Mô phỏng công nghệ hóa học và dầu khí - Mở đầu

Lựa chọn mô hình nhiệt động phù hợp đóng vai trò

quan trọng tới độ chính xác kết quả mô phỏng

Các thông số xác định từ hệ nhiệt động

 Hằng số cân bằng pha K

 Enthanpi của pha lỏng và pha hơi

 Entropy của pha lỏng và pha hơi

 Tỷ trọng của pha lỏng và pha hơi

pdf21 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 777 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Mô phỏng công nghệ hóa học và dầu khí - Mở đầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm Mô phỏng Công nghệ Hoá học và Dầu khí Trường Đại học Bách khoa Hà Nội MỞ ĐẦU Giao diện ban đầu 2 Các Case đã sử dụng gần đây Chỉ dùng cho mô phỏng tháp chưng Tạo Case thông thường Simulation Basis Manager Thiết lập cấu tử Xuất nhập file lưu thành phần Các Tab 3 Lựa chọn các cấu tử 4 Tạo cấu tử giả Tạo cấu tử giả 5 Thiết lập tính chất của cấu tử giả 6 Lựa chọn Fluid Packages Thiết lập hệ nhiệt động Xuất nhập file lưu hệ nhiệt động 7 Hệ nhiệt động Lựa chọn mô hình nhiệt động phù hợp đóng vai trò quan trọng tới độ chính xác kết quả mô phỏng Các thông số xác định từ hệ nhiệt động  Hằng số cân bằng pha K  Enthanpi của pha lỏng và pha hơi  Entropy của pha lỏng và pha hơi  Tỷ trọng của pha lỏng và pha hơi 8 Hệ nhiệt động Các mô hình nhiệt động • Dạng theo phương pháp hiệu chỉnh ( Generalized Correlation Methods): GS, CS,IGS, • Dạng phương trình trạng thái ( Equation of State Methods): SRK, PR, SRKS, BWRS,... • Dạng theo hoạt độ (Liquid Activity Methods): NRTL, UNIQUAC, • Dạng đặc biệt (Special Packages): AMINE, ALCOHOL, SOUR, Cơ sở lựa chọn hệ nhiệt động: • Đặc trưng nhiệt động của hệ (hệ số K) • Thành phần hỗn hợp • Phạm vi nhiệt độ áp suất • Tính sẵn có của các thông số của hệ 9 Lựa chọn Hệ nhiệt động Lựa chọn EOS 10 Thiết lập các phản ứng Thiết lập phản ứng 11 Các phản ứng Conversion: phản ứng tính toán dựa vào độ chuyển hóa Equilibium: phản ứng tính toán dựa trên hằng số cân bằng K Heterogeneous Catalytic Kinetic: phản ứng tính toán dựa trên hằng số tốc độ phản ứng k Simple Rate 12 Thiết lập phản ứng 13 Các hệ số tỷ lượng của phản ứng Độ chuyển hóa 14 Độ chuyển hóa Thiết lập đơn vị tính Tools / Preferences / Variable tab 15 Vào môi trường mô phỏng 16 Vào môi trường mô phỏng Thiết lập dòng vật liệu 17 Composision Mol Frc. Mol Frc. C1 0.330 iC5 0.069 C2 0.143 nC5 0.059 C3 0.101 nC6 0.078 iC4 0.098 C7+ 0.042 nC4 0.080 18 Phase Envelope 19 Nhỡ tay đóng giao diện 20 Trở lại PFD Có 3 cách: Bấm vào biểu tượng Bấm vào biểu tượng Bấm vào Tool  PFD  chọn View 21

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf1_mo_dau_hysys_8554.pdf
Tài liệu liên quan