Dùng để trích mẫu của tín hiệu vào thời điểm có xung Sample và giữ nguyên giá trị đó trong khoảng
thời gian lâ uhơn.
• Dùng trong cáchệ thu thập số liệu khi tốc độ biến thiên tín hiệu cao (tơng đối)với thời gian ADC
chuyển đổi
• Thu hẹp cửa sổ bất định của ADC - do thời gian chuyển đổi dài (tens ms - ms) thành cửa sổ bất định của S&H (tens ns.ms) => nâng cao độ chính xác chuyển đổi A/D và nâng cao tần số tín hiệu.
• Thời gian trích mẫu: vài chục ns đến vài ms
• Tụ giữ (Chold): dùng tụ có dòng rò rất nhỏ
• Tốc độ sụt áp: mV/s, tuỳ thuộc tụ
• Guard Ring: kỹ thuật chế tạo mạch giảm thiểu dòng rò
28 trang |
Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Môn học Thiết bị ngoại vi và kỹ thuật ghép nối (Peripherals& InterfacingTechnique), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
shift left/ right?
Color: 4/ 256 color
LED duty cycle!
Page 38 of 56
Hnh 5.10a. Text LCD Pannel
Hình 5.10b. Cấu trúc của Graphics LCD Panel
Hình 5.10c. Tín hiệu và giản đồ thời gian ghi LCD panel
5.1.7. Encoder
• Dùng để ghép nối đo lường dịch chuyển cơ học: chiều dài, vận tốc, gia tốc, tốc độ quay, định vị,
robot
• Công nghệ vật liệu từ - nam châm vĩnh cửu hoặc quang - hồng ngoại/ laser, hi resolution ADC...
• Độ phân ly cao: 256 ... to 500 kc/t (counts/turn), chịu shock (100G)
• Tốc độ cao 10krpm, mô men cản nhỏ (vài 10-3 Nm)
• Output: các xung lệch 90O hoặc RS 485 (byte, BCD, GrayCode formatted), truyền xa 1 km
Page 39 of 56
• Manufacturers: Tamagawa Seiki, Hewlett-Packard...
Hình 5.12a. Step Motor
Hình 5.12b. Symbolic Diagram of Step Motor
Hình 5.12d. Các sơ đồ nối dây cho step motor
5.1.8. Hi power interface
• Là các mạch ghép nối máy tính/ VXL với các thiết bị có điện thế cao/ dòng điện lớn như lò nung [sấy]
điện trở, lò cao tần, motor (ac và dc) công suất lớn...
• Điều khiển thiết bị điện xoay chiều (ac):
• Relay, [rơ le trung gian] hình 5.13a:
• Dùng Relay để cách ly [và relay trung gian],
• Điều khiển công suất ON-OFF (lò điện, motor)
• Triac, Solid State Relay hình 5.13b:
• Điều chỉnh công suất vô cấp
• Đễ gây nhiễu cho lưới điện, phải có Line Filter
• Điều khiển thiết bị một chiều (dc): Hình 5.14.
Page 40 of 56
• Thyristor (SCR - Silicon Controlled Rectifier)
5.2. Serial in/out:
5.2.1. Khái niệm
• Thông tin trong Hệ VXL/ Máy tính: byte
• Khi truyền 'xa': byte => dãy bit, serialize; dãy bit => byte, deserialize: giảm thiết bị thu phát và
đường truyền, giảm chi phí, tốc độ chậm,
• Mô hình: Hình 5.11.
• Central System: CPU, mem, controllers, sys bus...
• Serial port:
• Symbols:
• UART/USART (Universal [Synchronous] Asynchronous Receiver -
Transmitter)
• SIO:Serial In/Out Port
• ACIA: Async. Communication Interface Adapter , MC 6850
Page 41 of 56
• Serial ports:
• Nhiệm vụ:
• Biến đổi byte dãy bít + các bit không mang tin (start/ stop/ parity...) và dãy bít
byte, loại các bit không mang tin, báo lỗi khi thu.
• Ghép nối với hệ trung tâm: các bus/ tín hiệu addr, data, control bằng phương pháp
Polling, Interrupt hoặc DMA.
