Configuration tab
Variables tab
• Nhập các biến cơ sở (từ các PV)
• Xác định cận trên và cận dưới
Functions tab
• Objective Function: hàm min hoặc max
• Constraints Functions: các biểu thức quan hệ (đẳng thức hoặc bất
đẳng thức
Parameters tab:
• Lựa chọn sơ đồ tối ưu hóa
Monitor tab:
• Theo dõi quá trình tính toán
32 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 790 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Mô phỏng công nghệ hóa học và dầu khí - Optimizer multi - Variable steady state optimizer, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm Mô phỏng Công nghệ Hoá học và Dầu khí
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Optimizer
Multi-variable Steady State Optimizer
Minimum
các thiết bị
phụ trợ hay
Exchanger
UA
Mục đích
1
2
Xác định các
điều kiện vận
hành tối ưu
Tối đa hóa lợi
nhuận
2
Hiển thị Optimizer
1
F5
2
Simulation
↓
Optimizer
3
Optimizer – 5 Tabs
Configuration tab
Variables tab
• Nhập các biến cơ sở (từ các PV)
• Xác định cận trên và cận dưới
Functions tab
• Objective Function: hàm min hoặc max
• Constraints Functions: các biểu thức quan hệ (đẳng thức hoặc bất
đẳng thức
Parameters tab:
• Lựa chọn sơ đồ tối ưu hóa
Monitor tab:
• Theo dõi quá trình tính toán
4
Configuration tab
5
Variables tab
6
Functions tab
7
Parameters tab
8
Monitor tab
9
Phương pháp BOX
Phương pháp SQR
Phương pháp Mixed
Phương pháp Fletcher-Reeves
Phương pháp Quasi-Newton
Phương pháp tối ưu hóa
10
Phương pháp tối ưu hóa
Phương
pháp
Các vấn đề
không có
ràng buộc
Các vấn đề có
ràng buộc:
bất đẳng thức
Các vấn đề có
ràng buộc:
đẳng thức
Các phép tính
đạo hàm
BOX X X
SQP X X X X
Mixed X X X
Fletcher-
Reeves X X
Quasi-
Newton X X
11
Bài toán tối ưu hóa
Bài toán: Tính toán hệ thống ba thiết bị trao
đổi nhiệt có liên quan đến nhau (Multiple UA
Exchangers) .
Các cấu tử : C1, C2, C3, i-C4, n-C4
Fuild Packages: PR EOS
12
Chọn hệ đơn vị
Temperature oF
Pressure psia
Molar Flow lbmole/hr
UA Btu/F-hr
13
PFD
14
Nhập thành phần dòng
Tab Input Area Feed E-100 Cool In Valve In E-102 Cool In
Cond.
Temp., oF 20 -142 120
Pressure
(psia)
1000 250 350 251
Molar Flow
(lbmole/hr)
2745 1542 1640
Comp.
Mole Frac
C1 0.7515 0.9073 0 0.2828
C2 0.2004 0.0927 0 0.293
C3 0.0401 0 1 0.1414
i-C4 0.004 0 0 0.1313
n-C4 0.004 0 0 0.1515
15
Các thiết bị trong lưu trình
Bộ chia dòng (TEE)
3 thiết bị trao đổi nhiệt (HEAT EXCHANGER)
Van (VALVE)
Bộ trộn dòng (MIXER)
16
Thiết lập Bộ chia dòng TEE
17
Thiết lập Valve
18
Thiết bị trao đổi nhiệt E-100
Tab (Page) Input Area Entry
Design
(Connection)
Tube Side Inlet E-100 Feed
Tube Side Outlet E-100 Out
Shell Side Inlet E-100 Cool In
Shell Side Outlet E-100 Cool Out
Design
(Parameters)
Tubeside Delta P (psia) 10
Shellside Delta P (psia) 10
UA (Btu/F-hr) 4e4
Heat Loss/Leak None
Heat Exchange Model Weighted
Intervals (E-100 Feed) 10
Intervals (E-100 Cool In) 10
Dew/Bubble Pt (E-100 Cool In) Inactive
19
Thiết bị trao đổi nhiệt E-100
20
Thiết bị trao đổi nhiệt E-100
21
Thiết lập E-101 & E-102
Tab Input Area E-101 E-102
Connection
Tube Side Inlet E-101 Feed E-102 Feed
Tube Side Outlet E-102 Feed E-102 Out
Shell Side Inlet E-101 Cool In E-102 Cool In
Shell Side Outlet E-101 Cool Out E-102 Out
Design
(Parameters)
Tubeside Delta P (psia) 5 5
Shellside Delta P (psia) 5 5
UA (Btu/F-hr) 5e4 3.5e4
Heat Loss/Leak None None
Heat Exchange Model Weighted Weighted
Intervals 10 10
Intervals 10 10
Dew/Bubble Pt Active Inactive
22
Tạo Bộ trộn MIXER
23
Nhập các thông số của dòng
Nhiệt độ của dòng E-102 Out -40oF
Phần hơi của dòng E-101 Cool Out 1.00
Nhiệt độ của dòng E-100 Out -65oF
Áp suất của E-101 Cool Out 20 psia
Kết quả tính toán thể hiện ở Worksheet
24
Kết quả tính
25
Tối ưu hóa UA
Sử dụng Optimizer để tối ưu hóa:
Tỷ lệ dòng E-100 Feed/E-101 Feed
Tối thiểu UA
Trước hết, xóa UA của 3 thiết bị trao đổi nhiệt
Thay thế bằng 3 thông số mới
Temp E-102 Cool In -85oF
Molar Flow Valve In 495 lbmole/hr
Molar Flow E-101 Feed 1670 lbmole/hr
Lưu lượng E-101 Feed là biến được chọn để tối ưu
26
Tạo Optimizer
Tìm Molar Flow E-101 Feed 1450 1800 lbmole/hr để UA đạt min
27
• Các ô A1,A2,A3 nhập 3 giá trị UA
• Ô A4 (tổng UA) nhập +A1+A2+A3
• Giá trị A5:0 giá trị để so sánh
Spreadsheet
28
Tối ưu tổng UA đạt min theo lưu lượng E-100 Feed
Trong Function tab, thiết lập các hàm liên kết
Optimizer: Constraint Functions
29
Parameters Tab, sử dụng phương pháp Mixed, giữ
nguyên các thông số mặc định của chúng.
Optimizer
30
Monitor tab → quan sát quá trình hội tụ
Optimizer
31
SpreadSheet: UA min = 1.389e5 Btu/F-hr
So sánh UA trước = 1.495e5 Btu/F-hr
Optimizer
32
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 19_optimizer_5349.pdf