Làm quen với MS-Excel 2003
•3.2: Soạn thảo nội dung bảng tính
•3.3: Thao tác định dạng
•3.4: Công thức và hàm
•3.5: Biểu đồ và đồ thị
•3.6: Hoàn thiện trang bảng tính và in ấn
146 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 961 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu MS Excel - Phần 3: Sử dụng MS Excel, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h trạng thái
Thay đổi lại hàm tính toán nhanh:
Kích phải chuột vào chữ NUM trên thanh trạng thái
Chọn một hàm khác trong danh sách xuất hiện
104
Các hàm thường dùng
• ROUND
Cú pháp: ROUND(đối số 1, đối số 2)
Đối số 1: số muốn làm tròn
Đối số 2: số thập phân muốn làm tròn
Làm tròn đến một số thập phân nhất định
Ví dụ: ROUND(2.578,2)=2.58
105
Các hàm thường dùng
• MAX
Cú pháp: MAX(đối số 1, đối số 2,)
Trả lại số lớn nhất trong danh sách
Ví dụ: MAX(6,7,2,9,13)=13
• MIN
Cú pháp: MIN(đối số 1, đối số 2,)
Trả lại số nhỏ nhất trong danh sách
Ví dụ: MIN(6,7,2,9,13)=2
106
Các hàm thường dùng
• AVERAGE
Cú pháp: AVERAGE(đối số 1, đối số 2,)
Trả lại giá trị trung bình cộng của các số trong
danh sách
Ví dụ: AVERAGE(6,7,2,9,13)=7.4
107
Các hàm thường dùng
• COUNTA
Cú pháp: COUNTA(đối số 1, đối số 2,)
Đếm những ô chứa dữ liệu trong vùng
Ví dụ: COUNTA(6,7,”Nữ”,2,9,13,”Nam”)=7
• SUM
Cú pháp: SUM(đối số 1, đối số 2,)
Trả lại tổng các giá trị số trong danh sách
Ví dụ: SUM(6,7,2,9,13)=37
108
Các hàm thường dùng
• COUNT
Cú pháp: COUNT(đối số 1, đối số 2,)
Đếm những ô chứa dữ liệu số
Ví dụ: COUNT(6,7,”Nữ”,2,9,13,”Nam”)=5
Ví dụ 1 Ví dụ 2
109
Các hàm thường dùng
• IF
Cú pháp: IF(điều kiện, giá trị 1, giá trị 2)
Biểu thức điều kiện đúng trả lại giá trị 1 nếu,
ngược lại trả lại giá trị 2
Ví dụ: ô A1=Nam khi đó
IF(A1=“Nam”,”Trai”,”Gái”)=Trai
Có thể sử dụng các hàm IF lồng nhau
110
Các hàm thường dùng
• VLOOKUP
Cú pháp: VLOOKUP(giá trị tìm kiếm, vùng
bảng đối chiếu, cột trả lại kết quả, sắp xếp
vùng đối chiếu)
Trả lại kết quả trên cùng hàng với giá trị tìm
kiếm trong vùng bảng tham chiếu tại cột trả lại
kết quả
Chú ý:
Vùng bảng đối chiếu để ở địa chỉ tuyệt đối
Cột trả lại kết quả phải nhỏ hơn tổng số cột trong
vùng bảng tham chiếu
111
Các hàm thường dùng
• VLOOKUP
Chú ý:
Sắp xếp vùng đối chiếu chỉ nhận giá trị logic 0
hoặc 1, nếu bỏ qua thì nhận giá trị 1
Nếu để giá trị 0: tham chiếu chính xác và vùng
bảng tham chiếu không cần sắp xếp
Nếu để giá trị 1: tham chiếu tương đối và vùng
bảng tham chiếu phải được sắp xếp theo thứ tự
tăng dần của cột tham chiếu (cột trái ngoài
cùng của vùng bảng tham chiếu)
112
Các hàm thường dùng
• Ví dụ hàm VLOOKUP
113
Các hàm thường dùng
• SUMIF
Cú pháp: SUMIF(vùng ước lượng, điều kiện,
vùng tính toán) :Tính tổng theo điều kiện
Ví dụ : Giả sử miền B2:B5 chứa các g/t tiền nhập 4 mặt hàng tương
ứng 100, 200, 300, 400. Miền C2:C5 chứa tiền lãi tương ứng 7, 14, 21,
28 thì hàm SUMIF(B2:B5,“>160”,C2:C5) cho kết quả bằng 63
(=14+21+28)
114
Các hàm thường dùng
