89 “ Qu n tr , đi u hành c a Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ”ề ả ị ề ủ ướ 1. Ngân hàng n c ngoài quy t đ nh c c u t ch c, qu n tr , đi u hành c a chi nhánh ngânướ ế ị ơ ấ ổ ứ ả ị ề ủ hàng n c ngoài t i Vi t Nam phù h p v i pháp lu t c a n c n i ngân hàng n c ngoài đ tướ ạ ệ ợ ớ ậ ủ ướ ơ ướ ặ tr s chính và quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam và ph i đ c Ngân hàng Nhà n c ch pụ ở ị ủ ậ ệ ả ượ ướ ấ thu n b ng văn b n tr c khi th c hi n.ậ ằ ả ướ ự ệ 2. T ng giám đ c ( Giám đ c ) c a chi nhánh ngân hàng n c ngoài đ i di n cho chi nhánhổ ố ố ủ ướ ạ ệ ngân hàng n c ngoài tr c pháp lu t, là ng i ch u trách nhi m và đi u hành m i ho t đ ngướ ướ ậ ườ ị ệ ề ọ ạ ộ c a chi nhánh ngân hàng n c ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam.ủ ướ ị ủ ậ ệ 3. T ng giám đ c ( Giám đ c ) c a chi nhánh ngân hàng n c ngoài không đ c tham giaổ ố ố ủ ướ ượ qu n tr , đi u hành t ch c tín d ng, t ch c kinh t khác và không đ c đ ng th i làmả ị ề ổ ứ ụ ổ ứ ế ượ ồ ờ Tr ng văn phòng đ i di n t i Vi t Nam c a ngân hàng n c ngoài.ưở ạ ệ ạ ệ ủ ướ Đi u 124, 125 Lu t các t ch c tín d ng năm 2010 Quy đ nh về ậ ổ ứ ụ ị ề Văn phòng đ i di nạ ệ T ch c tín d ng n c ngoài, t ch c n c ngoài khác có ho t đ ng ngân hàng ch đ c phépổ ứ ụ ướ ổ ứ ướ ạ ộ ỉ ượ thành l p 1 văn phòng đ i di n t i ậ ạ ệ ạ các t nh, thành ph tr c thu c trung ng trên lãnh thỉ ố ự ộ ươ ổ Vi t Namệ và đ c th c hi n các ho t đ ng sau đây theo n i dung ghi trong Gi y phép doượ ự ệ ạ ộ ộ ấ Ngân hàng Nhà n c c p :ướ ấ 1. Làm ch c năng văn phòng liên l cứ ạ 2. Nghiên c u th tr ngứ ị ườ 3. Xúc ti n các d án đ u t c a t ch c tín d ng n c ngoài, t ch c n c ngoài khác cóế ự ầ ư ủ ổ ứ ụ ướ ổ ứ ướ ho t đ ng ngân hàng t i Vi t Namạ ộ ạ ệ 4. Thúc đ y và theo dõi vi c th c hi n các h p đ ng, th a thu n ký gi a t ch c tín d ngẩ ệ ự ệ ợ ồ ỏ ậ ữ ổ ứ ụ n c ngoài, t ch c n c ngoài khác có ho t đ ng ngân hàng v i t ch c tín d ng, doanhướ ổ ứ ướ ạ ộ ớ ổ ứ ụ nghi p Vi t Nam, d án do t ch c tín d ng n c ngoài, t ch c n c ngoài khác có ho tệ ệ ự ổ ứ ụ ướ ổ ứ ướ ạ đ ng ngân hàng tài tr t i Vi t Nam.ộ ợ ạ ệ 5. Ho t đ ng khác phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam.ạ ộ ợ ớ ị ủ ậ ệ  Đi m m nh c a Ngân hàng 100% v n n c ngoài & Chi nhánh ngân hàng n c ngoàiể ạ ủ ố ướ ướ • Tính chuyên nghi p là m t l i th tuy t đ i c a các ngân hàng n c ngoài. Quyệ ộ ợ ế ệ ố ủ ướ trình nghi p v và ch t l ng d ch v đ c xây thành chu n. đánh giá tín d ngệ ụ ấ ượ ị ụ ượ ẩ ụ tuân th nghiêm ng t theo h th ng x p h n tín nhi m theo tiêu chu n qu c t .ủ ặ ệ ố ế ạ ệ ẩ ố ế Qu n tr r i ro t t nh vào s h tr c a công ngh hi n đ i, kinh nghi m c aả ị ủ ố ờ ự ỗ ợ ủ ệ ệ ạ ệ ủ các nhà qu n lý tín d ng. V i m t b dày kinh nghi m qu c t , lãnh đ o c a cácả ụ ớ ộ ề ệ ố ế ạ ủ ngân hàng n c ngoài đi u hành các ho t đ ng hi u qu và r t chuyên nghi p.ướ ề ạ ộ ệ ả ấ ệ H có th h ng d n nhân viên tuân th các chu n m c qu c t .ọ ể ướ ẫ ủ ẩ ự ố ế • Đa d ng các s n ph m và d ch v hi n đ i, nh : các d ch v th ch pạ ả ẩ ị ụ ệ ạ ư ị ụ ế ấ ( ANZ ), ch ng nh n ti n g i ngân hàng trung h n ( HSBC ). Các ngân hàng n cứ ậ ề ử ạ ướ ngoài cũng thâm nh p th tr ng bán l qua vi c đ a ra các gói d ch v cho vayậ ị ườ ẻ ệ ư ị ụ mua xe h i, vay mua nhà, và th tín d ng qu c t .ơ ẻ ụ ố ế • Ít b nh h ng b i các y u t kinh t vĩ mô trong n n kinh t Vi t Nam vì t pị ả ưở ở ế ố ế ề ế ệ ậ trung ch y u vào nhóm khách hàng là công ty 100% v n đ u t n c ngoài.ủ ế ố ầ ư ướ  Th c t , trong nh ng năm g n đây, các doanh nghi p trong n c chuy n sang s d ngự ế ữ ầ ệ ướ ể ử ụ các d ch v c a ngân hàng n c ngoài, đ c bi t là các công ty xu t nh p kh u, b i vì :ị ụ ủ ướ ặ ệ ấ ậ ẩ ở - Ngân hàng n c ngoài đáp ng nhu c u ngo i t t t h n.ướ ứ ầ ạ ệ ố ơ - Khi ngân hàng n c ngoài làm trung gian thanh toán thì th c a doanh nghi pướ ế ủ ệ trong n c v i đ i tác n c ngoài t t h n.ướ ớ ố ướ ố ơ - Do ngân hàng n c ngoài có t m nh h ng, ti m l c m nh nên h có th ki mướ ầ ả ưở ề ự ạ ọ ể ể soát các đ i tác n c ngoài t t h n ( khi doanh nghi p xu t kh u Vi t Nam yêuố ướ ố ơ ệ ấ ẩ ệ c u đ i tác m L/C ).ầ ố ở  Đi m y u:ể ế • Khó khăn trong vi c tuy n d ng nhân viên v a có trình đ chuyên môn cao v aệ ể ụ ừ ộ ừ am hi u th tr ng đ a ph ng.ể ị ườ ị ươ • G p ph i rào c n v i tâm lý, thói quen c a đa s ng i dân ch a quen thu c sặ ả ả ớ ủ ố ườ ư ộ ử d ng d ch v ngân hàng.ụ ị ụ • Kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh t c a n c ch nhà cũng t o nên trủ ả ế ủ ướ ủ ạ ở ng i cho các k ho ch phát tri n c a ngân hàng n c ngoài.