Mixer: Trộn dòng (vật chất/năng lượng)
• Nhiều dòng vào, một dòng ra
• Áp suất: sử dụng giá trị mặc định
Tee: chia dòng (vật chất)
• Một dòng vào, nhiều dòng ra
• Sử dụng để xả, chia đường ống,
54 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Mô phỏng công nghệ hóa học và dầu khí - Các thiết bị trên đường ống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm Mô phỏng Công nghệ Hoá học và Dầu khí
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
CÁC THIẾT BỊ TRÊN
ĐƯỜNG ỐNG
Trộn hỗn hợp (Mixer)
Đường ống (Pipe Segment)
Chia dòng (Tee)
Van (Valve)
Van an toàn (Relief Valve)
Mixer / Tee
Mixer: Trộn dòng (vật chất/năng lượng)
• Nhiều dòng vào, một dòng ra
• Áp suất: sử dụng giá trị mặc định
Tee: chia dòng (vật chất)
• Một dòng vào, nhiều dòng ra
• Sử dụng để xả, chia đường ống,
2
Mixer
Từ hai hay nhiều dòng nguyên liệu vào thành một
dòng ra
Khi biết các tham số (T, P, thành phần) các dòng
vào, Hysys sẽ tự động tính toán các tham số tương
ứng của dòng ra
Khi biết P của tất cả các dòng và T của dòng ra,
Hysys cũng có thể tính toán ngược lại giá trị T của
một trong các dòng vào chưa biết
Chú {: do hiệu ứng hỗn hợp, T của dòng hỗn hợp có
thể hoàn toàn khác T của các dòng nguyên liệu vào
3
TRỘN HỖN HỢP - VÍ DỤ
Nhập các cấu tử:
C1
C2
C3
i-C4
n-C4
i-C5
n-C5
n-C6
Chọn PR
4
Mixer - Ví dụ
STREAM 1 STREAM 2
Temperature, oC 10.0000 -20.0000
Pressure, kPa 4100.0000 4000.0000
Molar Flow, kgmole/hr 35.0000 2.0000
Enter Simulation Environment
Stream 1, Stream 2 và Mix Out
Condition Page
5
Mole Fraction STREAM 1 STREAM 2
C1 0.1900 0.2500
C2 0.1500 0.2100
C3 0.1500 0.1500
i-C4 0.1400 0.1100
n-C4 0.1100 0.1300
i-C5 0.0800 0.0500
n-C5 0.0900 0.0700
n-C6 0.0900 0.0300
Mixer - Ví dụ
6
Mixer - Ví dụ
Thiết lập Mixer
7
Mixer - Ví dụ
8
Nối các dòng với Mixer
Mixer - Ví dụ
Xem kết quả trong Worksheet tab
9
ĐƯỜNG ỐNG
Mô phỏng hệ thống đường ống phức tạp
• Một pha hoặc nhiều pha
• Tính toán truyền nhiệt chính xác
Có 3 cách tính toán tuz thuộc vào các tham số
được cung cấp
• Độ giảm áp DeltaP (Pressure Drop Mode)
• Lưu lượng (Flow Mode)
• Chiều dài (Length Mode)
10
ĐƯỜNG ỐNG
Pressure Drop Mode yêu cầu cung cấp các thông tin:
Lưu lượng dòng
Chiều dài đường ống, đường kính ống, sự thay đổi độ cao
đặt đường ống
Sự truyền nhiệt
Ít nhất một giá trị nhiệt độ và một giá trị áp suất của dòng
(dòng vào hoặc dòng ra)
11
ĐƯỜNG ỐNG
Length Mode yêu cầu cung cấp các thông tin sau:
Flow
Heat transfer information
Pipe diameter
Inlet and Outlet Pressure (or one stream Pressure and
Pressure Drop)
One stream temperature
Initial estimate of Length
Sử dụng giá trị Estimate of Length để tính toán
12
ĐƯỜNG ỐNG
Flow Mode yêu cầu cung cấp các thông tin sau:
Pipe Length and diameter
Heat transfer information
Inlet and Outlet Pressure (or one stream Pressure and
Pressure Drop)
One stream temperature
Initial estimate of Flow
Sử dụng giá trị estimate of Flow để tính toán
13
ĐƯỜNG ỐNG
Design tab
Connections Page
Có thể:
Thay đổi tên
Thêm dòng
năng lượng
cho đoạn ống
14
ĐƯỜNG ỐNG
Các dòng liên kết với ống:
• Feed
• Product
• Energy stream
Các thông số cần cung cấp:
• Flow
• Pipe length, diameter and elevation change
• Heat transfer information
• At least one stream temperature and one
pressure
15
ĐƯỜNG ỐNG
Design tab - Parameters Page
Các phương pháp tính dòng hai pha
16
ĐƯỜNG ỐNG
Design tab → Calculation Page: điền các tham số sau:
17
ĐƯỜNG ỐNG
Pressure Tolerance Độ lệch dùng để so sánh áp suất trong vòng
lặp khi tính toán
Temperature Tolerance Độ lệch dùng để so sánh nhiệt độ trong vòng lặp
khi tính toán
Heat Flow Tolerance Độ lệch dùng để so sánh giá trị dòng năng lượng
trong vòng lặp khi tính toán
Length Initial Guess Thuật toán sử dụng khi tính toán chiều dài đường
ống
Flow Initial Guess Thuật toán sử dụng khi tính toán lưu lượng dòng
vật liệu trong đường ống
Flow Step Size Thuật toán sử dụng khi tính toán lưu lượng dòng
vật liệu trong đường ống
Default Increments Số lượng các đoạn nhỏ được chia cho mỗi đoạn
đường ống khi tính toán (trong Calculation page)
18
ĐƯỜNG ỐNG
Rating tab
Sizing Page
Cần cung cấp
đầy đủ thông tin
của mỗi đoạn
19
ĐƯỜNG ỐNG
20
Number 1 2 3 4 5 6 7
Represented by A F1 B F2 C F3 D
Fitting/Pipe Pipe Fitting Pipe Fitting Pipe Fitting Pipe
Length x1 N/A y1 N/A x2 N/A
Elevation 0 N/A y1 N/A 0 N/A y2
ĐƯỜNG ỐNG
Adding Segment
21
ĐƯỜNG ỐNG
View Segments
22
ĐƯỜNG ỐNG
Rating tab - Heat Transfer Page
Chọn By Segment
23
ĐƯỜNG ỐNG
Rating tab → Heat Transfer Page
Chọn Overall
Inside
24
ĐƯỜNG ỐNG
Rating tab - Heat Transfer Page
25
Chọn Overall
Outside
ĐƯỜNG ỐNG
Chọn giá trị Conductivity phù hợp
26
Rating tab → Heat Transfer Page
Chọn Overall
Conduction
ĐƯỜNG ỐNG
27
Chọn giá trị Conductivity phù hợp
ĐƯỜNG ỐNG
28
ĐƯỜNG ỐNG – VÍ DỤ
Components:
C1, C2, C3, i-C4, n-C4, i-C5, CO2, H2O
EOS: PR
29
ĐƯỜNG ỐNG – VÍ DỤ
Tab [Page] Trong ô ... Nhập giá trị ...
