MS Word là gì?
Là phần mềm soạn thảo văn bản
Ra đời từcuối những năm 1980
Chạy trên HĐH Windows của Microsoft
Nằm trong bộphần mềm Microsoft Office
MS Word đã trải qua các phiên bản:
• Word 97
• Word 2000
• Word 2002 (XP)
• Word 2003
• Word 2007
125 trang |
Chia sẻ: zimbreakhd07 | Lượt xem: 1884 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu MS Word 2003, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
MS WORD 2003
Hồ Phan Hiếu
Khoa Công nghệ Thông tin
Trường Đại học Bách khoa
Đại học Đà Nẵng
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
TRUNG TÂM TIN HỌC
Đà Nẵng, 2008
NỘI DUNG
5
1
3
4
2
Giới thiệu
Soạn thảo văn bản
Định dạng văn bản
Bảng biểu
Chèn đối tượng
MS Word 2003
NỘI DUNG
#
6
8
9
7
Các thao tác hỗ trợ khi soạn thảo
Định dạng văn bản theo mẫu (Style)
Trộn văn bản
Định dạng trang văn bản, in ấn
Ôn tập
MS Word 2003
MS Word là gì?
Là phần mềm soạn thảo văn bản
Ra đời từ cuối những năm 1980
Chạy trên HĐH Windows của Microsoft
Nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office
MS Word đã trải qua các phiên bản:
• Word 97
• Word 2000
• Word 2002 (XP)
• Word 2003
• Word 2007…
1. Giới thiệu
MS Word 2003
5 Khởi động và thoát
Khởi động
• Chọn Start \ Programs \ Microsoft Word
• Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Word
trên Desktop
• …
Thoát
• Nhấn Alt + F4
• Chọn File \ Exit
• Chọn nút ở góc phải phía trên cửa số làm
việc
1. Giới thiệu
MS Word 2003
6Màn hình làm việc
1. Giới thiệu
MS Word 2003
Thanh thực
đơn Menu
Thanh trạng thái
Vùng soạn
thảo
Thanh công
cụ StandardThanh thước
kẻ Ruler
7 Thanh tiêu đề (Title Bar): chứa tên chương trình và
tệp tin đang mở
Thanh trình đơn (Menu Bar): chứa toàn bộ các
lệnh của Word
Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar): chứa một
số các nút biểu tượng cho phép chọn nhanh các
lệnh của Word
Thanh định dạng (Formatting Bar): chứa các nút
lệnh thực hiện định dạng văn bản
Thước kẻ và Tab (Rule and Tab): chứa thước và
các nút cho phép canh lề văn bản
Cửa sổ soạn thảo…
1. Giới thiệu
MS Word 2003
8 Chọn hiển thị hoặc ẩn các thành phần trên:
• Chọn View \ Tool Bar
• Right click vào đầu mỗi thanh, sau đó chọn hoặc
bỏ chọn các thanh cần hiển thị hoặc ẩn…
1. Giới thiệu
MS Word 2003
9 Các thao tác với tệp tin
Tạo mới tệp tin
• Khi mởWord thì một văn bản mới mặc nhiên
được tạo ra với tên ngầm định là Document1, …
• Hoặc chọn File \ New
• Hoặc chọn nút New trên thanh công cụ chuẩn
• Hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl+N
1. Giới thiệu
MS Word 2003
10
Các thao tác với tệp tin
Lưu tệp tin
• Chọn File \ Save
• Chọn nút Save trên thanh công cụ
• Hoặc dùng tổ hợp phím Cltr+S
• Nếu tệp tin chưa được đặt tên thì xuất hiện hộp
thoại: (*)
– Chọn thư mục chứa tệp tin Save in
– Gõ tên tệp tin File name
– Chọn kiểu tệp tin Save as Type (mặc định .doc)
– Chọn nút Save để lưu.
• Chú ý: Khi lưu tệp tin văn bản mới cần đặt tên
gợi nhớ, không bỏ dấu tiếng Việt, tên là duy nhất.
1. Giới thiệu
MS Word 2003
11
Các thao tác với tệp tin
Lưu tệp tin
• Khi soạn thảo một tệp tin văn bản đã được đặt tên
(đã tồn tại) thì việc lưu tệp tin (Save, Ctrl+S…) sẽ
cập nhật những thay đổi (tức là lưu lại những gì
vừa mới gõ) vào nội dung tệp tin đó.