• Ghép nối với đường truyền [via modem]: TxD, RxD
• Ghép nối modem: -RTS, -CTS, -DSR, -DTR, -CD, -RI
• Ví dụ: UART 8250, 16450, 16550A (Intel, NS...), USART 8251 Intel, ACIA 6850 Moto.
• MODEM: là thiết bị biến đổi tính hiệu logic TTL (0/1) thành các tín hiệu vật lý, phù hợp với môi
trường truyền xa và ngược lại, gồm:
• Converter/ driver:
• Max 232/ ICL 232 (232 modem): TTL RS-232, Single End:
• -3V .. -15 V '1'
• +3V .. +15 V '0'
• Đơn giản, 100' @ 9600 bps, dễ bị nhiễu
• Thường dùng để ghép nối các thiết bị thông minh trong CN (gần), thí nghiệm, đo
lường, điều khiển
• Maxim 485/ SN 75 116... (485/422 modem): Differential
• V(a) - V(b) > 100 mV '1' và
• V(a) - V(b) '0'
• 5000' @ 1Mbps, thực tế có thể truyền xa vài km.
• Thường dùng trong các xí nghiệp công nghiệp
• Current Sourcer: 0 và 20 mA [hoặc 20 và 60 mA]
• Chịu nhiễu tốt
• Truyền xa, tùy thuộc điện trở R đường dây,
• Thường có cách ly quang học.
Hình 5.21a. ASK: Amplitude Shift Keying
Hình 5.21b. FSK: Frequency Shift Keying
DTMF: Dual Tone Multi Frequency, đa tần, Mitel8880
Hình 5.21c. PSK: Phase Shift Keying
Page 42 of 56
Hình 5.21d. QAM:Quaternary Amplitude Modulation
• Khái niệm truyền tin đồng bộ và không đồng bộ:
• Thông tin thường được đóng gói thành các gói tin.
• Đồng bộ:
• Trong 1 packet: byte – byte, bit – bit, không có dấu hiệu phân cách.
• Tốc độ truyền do sender: clock (cùng với data) hoặc chỉ xuất hiện vào thời điểm
đầu trong gói tin (sync. character).
• Tốc độ cao, khó, tỷ lệ các bit không mang tin nhỏ.
• Truyền tin không đồng bộ: Asynchronous Comm.
• Mỗi ký tự/byte đều có 1 xung/sườn đồng bộ (sườn xuống của start).
• Clock của 2 phía thu và phát có thể lệch nhau 3-5%:
• Ví dụ: @ format 8,n,1; T: time of frame; t: time of bit, DT độ lệch cho
phép Tphát và Tthu.
DT < 1/2 t = 5%T.
• Có khoảng 'trống' giữa 2 characters, trạng thái 1 - mark.
• Tỷ lệ các bit không mang tin lớn (start, stop, parity…), lên đến 33% (ví dụ
8,PE,2)
• Đơn giản, dễ lập trình, dễ ghép nối.
• Đặc biệt được chấp nhận rộng rãi: thiết bị ngoại vi thông minh, đo lường điều
khiển, modem...
Hình 5.22.Ba mô hình đờng truyền: Simplex (a), Half duplex (b) và [full] duplex (c)
5.2.2. Chuẩn RS-232c/v24
• EIA 1969, Electronics Industry Association, cho truyền tin không đồng bộ và truyền qua mạng điện
thoại.
• Nhiều nhược điểm so với các chuẩn khác: tốc độ chậm, khoảng cách gần, single end signal - dễ nhiễu,
lượng bít không mang tin lớn... nhưng...
Page 43 of 56
• Rất thông dụng, có trong nhiều các thiết bị máy tính, máy điều khiển, máy đo ... và các vi điều khiển,
GPS, Gyro Compass, PLC, Switching System...
• Là cửa ngõ trao đổi thông tin giữa các hệ VXL không cùng chuẩn (số bit, bộ lệnh, tốc độ...)
