Ngân hàng tín dụng - Chương 2: Đo lường và đánh giá hoạt động của ngân hàng

Bảng CĐKT là một báo cáo tài chính của ngân

 hàng phản ánh khái quát tình hình sử dụng vốn

và nguồn gốc hình thành vốn đó tại một thời điểm nhất định.

 

ppt43 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Ngân hàng tín dụng - Chương 2: Đo lường và đánh giá hoạt động của ngân hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2: Đo lường và đánh giá hoạt động của ngân hàngKết cấu chương Tìm hiểu về các báo cáo tài chính của NHTM Đánh giá hoạt động của NHTM qua các chỉ số tài chính**I. Tìm hiểu về các báo cáo tài chính của NHTMBCTC của NHTM tuân theo quyết định số 16/2007/QD-NHNN ngày 18/4/2007 về chế độ báo cáo tài chính đối với các TCTD do Thống đốc NHNN ban hành*Tài chính tiền tệ- Chương 5*1. Bảng cân đối kế toánBảng CĐKT là một báo cáo tài chính của ngân hàng phản ánh khái quát tình hình sử dụng vốn và nguồn gốc hình thành vốn đó tại một thời điểm nhất định.**Bảng cân đối kế toán*Tài chính tiền tệ- Chương 3*Đầu ra Tài chính (Financial Outputs)Nghiệp vụ sử dụng vốnĐầu vào Tài chính (Financial Inputs)Nghiệp vụ huy động vốnCho vay và cho thuêTiền gửi của công chúngĐầu tư chứng khoánVay nợ ngoài nhận gửiTiền mặt và tiền gửi tại các tổ chức khácVốn chủ sở hữuBảng cân đối kế toán của NHTM*Tài chính tiền tệ- Chương 3**Tài chính tiền tệ- Chương 3**Tài chính tiền tệ- Chương 3*Cân đối TS Nợ - TS Có của ngân hàng*Tài chính tiền tệ- Chương 3*TÀI SẢN CÓNỢ PHẢI TRẢVỐN NGÂN HÀNG Tài sản Có = Tài sản Nợ (Tài sản = Nguồn vốn) (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn của ngân hàng) (Assets = Liabilities + Capital)*Tài chính tiền tệ- Chương 3**Tài chính tiền tệ- Chương 3**Tài chính tiền tệ- Chương 3****Tài chính tiền tệ- Chương 3*Nghiệp vụ Tài sản Nợ (nghiệp vụ huy động vốn) Phần Tài sản nợ (Nguồn vốn) cho biết NHTM huy động vốn từ đâu.Các khoản nợ phải trả (Liabilities)Vốn chủ sở hữu (Bank capital) *Tài chính tiền tệ- Chương 3*Các khoản nợ phải trả* Tiền gửi: Nguồn vốn lớn và quan trọng nhất của các NHTMCác loại tiền gửi: - Tiền gửi thanh toán - Tiền gửi tiết kiệm - Tiền gửi có kỳ hạn* Vốn đi vay Vay từ NHTW- Vay từ các NHTM khác Vay dưới hình thức phát hành các giấy tờ có giá Vay khác*Tài chính tiền tệ- Chương 3*Vai trò vốn chủ sở hữuVốn CSH là điều kiện bắt buộc để NH được thành lập và hoạt độngVốn CSH đóng vai trò quan trọng vì nó được ví như chiếc đệm giúp NH tránh khỏi tình trạng phá sản. Vốn CSH tạo niềm tin cho công chúng và là sự đảm bảo với chủ nợ về sức mạnh tài chính của NH.*Tài chính tiền tệ- Chương 3*Cấu trúc vốn chủ sở hữu*Tài chính tiền tệ- Chương 3*2. Nghiệp vụ Tài sản Có (hoạt động sử dụng vốn)Nghiệp vụ Tài sản Có (Tài sản) cho biết NHTM sử dụng nguồn vốn huy động được như thế nàoa. Nghiệp vụ ngân quỹb. Nghiệp vụ tín dụngc. Nghiệp vụ đầu tư*Tài chính tiền tệ- Chương 3*2. Báo cáo kết quả kinh doanhLà báo cáo tài chính cho thấy tình hình doanh thu, chi phí và lợi nhuận của ngân hàng qua một thời kỳ.*Tài chính tiền tệ- Chương 3**Tài chính tiền tệ- Chương 3**Tài chính tiền tệ- Chương 3*Net Interest Income = Interest Income – Interest ExpensesInterest and Fees on LoansTaxable Securities RevenueTax-Exempt Securities RevenueOther Interest IncomeDeposit Interest CostsInterest on Short-Term DebtInterest on Long-Term DebtInterest IncomeInterest ExpensesThu nhập từ lãi và chi phí lãi*Tài chính tiền tệ- Chương 3*Net Noninterest Income = Noninterest Income – Noninterest ExpensesService Charges on Customers DepositsTrading commission and feesForeign Exchange TradingSecurities gains (lossesOther Operating IncomeWages and SalariesOther Personnel ExpensesNet Occupancy ExpensesOther Operating ExpensesNoninterest IncomeNoninterest ExpensesThu nhập ngoài lãi và chi phí ngoài lãi*Tài chính tiền tệ- Chương 3*Thu nhập và chi phí ngoài lãi (cont’d)*Tài chính tiền tệ- Chương 3*Thu nhập và chi phí ngoài lãi (cont’d)*Tài chính tiền