• Lưu ý: Nên lưu (Ctrl+S) thường xuyên trong lúc
soạn thảo
• Nếu tệp tin văn bản đã tồn tại, muốn lưu nội dung
vừa thay đổi với tên một tệp tin khác thì chọn
File\Save As, xuất hiện hộp thoại. Sau đó thực
hiện các thao tác như (*).
1. Giới thiệu
MS Word 2003
12
Các thao tác với tệp tin
Lưu tệp tin
1. Giới thiệu
MS Word 2003
Chọn nơi lưu
Đặt tên file
13
Các thao tác với tệp tin
Mở tệp tin
• Chọn File \ Open
• Hoặc chọn nút Open trên thanh công cụ chuẩn
• Hoặc dùng tổ hợp phím Cltr+O
• Hoặc Double Click vào teptin.doc
1. Giới thiệu
MS Word 2003
14
Thoát khỏi chương trình Word
Chọn Close
Nếu tài liệu chưa được lưu thì MS-Word sẽ hiển thị
hộp thoại nhắc nhở lưu tài liệu.
Nhấn nút Yes là đồng ý, hoặc No là không đồng ý
lưu tài liệu, nhấn nút Cancel để quay lại cửa sổ soạn
thảo văn bản.
1. Giới thiệu
MS Word 2003
15
Thay đổi chế độ hiển thị
Chọn Menu View sẽ xuất hiện mục chọn chế
độ hoặc nhấn vào các nút có trên thanh cuộn
ngang.
1. Giới thiệu
MS Word 2003
16
Thay đổi chế độ hiển thị (tt)
Kiểu Print Layout
1. Giới thiệu
MS Word 2003
Nút chuyển
kiểu Print
Layout
17
Thay đổi chế độ hiển thị (tt)
Kiểu Web Layout
1. Giới thiệu
MS Word 2003
Nút chuyển
kiểu Web
Layout
18
Thay đổi chế độ hiển thị (tt)
Kiểu Normal Layout
1. Giới thiệu
MS Word 2003
Nút chuyển
kiểu Normal
19
Thay đổi chế độ hiển thị (tt)
Kiểu Outline Layout
1. Giới thiệu
MS Word 2003
Nút chuyển
kiểu Outline
20
Sử dụng công cụ phóng to, thu nhỏ
Theo mặc định, khung nhìn tỉ lệ là 100%.
Nhắp chuột vào hộp Zoom, dùng chuột chọn
tỉ lệ phóng to / thu nhỏ hoặc gõ trực tiếp con
số vào ô và nhấn nút Enter.
1. Giới thiệu
MS Word 2003
MS Word 2003 21
Bài tập thực hành:
Câu 1: Khởi động Word và lưu tệp tin tại đường dẫn
E:\Baitap\BT Word\chuong01.doc. Sau đó thoát khỏi Word.
Câu 2: Mở tệp tin chuong01.doc vừa lưu và gõ vào dòng
chữ: “Hello”. Sau đó, lưu và đóng lại.
Câu 3: Mở lại tệp tin chuong01.doc vừa lưu và gõ thêm vào
dòng chữ: “Good afternoon”. Sau đó, lưu với tệp tin khác
E:\Baitap\BT Word\chuong01b.doc.
Câu 4: Mở tệp tin chuong01.doc và so sánh nội dung với tệp
tin chuong01b.doc
Câu 5: Ở tệp tin chuong01b.doc gõ thêm vào dòng chữ:
“Goodbye” . Sau đó, thoát khỏi Word và lưu lại.
Câu 6: Ở tệp tin chuong01.doc chọn khung nhìn tỉ lệ là 150%
và gõ thêm vào dòng chữ: “World” . Sau đó, thoát khỏi
Word và không lưu lại.
