Bài IV
Trên mặt phẳng toạ ñộvuông góc Oxy, cho các ñiểm A(-1; 0); B(2; 0); H(-2; 0); và M(-1; -0,6). Kẻ ñường
thẳng (∆ ) vuông góc với AB tại H và ñường tròn (C) nhận AB làm ñường kính. Tìm quỹ tích tâm I của
ñường tròn tiếp xúc với (∆ ) và tiếp xúc trong với (C) sao cho ñiểm M nằm ởbên ngoài ñường tròn (I).
164 trang |
Chia sẻ: longpd | Lượt xem: 1452 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Một số đề toán thi học sinh giỏi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Văn Xá
ðề thi HSG môn Toán Trang 1
MỘT SỐ ðỀ TOÁN THI HỌC SINH GIỎI
1. ðỀ THI CHỌN HSG 12 TỈNH BẮC NINH 2009
Bài 1 (6 ñiểm)
1/ So sánh hai số 20092010 và 20102009.
2/ Tìm giới hạn
20 33
1 1lim
3 ( 1 4 1) 2 ( (1 6 ) 1 6 1)x x x x x x→
−
+ + + + + +
.
Bài 2 (4 ñiểm)
1/ Cho ba số thực không âm x, y, z thoả mãn x2009 + y2009 + z2009 = 3. Tìm giá trị lớn nhất của
F = x2 + y2 + z2.
2/ Cho số nguyên dương n. Chứng minh rằng 1 2 1
2009 2010 2009+n
1 1 1 1
...
C C C 2007n+
+ + + <
.
Bài 3 (4 ñiểm)
Hình chóp S.ABC có tổng các mặt (góc ở ñỉnh) của tam diện ñỉnh S bằng 180o và các cạnh bên
SA = SB = SC = 1. Chứng minh rằng diện tích toàn phần của hình chóp này không lớn hơn 3 .
Bài 4 (4 ñiểm)
1/ Gọi m, n, p là 3 nghiệm thực của phương trình ax3 + bx2 + cx – a = 0 (a≠0). Chứng minh rừng
2 2 21 2 2+ 3+ - m + n + p
m n p
≤ .
2/ Giải hệ phương trình
3 3 2
3 3 2
3 3 2
( ) 14
( ) 21
( ) 7
x y x y z xyz
y z y z x xyz
z x z x y xyz
+ + + = +
+ + + = −
+ + + = +
.
Bài 5 (2 ñiểm)
1/ Chứng minh rằng bốn ñường tròn có các ñường kính là bốn cạnh của một tứ giác lồi thì phủ kín miền tứ
giác ñó.
2/ Cho y = a0x + a1x3 + a2x5 + … + anx2n+1 + … thoả mãn (1 – x2)y’ – xy = 1, ∀x ∈(-1;1).
Tìm các hệ số a0, a1, a2, …, an.
2. ðỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2006 -2007
BÀI 1: (3 ñiểm)
Tìm tất cả các giá trị a sao cho bất phương trình sau có một số hữu hạn nghiệm và tính các nghiệm này:
( ) ( )2 2 2 2 2cos 4 4 . cos 4 2 2 0tan x a tan x api pi− − − + + ≤ .
BÀI 2: (3 ñiểm)
Với những giá trị nào của a thì hàm số ( ) ( ) ( ) 3 21 3 1 2 sin sin
3 2 3
x xf x x a a api= − + − + +
có không quá
hai ñiểm cực trị trên khoảng ( ; 5pi pi ) ?
BÀI 3: (4ñiểm)
Nguyễn Văn Xá
ðề thi HSG môn Toán Trang 2
Với những giá trị nào của a tập hợp nghiệm của bất phương trình sau chứa không quá bốn giá trị x
nguyên.
( ) ( ) ( )144 2 +≤++− aaxaaxx .
ðÁP ÁN
BÀI 1 (3 ñiểm)
ðặt t = ( )2 2cos 4tan xpi − , với 1t tan≤ . Dễ thấy rằng với [ ]0 1, 1t tan tan∈ − phương trình
( )2 2 0cos 4tan x tpi − = có số nghiệm hữu hạn. Do ñó ta tìm tất cả a sao cho hệ 2 4 2 2 01 1t at atan t tan − + + ≤ − ≤ ≤ có số
nghiệm hữu hạn. ðiều này chỉ có thể khi hệ có ñúng một nghiệm.
Nếu biểu thức ∆ của tam thức bậc hai tương ứng âm thì rõ ràng hệ vô nghiệm.
Nếu ∆ = 0, tức là a = 1 hay a =
2
1
− , thì nghiệm của bất phương trình thứ nhất của hệ sẽ chỉ là
một ñiểm t = 2a. Từ hai giá trị tìm ñược của a chỉ có a =
2
1
− là thích hợp, với a =
2
1
− ta ñược
t = 1 [ ]1; 1tan tan∈ − từ ñây suy ra ( )2 2cos 4tan xpi − = 1 hay pipipi nx +−=− 44cos 22 , với n Z∈ .