5.2.2.1. FORMAT of FRAME:
• 1 start bit = 0,
• 5/ 6/ 7/ 8 data bit, D0 - first,
• [Parity bit - PE/ PO],
• 1/ 1,5/ 2 stop bit = 1s
Hình 5.23. Cấu trúc RS-232 Frame trên đường truyền
5.2.2.2. Mô hình và các tín hiệu:
• Các tín hiệu truyền tin:
• TxD - Transmit Data: Serial data out + bit không mang tin
• RxD - Receive Data: Serial data in + bit không mang tin
• Signal Ground: 0 Volt. Reference for Single End Signals
(Null modem protocols, X-On & X-Off)
• Modem handshaking signals (Low active):
• -RTS - Request To Send, Out - DTE
• -CTS - Clear To Send, In
• -DTR - Data Terminal Ready, Out
• -DSR - Data Set Ready, In
• Line status:
• -RI - Ring Indication, In
• -[D]CD - [data] Carrier Detect, In
5.2.2.3. Mức tín hiệu:
• Các tín hiệu RS232 có mức áp:
• -3V .. -15V => mức logic 1, mark, so với Gnd
• +3V .. +15V => mức logic 0, space
• Các vi mạch dùng để biến đổi:
• Motorola MC-1488 (TTL to 232) và MC-1489 (232 to TTL), 3 nguồn cấp :+5V, +12V, -12V
• MAX 232 - ICL 232: là RS232 'modem' ; Single Power Supply +5V. Bên trong có các bộ đổi
nguồn: Doubler và Inverter => +10V và -10V, Hình 5.25
Page 44 of 56
Hình 5.25. MAXIM 232 IC, DC/DC converter
5.2.2.4. Tốc độ truyền tin:
• Đơn vị tính là bps (bit per second)
• Các tốc độ RS-232 : 50, 75, 110, 150, 300, 600, 1.200, 2.400, 4.800 và 9.600
• Thêm: 19.200, 38.400, 57.600 và 115.200,
• Dùng quartz 1.8432 MHz
• 16 chu kỳ clock => truyền đợc 1 bit
• Thường trong các cổng truyền tin, tốc độ được tính theo:
1.8432 x 106 (Hz)
• Baud rate (bps) = -----------------------------
16 (m x 256 + n)
với n : low divisor, trong đó m: hi divisor,
• Ví dụ: 9600bps => m=0, n=12
5.2.2.5. Khoảng cách :
• Tùy thuộc nhiều môi trường, cáp truyền, nhưng:
• @ 9600 bps, L < 100'
• @ 19.200 bps, L<50'
5.2.2.6. Connector:
• D shell 9 hoặc 25 pin [DB9 hoặc DB25] connector
5.2.3. PC RS-232 ports
• So called:
• RS 232C/ EIA
• Communication port
• Asynchronous [Async] port
• Serial port
• UART / Intel 8250,
• UART National Semiconductor 16450, 16550, 16550A
• Properties:
• Port Comm1 Comm2 Comm3 Comm4
• BaseAddr 3F8h 2F8h 3E8h 2E8h
• IRQ 4 3 Option Option
• UART Intel 8250 , KT VXL - MTV
• CS interface: 8bit data, IRQ (for Trans, Rec, Modem & Errors), -CS, -RD, -WR và Reg Select
lines.
• Modem Interface: -RTS, -CTS, -DTR, -DSR, -CD và -RI
• Control Registers (Line & Modem): để định format và chế độ hoạt động.
• Divisor Latches: định tốc độ truyền (thu và phát)
• Status Registers (Line & Modem) đọc trạng thái, Errors để hoạt động polling và Int.
• UART NS 16550A:
• FIFO buffers for Rec và Trans 16 byte,
• Hoạt động: polling, interrupt [có thêm] DMA
Page 45 of 56
• Tham khảo UART 16550A @ site: www.ns.com
Hoạt động của comm port
Setting: Chọn cổng/ format/ tốc độ/ mode
• Selecting Port: BaseAddr:= Comm2; {$2F8}
• Format of character: (Line Control Register - BA+3) Vídụ 9600, 8, N, 1:
Port[BaseAddr+3]:= 3; {$2FB}
• Baud rate: Access: DLAB bit @ LCR, Low Div và Hi Div. Khi setting baudrate, DLAB=1,
otherwise=0
Port[BaseAddr+3] := Port[BaseAddr+3] or $80;
Port[BaseAddr+0] := 12; {Low divisor}
Port[BaseAddr+1] := 0; { Hi divisor }
Port[BaseAddr+3] := Port[BaseAddr+3] and $7F;
• Mode: Interrupt/ DMA?
