Giá trị thời gian và tính toán
giá trị thời gian của tiền
• Giá trị thời gian của tiền
• Tính toán giá trị hiện tại, giá trị t-ơng lai, của một
luồng tiền
• Tính toán giá trị hiện tại giá trị t-ơng lai, của nhiều
luồng tiền
• Thời gian hoàn vốn
• Khả năng sinh lợi
10 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1443 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản trong lập, phân tích và đánh giá dự án, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Một số chỉ tiêu tài chính cơ
bản trong lập, phân tích và
đánh giá dự án
PGS.TS Vũ Thành Hưng
Giá trị thời gian và tính toán
giá trị thời gian của tiền
• Giá trị thời gian của tiền
• Tính toán giá trị hiện tại, giá trị t−ơng lai, của một
luồng tiền
• Tính toán giá trị hiện tại giá trị t−ơng lai, của nhiều
luồng tiền
• Thời gian hoàn vốn
• Khả năng sinh lợi
2• PV: giá trị hiện tại (Present Value), Giá trị của 1000$ ở thời
điểm một năm sau có thể chiết khấu về thời điểm hiện tại, đó
là Giá trị hiện tại (PV)
• Giá trị hiện tại (PV) của những dự án đầu t− khác nhau do đó
có thể đ−ợc đem ra so sánh
• Số kỳ (ví dụ năm hoặc tháng) giữa giá trị hiện tại PV và giá trị
t−ơng lai FV là “t”.
• Tỷ lệ lãi xuất, chiết khấu “r”
Một số khái niệm
. . .
0 1 2 3
PV
(2003)
FV(2004) (2005)
t
Dự án đầu t−
• Thông th−ờng, một dự án đầu t− liên quan đến việc bỏ
tiền đầu t− ra một lần đầu và nhận đ−ợc các khoản thu
vào các năm sau.
• Có thể mô tả các luồng tiền của một dự án nh− sau:
Năm 0 1 2 3 ... n
LT C0 P1 P2 P3 ... Pn
3Giá trị hiện tại (PV)
Trong đó: P0 là giá trị tại năm thứ 0 - hiện tại
Pn là giá trị ở năm thứ n
Công thức tính Po (PV)
100
1
1P P n0 nr ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +
ì=
Thừa số hiện
tại hoá
PV
Tính giá trị hiện tại (PV)
VD. Bạn sẽ nhận đ−ợc 1000$ trong vòng 3 năm.
Nếu tỷ lệ (lãi suất) chiết khấu là 5% thì giá trị của
PV là
1
PV = 1000 x
1.053
= 1000 x 0.8638
= 863$
Vì vậy 1000 Đụ la ở thời điểm 3 năm sau với mức
lãi suất là 5% sẽ có giá trị hiện tại là 863 Đụ la
Thừa số hiện
tại hoá
4Giá trị hiện tại ròng (NPV)
• Là chênh lệch giữa giá trị hiện tại của các khoản thu
đ−ợc (doanh thu - chi phí) trong luồng tiền dự tính
dự án mang lại trong thời gian hoạt động và mức đầu
t− ban đầu vào dự án.
NPV = - C0 + PV
• Phản ánh giá trị tăng thêm (hoặc giảm đi) của chủ
doanh nghiệp nếu chấp nhận dự án
Giá trị hiện tại ròng của DA đầu t−
Trong đó:
NPV: Giá trị hiện tại ròng của đầu t−
C0: tổng vốn đầu t− ban đầu (Vốn cố định năm 0)
Pi : khoản thu đ−ợc trong luồng tiền năm i
r: Tỷ lệ triết khấu t−ơng ứng với ph−ơng án kinh doanh
( ) ( ) ( )nnr
P
r
P
r
PCNPV +++++++−= 1...11 2
2
1
1
0
5Ví dụ
• Giả sử bạn có thông tin sau đây về dự án X:
Đầu t− ban đầu $1.200, lói xuất = 10%
Số liệu hàng năm về doanh thu và chi phí (bằng
tiền) nh− sau:
Năm Doanh thu Chi phí
1 1.200 800
2 2.200 1.000
• Giả sử dự án kết thúc sau 2 năm hoạt động
• Tính NPV cho dự án?
