Mục đích: BALANCE tính toán CBVC & CBNL
Thông tin cần cung cấp: Tên của các dòng. Với
General Balance cần cung cấp Component Ratios
BALANCE có thể tính xuôi hoặc tính ngược
52 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 736 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Mô phỏng công nghệ hóa học và dầu khí - Logical operations balance, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm Mô phỏng Công nghệ Hoá học và Dầu khí
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
LOGICAL OPERATIONS
Balance
Logical Operation
Adjust 1
Balance 2
Recycle 3
Set 4
Spreadsheet 5
2
Balance
Mole and Heat Balance 1
Mole Balance 2
Mass Balance 3
Heat Balance 4
General Balance 6
Mass and Heat Balance 5
3
Balance
Mục đích: BALANCE tính toán CBVC & CBNL
Thông tin cần cung cấp: Tên của các dòng. Với
General Balance cần cung cấp Component Ratios
BALANCE có thể tính xuôi hoặc tính ngược.
Có 6 kiểu BALANCE:
Mole Mole and Heat
Mass Mass and Heat
Heat Generale
4
Mole and Heat Balance
Mục đích: tính toán CBVL (molar) & CBNL
Tính toán độc lập CBVL & CBNL
Mol and Heat BALANCE thực hiện tính 1 ẩn số dựa
trên CBVL tổng và 1 ẩn số dựa trên CBNL tổng
Không kết hợp với Reactor trong đó có sự thay đổi
các đặc tính hóa học
5
Mole & Heat Balance - VD
Ví dụ: sử dụng Mole and Heat Balance tính toán
lưu lượng dòng và nhiệt độ dòng sau khi qua hai
thiết bị làm lạnh
PR EOS
Components:
N2 , CO2
C1, C2, C3, i-C4, n-C4, i-C5, n-C5, n-C6, n-C7, n-C8
6
Mole & Heat Balance - VD
7
Mole & Heat Balance - VD
MATERIAL STREAM [E1 Inlet]
Tab [Page] Input Area Entry
Worksheet
[Conditions]
Temperature 60oF
Pressure 600 psi
8
Mole & Heat Balance - VD
MATERIAL STREAM [E1 Inlet] Mole Frac
Worksheet
[Compositions]
N2 0.0149 n-C4 0.0020
CO2 0.0020 i-C5 0.0010
C1 0.9122 n-C5 0.0006
C2 0.0496 n-C6 0.0001
C3 0.0148 n-C7 0.0001
i-C4 0.0026 n-C8 0.0001
9
Mole & Heat Balance - VD
MATERIAL STREAM [E2 Outlet]
Tab [Page] Input Area Entry
Worksheet [Conditions] Temperature -60oF
10
Mole & Heat Balance - VD
COOLER [E-1]
Tab [Page] Input Area Entry
Design
[Connections]
Inlet E1 Inlet
Outlet E1 Outlet
Energy E1 Duty
Design
[Parameters]
Delta P 5 psi
Duty 1.2e+06 Btu/hr
11
Mole & Heat Balance - VD
COOLER [E-2]
Tab [Page] Input Area Entry
Design
[Connections]
Inlet E1 Outlet
Outlet E2 Outlet
Energy E2 Duty
Design
[Parameters]
Delta P 5 psi
Duty 2.5e+06 Btu/hr
12
Mole & Heat Balance - VD
13
Mole & Heat Balance - VD
14
Mole & Heat Balance - VD
Kết quả
tính toán
15
Thực hiện tính toán cân bằng mole chung cho dòng,
không tính cân bằng năng lượng
Ứng dụng để tính cân bằng pha trên đường bao pha
hoặc chuyển sang dòng thứ hai
Không cần khai báo các cấu tử trong tất cả các dòng
Hysys sẽ tính toán lưu lượng dòng mole sản phẩm
trên cơ sở biết lưu lượng dòng nguyên liệu hoặc
ngược lại
Không tính toán áp suất hoặc nhiệt độ giữa các dòng
Mole Balance
16
Mole Balance - VD
17
Ví dụ: hai dòng có cùng lưu lượng và thành phần,
nhưng có T & P khác nhau (vd như tính DewPt)
PR EOS
C1; C2; C3; i-C4; n-C4; i-C5; n-C5; n-C6