• COUNTIF
Cú pháp: COUNTIF(vùng ước lượng, điều
kiện)
Đếm theo điều kiện
115
Biểu đồ, đồ thị
• Sử dụng biểu đồ, đồ thị
• Tạo các kiểu biểu đồ, đồ thị khác nhau
• Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
• Bài tập tổng hợp
116
Sử dụng biểu đồ, đồ thị
• Là một chức năng được ưa thích nhất của
MS-Excel
• Là hình những hình ảnh minh họa trực
quan, đầy tính thuyết phục
• Hỗ trợ rất nhiều kiểu, phụ thuộc vào dữ
liệu
117
Tạo các kiểu biểu đồ, đồ thị
• Chọn vùng dữ liệu muốn vẽ biểu đồ (cả tiêu
đề)
• Trên thanh thực đơn chọn Insert Chart
• Xuất hiện hộp thoại Chart Wizard
Chọn một kiểu biểu đồ cụ thể, nhấn Next, nhấn
Next
Nhập tiêu đề trong hộp Chart title
Nhấn Next
Chọn nơi đặt biểu đồ
Nhấn Finish
118
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
• Thêm tiêu đề, chú thích, ý nghĩa các cột
Nhắp chọn đồ thị
Trên thanh thực đơn chọn Chart Chart
Option
Chọn thẻ Tittle
Thực hiện chỉnh sửa
Nhấn OK để hoàn tất
119
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
• Xóa bỏ tiêu đề, chú thích
Nhắp chọn đồ thị
Nhắp chọn vùng tiêu đề, chú thích muốn xóa
bỏ
Ấn phím Delete để xóa bỏ
120
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
• Hiển thị các đường kẻ ô
Nhắp chuột vào đồ thị
Trên thanh thực đơn chọn Chart Chart
Option
Chọn thẻ Gridlines
Chọn-hiển thị hoặc bỏ chọn- không hiển thị
các đường kẻ ô tương ứng
Nhấn OK để hoàn tất
121
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
• Hiển thị dữ liệu kèm đồ thị
Nhắp chuột vào đồ thị
Trên thanh thực đơn chọn Chart Chart
Option
Chọn thẻ Data Table
Chọn – hiển thị, bỏ chọn – không hiển thị vào
ô Show data table
Nhấn OK để hoàn tất
122
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
• Thay đổi dạng biểu đồ
Chọn biểu đồ, thanh công cụ Chart xuất hiện
Nhấn vào hình tam giác trong nút Chart type
chọn dạng biểu đồ muốn áp dụng
123
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
• Co dãn và xóa biểu đồ
Co dãn kích thước biểu đồ
Chọn biểu đồ
Xuất hiện các chấm vuông tại các cạnh
Giữa và kéo chuột để thay đổi kích thước
Xóa biểu đồ
Nhấn chọn biểu đồ muốn xóa
Nhấn phím Delete trên bàn phím hoặc trên thanh
thực đơn chọn Edit Clear All
124
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
• Di chuyển, sao chép biểu đồ
Thao tác copy và sao chép được thực hiện
như sao chép và di chuyển các đối tượng
khác
125
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
• Thay đổi mầu nền biểu đồ, đồ thị
Nhấn chọn thành phần cấn thay đổi mầu nền
trong biểu đồ
Thanh công cụ Chart được hiển thị
Nhấn nút Format Chart Area
Chọn mầu trong bảng Area
Có thể nhấn nút Fill Effects để thiết đặt hiệu
ứng nền
Nhấn OK để kết thúc
126
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
• Thay đổi mầu biểu đồ
Nhấn chọn biểu đồ
Nhắp đúp chuột vào cột đứng, ngang, tròn
(tùy loại biểu đồ)
Chọn thẻ Patterns
Thiết đặt thay đổi viền trong vùng Border
Chọn mầu nền trong vùng Area
