Ngân hàng đề thi môn: Trí tuệ nhân tạo

1. Trình bày các định nghĩa về trí tuệ nhân tạo, từ đó nêu nhiệm vụ và mục tiêu của môn học trí tuệ nhân tạo?

2. Trình bày các thành phần của hệ cơ sở tri thức. Nêu các phân hệ trong hệ thống các hệ cơ sở tri thức?

3. Một phân xưởng gia công chi tiết máy có 3 máy, ký hiệu là P1, P2,, P¬3 có khả năng gia công các chi tiết như nhau và sáu công việc với thời gian gia công (tính theo giờ) là t1 = 2 , t2 = 5, t3 = 8, t4 = 1, t5 = 5, t6 = 1. Nêu gỉải thuật để giải bài toán trên theo nguyên lý thứ tự để thời gian hoàn thành các công việc kể trên của phân xưởng đảm bảo ngắn nhất?

4. Trình bày tóm tắt các luật suy diễn trong logic mệnh đề. Nêu ý nghĩa của các luật suy diễn đó?

5. Thế nào là lập luận (hay suy diễn). Cho thí dụ về lập luận (hay suy diễn) tiến?

6. Thế nào là lập luận (hay suy diễn). Cho thí dụ về lập luận (hay suy diễn) lùi?

7. Cho khái niệm và các thành phần của hệ hỗ trợ ra quyết định

8. Vẽ và giải thích sơ đồ khối hệ thống nhận dạng tiếng nói theo phương pháp mẫu.

9. Trình bày các thành phần cơ bản trong mô hình mạng nơ ron nhân tạo?

10. Trình bày ngắn gọn các phép toán trong logic mờ?

11. Tri thức (Knowledge) là gì? Nêu các loại tri thức.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 1542 | Lượt tải: 1download
Nội dung tài liệu Ngân hàng đề thi môn: Trí tuệ nhân tạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587 Website: E-mail: dhtx@e-ptit.edu.vn NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN: TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Dùng cho hệ ĐHTX ngành CNTT (60 tiết – 4 tín chỉ) CÂU HỎI LOẠI 2 ĐIỂM Trình bày các định nghĩa về trí tuệ nhân tạo, từ đó nêu nhiệm vụ và mục tiêu của môn học trí tuệ nhân tạo? Trình bày các thành phần của hệ cơ sở tri thức. Nêu các phân hệ trong hệ thống các hệ cơ sở tri thức? Một phân xưởng gia công chi tiết máy có 3 máy, ký hiệu là P1, P2,, P3 có khả năng gia công các chi tiết như nhau và sáu công việc với thời gian gia công (tính theo giờ) là t1 = 2 , t2 = 5, t3 = 8, t4 = 1, t5 = 5, t6 = 1. Nêu gỉải thuật để giải bài toán trên theo nguyên lý thứ tự để thời gian hoàn thành các công việc kể trên của phân xưởng đảm bảo ngắn nhất? Trình bày tóm tắt các luật suy diễn trong logic mệnh đề. Nêu ý nghĩa của các luật suy diễn đó? Thế nào là lập luận (hay suy diễn). Cho thí dụ về lập luận (hay suy diễn) tiến? Thế nào là lập luận (hay suy diễn). Cho thí dụ về lập luận (hay suy diễn) lùi? Cho khái niệm và các thành phần của hệ hỗ trợ ra quyết định Vẽ và giải thích sơ đồ khối hệ thống nhận dạng tiếng nói theo phương pháp mẫu. Trình bày các thành phần cơ bản trong mô hình mạng nơ ron nhân tạo? Trình bày ngắn gọn các phép toán trong logic mờ? Tri thức (Knowledge) là gì? Nêu các loại tri thức. CÂU HỎI LOẠI 3 ĐIỂM 1 Sử dụng thuật toán Harvard khi cho: (a∩b→c, b∩c→d, a, b); có thể suy ra a∩b→d? 