Phương trình này có nghiệm chỉ khi n = 0. Lúc ñó
4
4cos 22 pipi −=− x hay
pi
pi
pipi 2
4
arccos4 22 kx +
−±=− , với k Ζ∈ . Dễ thấy rằng phương trình này có nghiệm:
2
2
4
arccos4
±−±= pipipix .
Nếu ∆ > 0 thì nghiệm của bất phương trình sẽ là ñoạn [ ]21, tt , ñoạn này phải có chỉ một ñiểm
chung với ñoạn [ ]1, 1tan tan− . Suy ra t1 = tan1 hay t2 = -tan1 . Lúc ñó giá trị cần tìm của tham số ñược
tìm bằng cách giải tập hợp hai hệ sau :
( )
0
1 0
1
f tan
tan t
=
<
hay ( )
0
1 0
1
f tan
tan t
− =
− >
với f(t) = t2 – 4at +2 + 2a .
Suy ra
21 2
4 1 2
1 1
2
tan
a
tan
a tan
+
=
−
>
hay
( )21 2
4 1 2
1 1
2
tan
a
tan
a tan
− +
= +
< −
.
Dễ thấy rằng hệ thứ nhất có nghiệm , còn hệ thứ hai vô nghiệm. Giá trị vừa tìm của tham số tương
ứng t = tan1. Suy ra ( )2 2cos 4tan xpi − = tan1, pipi nx +=− 14cos 22 , n Ζ∈ . Phương trình này chỉ có
ba nghiệm x1 = 0 , x2 = -2pi , x3 = 2pi .
Kết luận :
Nếu a =
2
1
thì
2
2
4
arccos4
±−±= pipipix .
Nguyễn Văn Xá
ðề thi HSG môn Toán Trang 3
Nếu
21 2
4 1 2
tan
a
tan
+
=
−
, thì x1 = 0 , x2 = -2pi , x3 = 2pi .
Với các giá trị còn lại của a phương trình vô nghiệm hoặc có vô số nghiệm .
BÀI 2 (3 ñiểm)
Ta có ( ) ( )
3
2
cos
3
cos211' xxaaxf +−+−= . Nghiệm của phương trình ( ) 0' =xf sẽ là các ñiểm
tới hạn của hàm f . Ta viết : ( ) 0
3
2
cos
3
cos211 =+−+− xxaa
Dễ thấy rằng phương trình này tương ñương với tập hợp:
=
−=
a
x
x
3
cos
2
1
3
cos
.
Phương trình thứ nhất của tập hợp có hai nghiệm x1= pi2 và x2 = pi4 trên khoảng (pi , pi5 ). Các
ñiểm này là ñiểm tới hạn của hàm f . Khi viết ñạo hàm dưới dạng ( )
−
+= a
xx
xf
3
cos
2
1
3
cos2'
dễ thấy rằng các ñiểm tới hạn trở thành ñiểm cực trị chỉ khi a
2
1
−≠
(nếu a =
2
1
−
thì ñạo hàm không ñổi
dấu , và do ñó hàm f không có ñiểm cực trị ).
Như vậy nếu
2
1
−≠a
thì hàm f có ít nhất hai ñiểm cực trị trên khoảng ñược xét . Do ñó , cần tìm
các giá trị a sao cho phương trình thứ hai không có thêm ñiểm cực trị .
Trên khoảng (pi , pi5 ) hàm y = cos
3
x
nhận tất cả các giá trị thuộc ñoạn
11;
2
−
9
8
7
6
5
4
3
2
1
-1
-2
-3
-4
-4 -2 2 4 6 8 10 12 14 16F
E
D
Nếu
−∈
2
1
,1a và 2
1
−≠a
thì hàm f sẽ có 4 cực trị . Có nghĩa là với những giá trị a khác hàm
f sẽ có không quá hai cực trị .
Kết luận :
2
1≥a ,
2
1
−=a , 1−≤a .
Nguyễn Văn Xá
ðề thi HSG môn Toán Trang 4
BÀI 3 (4 ñiểm)
Bất phương trình ñã cho tương ñương với tập hợp hai hệ:
+≥
≤
4
2
ax
ax
hay
+≤
≥
4
2
ax
ax
. Nhờ tập
hợp này ta biểu diễn nghiệm của bất phương trình ban ñầu. Kẻ các ñường thẳng x = k , với Ζ∈k .
14
12
10
8
6
4
2
-5 5 10 15
- 6 12
x=a+4
x=a2
A
Lúc ñó giá trị a0 mà với nó ñường thẳng a = a0 cắt các ñường thẳng x = k không quá 4 ñiểm
trong tập hợp ñã ñược ñánh dấu, sẽ là giá trị cần tìm. Căn cứ vào hình vẽ ta có các giá trị a cần tìm là :
06 <− , 10 <<a , 121 << a .
3. KÌ THI CHỌN ðỘI TUYỂN TOÁN BẮC NINH DỰ THI HSG QUỐC GIA LỚP 12 NĂM 2007
Câu 1: (4 ñiểm)
Giải hệ phương trình:
3 2 cos cos
3 2 cos cos
3 2 cos cos
x y z
y z x
z x y
+ = +
+ = +
+ = +
.