1. Giới thiệu
22
Gõ tiếng Việt
Cần phải cài đặt một trong các bộ gõ tiếng Việt:
UniKey, VietKey, VietWare, ABC, …
Thông dụng nhất là bộ gõ UniKey
Chuyển đổi qua lại giữa 2 chế độ (Việt-Anh):
• Kích chuột vào
• Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl+Shift hoặc Alt+Z
2. Soạn thảo văn bản
Gõ tiếng Việt Gõ tiếng Anh
MS Word 2003
23
Gõ tiếng Việt
Chọn kiểu gõ: TELEX
• Cách gõ kiểu Telex:
2. Soạn thảo văn bản
aa â
aw ă
oo ô
ow ơ
uw ư
ee ê
dd đ
f dấu huyền
s dấu sắc
x dấu ngã
r dấu hỏi
j dấu nặng
MS Word 2003
24
Gõ tiếng Việt
Bảng mã và Font chữ tương ứng
• 23-Vietware_X ~ Font VNTimes New Roman
• 15-TCVN3-ABC ~ .VNTimes
• 39-VN Unicode-1 ~ Times New Roman
• 29-VNI-WIN ~ VNI-Times
2. Soạn thảo văn bản
MS Word 2003
25
Gõ tiếng Việt
Giới thiệu kiểu gõ: VNI
2. Soạn thảo văn bản
MS Word 2003
26
Các phím thường dùng khi soạn thảo
Các phím chữ a,b,c…; số từ 0..9; :’,?{}[]…
Phím Shift để gõ chữ in hoa.
Phím Caps Lock: để thay đổi kiểu gõ chữ in hoa và
chữ thường.
Phím Enter: Tạo đoạn văn bản mới và đưa con trỏ
xuống đầu dòng dưới.
Phím Space Bar: để chèn kí tự trống ngay vị trí con
trỏ nhập.
Các phím mũi tên: để dịch chuyển con trỏ
Phím Delete : để xoá ký tự bên phải con trỏ nhập.
Phím Back Space: để xoá ký tự bên trái con trỏ
nhập
2. Soạn thảo văn bản
MS Word 2003
27
Di chuyển con trỏ (dấu nháy)
Dùng chuột: nháy chuột tại vị trí muốn
chuyển đến
Dùng bàn phím:
• : Qua trái, phải 1 kí tự
• : Lên trên, xuống dưới một hàng
• Home : Về đầu hàng hiện hành
• End : Về cuối hàng hiện hành
• PgUp : Lên trên một trang màn hình
• PgDn : Xuống dưới một trang màn hình
• Ctrl + PgUp : Về đầu trang
• Ctrl + PgDn : Về cuối trang
• Ctrl + Home : Về đầu văn bản
• Ctrl + End : Về cuối văn bản
2. Soạn thảo văn bản
MS Word 2003
28
Chọn khối văn bản (bôi đen)
Dùng chuột
• Chọn một từ: nhắp đôi chuột tại từ đó
• Chọn một khối (một hoặc nhiều dòng): nhắp chuột tại vị trí
bắt đầu (kết thúc), giữ chuột và kéo rê chuột đến vị trí kết thúc
(bắt đầu)
Dùng phím
• Shift + : chọn một hoặc nhiều kí tự trái/phải
• Shift + : chọn một hoặc nhiều dòng trên/dưới
• Ctrl + Shift + : chọn một hoặc nhiều từ trái/phải
• Shift + Home/End: chọn từ vị trí con trỏ đến đầu/cuối hàng
• Ctrl + Shift + Home/End: chọn từ vị trí con trỏ về đầu/cuối
văn bản
• Ctrl + A: chọn toàn bộ văn bản
Nhấn và giữ phím Ctrl để chọn được nhiều khối rời nhau
2. Soạn thảo văn bản
MS Word 2003
29
Cách chọn nhanh văn bản (bôi đen)
Chọn một câu: Nhấn phím Ctrl và
nhắp chuột vào vị trí bất kỳ trong câu
Chọn một đoạn: Nhắp chuột 3 lần vào
vị trí bất kỳ trong đoạn
2. Soạn thảo văn bản
MS Word 2003
30
Chế độ chèn / đè (Insert / Overwrite)
Thông thường, khi gõ văn bản thì kí tự được gõ vào
sẽ chèn vào tại vi trí dấu nháy, gọi là chế độ Insert
Chế độ Overwrite: kí tự được gõ vào sẽ đè lên kí tự
phía sau dấu nháy (hay nói cách khác là làm cho kí
tự sau dấu nháy mất đi)
Chuyển đổi qua lại giữa 2 chế độ: Nhấn vào phím
Insert
Khi ở chế độ Overwrite thanh trạng thái (Status) sẽ
hiện lên OVR
2. Soạn thảo văn bản
Overwrite
MS Word 2003
31
Một số thao tác khi soạn thảo
Xóa
• Phím Back space xóa kí tự đứng trước con trỏ
• Phím Delete xóa kí tự tại vị trí con trỏ
• Để xóa một khối, thì bôi đen (chọn) khối đó, sau
đó nhấn phím Delete hoặc Back space
Sao chép khối văn bản
• Chọn khối văn bản cần sao chép
• Chọn Edit \ Copy hoặc nhấn Ctrl + C