Enter Simulation Environment
Material Stream: Sales Gas
Material Stream: HC DewPt
Mole Balance - VD
MATERIAL STREAM [Sales Gas]
Tab [Page] Input Area Entry
Worksheet
[Conditions]
Temperature 10oC
Pressure 3930 kPa
Molar Flow 30 kgmole/hr
18
Mole Balance - VD
MATERIAL STREAM [Sales Gas] Mole Frac
Worksheet
[Compositions]
C1 0.8237 n-C4 0.0059
C2 0.1304 i-C5 0.0016
C3 0.0272 n-C5 0.0009
i-C4 0.0101 n-C6 0.0002
19
Dòng thứ hai: HC DewPt không cần
khai báo tham số nào cả
Mole Balance - VD
20
Mole Balance - VD
• Add BALANCE
• Connections tab
21
Mole Balance - VD
• Parameters tab
22
Mole Balance - VD
• Worksheet tab
23
Mole Balance - VD
• Worksheet tab
24
Mass Balance
Chỉ tính toán cân bằng vật liệu
Ứng dụng: tính toán thiết bị phản ứng khi không
biết hệ số tỷ lượng của phản ứng:
Alkylation units
Hydrotreaters
Các phản ứng không tỷ lượng khác,
25
Mass Balance
Khai báo đầy đủ các cấu tử của tất cả các dòng vật liệu
Trừ 1 dòng, còn tất cả các dòng còn lại phải biết lưu
lượng, HYSYS sẽ tính toán lưu lượng dòng chưa biết
Các thuộc tính năng lượng, mole và hóa học không
được bảo toàn
Cân bằng vật liệu được tính toán cho dòng vào và
dòng ra
Không tính toán nhiệt độ và áp suất giữa các dòng
26
Mass Balance - VD
27
Ví dụ: Chuyển hóa toàn bộ các cấu tử trong dòng khí
nguyên liệu RX Inlet thành Propan trong dòng sản
phẩm RX Outlet
PR EOS
C1; C2; C3; i-C4; n-C4; i-C5; n-C5; n-C6; n-C7; n-C8
Enter Simulation Environment
RX Inlet bao gồm C1 đến C8
RX Outlet 100% Propan
Mass Balance - VD
MATERIAL STREAM [RX Inlet]
Tab [Page] Input Area Entry
Worksheet
[Conditions]
Vapour Fraction 1
Temperature 60oC
Pressure 4000 kPa
Molar Flow 100 kgmol/hr
28
Mass Balance - VD
MATERIAL STREAM [RX Inlet]
Worksheet
[Compositions]
C1 Mole Frac 0.9271
C2 Mole Frac 0.0516
C3 Mole Frac 0.0148
i-C4 Mole Frac 0.0026
n-C4 Mole Frac 0.0020
i-C5 Mole Frac 0.0010
n-C5 Mole Frac 0.0006
n-C6 Mole Frac 0.0001
n-C7 Mole Frac 0.0001
n-C8 Mole Frac 0.0001
29
Mass Balance - VD
MATERIAL STREAM [RX Outlet]
Worksheet
[Compositions]
C1 Mole Frac 0.0000
C2 Mole Frac 0.0000
C3 Mole Frac 1.0000
i-C4 Mole Frac 0.0000
n-C4 Mole Frac 0.0000
i-C5 Mole Frac 0.0000
n-C5 Mole Frac 0.0000
n-C6 Mole Frac 0.0000
n-C7 Mole Frac 0.0000
n-C8 Mole Frac 0.0000
30
Mass Balance - VD
Tab Input Area Entry
Connections
Inlet Stream RX Inlet
Outlet Stream RX Outlet
Parameters
Balance Type Mass
Auto Calculation (Check)
31
Mass Balance - VD
STREAMS
Name RX Inlet RX Outlet
Vapour Fraction 1.0000
Temperature [C] 60.0000
Pressure [kPa] 4000.000
Molar Flow [kgmole/hr] 100.0000 39.6637
Kết quả tính toán
32
Heat Balance
Tính toán cân bằng năng lượng toàn quá trình
Khai báo đầy đủ các cấu tử và lưu lượng của tất
cả các dòng vật liệu
HYSYS sẽ tính toán năng lượng dòng sản phẩm
khi biết năng lượng của dòng nguyên liệu hoặc
ngược lại
Không tính toán nhiệt độ và áp suất giữa các
dòng
33
Heat Balance - VD
Ví dụ:
Multi-Pass-Exchanger có 2 dòng lạnh và 2 dòng nóng.
Xác định tổng dòng nhiệt đi vào thiết bị.