Câu 2: (4 ñiểm)
Cho dãy số { }nx thoả mãn: 03
1 1
3
3 2n n n
x
x x x+ +
=
− = +
. Tìm lim
n
n
x
→+∞
.
Câu 3: (4 ñiểm)
Tìm tất cả các hàm số f(x) liên tục trên *+R và thoả mãn:
Nguyễn Văn Xá
ðề thi HSG môn Toán Trang 5
2 2
2
(1) 5
4( ) ( ) 4 , 0 .
f
f x x f x x x
x
=
− = − ∀ >
Câu 4: (4 ñiểm)
Trên mặt phẳng cho hình vuông ABCD cạnh a và ñiểm M thay ñổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của mỗi tổng
sau:
1) T2 = 2.MA2 + MB2 + MC2 + MD2.
2) T1 = 2.MA + MB + MC + MD.
Câu 5: (4 ñiểm)
Cho tập hợp A = {0,1,2,…,2006}. Một tập con T của A ñược gọi là tập con “ngoan ngoãn” nếu với bất
kì x, y ∈ T (có thể x = y) thì | x – y | ∈ T.
1) Tìm tập con “ngoan ngoãn” lớn nhất của A và khác A.
2) Tìm tập con “ngoan ngoãn” bé nhất của A chứa 2002 và 2005.
4. ðỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI 12 (2006-2007)
Bài 1: (4ñ) Giải phương trình : 1( 3) 2 1x x−− = .
Bài 2: (4ñ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 22 yx + nếu :
3 2 6
7 3 4
x y
x y
+ ≤
− ≤
.
Bài 3: (4ñ) Cho dãy n21 x,.....,x,x , với
=+=
=
+ ,....)2,1n(,xxx
2
1
x
n
2
n1n
1
. Hãy tìm phần nguyên của A
biết
1x
1
....
1x
1
1x
1A
10021 +
++
+
+
+
= .
Bài 4: (4ñ) Cho dãy (a n ) với :
−−
=
=
+ 2
a11
a
2
1
a
2
n
1n
1
. Chứng minh tổng tất cả các số hạng của dãy nhỏ
hơn 1,03.
Bài 5: (4ñ) Cho tứ diện ABCD trong tam giác BCD chọn ñiểm M và kẻ qua M các ñường thẳng song song
với các cạnh AB,AC,AD cắt các mặt (ACD), (ABD) và (ABC) tại 111 C,B,A . Tìm vị trí của M ñể thể
tích hình tứ diện 111 CBMA lớn nhất.
5. THI HỌC SINH GIỎI LẠNG SƠN
Câu 1: Giải BPT:
x
x
xxxxxx
2
23234 1ln)ln()1222ln( −≤+−+−++ .
Câu 2: Cho tam giác ABC ñều. Tìm tập hợp các ñiểm M nằm trong tam giác thoả mãn hệ thức:
222 MCMBMA += .
Nguyễn Văn Xá
ðề thi HSG môn Toán Trang 6
Câu 3: Cho 2 số thực dương x, y thoả mãn: x + y =1. Tìm min của biểu thức: A=
xyyx 8
11
22 ++
.
Câu 4: Cho dãy )( nx xác ñịnh: 1
1
2
2n n
x
x x+
=
= +
(n >0). Tìm lim
n
x .
Câu 5: Cho tam giác ñều ABC cạnh bằng 1. Trên dt (d) vuông góc với mf (ABC) tại A lấy ñiểm M tuỳ ý.
Gọi H là trực tâm tam giác MBC. Khi M chạy trên dt (d), tìm max V(HABC)
Câu 6: Tìm các ña thức P(x) thoả mãn: P(x+1)=P(x) +2x+1
Câu 7: Với mỗi số tự nhiên n, gọi P(n) là tập hợp các số tự nhiên k sao cho: 150750 +<< nkn . Kí hiệu S
là số phần tử của P(n). CMR với mỗi số tự nhiên n, ta có: S=2 hoặc S=3; và CMR tồn tại vô số số tự nhiên
k sao cho S = 3.
6. KỲ THI CHỌN HSG 12 TỈNH ðỒNG THÁP NĂM HỌC 2007-2008
Baøi 1: (5 ñieåm).
a) Tìm taát caû caùc soá nguyeân m sao cho PT x2 + (m2 - m)x - m3+1 = 0 coù moät nghieäm nguyeân.
b) Giaûi baát phöông trình.
Baøi 2: (5 ñieåm).
a) Giaûi phöông trình 4sin25x - 4sin2x + 2(sin6x + sin4x) + 1 = 0.
b) Cho caùc soá thöïc x1,x2,… ,xn thoûa maõn sin2x1+2sin2x2 +…+ nsin2xn = a, vôùi n laø soá nguyeân döông, a laø
soá thöïc cho tröôùc, ( 1)0
2
n n
a
+≤ ≤ . Xaùc ñònh caùc giaù trò cuûa x1, x2, … , xn sao cho toång
S = sin2x1+2sin2x2 + … + nsin2xn ñaït giaù trò lôùn nhaát vaø tìm giaù trò lôùn nhaát naøy theo a vaø n.