• Chuyển con trỏ đến vị trí cần sao chép đến
• Chọn Edit \ Paste hoặc nhấn Ctrl + V
2. Soạn thảo văn bản
MS Word 2003
32
Một số thao tác khi soạn thảo
Di chuyển khối văn bản
• Chọn khối văn bản cần di chuyển
• Chọn Edit \ Cut hoặc nhấn Ctrl + X
• Chuyển con trỏ đến vị trí cần chuyển đến
• Chọn Edit \ Paste hoặc nhấn Ctrl + V
Phục hồi trạng thái trước đó (Redo\Undo)
• Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện trước đó: chọn
Edit \ Undo hoặc nhấn Ctrl + Z
• Phục hồi lại việc hủy bỏ: chọn Edit \ Redo hoặc
nhấn Ctrl + Y
2. Soạn thảo văn bản
MS Word 2003
MS Word 2003 33
Bài tập thực hành:
Câu 1: Khởi động bộ gõ Unikey, chọn kiểu gõ TELEX, bảng
mã Unicode. Mở file E:\Baitap\BT Word\chuong01b.doc và
gõ nội dung tiếng việt. Lưu với tệp tin mới chuong02.doc
Câu 2: Thao tác tại tệp tin chuong02.doc và mở bộ gõ
Unikey: (chọn font chữ cho phù hợp với bảng mã)
• Chọn bảng mã TCVN3 và gõ đoạn văn bản tiếng việt.
• Chọn bảng mã Vietware-X và gõ đoạn văn bản tiếng việt khác.
• Chọn bảng mã VNI Windows và gõ đoạn văn bản tiếng việt khác nữa.
Câu 3: Thực hiện sao chép, di chuyển các đoạn văn bản
trong tệp tin chuong02.doc.
2. Soạn thảo văn bản
34
Định dạng Font chữ
Bôi đen khối văn bản cần định dạng
Chọn Format \ Font hoặc Ctrl+D
• Font: chọn Font chữ
• Font Style: chọn kiểu chữ
• Size: chọn cỡ chữ
• Font Color: chọn màu chữ
Chọn hộp thoại Font trên thanh
công cụ Standard.
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
35
Thay đổi cỡ chữ
Chọn hay bôi đen văn bản.
Chọn hộp thoại Font Size trên thanh công cụ
Standard.
Hoặc dùng tổ hợp phím:
• Ctrl+[ giảm cỡ chữ.
• Ctrl+] tăng cỡ chữ.
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
36
Thay đổi kiểu chữ (đậm, nghiêng…)
Chọn hay bôi đen văn bản.
Chọn các nút B I U trên thanh công cụ
Standard.
Các phím thay đổi kiểu chữ:
• Ctrl + B: chữ in đậm
• Ctrl + I: chữ nghiêng
• Ctrl + U: chữ gạch chân
• Shift + F3: chuyển đổi chữ in hoa/thường
và ngược lại
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
37
Canh lề văn bản
Chọn hay bôi đen văn bản.
Chọn các nút canh lề trên thanh công cụ
Standard.
Các phím canh lề:
• Ctrl + L: canh đều lề trái (Left)
• Ctrl + R: canh đều lề phải (Right)
• Ctrl + E: canh đều ở giữa (Center)
• Ctrl + J: canh đều 2 bên (Justified)
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
38
Định dạng đoạn văn bản
Đoạn văn bản (paragraph)
• Là phần văn bản giới hạn bởi hai lần gõ enter.
• Khi định dạng theo đoạn văn bản thì việc định
dạng có tác dụng lên toàn bộ đoạn văn bản đó.
• Mỗi khi gõ phím enter xuống hàng là Word tự
động chuyển sang một paragraph mới.
• Paragraph sau sẽ có định dạng giống paragraph
trước đó.
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
39
Định dạng đoạn văn bản (tt)
Cách định dạng
• Đặt con trỏ vào một paragraph, chọn Format \ paragraph.
• Xuất hiện hộp thoại:
– Alignment: canh lề
– Outline level: định dạng
theo mẫu có sẵn
– Indentation: khoảng cách
đến lề trái, phải bao nhiêu
– Spacing: cách đoạn trên before,
đoạn dưới after bao nhiêu
– Line Spacing: khoảng cách giữa
các dòng trong một paragraph
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
40
Định dạng đoạn văn bản (tt)
Mục Indentation : thiết lập khoảng cách từ mép lề
trang đến lề của đoạn văn bản
• Left: khoảng cách từ lề trái đoạn đến lề trái của trang văn
bản.