Ví dụ về NPV
0 1 2
Đầu t−
($1.200)
Doanh thu $1.200
Chi phí 800
Thu đ−ợc $400
Doanh thu $2.200
Chi phí 1.000
Thu đ−ợc $1.200
$1.200.00
+363.64
+991.74
+$155.38
1
$400 x
1.10
1
$1.200 x
1.102
NPV
6Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)
• IRR là giá trị của r (lãi suất) khi NPV = 0
• Đây là một th−ớc đo tỷ suất sinh lợi của một dự án .
• Vớ dụ: IRR = 7%. Điều này có nghĩa là ta sẽ thu đ−ợc mức
lợi nhuận bằng (tương đương) với việc gửi tiền tiết kiệm với
mức lãi suất là 7%
• Nếu IRR của một dự án nhỏ hơn lãi suất phổ biến trên thị
tr−ờng, xét về mặt tài chính chúng ta không đầu t− vào dự án
này.
• Với mức đầu t− nh− nhau, dự án nào có IRR lớn hơn dự án
đó mang lại hiệu quả tài chính cao hơn.
Ví dụ về chỉ tiêu IRR
Đầu t− = -$3000
Năm Luồng tiền
1 500$
2 2000$
3 1000$
• Tìm IRR là tỷ lệ chiết khấu làm cho NPV = 0
500 2000 1000
0 = -3000 + + +
(1+IRR)1 (1+IRR)2 (1+IRR)3
500 2000 1000
3000 = + +
(1+IRR)1 (1+IRR)2 (1+IRR)3
7Ví dụ về chỉ tiêu IRR (tiếp)
• Thử sai số:
Tỷ lệ chiết khấu NPV
5% 154
7% 30
8% -28.5
10% -141
7%< IRR < 8% -- khoảng 7.5%
Các ph−ơng pháp tính IRR
Công thức −ớc tính
Đ−ợc tính xấp xỉ bằng cách nội suy tuyến tính.
Ta phải xác định đ−ợc một giá trị d−ơng và âm
của NPV (N1 và N2) đối với những giá trị khác
nhau của r (r1 và r2)
Công thức
Dùng đồ thị
21
1221
NN
NIRR −
−= rNr
8Dùng Excel tính NPV and IRR
• Ví dụ: tính NPV và IRR cho dự một dự án với dự
kiến luồng tiền nh− sau
• Năm tiền
0 (6000)$
1 2000$
2 2000$
3 1000$
4 500$
5 2000$
NPV = ?
IRR = ?
Năm Luồng tiền
0 – $275
1 100
2 100
3 100
4 100
NPV và IRR
Tỷ lệ chiết khấu
2
%
6
%
10
%
14% 18%
120
100
80
60
40
20
NPV
0
– 20
– 40
22%
IRR
9IRR, NPV và các dự án “loại trừ” nhau
40
0
- 40
- 80
120
80
160
IRRA IRRB
Tỷ lệ chiết khấu
2% 6% 10% 14% 18%
60
20
- 20
NPV
- 60
- 100
22%0
140
100
Năm
0 1 2 3 4
Dự án A: - $350 50 100 150 200
Dự án B: - $250 125 100 75 50
26%
Điểm cắt nhau
Chọn dự ỏn nào ?
Các chỉ tiêu khác
• Thu nhập kế toán bình quân
• Thời gian hoàn vốn th−ờng và chiết khấu
• Khả năng sinh lợi
ắ Phân tích, so sánh −u nh−ợc điểm của các chỉ tiêu
10
Thời gian hoàn vốn
(Đầu t− 1.800$)
Năm Luồng tiền
1 800
2 400
3 1200
Luồng tiền
Năm luỹ kế
1 800
2 1200
3
2400
Thời gian hoàn vốn = 2 năm 1/2
Chỉ số khả năng sinh lợi
• Xem xét một dự án với:
Đầu t− ban đầu -$2.500, r = 10%
Lợi ích bằng tiền hàng năm:
Năm Luồng tiền PV
1 $2.000 $1818
2 $1.000 $826
2644
Tính chỉ số khả năng sinh lợi (PI)
PI = 2644/2500 = 1.06
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6644_mot_so_chi_tieu_tai_chinh.pdf