Baøi 3: (4 ñieåm).
a) Cho ba soá thöïc a,b,c thoûa abc =1 .Chöùng minh : 6 2 2 6 2 2 6 2 2
1 1 1 3
.( ) ( ) ( ) 2a b c b c a c a b+ + ≥+ + +
b) Cho tam giaùc ABC nhoïn thoûa ñieàu kieän cot (cot 2cot ) 2cot( ) cot .
22cot( ) cot
2
A A B A B BA B B
+ +
= −
+
+
Chöùng minh raèng ABC laø tam giaùc caân.
Baøi 4: (2 ñieåm).
Cho tam giaùc ABC, treân caùc caïnh BC, CA, AB laàn löôït laáy caùc ñieåm A’, B’, C’ sao cho AA’, BB’
vaø CC’ ñoàng qui taïi ñieåm M. Goïi S1, S2 vaø S3 laàn löôït laø dieän tích cuûa caùc tam giaùc MBC, MCA,
MAB vaø ñaët ' ' ', , .MA MB MCx y z
MA MB MC
= = =
Chöùng minh raèng: (y + -1) S1+(x + z-1)S2 +(x + y -1)S3 = 0.
Baøi 5: (2 ñieåm).
Cho daõy {un} , n laø soá nguyeân döông , xaùc ñònh nhö sau : .
Tính un vaø chöùng minh raèng u1 + u2 +…+ un .
Baøi 6: (2 ñieåm).
Cho ña thöùc f(x)=x3+ ax2 + bx + b coù ba nghieäm x1, x2, x3 vaø ña thöùc g(x) = x3+ bx2 + bx + a. Tính
toång S = g(x1) + g(x2) + g(x3) theo a, b.
2)12(log13)12(log 22 ≤+−++− xx
1
2
1
1
1 1
.
0
n
n
n
n
u
u
u
u
u
+
=
+ −
=
>
])2
1(1[
4
1 1−−+≥ npi
Nguyễn Văn Xá
ðề thi HSG môn Toán Trang 7
HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM VAØ BIEÅU ÑIEÅM MOÂN TOAÙN
Baøi 1: (5 ñieåm).
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
a)(3 ñieåm) + Bieán ñoåi:
x(x+m2) -m(x+m2) = -1.
+ (x+m2)(x-m) = -1.
+ (a)
hoaëc
2 1(b)
1
x m
x m
+ = −
− =
+Giaûi (a) m =1 hoaëc m =-2.
+Giaûi (b) voâ nghieäm.
+Vaäy m =1 hoaëc m =-2.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
b)(2 ñieåm) + Bieán ñoåi:
(1)
+Vì
neân
+
+Vaäy 2 1 2 1log 2 3log 2x+ +≤ ≤
0.5
0.5
0.5
0.5
Baøi 2: (5 ñieåm).
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
21)12(log3)12(log 22 ≤−+++− xx
BABAxx +≥+=−+++− ,21)12(log3)12(log 22
⇔≥−++− 0)1)12()(log3)12((log 22 xx
⇔≥−+++− 0)1)12()(log3)12(log( 22 xx
3)12((log1 2 ≤+≤ x
−=−
=+
1
12
mx
mx
Nguyễn Văn Xá
ðề thi HSG môn Toán Trang 8
a)(2 ñieåm) Bieán ñoåi 4sin25x+1-sin2x+4sin5xcosx=3sin2x
4sin25x+4sin5xcosx+cos2x=3sin2x
(2sin5x+cosx)2=3sin2x
Vaäy nghieäm hoaëc hoaëc
hoaëc
0.5
0.5
0.5
0.5
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
b)(3 ñieåm) + Bieán ñoåi
+Baát ñaúng thöùc Bunhiacopxki ,ta coù:
+Daáu = xảõy ra khi
hay
hay
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1 2
2 2 2
1 2
tan tan ... tan
sin 2sin ... sin
sin 2 0
n
n
i
x x x
x x n x
x
= = =
+ + +
>
)cos.sin...cos2.sin2cos(sin2 2211 nn xnxnxxxxS +++=
)cos...cos2)(cossin...sin2(sin2 2221222212 nn xnxxxnxxS ++++++≤
)sin...sin22sin1(2 22212 nxnnxxaS −++−+−≤
)]sin...sin2(sin)...21[(2 22212 nxnxxnaS +++−+++≤
]
2
)1([2 annaS −+≤
n
n
xn
xn
x
x
x
x
cos
sin
...
cos2
sin2
cos
sin
2
2
1
1
===
≤≤
=
+
====
pi
α
α
i
n
x
a
nn
xxx
20
sin
2
)1(
...