Hoạt động
• Transmitting: Line Status Register LSR, BA+5
• Sending 1 char:
Port[BA+0]:= char_send;
• Sending 1 packet n byte.
bit 5 (of LSR) = 1 => THRE (Trans Hold Reg Empty):
For i:= 1 to n do
Begin
Repeat Until Port[BA+5] and $20 = $20;
Port[BA+0]:= char[i]
End; {không cần kiểm tra TimeOut hoặc lỗi}
• Gửi 1 packet dùng Int?.
Hoạt động Receiving
• Line Status Register LSR, BA+5, các bit/ cờ TT:
• b0 = 1 => data received, =0 khi CPU đọc Receice Buffer
• b1 = 1 => OE, OverrunErr
• b2 = 1 => ParityErr
• b3 = 1 => FramingErr
• b4 = 1 => BreakInt
• Và chú ý TimeOut
• Thủ tục thu 1 packet được mô tả Hình 5.26:
Hình 5.26. Lưu đồ Thu 1 packet qua Comm Port - Polling
INTERRUPT SETTING
• IRQ 4 - Comm1, IRQ3 - Comm2.
• Enable Interrupt Register - IER, BA+1, 4 lowest bit. b(i) = 1 => Enable; b(i) = 0 => Disable.
• b0 : Thu xong 1 byte/ char
• b1 : Phát xong 1 byte/ char
• b2 : 1 of 4 Errors of Receive Action
Page 46 of 56
• b3 : MODEM IRQ
• Interrupt Identification Register: BA+2, Đọc Reg này để biết nguồn ngắt, có 4 mắc ưu tiên cố định,
dùng b1 và b2:
• xxxxx11x Highest Prio., 1 of 4 lỗi thu
• xxxxx10x Thu xong 1 char/ byte
• xxxxx01x Phát xong 1 char/ byte
• xxxxx00x hoặc ¯ của 1 of 4 modem HSK.
5.2.4. Hayes modems
• Do Công ty Hayes Microcomputer Product Inc. giới thiệu vào đầu 80s, tốc độ 300...2400bps, over
telephone line
• Có bộ lệnh (command set) và trả lời (response set), được dùng như các lệnh chuẩn AT (standard
modem).
• Tín hiệu:
• TxD, RxD, Gnd,
• CD, RI. [Thêm] DTR-DSR, [RTS-CTS]
• Chế độ hoạt động: Command và data (online) Modes
• Command Mode: modem nhận lệnh từ máy tính hoặc CS qua RS-232 port và thực hiện - không
truyền tin.
• Khi thiết lập xong kết nối với remote modem => Online mode (data mode) và chỉ truyền tin.
Hình 5.27. Block diagram of Hayes Compatible Data-Fax Modem
• Chuyển từ O sang C mode:
• Khi mất sóng mang (remote modem has hungup) trở về command mode không
disconnecting để đợi
• Guard time (default 1s)
• Escape command +++
• Lệnh gửi từ máy tính: software hoặc gõ trực tiếp từ bàn phím qua RS-232 port
• Các ký tự trong câu lệnh gửi ra theo 1 trong 2 formats:
• 7,PE,1 hoặc
• 8,N,1
• Khi truyền 110 bps => 2 stop bit
• Khi nhận command, modem gửi về result code. Option:
• Digit code - for controlling modem by software
• Word code - for controlling modem by keyboard
• result codes:
DIGIT Word Meaning
0 OK Cmmnd executed
1 CONNECT Connect @ 0..300bps
2 RING ring signal detected
3 NO CARRIER
4 ERROR error in cmmnd line
5 CONNECT 1200
6 NO DIALTONE
Page 47 of 56
7 BUSY
8 NO ANSWER
10 CONNECT 2400
AT COMMAND SET
• Các lệnh bắt đầu bằng AT or at (not At or aT) để modem nhận dạng tốc độ và format (ngoại trừ
2 lệnh '+++' và A/) và kết thúc: Enter
• Command line: có thể có hơn 1 lệnh, chỉ cần 1st có AT, cách nhau dấu ' ' không quá 40
char/cmmnd line.