2. Sử dụng thuật toán Robinson khi cho: (a∩b→c, b∩c→d, a, b); có thể suy ra a∩b→d? 3. Sử dụng thuật toán Harvard khi cho: {(a∩b)→c,(b∩c)→d, ┐d}; chứng minh liệu có thể a→b? 4. Sử dụng thuật toán Robinson khi cho: {(a∩b)→c, (b∩c)→d, ┐d}. Chứng minh liệu có thể a→b? 5. Trình bày các luật đơn giản và các luật phức tạp của lý thuyết chắc chắn nêu trong hệ chuyên gia. 6. Sử dụng thuật toán Harvard để giải bài toán sau: Cho {p→q , q→r , r→s , p}. Hỏi ps? 7. Sử dụng thuật toán Harvard để giải bài toán sau: Cho {(a∩b)→c, (b∩c)→d, (a∩b)}. Hỏi d? 8. Sử dụng thuật toán Robinson để giải bài toán sau: Cho {(a∩b)→c, (b∩c)→d, (a∩b)}. Hỏi d? 9. Sử dụng thuật toán Harvard để giải bài toán sau: Cho {p∩q)→r ,  (q∩r)→s , p, q}. Hỏi r? 10. Sử dụng thuật toán Robinson để giải bài toán sau: Cho {p∩q)→r ,  (q∩r)→s , p, q}. Hỏi r? 11. Cho tập các quan hệ (hàm) trong một tam giác: a/sina= b/sinb c/sing= b/sinb a + b + g = p S = 0.5* hc*c và ký hiệu các quan hệ này là các nút vuông; các biến là các nút tròn; cung là các đường liên kết giữa các biến có quan hệ. Hãy dùng mạng ngữ nghĩa để mô tả các tri thức nêu trên (các mối quan hệ giữa biến và hàm). CÂU HỎI LOẠI 5 ĐIỂM Cho cây tìm kiếm như hình dưới, trong đó các cung thể hiện độ dài đường đi: OA=40, OB=8; OC=OD=1; AE=EK=DJ=JM=1; BF=3: BC=4; FL=2; CH=5; CI=7 (Km). Tìm đường di ngắn nhất từ gốc tới ngọn bất kỳ (đích) áp dụng thuật giải AT. D C F B K A E G H I M J L O 2. Sử dụng thuật toán Quinlan để rút ra quy luật cho những người có đặc điểm nào có khả đỗ đại học hoặc không theo cơ sở dữ liệu ở bảng sau: Thứ tự Tên người Bố hoặc mẹ đỗ Đại học Điều kiện kinh tế Học lực Có học thêm Kết quả 1 Giáp Có Trung bình Giỏi Không Đỗ 2 Ất Có Cao Trung bình Có Không 3 Bính Có Thấp Trung bình Có Không 4 Đinh Không Thấp Trung bình Không Không 5 Mậu Có Trung bình Khá Có Đỗ 6 Kỷ Không Thấp Khá Không Không 7 Canh Có Trung bình Khá Có Đỗ 8 Tân Có Thấp Giỏi Có Đỗ 3. Cho tập mệnh đề: a) Cam là thức ăn b) Ông Nam ăn Táo c) Món ăn mà người ăn không chết (sống) gọi là thức ăn d) Ông Nam hiện nay đang sống. Hỏi: e) Táo là thức ăn? Hãy: Mô tả các mệnh đề trên bằng logic vị từ Giải bài toán bằng thuật toán Robinson 4. Dùng thuật tóan AKT giải bài tóan Tacanh (8 quân cờ) sau: 1 2 3 1 2 3 7 5 6 5 4 6 4 8 7 8 Trạng thái gốc Trạng thái đích 5. Sử dụng thuật toán Quinlan để rút ra quy luật: những người có đặc điểm nào bị rám nắng hoặc không từ các sự kiện trong cơ sở dữ liệu được cho ở bảng sau: Thứ tự Tên người Màu tóc Chiều cao Cân nặng Dùng kem Kết quả 1 Tý Đen Trung bình Nhẹ Không Có 2 Sửu Đen Cao Trung bình Có Không 3 Dần Râm Thấp Trung bình Có Không 4 Mão Nâu Thấp Trung bình Không Có 5 Thìn Nâu Trung bình Nặng Không Có 6 Tị Râm Thấp Nặng Không Không 7 Ngọ Râm Trung bình Nặng Có Không 8 Mùi Đen Thấp Nhẹ Có Không

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTr tu7879 nhn t7841o.doc
Tài liệu liên quan