• Right: khoảng cách từ lề phải đoạn đến lề phải của trang
văn bản.
Trong mục Special nếu chọn
• First line: thiết lập độ thụt dòng của dòng đầu so với dòng
kế tiếp vào mục By.
• None: huỷ bỏ chế độ thụt đầu dòng trên đoạn.
• Hanging: thụt dòng của dòng thứ 2 trở đi trong đoạn so với
dòng đầu tiên một khoảng vào mục By.
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
41
Định dạng đoạn văn bản (tt)
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
42
Định dạng đoạn văn bản (tt)
Mục Spacing : thiết lập khoảng cách các dòng
hay thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn
bản
• Before: khoảng cách dòng giữa dòng đầu tiên của
đoạn tới dòng cuối cùng của đoạn văn bản trên nó.
• After: khoảng cách dòng giữa dòng cuối cùng của
đoạn với dòng đầu tiên của đoạn sau nó.
• Line Spacing: chọn độ dãn các dòng trong đoạn.
Mặc định là 1
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
43
Định dạng đoạn văn bản (tt)
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
44
Bullets And Numbering
Là các biểu tượng hoặc số đầu một đoạn
văn bản.
Mỗi khi Enter xuống hàng thì các Bullets
hoặc Numbering sẽ tự động xuất hiện
Thực hiện bằng cách:
• Đặt con trỏ tại đoạn văn bản cần thiết lập, chọn
Format \ Bullets and Numbering
– Thiết lập nút cần chọn ở thẻ Bulleted
– Hoặc chọn các kiểu đánh số chỉ mục ở thẻ Numbered
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
45
Bullets And Numbering (tt)
Tạo danh sách liệt kê gạch đầu dòng.
• Di chuyển con trỏ nhập văn bản đến vị trí muốn tạo
danh sách liệt kê.
• Nhấn nút Bullets trên thanh công cụ.
• Nhập nội dung đoạn văn bản.
• Nhấn phím Enter và tiếp tục nhập nội dung.
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
46
Bullets And Numbering (tt)
Tạo danh sách liệt kê đánh số thứ tự.
• Di chuyển con trỏ nhập văn bản đến vị trí muốn tạo
danh sách liệt kê.
• Nhấn nút Numbering trên thanh công cụ.
• Nhập nội dung đoạn văn bản.
• Nhấn phím Enter và tiếp tục nhập nội dung.
• Nhấn phím Enter 2 lần để kết thúc danh sách liệt kê.
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
47
Bullets And Numbering (tt)
Thay đổi kiểu kí tự đầu dòng.
• Đặt con trỏ nhập văn bản vào một mục bất kỳ thuộc
danh sách.
• Chọn menu Format và chọn lệnh Bullets and
Numbering.
• Chọn thẻ Bulleted. Nhấn chọn một trong các kiểu có
sẵn để áp dụng ngay.
• Hoặc nhấn nút Customize để chọn kí tự trong bảng
Fonts.
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
48
Bullets And Numbering (tt)
Thay đổi kiểu kí tự đầu dòng.
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
49
Bullets And Numbering (tt)
Thay đổi kiểu kí tự đầu dòng.
• Bullet character: Các kí hiệu mặc định của Word dùng
làm dấu kí hiệu đầu mục.
• Font: Thay đổi các Font khác nhau sẽ làm thay đổi kí
hiệu đầu mục.
• Bullet Position: Khoảng cách từ lề đến các kí tự đầu
mục.
• Text Position: Khoảng cách từ lề đến nội dung văn bản.
• Nhấn nút OK để thực hiện các thay đổi đã chọn.
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
50
Sử dụng thanh công cụ định dạng
Trước khi định dạng cần chọn khối (bôi đen)
đoạn văn bản, rồi mới chọn các chức năng.
3. Định dạng văn bản
Kiểu chữ định sẵn Font chữ
Kích thước
Đậm, nghiêng, gạch chân
Canh lề
Trái, giữa, phải, đều 2 bên
Bullels And
Numberring
Định dạng màu
Kích chuột vào để chọn màu
MS Word 2003
51
Tab
Trên bàn phím có phím Tab, phím này chỉ
điểm dừng của con trỏ.