• Các lệnh và Option
• ATDT 8692463 dial using touch tone
• ATDP 8696125 pulse
• ATT/ ATP default tone/ pulse
• O end of C line, return O mode
• ; end of C line, stay C mode
after executing
• @ wait for 5s hoặc silent
• Ví dụ:
• ATDT 9,3456789 Kết nối từ máy trong tổng đài
• ATXn Hayes Smartmodem compatible
• Other Commands:
• ATE0/ 1 Disable/ Enable echo
• +++ Esc Char switch to command mode
• ATHn 0:On-Hook (hangup),1: Off-Hook
• ATLn 0/1/2/3 volume of speaker
• ATMn 0: speaker off, 1: on until DCD, 2: on
• ATNn 0: connect @ DTE rate, 1: auto rate negot.
• ATO return to O mode
• ATQn 0: result code En, 1: result code Dis
• ATVn 0: digit, 1: word
• ATZ hangup, reset to default settings
• A/ Repeat last command (re dial)
• Các modem đều có bộ lệnh riêng, Ref. User's Guide Man.
Page 48 of 56
Chương 6. Analog interfacing
In this Chapter:
• Analog Signal Interface Overview
• Analog Electronics
• Digital to Analog Converters
• Analog to Digital Converters
• DAS - SCADA - DCS
6.1. Analog signal interface overview:
• Là hàm của 1 (hoặc nhiều) biến độc lập, đại lượng vật lý theo thời gian: như tiếng nói, nhiệt độ... theo
thời gian: A=f(t,h)
• Xuất hiện liên tục trong khoảng thời gian t0 - t1
• Giá trị biến thiên liên tục trong khoảng biên độ từ A0 đến A1 , có thể đa trị.
• Trong thực tế:
• Trong Máy tính số, thông tin:
• Rời rạc về thời gian
• Rời rạc về giá trị
=> để máy tính thu thập, cần phải 'rời rạc hóa' các tín hiệu về thời gian và giá trị, dùng thiết bị chuyển đổi
ADC, để:
• Xử lý, cất vào kho số liệu
• Truyền gửi đi xa
• Tái tạo lại hay tổng hợp tín hiệu: dùng thiết bị DAC
Hình 6.02a. Mô hình ghép nối tín hiệu analog
Hình 6.02-b. Mô hình Hệ Đo lường - Điều khiển số
6.2. Analog electronics:
• Operational Amplifiers - OpAmps
Page 49 of 56
• Analog Switches & Analog Multiplexers
• Reference Voltage Sources
• Sample & Hold
• Conversion Errors
• ...
6.2.1. Opamp
• Là vi mạch khuếch đại, nối galvanic, xử lý t/h từ 0Hz.
• Tín hiệu gồm:
• 2 chân tín hiệu Inv. Inp và Non Inv. Input
• Chân Output
• Nguồn cấp: +Vcc, -Vcc( Gnd)
• Chỉnh Offset.
• Có thể có thêm chân nối tụ bù tần số
H603. Operational Amplifier (OpAmp)
Đặc điểm opamp
• Xử lý tín hiệu dc (0 Hz up)
• Hệ số khuếch đại lớn, từ kilo... Mega... and even more... (GBW - Gain - band width Product, unit @
MHz)
• Trở vào lớn vài kW đến 1012 W, trở ra nhỏ, 10s đến 100sW, tốt cho các mạch ghép nối analog, phối hợp
trở kháng.