ạ ế ạ ể ủ ướ  S khác bi t gi a Ngân hàng 100% v n n c ngoài và chi nhánh ngân hàng n c ngoàiự ệ ữ ố ướ ướ Ngân hàng 100% v n n c ngoàiố ướ Chi nhánh ngân hàng n c ngoàiướ - Có t cách pháp nhânư - Ho t đ ng kinh doanh ngân hàngạ ộ trong nh ng lĩnh v c đ c c p phépữ ự ượ ấ c a S K ho ch và đ u t .ủ ở ế ạ ầ ư - Không có t cách pháp nhânư - Ho t đ ng theo ngân hàng mạ ộ ẹ - Nh ng lĩnh v c kinh doanh c a chiữ ự ủ nhánh ngân hàng n c ngoài ít h n ngânướ ơ hàng 100% v n n c ngoài.ố ướ 3. B n ch t c a Ngân hàng th ng m iả ấ ủ ươ ạ a. Đ nh nghĩa ị NHTM là m t t ch c tín d ng chuyên kinh doanh ti n t và các d ch v ngân hàng vìộ ổ ứ ụ ề ệ ị ụ m c tiêu l i nhu n. ụ ợ ậ b. B n ch tả ấ NHTM là 1 lo i hình doanh nghi p đ c bi t trong n n kinh t - ho t đ ng và kinhạ ệ ặ ệ ề ế ạ ộ doanh trong ngành d ch v tài chính ngân hàng. ị ụ  Ngân hàng là 1 doanh nghi p, nghĩa là:ệ  Nó có c c u, t ch c b máy nh 1 doanh nghi p bình đ ng trong quan hơ ấ ổ ứ ộ ư ệ ẳ ệ kinh t v i các doanh nghi p khác, ph i t ch v kinh t và ph i có nghĩa vế ớ ệ ả ự ủ ề ế ả ụ đóng thu cho nhà n c cho các đ n v kinh t khác. ế ướ ơ ị ế  Đ ho t đ ng kinh doanh, các NHTM ph i có v n, ph i t ch v tài chínhể ạ ộ ả ố ả ự ủ ề nh m m c tiêu cu i cùng là tìm ki m l i nhu n trên c s ch p hành lu t phápằ ụ ố ế ợ ậ ơ ở ấ ậ c a nhà n c.ủ ướ  Ngân hàng là 1 doanh nghi p đ c bi t, b i nó ho t đ ng kinh doanh ti n t và d chệ ặ ệ ở ạ ộ ề ệ ị v ngân hàng. Đây là lĩnh v c “ đ c bi t ” vì nó liên quan đ n m i m t c a đ iụ ự ặ ệ ế ọ ặ ủ ờ s ng kinh t - xã h i. M t khác, lĩnh v c ti n t ngân hàng là lĩnh v c “ nh y c mố ế ộ ặ ự ề ệ ự ạ ả ”, nó đòi h i m t s th n tr ng và khéo léo trong đi u hành ho t đ ng đ tránhỏ ộ ự ậ ọ ề ạ ộ ể thi t h i cho xã h i.ệ ạ ộ  NHTM là lo i đ nh ch tài chính trung gian quan tr ng vào lo i b c nh t trong kinhạ ị ế ọ ạ ậ ấ t th tr ng. Nh h th ng đ nh ch tài chính trung gian này mà các ngu n ti nế ị ườ ờ ệ ố ị ế ồ ề nhàn r i n m r i rác trong xã h i s đ c huy đ ng, t p trung l i, đ ng th i sỗ ằ ả ộ ẽ ượ ộ ậ ạ ồ ờ ử d ng s v n đó đ c p tín d ng cho các cá nhân và t ch c kinh t đ phát tri nụ ố ố ể ấ ụ ổ ứ ế ể ể kinh t , xã h i. ế ộ 4. Ch c năng c a NHTMứ ủ a. Trung gian tín d ng:ụ V i ch c năng này, NHTM th c hi n các ho t đ ng ( Đi u 98 Lu t TCTD 2010 ):ớ ứ ự ệ ạ ộ ề ậ 1. Nh n ti n g i không kỳ h n, ti n g i có kỳ h n, ti n g i ti t ki m và các lo i ti n g iậ ề ử ạ ề ử ạ ề ử ế ệ ạ ề ử khác. 2. Phát hành ch ng ch ti n g i, kỳ phi u, tín phi u, trái phi u đ huy đ ng v n trong n cứ ỉ ề ử ế ế ế ể ộ ố ướ và n c ngoài.