Nhấn nút Fill Effects để đặt hiệu ứng
Nhấn OK để kết thúc
127
3.6 Hoàn tiện trang bảng tính và in ấn
• Bài trí trang in
• Hoàn tất tài liệu
• In ấn
• Bài tập tổng hợp
128
Bài trí trang in
• Để điều chỉnh trang in trên thanh thực đơn
chọn File Page Setup
• Xuất hiện hộp hội thoại Page Setup để
tùy biến
129
Bài trí trang in
• Thay đổi lề của trang in
Trên thanh thực đơn chọn File Page Setup
Chọn thẻ Margin đưa vào các giá trị (thông
thường đơn vị đo là inches) cho
Top: lề trên
Bottom: lề dưới
Left: lề trái
Right: lề phải
Header: khoảng cách cho vùng đầu trang
Footer: khoảng cách cho vùng chân trang
130
Bài trí trang in
• Thay đổi lề của trang in
Center on page: để căn chỉnh dữ liệu và giữa 2
chiều của trang in
Horizontally: theo chiều ngang trang in
Vertically: theo chiều dọc trang in
Nhấn nút Print để in ngay
Nhấn nút Print Preview để xem trước
Nhấn nút Options để thiết đặt máy in
Nhấn nút OK để hoàn tất việc thiết đặt trang in
131
Bài trí trang in
• Thay đổi trang in
Trên thanh thực đơn chọn File Page Setup
Chọn thẻ Page thiết lập các thông số
Orientation: để thay đổi hướng trang in
Portrait: in theo chiều dài trang giấy
Landscape: in theo chiều ngang của trang giấy
Scalling: thay đổi tỉ lệ, kích thước nội dung
trang in
Adjust to: phóng to thu nhỏ theo tỉ lệ %
132
Bài trí trang in
• Thay đổi trang in
Paper size: chọn khổ giấy như A3, A4
Print Quality: chất lượng in
First Page number: số trang đầu tiên, mặc
định là 1
Nhấn OK để hoàn tất
133
Bài trí trang in
• Chỉnh sửa để in vừa trong số trang định trước
Thu nhỏ nội dung để in trên 1 trang
Trên thanh thực đơn chọn File Page Setup
Chọn thẻ Page
Trong phần Scalling nhấp chọn ô Fit to
Nhập số 1 vào ô bên cạnh
Xóa giá trị khỏi ô bên phải
Nhấn OK để hoàn tất
134
Bài trí trang in
• Chỉnh sửa để in vừa trong số trang định trước
Thu nhỏ nội dung để in trên một số trang
Trên thanh thực đơn chọn File Page Setup
Chọn thẻ Page
Trong phần Scalling nhấp chọn ô Fit to
Nhập số trang vào ô bên cạnh
Xóa giá trị khỏi ô bên phải
Nhấn OK để hoàn tất
135
Bài trí trang in
• Thêm đầu trang và chân trang
Trên thanh thực đơn chọn File Page
Setup
Chọn thẻ Header and Footer
Nhấp chuột vào mũi tên trong mục Header và
Footer để chọn mẫu có sẵn
Nhấn nút Custom Header hoặc Custom Footer
để đưa vào nội dung tùy ý cho vùng đầu trang và
chân trang
Nhấn OK để kết thúc
136
Bài trí trang in
• Thêm đầu trang và chân trang
Trên thanh thực đơn chọn File Page
Setup
Chọn thẻ Header and Footer
Nhấp chuột vào mũi tên trong mục Header và
Footer để chọn mẫu có sẵn
Nhấn nút Custom Header hoặc Custom Footer
để đưa vào nội dung tùy ý cho vùng đầu trang và
chân trang
Nhấn OK để kết thúc
137
Bài trí trang in
• Thêm đầu trang và chân trang
Nhấn nút Custom Header hoặc Custom
Footer
Đầu trang và chân trang được chia làm 3
vùng
Left Section: phần bên trái
Center Section: phần ở giữa
Right Section: phần bên phải
Nhắp chuột vào từng phần để đưa nội dung tùy ý