Worksheet [Conditions]
Temperature, oC 50
Pressure, kPa 3000
Worksheet
[Compositions]
Methane 0.8800
Ethane 0.0600
Propane 0.0300
i-Butane 0.0050
n-Butane 0.0050
i-Pentane 0.0020
CO2 0.0100
H2O 0.0080
30
Thiết lập dòng vật liệu Feed
Lưu {: dòng chưa xác định hoàn toàn
Thiết lập Pipe Segment với các tham số sau trong
Design Tab – Connection Page & Parameter Page
ĐƯỜNG ỐNG – VÍ DỤ
31
Tab [Page] Trong ô ... Nhập giá trị ...
Design
[Connections]
Feed Feed
Product Product
Energy Duty
Design
[Parameters]
Pipe Flow Correlation Beggs and Brill
Delta P kPa 1000
Thiết lập Pipe Segment: Design Tab – Connections Page
ĐƯỜNG ỐNG – VÍ DỤ
32
Thiết lập Pipe Segment: Design Tab – Parameters Page
ĐƯỜNG ỐNG – VÍ DỤ
33
Thiết lập Pipe Segment
Rating tab
Sizing page
Fitting/Pipe Pipe
Length 500 m
Elevation Change 0 m
Material Mild Steel
Increments 10
ĐƯỜNG ỐNG – VÍ DỤ
34
Thiết lập Pipe Segment: Rating Tab – Sizing Page
ĐƯỜNG ỐNG – VÍ DỤ
35
Thiết lập Pipe Segment
Rating Tab – Sizing Page & Heat Transfer Page
Sizing Page - Bấm phím View Segment
Chọn schedule 40 pipe
diameter 101.6 mm (4 inch)
Hysys sẽ tính Outer & Inner diameter
Heat Transfer Page
Nhập giá trị Heat Loss 5000 kJ/h
ĐƯỜNG ỐNG – VÍ DỤ
36
Thiết lập Pipe Segment: Rating Tab – Sizing Page – View Segnment
ĐƯỜNG ỐNG – VÍ DỤ
37
Thiết lập Pipe Segment: Rating Tab – Heat Transfer Page
ĐƯỜNG ỐNG – VÍ DỤ
38
ĐƯỜNG ỐNG – VÍ DỤ
Kiểm tra kết quả: bấm phím View Profile
Performance Tab → Profile Page
Kết quả tính toán lưu lượng dòng xem trong
Worksheet Page
39
Kiểm tra kết quả tính Pipe Segment: Performence Tab – Profiles Page
ĐƯỜNG ỐNG – VÍ DỤ
40
Đọc kết quả tính Pipe Segment: Worksheet Tab – Conditions Page
ĐƯỜNG ỐNG – VÍ DỤ
41
VAN
Van gồm 2 loại chính:
• Van tay
• Van điều khiển
Mục đích: Điều chỉnh lưu lượng dòng khí, lỏng
dựa vào việc thay đổi tiết diện đường ống
Các tham số:
• Nhiệt độ dòng vào
• Nhiệt độ dòng ra
• Áp suất dòng vào
• Áp suất dòng ra
• Giảm áp trên van
Yêu cầu xác định 3 tham số, Hysys sẽ tính toán 2
tham số chưa biết
42
VAN Bước 1: Add Components
43
VAN Bước 2: Thiết lập hệ nhiệt động
44
VAN Bước 3: Nhập tham số dòng 1
45
VAN Bước 4: Thành phần các cấu tử trong dòng 1
46
VAN Bước 5: Nhập thông số van
47
VAN Bước 6: Khi độ mở van 50%
48
VAN Bước 7: Thành phần dòng ra khi độ mở van 50%
49
VAN Bước 8: Giảm áp áp trên van
50
VAN Bước 9: Đọc Kết quả nhận được
51
RELIEF VALVE
Sử dụng khi áp suất trong hệ thống tăng
Dòng qua valve:
• Lỏng
• Khí
• Lỏng có hạt rắn
• Có thể kết hợp của 3 loại trên
52
Thiết lập áp suất mở cho van
53
Khi áp suất tăng
54
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 4_piping_417.pdf