Sử dụng PR EOS
C1; C2; C3; i-C4; n-C4; i-C5; n-C5
Enter Simulation Environment:
Add Multi-Pass-Exchanger with 4 material streams
Add Heat Stream: QTOTAL
34
Heat Balance - VD
MATERIAL STREAMS
Name WARM 1 FEED COLD 1 COLD 2
Vapour Fraction 1 0
Temperature [C] 30 20
Pressure [kPa] 5000 5000 2000 250
Molar Flow [kgmole/hr] 50 100 75 100
Comp Mole Frac [C1] 0.95 0.5386 0.95 0.02
Comp Mole Frac [C2] 0.05 0.1538 0.05 0.98
Comp Mole Frac [C3] 0 0.0769 0 0
Comp Mole Frac [i-C4] 0 0.0692 0 0
Comp Mole Frac [n-C4] 0 0.0615 0 0
Comp Mole Frac [i-C5] 0 0.0538 0 0
Comp Mole Frac [n-C5] 0 0.0462 0 0
35
Heat Balance - VD
• Connections tab
36
Heat Balance - VD
37
Heat Balance - VD
Add Energy Stream, đặt tên là QTOTAL
Vào Worksheet tab đọc kết quả:
QTOTAL = -3.034e+07kJ/h
38
General Balance
General Balance giải quyết nhiều vấn đề: tính toán
n tham số chưa biết (ẩn số) trong n biểu thức liên
quan đến các dòng
Là công cụ rất mạnh:
Tính toán lưu lượng và thành phần chưa biết của các
dòng
Thiết lập tỷ lệ các cấu tử trong dòng (mole, mass hoặc
liquid volume)
Tính toán độc lập CBVC và CBNL
39
General Balance
Một phương trình cân bằng dòng molar tổng
nc (number of components) phương trình cân
bằng dòng molar riêng
ns (number of streams) phương trình dòng
Tổng số các phương trình (1 + nc + ns) có chứa (1 +
nc + ns) ẩn số sẽ được tính toán
Khi thiết lập tỷ số mol các cấu tử sẽ giảm được số
ẩn số
40
General Balance - VD1
Ví dụ 1:
dòng nguyên liệu đi vào thiết bị phản ứng Shift Reformer
tỷ lệ mol hai cấu tử C1 và H2O không đổi
FEED1: Methane 95% và CO; CO2; H2O
FEED2: H2O 100%
REACFEED là sản phẩm phản ứng từ 2 dòng trên
Sử dụng PR EOS
Lưu ý không cần sử dụng Reactor
41
General Balance - VD1
MATERIAL STREAMS
Name FEED1 FEED2 REACFEED
Temperature [C] 40 200
Pressure [kPa] 7000 7000 7000
Molar Flow [kgmole/hr] 10000
Comp Mole Frac [C1] 0.9500 0.0000
Comp Mole Frac [CO] 0.0050 0.0000
Comp Mole Frac [CO2] 0.0400 0.0000
Comp Mole Frac [H2O] 0.0050 1.0000
42
General Balance - VD1
• Add BALANCE
• Conection tab
43
General Balance - VD1
Mở Parameters tab
chọn General Balance
Mở giao diện Ratio
chọn Add Ratio:
44
General Balance - VD1
MATERIAL STREAMS
Name FEED1 FEED2 REACFEED
Vapour Fraction 0.9964 0.0000 0.5349
Temperature [C] 40 200 128.8739
Pressure [kPa] 7000 7000 7000
Molar Flow [kgmole/hr] 10000 9450 19450
Mass Flow [kg/hr] 172312.73 170242.70 342555.43
Liq Vol Flow [m3/h] 533.0374 170.5863 703.6237
Heat Flow [kJ/hr] -8.9457e+08 -2.5630e+09 -3.4575e+09
Comp Mole Frac [C1] 0.9500 0 0.4884
Comp Mole Frac [CO] 0.0050 0 0.0026
Comp Mole Frac [CO2] 0.0400 0 0.0206
Comp Mole Frac [H2O] 0.0050 1 0.4884
45
General Balance - VD2
Ví dụ 2:
tháp chưng cất đẳng phí hỗn hợp Benzen và Cyclohexan
Sử dụng Aceton làm chất tách đẳng phí.
Benzen nhận được tại đáy tháp.
Sản phẩm đỉnh tháp là hỗn hợp đẳng phí của Aceton và
Cyclohexan.
Xác định lưu lượng khối lượng Aceton
Add components:
Benzene
Cyclohexane
Acetone
Sử dụng UNIQUAC
46
Mở Workbook, nhập tham số 4 dòng vật liệu
1. Nguyên liệu vào tháp Azeo Feed: hỗn hợp đẳng
phí Benzene và Cyclohexane
2. Acetone
3. Sản phẩm đỉnh tháp Azeo Liquid: hỗn hợp đẳng
phí của Acetone và Cyclohexane
4. Sản phẩm đáy tháp: Benzene
General Balance - VD2
47
General Balance - VD2
MATERIAL STREAMS
Name Azeo Feed Acetone AzeoLiquid Benzene
Mass Flow [kg/hr] 85
Liq Vol Flow [m3/hr]
Comp Mass Frac [Benzene] 0.5180 0.0000 0.0000 1.0000
Comp Mass Frac
[CycloHexane]
0.4820 0.0000 0.3124 0.0000
Comp Mass Frac [Acetone] 0.0000 1.0000 0.6876 0.0000
48
General Balance - VD2
49
General Balance - VD2
• Set up General Balance, mặc dù không hội tụ (tính
toán không hoàn thành) nhưng có kết quả tính lưu
lượng Aceton
• Lưu ý không chạy Column
50
General Balance - VD2
51
General Balance - VD2
52
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 15_logical_balance_6875.pdf