138
Bài trí trang in
• Thêm đầu trang và chân trang
Các nút hỗ trợ sẵn
Để chọn phông chữ
Thêm số thứ tự trang
Thêm số chỉ tổng số trang
Thêm ngày tháng hiện tại
Thêm giờ hiện tại
Thêm tên tệp bảng tính
Thêm tên trang bảng tính
Nhấn OK để hoàn tất
139
Hoàn tất các trang in
• Xem tài liệu trước khi in
Trên thanh thực đơn chọn File Print
Preview
Các nút chức năng hỗ trợ khi xem trước
Next: hiển thị trang kế tiếp
Previous: hiển thị trang in trước đó
Zoom: phóng to, thu nhỏ
Print: thực hiện lệnh in
Setup: mở hộp thoại Page Setup
140
Hoàn tất các trang in
• Xem tài liệu trước khi in
Các nút chức năng hỗ trợ khi xem trước
Margins: điều chỉnh lề và độ rộng các cột
Đưa con trỏ chuột vào các chấm vuông trê lề để
điều chỉnh nhanh
Page Break Preview: đóng cửa sổ và trở về trang
bảng tính, bảng tính được hiển thị theo các trang
in
Close: đóng cửa sổ và trở về màn hình bảng tính
Help: xem trợ giúp
141
Hoàn tất các trang in
• Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ
ô, tiêu đề cột, tiêu đề dòng
Trên thanh thực đơn chọn File Page
Setup
Chọn thẻ Sheet
Print Area: để chọn chỉ một vùng in ấn
142
Hoàn tất các trang in
• Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ
ô, tiêu đề cột, tiêu đề dòng
Print title: để chọn vùng làm tiêu đề cho
trang in
Rows to repeat at the top: chọn các dòng để
làm tiêu đề, được lặp lại ở các trang sau
Columns to repeat at the left: chọn các cột làm
tiêu đề, được lặp lại ở các trang sau
143
Hoàn tất các trang in
• Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ
ô, tiêu đề cột, tiêu đề dòng
Mục Print
Row and Column heading: bật/tắt chế độ in
cả tiêu đề cột (A, B,...) và số thứ tự dòng (1,
2,)
Comment: chọn cách in chú thích
Cells error as: bật tắt việc in ra các ô chứa
thông báo lỗi
Gridlines: bật tắt việc in đường kẻ ngăn cách
ô
Black & White: bật tắt việc in đen trắng, bỏ
qua nền
144
Hoàn tất các trang in
• Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ
ô, tiêu đề cột, tiêu đề dòng
Mục Page oder
Để chọn thứ tự in
Down, then over: in từ trên xuống, trái qua
phải
Over, then down: in từ trái sang phải, trên
xuống dưới
Nhấn OK để hoàn tất
145
In ấn
• Trên thanh thực đơn chọn File Print
• Hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl + P
• Chọn máy in trong hộp name
• Nhấn nút Properties để thiết đặt lại thông số
cho máy in
• Chọn phạm vi in ấn trong vùng Print range
All: in toàn bộ nội dung đã chọn
Page(s) From To : chỉ in từ trang nào đến
trang nào
Nếu muốn in chỉ một trang nào đó thì gõ số thứ tự
trang cần in vào hộp From
146
In ấn
• Chọn nội dung in ấn trong phần Print
What
Selection: chỉ in phần đã chọn
Active Sheet(s): chỉ in các bảng tính đang
kích hoạt
Entire Workbook: in cả sổ bảng tính
• Preview: để xem trước các trang sắp in
• Number of Copies: chọn số bản in
• Nhấn OK để in ấn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- book_phan_3_excel_1348.pdf