ướ 3. C p tín d ng d i các hình th c ấ ụ ướ ứ • Cho vay • Chi t kh u, tái chi t kh u công c chuy n nh ng và gi y t có giá khácế ấ ế ấ ụ ể ượ ấ ờ • B o lãnh ngân hàngả • Phát hành th tín d ngẻ ụ • Bao thanh toán trong n cướ • Bao thanh toán qu c t đ i v i các ngân hàng đ c phép th c hi n thanh toán qu c tố ế ố ớ ượ ự ệ ố ế • Các hình th c c p tín d ng khác sau khi đ c Ngân hàng Nhà n c ch p thu n.ứ ấ ụ ượ ướ ấ ậ b. Trung gian thanh toán và cung ng ph ng ti n thanh toánứ ươ ệ : V i ch c năng này, NHTM th c hi n các ho t đ ng ( Đi u 98 Lu t TCTD 2010 ):ớ ứ ự ệ ạ ộ ề ậ 4. M tài kho n thanh toán cho khách hàng.ở ả 5. Cung ng các ph ng ti n thanh toán.ứ ươ ệ 6. Cung ng các d ch v thanh toán sau đây:ứ ị ụ a) Th c hi n d ch v thanh toán trong n c bao g m séc, l nh chi, y nhi m chi, nh thu, yự ệ ị ụ ướ ồ ệ ủ ệ ờ ủ nhi m thu, th tín d ng, th ngân hàng, d ch v thu h và chi hệ ư ụ ẻ ị ụ ộ ộ b) Th c hi n d ch v thanh toán qu c t và các d ch v thanh toán khác sau khi đ c Ngânự ệ ị ụ ố ế ị ụ ượ hàng Nhà n c ch p thu n.ướ ấ ậ c. Cung ng d ch v và các ho t đ ng kinh doanh khác có liên quanứ ị ụ ạ ộ : Đi u 97 Lu t TCTD 2010ề ậ “ Th c hi n các ho t đ ng kinh doanh qua vi c s d ng cácự ệ ạ ộ ệ ử ụ ph ng ti n đi n t theo h ng d n c a Ngân hàng Nhà n c v qu n lý r i ro và quy đ nhươ ệ ệ ử ướ ẫ ủ ướ ề ả ủ ị c a pháp lu t v giao d ch đi n t ”.ủ ậ ề ị ệ ử Đi u 106 Lu t TCTD 2010ề ậ “ Ngân hàng th ng m i đ c quy n y thác, nh n y thác, đ iươ ạ ượ ề ủ ậ ủ ạ lý trong lĩnh v c liên quan đ n ho t đ ng ngân hàng, kinh doanh b o hi m, qu n lý tài s nự ế ạ ộ ả ể ả ả theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c ”. ị ủ ướ Đi u 107 Lu t TCTD 2010 : Các ho t đ ng kinh doanh khác c a NHTMề ậ ạ ộ ủ 1. D ch v qu n lý ti n m t, t v n ngân hàng, tài chính; các d ch v qu n lý, b o qu n tàiị ụ ả ề ặ ư ấ ị ụ ả ả ả s n, cho thuê t , két an toàn.ả ủ 2. T v n tài chính doanh nghi p, t v n mua, bán, h p nh t, sáp nh p doanh nghi p và tư ấ ệ ư ấ ợ ấ ậ ệ ư v n đ u t .ấ ầ ư 3. Mua, bán trái phi u Chính ph , trái phi u doanh nghi p.ế ủ ế ệ 4. D ch v môi gi i ti n t .