2
21
⇔±=+ xxx sin3cos5sin2
⇔−±= xxx cos
2
1
sin
2
35sin
)
6
5
sin(5sin
)
6
sin(5sin
pi
pi
−=
−=
xx
xx
224
pipi kx +−=
336
7 pipi kx +=
224
5 pipi kx +−=
336
11 pipi kx +=
Nguyễn Văn Xá
ðề thi HSG môn Toán Trang 9
Vaäy Max S= ( 1)2 [ ]
2
n n
a a
+
− khi
1 2 ...
2
sin ( 1)
0
2
nx x x
a
n n
α
α
pi
α
= = = =
=
+
≤ ≤
0.5
Baøi 3: (4 ñieåm).
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
a)(2 ñieåm)
Aùp duïng baát ñaúng thöùc Bunhiacopxki ,ta coù
2 2 2 2 2 2 2 2 2
6 2 2 6 2 2 6 2 2
2 2 2 2 2 2 2
3 2 2 3 2 2 3 2 2
2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
6 2 2 6 2 2
1 1 1( )( ( ) ( ) ( ))( ) ( ) ( )
1 1 1( . . . )
1 1 1( )
( )
( )
1 1 1( ( ) ( )
a b c b c a c a b
a b c b c a c a b
a b c b c a c a b
a b c b c a c a b
a b c
b c c a a b
a b c
b c c a a b
a b c b c a
+ + + + + + + ≥
+ + +
≥ + + + + + =
+ + +
= + +
+ +
=
= + + ⇒
+ +
+ +
2 2 2 2 2 2 2
6 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
32 2 2 2 2 2 4 4 4
( ))( ) ( ) ( ) ( )
3 3
.
2 2 2
b c c a a b
c a b a b c b c a c a b
b c c a a b a b c
+ +≥ =
+ + + + + +
+ +
= ≥ =
0.5
0.5
0.5
0.5
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
b)(2 ñieåm) +Bieán ñoåi ,ta coù
+Bieán ñoåi veá traùi
+
+ Daáu = xaõy ra khi cos(A-B)=1 hay A=B
Vaäy tam giaùc ABC caân taïi C.
0.5
0.5
0.5
0.5
.
3
4
=x
2 2(cot cot ) 4cot ( ) cot cot 2cot( )
2 2
A B A BA B A B+ ++ = ⇔ + =
sin( ) 2sin( ) 2sin( )
cot cot
sin sin cos( ) cos( ) 1 cos( )
A B A B A BA B
A B A B A B A B
+ + +
+ = = ≥
− − + − +
2
( ) ( )4sin cos ( )2 2cot cot 2cot( ) 22sin
2
A B A B
A BA B A B
+ +
+
+ ≥ =
+
Nguyễn Văn Xá
ðề thi HSG môn Toán Trang 10
Baøi 4: (2 ñieåm).
Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
2 ñieåm + Goïi S laø dieän tích tam giaùc ABC,ta coù
Ta coù
+Suy ra
+Suy ra 1 1 1 2 3
1 2 3
( )s sx x s x s s
s s s s
= ⇒ = ⇒ = +
− +
.
+Töông töï
Vaäy (y+z-1) s1+(x+z-1)s2 +(x+y-1)s3 =0
0.5
0.5
0.5
0.5
Baøi 5: (2 ñieåm).
Caâu
Ñaùp aùn
Ñieåm
2 ñieåm +Ñaët
ta coù
+Vì
maø
+
+ Suy ra ñpcm
0.5
0.5
0.5
0.5
Baøi 6: (2 ñieåm).
Caâu
Ñaùp aùn
Ñieåm
321 SSSS ++=
'
'
'
'
1
1
MA
AA
s
s
AA
MA
s
s
=⇒=
xMA
MA
MA
MAAA
s
ss 1
''
''
1
1
==
−
=
−
2 3 1 3 1 2 1 2 3 2 3 3 1 1 2( ), ( ); ( ) ( ) ( )s y s s s z s s S s s s x s s y s s z s s= + = + = + + = + + + + +
tan 0,0
2n
u
pi
α α= > < <
2
1
1 11 tan 1 cos tan
sintan 2
cos
n
u
α αα
αα
α
+
−+ −
= = =
0 tan
2
pi
α α α< < ⇒ <
nn uuus +++= ...21
1 2 21 tan tan tan ,..., tan4 2.2 2.2 2.2n n
u u u
pi pi pi pi
= = = ⇒ = =
2
1
2 2
tan tan ... tan
2.2 2.2 2.2
1 1 11 ... 1 ( ... ) 1 (1 ( ) )
2.2 2.2 2 2 2 4 2
n n
n
n n
s
pi pi pi
pi pi pi pi
−
= + + + ≥
≥ + + + = + + + = + −
Nguyễn Văn Xá
ðề thi HSG môn Toán Trang 11
2 ñieåm +Theo ñònh lyù Vi eùt,ta coù
p1=x1+x2+x3=-a ; p2=x1x2+x2x3+x3x1=b, p3=x1x2x3=-b.
+Ta coù
+
+
0.5
0.5
0.5
0.5
Chuù yù : hoïc sinh coù theå ñöa ra phöông aùn giaûi quyeát vaán ñeà khaùc neáu keát quaû ñuùng, hôïp loâ gic khoa
hoïc vaãn cho ñieåm toái ña cuûa phaàn ñoù.
7. KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HÀ NỘI 1995
Bài I. Xét ñường cong: 3 2y mx nx mx n= − − + (C). Tìm các cặp số (m; n) sao cho trong các giao ñiểm
của (C) với trục hoành có hai giao ñiểm cách nhau 1995 ñơn vị và khoảng cách từ tâm ñối xứng của (C)
ñến trục hoành là 2000 ñơn vị.
Bài II
Với những giá trị nào của m thì ∀ x ∈ 0;
2
pi
ta luôn có: 3 2 2sin 2 os 3 sin osm mc m cα α α α+ ≤ .
Bài III
Cho hai dãy số ( )na và ( )nb trong ñó với mọi i = 1, 2, 3… ta luôn có:
3
1 4
i
i i
a
a a+ = − và i ib a= .
Chứng minh rằng: có ít nhất một giá trị của ia sao cho dãy ( )nb có giới hạn khác 0.
Bài IV
Cho hình Elíp
2 2
2 2 1
x y
a b
+ = với tâm O và các tiêu ñiểm 1 2,F F . Qua O, 1F vẽ các ñường song song
MOM', MF1N'. Tính tỉ số:
1 1
. '
. '
OM OM
F N F N
.
8. KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HÀ NỘI 1996
Bài I
Cho dãy ( )nx xác ñịnh bởi ñiều kiện: x1 = a ; 21
3
4n n n
x x x+ − + = ; ( n = 1; 2; 3…).
Tìm giá trị của a sao cho: x1996 = x1997.
babappppxxx
bappxxx
3333
22
3
321
3
1
3
3
3
2
3
1
2
2
2
1
2
3
2
2
2
1
−+−=+−=++
−=−=++
axxxbxxxbxxxS 3)()()( 321232221333231 +++++++++=
)32)((
3)()2()33(
2
23
++−−=
+−+−+−+−=
babaS
aabbabbabaS
Nguyễn Văn Xá
ðề thi HSG môn Toán Trang 12
Bài II
Hàm số f(x) ñược xác ñịnh bằng hệ thức: 2(1 ) 2 ( ) sinf x f x x− + = .
Chứng minh rằng: 2s inf(x) <
2
.
Bài III
Cho phương trình: ( ) 3 2cos 2 3 cos 2 8sin 2cos 2 sin 4x m x m mα α α+ + = − + + + .
Hãy xác ñịnh giá trị của m sao cho với mọi giá trị của α thì phương trình có nghiệm.
Bài IV
Trên mặt phẳng toạ ñộ vuông góc Oxy, cho các ñiểm A(-1; 0); B(2; 0); H(-2; 0); và M(-1; -0,6). Kẻ ñường
thẳng ( )∆ vuông góc với AB tại H và ñường tròn (C) nhận AB làm ñường kính. Tìm quỹ tích tâm I của
ñường tròn tiếp xúc với ( )∆ và tiếp xúc trong với (C) sao cho ñiểm M nằm ở bên ngoài ñường tròn (I).
9. KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HÀ NỘI 1997
Câu 1 (5 ñiểm): Cho hàm số ( )
2
2
xef x
e e
=
+
.
1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên ñoạn ln 2;ln 5 .
2. Tính tổng 1 2 3 1996 1997( ) ...
1998 1998 1998 1998 1998
S f f f f f = + + + + +
.
Câu 2 (5 ñiểm):
Tìm a ñể phương trình sau có ñúng 3 nghiệm:
( ) ( ) ( )2
2 42 sin 1 13 log 4 6 3 log 0
2 sin 1 1
x xx a
x x
x a
pi pi
− −
− − +
+ + + =
− + +
.
Câu 3 (5 ñiểm):
Cho 1 2 3 4, , ,6 4
x x x x
pi pi≤ ≤ . Chứng minh rằng:
( ) ( )
2
1 2 3 4
1 2 3 4
4 3+11 1 1 1
cotx +cotx +cotx +cotx + + +
cotx cotx cotx cotx 3
≤
.
Câu 4 (5 ñiểm):
Trong hệ toạ ñộ trực chuẩn xOy cho ñường thẳng (d) có phương trình: 3 17
4 12
y x= + .
1. Tìm ñiểm M(a; b) với ,a b Z∈ sao cho khoảng cách từ M tới (d) nhỏ nhất và ñộ dài ñoạn OM ngắn
nhất.
2. Cho ñường tròn (C) tâm M(-2; 0) tiếp xúc với Oy. Tìm tập hợp tâm các ñường tròn tiếp xúc với Ox và
tiếp xúc ngoài với ñường tròn (C).
Nguyễn Văn Xá
ðề thi HSG môn Toán Trang 13
10. KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HÀ NỘI 1998
Câu 1 (5 ñiểm):
Cho họ ñường cong (Cm): 3 23 4y x x mx m= − + + − ( m là tham số). ðường thẳng (d): y=3-x cắt một
ñường cong bất kỳ (C) của họ (Cm) tại 3 ñiểm phân biệt A, I, B (theo thứ tự), tiếp tuyến tại A và tiếp tyuến
tại B của (C) lần lượt cắt ñường cong tại ñiểm thứ hai là M và N. Tìm m ñể tứ giác AMBN là hình thoi.