Khi nhấn Tab thì con trỏ sẽ nhảy đến vị trí
được chỉ định trên thanh thước ngang (Ruler)
Các loại Tab
• Tab căn trái
• Tab căn phải
• Tab căn giữa
• Tab căn lấy chuẩn là dấu phân cách phần thập
phân
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
52
Tab
Cách đặt Tab trên thanh thước ngang
Muốn gỡ bỏ Tab
• Kích chuột vào điểm Tab cần gỡ bỏ
• Giữ và kéo rê xuống khỏi thanh Ruler
• Lưu ý: Chỉ dùng Tab khi cần thiết, hàng nào
không sử dụng ta nên gở bỏ Tab
3. Định dạng văn bản
1
Chọn loại Tab
Trái, giữa, phải…
2
Đặt Tab trên thanh Ruler bằng
cách nhắp chuột vào vị trí cần đặt
Thanh Ruler
MS Word 2003
53
Tab
Cách đặt kí tự dẫn trước Tab
• Chọn những hàng muốn thay đổi
• Chọn Format \ Tabs
3. Định dạng văn bản
Chọn vị trí
điểm Tab
Canh lề tại
điểm Tab
Đặt kiểu kí tự dẫn
trước đến điểm Tab
Chọn
bước nhảy
mặc định
Sau khi chọn xong, nhấn
Set để thiết lập Tab
Xóa điểm
Tab
Xóa tất cả các
điểm Tab
MS Word 2003
54
Chia cột văn bản
Gõ nội dung văn bản (không nên định dạng)
Chọn khối văn bản cần chia cột
Chọn Format \ Columns
3. Định dạng văn bản
Chọn số cột
Chọn đường kẻ
giữa các cột
MS Word 2003
55
Chia cột văn bản
Ngắt cột là phần văn bản kể từ dấu nháy sẽ
được đưa sang cột tiếp theo:
• Đặt con trỏ vào vị trí muốn ngắt cột
• Chọn Insert \ Break \ Column Break
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
56
Chia cột văn bản
Thay đổi kích thước cột
• Đưa chuột vào vị trí này và kéo
Bỏ chia cột
• Bôi đen đoạn văn bản cần bỏ
• Chọn Format \ Columns
• Chọn biểu tượng một cột
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
57
Chữ cái lớn đầu đoạn (Drop Cap)
Đặt con trỏ đầu đoạn văn bản
Chọn Format \ Drop Cap
3. Định dạng văn bản
MS Word 2003
MS Word 2003 58
Bài tập thực hành:
Làm các bài tập thực hành trong Giáo trình.
Thực hiện các chức năng cơ bản trong phần
định dạng văn bản:
• Định dạng Font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, canh
lề văn bản.
• Định dạng đoạn văn bản.
• Định dạng nút và số thứ tự đầu đoạn Bullets and
Numbering
• Định dạng Tab
• Chia cột văn bản
• Định dạng chữ cái lớn đầu đoạn
3. Định dạng văn bản
59
Bảng biểu (table) dùng để trình bày,
tổ chức dữ liệu một cách trật tự
Bảng biểu là một hình chữ nhật gồm
có nhiều hàng (rows) và nhiều cột
(columns).
Phần giao của một hàng và một cột
được gọi là ô (cell).
4. Bảng biểu
MS Word 2003
60
Tạo bảng
Đưa con trỏ đến nơi cần tạo bảng
Chọn Table \ Insert \ Table
• Number of collumns: nhập số cột
• Number of rows: nhập số hàng
4. Bảng biểu
MS Word 2003
61
Tạo nhanh bảng
Đưa con trỏ đến nơi cần tạo bảng
Nhấn chuột vào biểu tượng Insert table
trên thanh công cụ. Giữ phím chuột và kéo
chuột xuống phía dưới. Thả phím chuột để
kết thúc việc tạo bảng.