ị ụ ớ ề ệ 5. L u ký ch ng khoán, kinh doanh vàng và các ho t đ ng kinh doanh khác liên quan đ n ho tư ứ ạ ộ ế ạ đ ng ngân hàng sau khi đ c Ngân hàng Nhà n c ch p thu n b ng văn b n.ộ ượ ướ ấ ậ ằ ả 5. Vai trò c a NHTM trong th tr ng ch ng khoán:ủ ị ườ ứ  NHTM đóng vai trò nhà phát hành, phát hành c phi u huy đ ng v n cho n nổ ế ộ ố ề kinh t .ế  Đóng vai trò nhà đ u t vì m c đích ki m l i.ầ ư ụ ế ờ • Nhà đ u t tr c ti pầ ư ự ế : góp v n liên doanh vào DN, thành l p công tyố ậ ch ng khoán, mua c phi u đ thành c đông sáng l p.ứ ổ ế ể ổ ậ • Nhà đ u t gián ti p :ầ ư ế mua trái phi u chính ph , trái phi u công ty, muaế ủ ế các lo i ch ng khoán s n sàng đ bán.ạ ứ ẵ ể  Cung c p d ch v h tr cho th tr ng: b o lãnh phát hành, Repo, qu n lý tàiấ ị ụ ỗ ợ ị ườ ả ả kho n ti n m t.ả ề ặ  Đ i v i qu đ u t : Ngân hàng đóng vai trò ng i giám sát ( h ng phí giám sátố ớ ỹ ầ ư ườ ưở t qu đ u t )ừ ỹ ầ ư  NHTM ch đ nh thanh toán đ i v i th tr ng ch ng khoán ( m tài kho n t iỉ ị ố ớ ị ườ ứ ở ả ạ ngân hàng đ bù tr thanh toán sau m i ngày giao d ch ).ể ừ ỗ ị II. Tìm hi u ho t đ ng ngân hàng ể ạ ộ 1.1. B ng Cân đ i k toán ngân hàng ( B ng T ng k t tài s n ) ả ố ế ả ổ ế ả B ng Cân Đ i K Toán đ c th hi n m t cách t ng quát bao g m 2 ph n:ả ố ế ượ ể ệ ộ ổ ồ ầ  Ph n Assets c a ngân hàng th hi n s s d ng v n ( ngân qu ) c a ngân hàng, nóầ ủ ể ệ ự ử ụ ố ỹ ủ th hi n ho t đ ng c a ngân hàng. ể ệ ạ ộ ủ  Ph n Liabilities and Equity đ c th hi n m t cách c th t ng ngu n hình thành nênầ ượ ể ệ ộ ụ ể ừ ồ ngân qu c a ngân hàng. ỹ ủ TÀI S N CÓẢ N PH I TR & V N CSHỢ Ả Ả Ố I. Ti n m t, vàng b c, đá quýề ặ ạ II. Ti n g i t i Ngân hàng Nhà n cề ử ạ ướ III. Ti n, vàng g i t i các t ch c tínề ử ạ ổ ứ d ng khácụ A. TÀI S N NẢ Ợ  V n vay ố I. Các kho n n chính ph vàả ợ ủ Ngân hàng Nhà n cướ II. Ti n g i và vay các t ch cề ử ổ ứ tín d ng khácụ IV. Ch ng khoán kinh doanhứ V. Các công c tài chính phái sinh và cácụ tài s n tài chính khácả VI. Cho vay khách hàng 1. Cho vay khách hàng 2. D phòng r i ro cho vay ự ủ  V n huy đ ngố ộ III. Ti n g i c a khách hàngề ử ủ IV. Phát hành gi y t có giáấ ờ VII. Ch ng khoán đ u tứ ầ ư 1. Ch ng khoán s n sàng đ bánứ ẵ ể 2. Ch ng khoán sinh l iứ ờ VIII. Góp v n, đ u t dài h nố ầ ư ạ  V n khácố V. V n tài tr , y thác đ u t , v nố ợ ủ ầ ư ố chi m d ng ế ụ VI. Các công c tài chính phái sinh vàụ các kho n n tài chính khácả ợ IX. Tài s n c đ nhả ố ị 1. Tài s n c đ nh h u hìnhả ố ị ữ 2. Tài s n c đ nh thuê tài chínhả ố ị  Các kho n n khácả ợ 1. Các kho n lãi, phí ph i trả ả ả 2. Thu TNDN hoãn l i ph i trế ạ ả ả 3. Tài s n c đ nh vô hìnhả ố ị X. B t đ ng s n đ u t ấ ộ ả ầ ư 3. Các kho n ph i tr và công c nả ả ả ụ ợ khác ( ph i tr suppliers,ả ả employees, n p ngân sách )ộ 4. D phòng r i ro khác ( D phòngự ủ ự cho công c n ti m n và cam k tụ ợ ề ẩ ế ngo i b ng )ạ ả XI. Tài s n Có khácả 1. Các kho n ph i thuả ả 2. Tài s n thu TNDN hoãn l iả ế ạ 3. Tài s n Có khác:ả - Trong đó: L i th th ng m iợ ế ươ ạ 4. Các kho n d phòng r i ro cho cácả ự ủ Tài s n Có n i b ng khác. ả ộ ả B. V N CH S H U Ố Ủ Ở Ữ 1. V n đi u lố ề ệ 2. Các qu d trỹ ự ữ 3. L i nhu n ch a phân ph iợ ậ ư ố  So sánh B ng Cân đ i k toán doanh nghi p và BCĐKT ngân hàngả ố ế ệ a. Gi ng nhau:ố  Đ u đ c l p d a trên nguyên t c và chu n m c k toán nh t đ nhề ượ ậ ự ắ ẩ ự ế ấ ị .  B ng cân đ i k toán ngân hàng và doanh nghi p đ u ph n ánh tài s n theo haiả ố ế ệ ề ả ả m t là c c u và ngu n hình thành nên luôn tuân th nguyên t c : T NG TÀIặ ơ ấ ồ ủ ắ Ổ S N = T NG NGU N V NẢ Ổ Ồ Ố  Ph n ánh t ng quát tình hình tài s n và ngu n v n c a ngân hàng hay doanhả ổ ả ồ ố ủ nghi p d i hình th c ti n t t i m t th i đi m nh t đ nh.ệ ướ ứ ề ệ ạ ộ ờ ể ấ ị b. Khác nhau:  Tài s n trên BCĐKT c a doanh nghi p là TÀI S N TH C, còn BCĐKT c a ngân hàngả ủ ệ Ả Ự ủ đó là TÀI S N TÀI CHÍNH. Tài s n tài chính có tính ch t linh ho t và kỳ h n r tẢ ả ấ ạ ạ ấ khác tài s n th c. Nó ả ự d dàng đ c chuy n đ i t dài h n sang ng n h n và sễ ượ ể ổ ừ ạ ắ ạ ự chuy n đ i đó l i ph thu c vào vào quy t đ nh c a các nhà qu n tr trong ngânể ổ ạ ụ ộ ế ị ủ ả ị hàng. M t lo i tài s n nào đó trong ngân hàng đ c xác đ nh là Tài s n l u đ ngộ ạ ả ượ ị ả ư ộ hay Tài s n dài h n ph thu c vào vi c xác đ nh m c đích s d ng tài s n đó ph cả ạ ụ ộ ệ ị ụ ử ụ ả ụ v kinh doanh là lâu dài hay t m th i c a nhà qu n tr ngân hàng.ụ ạ ờ ủ ả ị  T đó d n đ n:ừ ẫ ế • K t c u c a BCĐKT ngân hàng khác v i BCĐKT doanh nghi p. ế ấ ủ ớ ệ BCĐKT c a ngânủ hàng không phân lo i

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf177_ngan_hang_thuong_mai.PDF
Tài liệu liên quan