Hình 6.04. Thiết bị 2 'cửa'
• Nguồn cấp dải rộng, 1 hoặc 2 dấu: ±3Vdc to ±18Vdc
• Khuếch Vi sai (Differential Amplifier), loại trừ nhiễu tốt => CMRR (Common Mode Rejection Ratio -
hệ số khử nhiễu đồng pha lớn) up to 120dB
• Band width/ Slew rate: Băng thông/ Tốc độ tăng điện áp tối đa phía Output khi cửa vào có bước nhảy
đơn vị
• UOffset: Khi cửa vào =0 mà cửa ra khác 0. Điện áp trôi theo thời gian và nhiệt độ => chỉnh Uoffset/
bias current
• ICs:
• Linear Monolithic: mA741 (Fair Child), LM124s...(NS)
• Linear FET: TL 081/ 082/ 084 (TI), LF356/357/347..(NS)
• Linear Hybrid:LH0024/ 0032 (NS-Hi Slewrate)
• Instrumentation OpAmp: LM725/ LH0036/ 0038/ 0084 (NS)
Page 50 of 56
Hình 6.05a. Analog Comparator Hình 6.05b
Hình 6.05c Hình 6.05d
Hình 6.05e Hình 6.05f
Hình 6.05g. Instrumentation Ampl. Hình 6.05h
Hình 6.05i Hình 6.05j
Page 51 of 56
Hình 6.05k Hình 6.05l. Mạch lặp lại tín hiệu
Hình 6.05n. I/ U Converter - ghép nối DAC out
6.2.2. Analog switches & multiplexers:
a. Switches
• Dùng cặp transistor FET bù kênh p và kênh n => dẫn dòng AC
• R(on) từ 100W .. 1.5 kW
• Off channel Leakage Current: 100 pA .. 1 nA => Không dùng để khóa tín hiệu áp quá thấp
• Biên độ tín hiệu: Vss<Us<Vdd
• Tần số ON/OFF : ..GHz
• ICs: CD 4052/ 53, LF11331
Hình 6.06. Symbol of Analog SPDT switch
Hình 6.07. Functional Block Diagram Analog MUX
6.2.2. Analog switch & multiplexer:
b.MUX
• 2n switches nối chung 1 cực
• n bit chọn kênh => 2n kênh, 1 trong số 2n kênh được chọn trong 1 thời điểm.
• Chức năng MUX và DeMUX
• Có tín hiệu Inhibit - cấm tất cả các kênh
• Biên độ tín hiệu: Vss <U(s) < Vdd , Chú ý hiện tượng 'xuyên kênh' (Cross-talk)
Page 52 of 56
• Tần số tín hiệu : ... MHz…GHz
• Dòng điện nhỏ, cỡ mA => thường dùng mạch follower để loại trừ Ron
• ICs: CD 4051, 74HC4051 (TI), DG508A, 509A (Maxim)
6.2.3. Voltage reference - Uref
• Là các vi mạch (super zener) tạo ra các điện áp có độ ổn định cao theo thời gian và theo nhiệt độ môi tr-
ờng
• Giá trị điện áp theo thập phân (5/ 10,00Vdc) hay nhị phân (5,12/ 10,24Vdc)
• Hệ số trôi: 3..5 ppm/OC
• Công thức chuyển đổi A/D và D/A n bit:
bn-12n-1 + bn-22n-2 + ... + b121+b020
Uanalog = ----------------------------------------------------------- Uref (")
2n
• Các vi mạch: LH0070, LM199s (NS)
6.2.4. Sample & Hold (trích mẫu & giữ)
• Dùng để trích mẫu của tín hiệu vào thời điểm có xung Sample và giữ nguyên giá trị đó trong khoảng
thời gian lâu hơn.
• Dùng trong các hệ thu thập số liệu khi tốc độ biến thiên tín hiệu cao (tơng đối) với thời gian ADC
chuyển đổi
• Thu hẹp cửa sổ bất định của ADC - do thời gian chuyển đổi dài (tens ms - ms) thành cửa sổ bất định của
S&H (tens ns..ms) => nâng cao độ chính xác chuyển đổi A/D và nâng cao tần số tín hiệu.
• Thời gian trích mẫu: vài chục ns đến vài ms
• Tụ giữ (Chold): dùng tụ có dòng rò rất nhỏ
• Tốc độ sụt áp: mV/s, tuỳ thuộc tụ
• Guard Ring: kỹ thuật chế tạo mạch giảm thiểu dòng rò
Hình 6.08. Synbolic Sample & Hold
• ICs: LF189s (NS); AD585 (Analog Device Inc.)
Hình 6.09. Biểu đồ chuyển đổi tín hiệu w/o [w] S&H
• Có tín hiệu u(t). Định: điểm t1 => mẫu A1; t2 => mẫu A2... khi khôi phục lại sẽ được đường cong gần
đúng với đường ban đầu, tùy thuộc vào độ dầy của mẫu.
• Thực tế:
• t1 => start ADC, t1+t có tín hiệu EOC => mẫu thu được A*1
• t2 => start ... mẫu A*2 ... khi khôi phục đợc đường cong khác.
• Tốc độ tín hiệu biến thiên càng lớn => sai số
• Dùng S&H:
Page 53 of 56
• t1=> sample - start ADC, t2 => sample - start ADC...
Hình 6.10. Tính tần số hình sin với DAC 574
• Case study: u(t)= 5+5*sin(wt+y) (V). ADC 12bit, 35ms converssion time, U(ref) = 10,24V. Sai số
lượng tử = 1/2 ULSB . Hỏi tần số tín hiệu max - không sai trong 2 trường hợp w - w/o S&H. Sample
time=100ns
6.2.5. Các sai số chuyển đổi
• Sai số lượng tử:
• Sai số cộng tính - zero => chiết áp/ software, first
• Sai số nhân tính - gain => chiết áp/ software
• Nguồn chuẩn Uref
• Các mạch khuếch đaị, span, Full scale...
• Tín hiệu biến thiên nhanh
• Tần số lấy mẫu chậm.
• Ref Kỹ thuật Đo lường - Prof. Dr. Phạm Thượng Hàn
Hình 6.15. DAC Symbolic Diagram
Hình 6.16. R-2R ladder DAC with I/U converter Hình 6.17. Interfacing to DAC
Page 54 of 56
Hình 6.20. Dual Slope Integration ADC
Hình 6.21. Interfacing to the ICL - 7135 ADC
Hình 6.22. Nguyên lý cấu trúc và hoạt động của SA ADC
Page 55 of 56
Hình 6.23. Interfacing to the ADC 0809 ns.com/product/interface/ad-da national semiconductor
Hình 6.24. Multi IO card: DI/ DO/ AI/ AO
Page 56 of 56
Chương 7. Micro controllers
7.1. Khái niệm:8/ 16/ 32 bit
7.2. Multi Purpose ~ :
• Intel 8051, 80196 & Clones: Flash/EPROM, Data RAM, DI, DO, AI, AO, Serial (RS232), Timer/
Counter, RTC, WDT, EEROM, CMOS RAM, ISP/Jtag ...
• Motorola 68HC11 Families
• BASIC 386 EX
7.3. Special ~ :
• RISC: Atmel AVR-90 S 8535 Family, Mega AVR, Micro Chip PIC Family.
• DSP: Texas Instrument TMS 32 F 240
Ch 8. Device drivers (DD)
• 8.1. Khái niệm:
• MSDN, A Little Device Driver Writer, các mô hình I/O của Microsoft
• 8.2. PC Layers: Next Page
• 8.3. DOS Device Drivers:
• BIOS, DOS Functions
• Writing DOS DD
• 8.4. Windows DD: MSDN: DLLs for Beginners
• DRV, DLL, DCU, VxD
• System's Win32 APIs & SPIs
8.2. PC Layers
Hình 8.01. PC Layers (Courtesy IBM PC Institute) Hình 8.02. Key Code Queue
Kết thúc môn học
• Đồ án môn học/ Bài tập lớn:
• Bắt buộc. Cá nhân, nhóm đến 3 người
• Hình thức Báo cáo: không quá 15 trang A4, trừ dịch tài liệu, font ARIAL, không cần đóng
bìa nilon (giảm ô nhiễm mt)
• Nếu có sản phẩm => đăng ký lịch demo
• Nộp trước khi thi, b/ vệ trước and/or sau thi
• Bài thi:
• Chỉ dùng giấy A4, viết 01 mặt, ghim lại và ghi số tờ.
• Không viết nhiều lời, không chép đầu bài
• Trình bầy: visual, flow chart; sạch, k/h + 1 điểm
• Kết quả: Auto Answering, after 19h, tone dialling, 8696125/ 8683590
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nvgn.pdf