tệ- Chương 3*Income StatementNet Interest IncomeProvision for Loan Loss Net Income After PLL+/- Net Noninterest IncomeNet Income Before TaxesTaxesNet IncomeDividendsUndivided ProfitsThu nhập từ lãiThu nhập ròng từ lãiLợi nhuận thuần từ HĐKD trước PLLLợi nhuận sau thuế- Chi phí lãi- Chi phí hoạt động- ThuếEBTThu nhập ròng từ DVThu nhập ròng từ FXThu nhập ròng từ CKThu nhập ròng khác- PLLMẫu bảng BCKQHĐKD – NH Phương Nam*Tài chính tiền tệ- Chương 3*Dự phòng rủi ro tín dụng (PLL)CT trích lập dự phòng rủi ro tín dụng (dự phòng cụ thể):R = max{0, (A-C)} x rTrong đó:R: số tiền trích lập dự phòngA: giá trị của khoản nợC: giá trị của tài sản đảm bảor: tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể*Tài chính tiền tệ- Chương 3*Provisions for Loan LossesProvisions for loan losses Reserve for Loan LossesRecoveriesCharge offsII. Phân tích và đánh giá hoạt động của NHTMDoanh nghiệpTính lỏngHiệu suất sử dụng TSĐòn bẩyTính sinh lợiTập trung vào việc sử dụng tài sản để đem lại tính sinh lợi và sự kế tiếpNgân hàngTính sinh lợiVốn / Rủi roTính lỏngTập trung vào rủi ro để tạo ra lợi nhuận, sự ổn định và sự kế tiếpCác chỉ số phản ánh khả năng sinh lời chính trong NHCác chỉ số phản ánh khả năng sinh lời chính trong NHTỷ suất lợi nhuận trên vốn CSH (ROE) = Lợi nhuận ròng / Tổng vốn CSHTỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) = Lợi nhuận ròng / Tổng tài sảnTỷ lệ lãi ròng cận biên (NIM): = Thu nhập ròng từ lãi/ Tài sản có sinh lãiChênh lệch lãi suất (Spread) = Thu nhập lãi / Tài sản sinh lợi – Chi phí lãi / Tài sản nợ chịu lãiPhân tích ROExxPhân tích ROE*Tài chính tiền tệ- Chương 3*TSLNR X Hệ số SD TS Số nhân VCSHROAROE phụ thuộc vào- Số nhân vốn chủ sở hữuChính sách tài trợ hoặc đòn bẩy TC- Tỷ suất lợi nhuận ròngMức độ hiệu quả trong quản lý chi phí- Mức độ khai thác tài sản (hệ số sử dụng tài sản)Chính sách quản lý danh mục đầu tư Đánh đổi rủi ro-lợi nhuận đối với 1 ngân hàngVẽ bảng thể hiện trade-off risk-returnTổng tài sản có/ Vốn chủ sở hữuKhả năng sinh lời của tài sản có (ROA)0.5%1%1.5%2%ROE5:12.5%5%7.5%10%10:15%10%15%20%15:17.5%15%22.5%30%20:110%20%30%40%Các rủi ro chủ yếu của ngân hàng- Rủi ro tín dụng (Credit risk): Khả năng một số tài sản Có của ngân hàng sẽ sụt giảm giá trị và thậm chí trở nên vô giá trị- Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk): Khả năng ngân hàng sẽ không có đủ tiền mặt và khả năng vay thêm để thỏa mãn nhu cầu rút tiền và các nhu cầu tiền mặt khác- Rủi ro thị trường (Market risk): Khả năng giá trị thị trường của danh mục đầu tư của ngân hàng bị sụt giảm giá trị do sự gia tăng lãi suất.Các rủi ro chủ yếu trong ngân hàng (cont’d)- Rui ro lãi suất (Interest rate risk): Mối đe dọa sự thay đổi trong lãi suất có thể tác động tiêu cực đến thu nhập ròng của ngân hàng, giá trị của tài sản có hoặc vốn ngân hàng.- Rủi ro thu nhập (Earnings risk): Rủi ro đối với phần thu nhập cuối của ngân hàng: Thu nhập ròng sau tất cả các chi phí- Rủi ro mất khả năng chi trả (Solvency risk): Khả năng giá trị của tài sản có rơi xuống thấp hơn tổng giá trị tài sản nợ. Đây là khả năng tồn tại lâu dài của ngân hàng*Tài chính tiền tệ- Chương 3*Những phép đo rủi ro chínhChi phí Dự phòng tổn thất cho vay / Tổng vốn cho vayChi phí Dự phòng tổn thất cho vay / Vốn chủ sở hữuTài khoản dự phòng tổn thất cho vay / Tổng vốn cho vayTài khoản dự phòng tổn thất cho vay / Vốn chủ sở hữuTổng Vốn cho vay / Tổng tiền gửiTỷ lệ cho vay = Dư nợ cho vay/ Tổng TSGiá trị ghi sổ của tài sản / Giá trị thị trường tài sảnGiá trị ghi sổ vốn CSH / Giá trị thị trường vốn CSHTài sản có nhạy cảm với LS / Tài sản nợ nhạy cảm với LSVốn chủ sở hữu / Tổng tài sảnXếp hạng CAMELSC - Capital AdequacyA - Asset QualityM - Management QualityE - Earnings, not just quantity, but quality, sustainabilityL - LiquidityS - Sensitivity to market fluctuations

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptchuong_2_phan_tich_hoat_dong_nh_1749.ppt