Câu 2 (5 ñiểm):
Giải hệ phương trình: ( )6 4
s inx
siny
10 x 1 3 2
5
;
4
x y
e
y
x y pipi
−
=
+ = +
< <
.
Câu 3 (5 ñiểm):
Chứng minh bất ñẳng thức: 1 1 1 2
1 os4a 1 os8a 1 os12ac c c
+ + >
+ + −
, với a∀ làm vế trái có nghĩa.
Có thể thay số 2 ở vế phải bằng một số vô tỷ ñể có một bất ñẳng thức ñúng và mạnh hơn không?
Câu 4 (5 ñiểm):
Cho 2 ñường tròn thay ñổi (C) và (C') luôn tiếp xúc với một ñường thẳng lần lượt tại 2 ñiểm A và A' cố
ñịnh. Tìm quỹ tích giao ñiểm M của (C) và (C') biết rằng chúng luôn cắt nhau dưới một gócα cho trước
(α là góc tạo bởi hai tiếp tuyến của hai ñường tròn tại M ).
11. KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HÀ NỘI 1999
Câu 1 (5 ñiểm):
Cho hai hàm số ( )
1
xf x
x
=
+
và ( ) arctanxg x = .
1. Cmr: ñồ thị của chúng tiếp xúc nhau.
2. Giải bất phương trình: ( ) ( )f x g x x≥ + .
Câu 2 (5 ñiểm):
Cho tam giác ABC thoả mãn:
( )
( ) ( )
2 2 2
2
3
4
cot cot cot
3 cot cot cot 2 2 2
a b cm m m A B C
abc
A B C
+ +
=
+ +
.
Cmr: tam giác ABC ñều.
Câu 3 (5 ñiểm):
Tìm tham số a sao cho phương trình sau có ít nhất một nghiệm nguyên
( ) ( )( )
2 2
21
4 4log 5 10 34 2 0
4 2 2 2 4
a
x a x a
x x a x api
pi
pi pi pi
pi pi
+ +
− − + − − − + + =
− − − − +
.
Nguyễn Văn Xá
ðề thi HSG môn Toán Trang 14
Câu 4 (5 ñiểm):
Trong hệ toạ ñộ trực chuẩn Oxy cho ñường tròn (C) có phương trình: 2 2 4x y+ = .
1. Tìm tham số m ñể trên ñường thẳng y = m có ñúng 4 ñiểm sao cho qua mỗi ñiểm có 2 ñường thẳng tạo
với nhau góc 450 và chúng ñều tiếp xúc với ñường tròn (C).
2. Cho 2 ñiểm A(a;b), B(c;d) thuộc ñường tròn (C) chứng minh:
4 3 4 3 4 3 6a b c d ac bd− − + − − + − − ≤ .
12. KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HÀ NỘI 2001
Câu 1 (4 ñiểm):
Cho hàm số 4 2 22y x m x n= − + .
Tìm các giá trị của tham số m và n ñể ñồ thị có 3 ñiểm cực trị là các ñỉnh của một tam giác ñều ngoại tiếp
một ñường tròn có tâm là gốc toạ ñộ.
Câu 2 (4 ñiểm):
Tìm tất cả các giá trị của a và b thoả mãn ñiều kiện 1
2
a
−≥ và 1a
b
> sao cho biểu thức ( )
32 1aP
b a b
+
=
−
ñạt
giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất ñó.
Câu 3 (4 ñiểm):
Giải bất phương trình: 32 log 6
1 2 1
x
x x
+
<
− −
.
Câu 4 (4 ñiểm):
Tìm các giá trị của x, ñể với mọi giá trị của y luôn tồn tại giá trị của z thoả mãn:
( )
3
1 2
sin os 2x+
2 3 2 osx
y
x y z y c
c
pi
−
+ + = + +
.
Câu 5 (4 ñiểm):
Cho Elíp (E) có 2 tiêu ñiểm là F1 và F2. Hai ñiểm M và N trên (E). Chứng minh rằng: 4 ñường thẳng MF1,
MF2, NF1, NF2 cùng tiếp xúc với một ñường tròn.
13. KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HÀ NỘI 2003
Câu 1 (4 ñiểm):
Giải và biện luận theo tham số a số nghiệm của phương trình:
3 2 3( 2) 2003( 3) 0n n nn x n x a+ + ++ − + + = (với n là số tự nhiên lẻ cho trước).
Câu 2 (4 ñiểm):
Nguyễn Văn Xá
ðề thi HSG môn Toán Trang 15
Cho ñường cong (C) có phương trình 4 24 3y x x= − + − .Tìm m và n ñể ñường thẳng y mx n= + cắt ñường
cong (C) tại 4 ñiểm phân biệt A, B , C, D ( theo thứ tự ) sao cho 1
2
AB CD BC= = .