4. Bảng biểu
MS Word 2003
62
Các thao tác cần thiết với bảng
Di chuyển con trỏ và chọn vùng
• Di chuyển trong một ô: Dùng các phím mũi tên…
• Di chuyên từ ô này sang ô khác: nhấn phím Tab,
Enter, dùng chuột để chọn
• Chọn vùng: Nhấn và rê chuột từ ô này đến ô khác
• Chọn cả hàng: Di chuyển chuột lên đầu hàng, khi
thấy con trỏ chuột chuyển thành mũi tên màu
trắng, nhắp chuột để chọn
• Chọn cả cột: Di chuyển chuột lên đầu cột, khi thấy
con trỏ chuột chuyển thành mũi tên màu đen chỉ
xuống, nhắp chuột để chọn
4. Bảng biểu
MS Word 2003
63
Thay đổi kích thước hàng, cột
Di chuyển chuột đến đường viên của ô cho
đến khi con trỏ chuyển thành mũi tên 2 chiều
màu đen
Kéo rê và thả
4. Bảng biểu
MS Word 2003
64
Chèn thêm cột (hàng)
Đưa con trỏ vào đầu cột (hàng), đến khi mũi
tên màu đen xuất hiện, nhắp chuột để chọn
Chèn cột
• Chọn Insert → Table → Column to the Left để chèn
cột mới bên trái (Column to the Left – bên phải)
• Hoặc kích chuột phải chọn Insert Columns.
Chèn hàng
• Chọn Insert → Table → Row above để chèn hàng
mới bên trên (Row below – bên dưới)
• Hoặc kích chuột phải chọn Insert Rows.
4. Bảng biểu
MS Word 2003
65
Xóa cột (hàng)
Đưa con trỏ vào đầu cột (hàng) cho đến khi
mũi tên màu đen xuất hiện, nhắp chuột để
chọn
Xóa cột
• Chọn Delete → Table → Column
• Hoặc kích chuột phải chọn Delete Columns.
Xóa hàng
• Chọn Delete → Table → Row
• Hoặc kích chuột phải chọn Delete Rows.
4. Bảng biểu
MS Word 2003
66
Trộn nhiều ô thành một ô
Bôi đen các ô cần trộn
• Chọn Table → Merge cells
• Hoặc kích chuột phải chọn Merge cells
4. Bảng biểu
MS Word 2003
67
Chia một ô thành nhiều ô
Di chuyển con trỏ đến ô cần chia
• Chọn Table → Split cells
• Hoặc kích chuột phải chọn Split cells
Hộp thoại Split Cells xuất hiện:
• Chọn số cột: Number of columns
• Chọn số hàng: Number of rows
4. Bảng biểu
MS Word 2003
68
Đổi hướng văn bản trong ô
Chọn ô cần định dạng hướng.
Nhấp phải chuột lên vùng bôi đen, mở mục
chọn, rồi chọn kiểu định dạng hướng muốn
định dạng (Format->Text Direction).
Nhấn Ok để hoàn tất.
4. Bảng biểu
MS Word 2003
69
Đường viền và tô màu nền
Di chuyển chuột lên góc trên bên trái của
bảng cho đến khi xuất hiện mũi tên 4 hướng,
nhắp chuột để chọn
• Chọn Format – Borders And Shading
• Hoặc kích chuột phải chọn Borders And Shading
4. Bảng biểu
MS Word 2003
70
Đường viền
4. Bảng biểu
Chọn nét kẻ
Chọn màu
Chọn kích thước
Xem trước hình
dạng của bảng
Chọn hoặc
bỏ chọn
đường viên
Chọn mẫu đường
viên có sẵn
MS Word 2003
71
Tô màu nền
4. Bảng biểu
Chọn màu nền
Chọn kiểu nền
Chọn màu của
kiểu nền
Xem trước hình
dạng màu nền
MS Word 2003
72
Thanh công cụ Table and Border
Đây là thanh công cụ Table and Border có
hình trên thanh công cụ Standard.
Các nút lệnh trên thanh công cụ Table and
Border
4. Bảng biểu
MS Word 2003
73
Sắp xếp dữ liệu trên bảng
Chọn các hàng cần sắp xếp
Chọn Table \ Sort
4. Bảng biểu
Sắp xếp dữ
lệu tại cột nào
Sắp xếp trừ
hàng đầu tiên
Sắp xếp tăng dần
Sắp xếp giảm dần
MS Word 2003
74
Tính tổng cuối cột số trong bảng
Di chuyển con trỏ đến ô cuối của cột
Chọn Table \ Formula
4. Bảng biểu
MS Word 2003
MS Word 2003 75
Bài tập thực hành:
Làm các bài tập thực hành trong Giáo trình.
Thực hiện các chức năng cơ bản trong phần
bảng biểu:
• Tạo bảng
• Thay đổi kích thước bảng
• Chèn thêm hàng, cột
• Xóa hàng, cột
• Trộn nhiều ô thành một ô
• Chia một ô thành nhiều ô
• Định hướng văn bản trong ô
• Đường viền và tô màu nền
4. Bảng biểu
76
Chèn kí hiệu đặc biệt (Symbol)
Đưa con trỏ đến nơi cần chèn
Chọn Insert \ Symbol
5. Chèn đối tượng
Chọn kí hiệu
MS Word 2003
77
Chèn chữ nghệ thuật (WordArt)
Đưa con trỏ đến nơi cần chèn
• Chọn Insert \ Picture \ WordArt
• Hoặc chọn biểu tượng WordArt trên thanh công cụ
Drawing
5. Chèn đối tượng
MS Word 2003
78
Chèn hộp văn bản (Text Box)
Chọn Insert \ Text Box hoặc biểu tượng Text
Box trên thanh Drawing
Nhấn phím Esc
Kích chuột lên vị trí cần chèn
Gõ nội dung vào hộp văn bản
5. Chèn đối tượng
MS Word 2003
79
Chèn hình học có sẵn (AutoShapes)
Bạn dùng thanh công cụ Drawing nếu chưa
thấy bạn vào chọn View Toolbar
Drawing. Chọn AutoShapes
5. Chèn đối tượng
MS Word 2003
80
Thêm văn bản vào AutoShapes
Kích chuột phải vào đối tượng AutoShapes
Chọn Add Text
Gõ nội dung vào.
5. Chèn đối tượng
MS Word 2003
81
Thay đổi Textbox thành AutoShapes
Chọn hộp văn bản Textbox.
Chon Draw – Change AutoShape trên thanh
công cụ Drawing.
Chọn kiểu AutoShapes cần thay đổi.
5. Chèn đối tượng
MS Word 2003
82
Chèn hình ảnh
Chọn Insert \ Picture \ Clip Art để chèn hình
ảnh có sẵn trong thư viện bộ Office
Chọn Insert \ Picture \ From File để chèn hình
ảnh lưu trữ trên máy
Hoặc chọn biểu tượng WordArt hay From File
trên thanh công cụ Drawing
5. Chèn đối tượng
MS Word 2003
83
Chèn hình ảnh (tt)
Trong Clip Art
• Đưa con trỏ đến
nơi cần chèn
• Ctrl + V
5. Chèn đối tượng
Chọn hình ảnh
MS Word 2003
84
Chèn hình ảnh (tt)
Lưu trữ trong máy
• Đưa con trỏ đến
nơi cần chèn
5. Chèn đối tượng
Chọn đường dẫn
đến nơi chứa ảnh
MS Word 2003
85
Chèn công thức (Equation)
Đưa con trỏ đến nơi cần chèn
Chọn Insert \ Object \ Microsoft Equation 3.0
5. Chèn đối tượng
MS Word 2003
86
Cách đưa biểu tượng Equation ra
thanh công cụ
Chọn Tools \ Customize xuất hiện hộp thoại
5. Chèn đối tượng
Kéo ra
thanh công cụ
MS Word 2003
87
Công cụ vẽ hình (Drawing)
Trên cửa sổ làm việc chưa có thanh Drawing,
đưa ra bằng cách:
• Chọn View \ Toolbars \ Drawing
• Hoặc nhắp phải chuột ở đầu các thanh công cụ,
chọn Drawing
5. Chèn đối tượng
Chọn đối tượng
Vẽ các
dạng hình
Chèn TextBox
Chèn WordArt
Chèn hình ảnh
Màu nền
Màu nét kẻ
Màu chữ
Kiểu nét kẻ
Dạng 2-D, 3-D
Định dạng
đối tượng vẽ
MS Word 2003
88
Định dạng đối tượng vẽ
Các đối tượng như: Picture, TextBox,
AutoShapes…
• Nhắp chuột phải vào đối tượng cần định dạng
• Chọn Format \ Picture, TextBox, AutoShapes…
5. Chèn đối tượng
MS Word 2003
89
Ngắt trang (Break)
Muốn dòng văn bản luôn nằm đầu trang (như:
tiêu đề đầu chương, …)
Đưa con trỏ đến trước dòng văn bản đó
• Chọn Insert \ Break
• Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter
5. Chèn đối tượng
MS Word 2003
90
Chèn số trang (Page numbers)
Chọn Insert \ Page numbers
5. Chèn đối tượng
Chọn vị trí
Chọn vị trí
MS Word 2003
91
Tạo tiêu đề và chân trang (Header
and Footer)
Chọn View \ Header and Footer
Gõ vào nội dung hoặc chèn vào các đối tượng
như: ngày, số trang, symbol…
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-word2003_965.pdf