Câu 3 (4 ñiểm):
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi R và R' lần lượt là bán kính ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
và bán kính ñường tròn ngoại tiếp tam giác có ñộ dài 3 cạnh là GA, GB, GC. Chứng minh nếu có
9R'= 2R(sinA+sinB+sinC) thì tam giác ABC ñều.
Câu 4 (4 ñiểm):
Giải các phương trình sau:
1./ 2cosx+sin19x-5 2 sin 21 3 2 sin10x x= − .
2./ 5 332 40 10 3 0x x x− + − = .
Câu 5 (4 ñiểm):
Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy cho Parabol (P): 2 2y px= (p > 0), tiêu ñiểm là F. Từ một ñiểm I kẻ 2 ñường
thẳng tiếp xúc với (P) tại M và N.
1. Cmr: FIM∆ ñồng dạng với FIN∆ .
2. Một ñường thẳng (d) tuỳ ý tiếp xúc với (P) tại T và cắt IM, IN tại Q và Q'.
Cmr: FQ.FQ'
FT
không phụ thuộc vị trí của (d).
14. KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HÀ NỘI 2004
Bài 1 (4 ñiểm):
Cho hàm số: f(x) = 1
5
4 54 +− xmx và 122004
3
)( 3
2
−−= xx
m
xg có ñồ thị là (C) và (C’). Hẵy tìm tất cả
cac giá trị của tham số m ñể tồn tại 4 ñường thẳng khác nhau, cùng song song với trục tung và mỗi ñường
trong chúng ñều cắt (C) và (C’) tại hai ñiểm sao cho tiếp tuyến tương ứng của (C)và (C’) tại hai ñiểm ñó
song song với nhau.
Bài 2 (4ñiểm):
Cho bất phương trình: 222 2222 xxaaxxxxx xx −+−<− .
1.Giải bpt khi a = -1.
2.Tìm a ñể bpt có nghiệm x >1.
Bài 3 (4ñiểm):
Giải phương trình:
2( ) 3 9 4( )2 2cos sin3 2 2 2
x x
x x pi pi
− −
+ = + .
Bài 4 (4ñiểm):
Một tứ giác có ñộ dài ba cạnh bằng 1 và diện tích bằng
4
33
. Hãy tính ñộ dài cạnh còn lại và ñộ lớn các
góc của tứ giác ñó.
Bài 5 (4ñiểm):
Nguyễn Văn Xá
ðề thi HSG môn Toán Trang 16
Cho tứ diện ABCD DA = a, DB = b, DC = c ñôi một vuông góc với nhau. Một ñiểm M tuỳ ý thuộc khối tứ
diện.
1.Gọi các góc tạo bởi tia DM với DA, DB, DC là , ,α β γ . Cmr: 2sinsinsin 222 =++ γβα .
2.Gọi DCBA SSSS ,,, lần lượt là diện tích các mặt ñối diện với ñỉnh A, B, C, D của khối tư diện. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức: DCBA SMDSMCSMBSMAQ .... +++= .
15. KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HÀ NỘI 2006
Câu 1 (5 ñiểm):
Gọi ( )mC là ñồ thị của hàm số 4 2 2 46 4 6y x m x mx m= − + + ( m là tham số).
1. Tìm các giá trị của m ñể ( )mC có 3 ñiểm cực trị A, B, C.
2. Chứng minh rằng tam giác ABC có trọng tâm cố ñịnh khi tham số m thay ñổi.
Câu 2 (3 ñiểm):
Giải các phương trình sau:
1. 5 315 11 28 1 3x x x+ + = − . 2. ( ) 2 24 1 1 2 2 1x x x x− + = + + .
Câu 3 (3 ñiểm):
Tam giác ABC có ñộ dài các cạnh là a, b, c và bán kính R của ñường tròn ngoại tiếp thoả mãn hệ thức:
( )3 2bc R b c a = + − . Chứng minh rằng tam giác ñó là tam giác ñều.
Câu 4 (4 ñiểm):
Tìm các giá trị của tham số a ñể hệ phương trình sau có nghiệm:
( )
( ) ( )2 22 2
2 1y y y12 os 5 12 os 7 24 os 13 11 sin
2 2 2 3
32 1 2
4
x y
c c c
x y a x y a
pipi pi pi − −
− − − + + = −
+ − − = + − −
.
Câu 5 (5 ñiểm):
Cho tứ diện ñều ABCD có cạnh bằng 1. Các ñiển M, N lần lượt chuyển ñộng trên các ñoạn AB, AC sao
cho mặt phẳng (DMN) luôn vuông góc với mặt phẳng (ABC). ðặt AM = x, AN = y.
1. Cmr: mặt phẳng (DMN) luôn chứa một ñường phẳng cố ñịnh và x + y = 3xy.
2. Xác ñịnh vị trí của M, N ñể diện tích toàn phần tứ diện ADMN ñạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất.Tính các
giá trị ñó.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- -Bo-de-thi-HSG-TINH-Toan.pdf