Chi phí giảm ô nhiễm biên (MAC):
- Chi phí để làm giảm một đơn vị phát thải tăng
thêm (công nghệ, lao động.)
- Chi phí cơ hội khi giảm sản xuất, tiêu dùng
- MAC tăng khi càng giảm lượng phát thải
22 trang |
Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1473 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Mô hình hóa ô nhiễm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Bài 5:
Mô hình hóa ô nhiễm
Phạm Khánh Nam
Environmental Economics Unit
University of Economics - HCMC
2Bài 2: Nguyên nhân suy thoái môi
trường
Thất bại thị trường
Thất bại chính sách
Bài 3 - 4: Đánh giá giá trị tài
nguyên môi trường
Bài 5: Mô hình hóa ô nhiễm
Sản lượng tối ưu
Ô nhiễm tối ưu
Bài 6: Các công cụ kiểm soát ô
nhiễm
- Quyền sở hữu tài sản
- Công cụ hành chính (CAC)
- Công cụ khuyến khích kinh tế:
+ Thuế ô nhiễm
+ Phí phát thải
+ Trợ cấp
+ Giấy phép phát thải chuyển nhượng
3Nội dung bài giảng 5
1. Sản lượng tối ưu
Hàm số chi phí ngoại tác biên
Hàm số lợi ích tư nhân biên
2. Mức ô nhiễm tối ưu
Hàm số thiệt hại biên
Hàm số giảm ô nhiễm biên
41. Xác định sản lượng tối ưu xã hội
Sản lượng tối ưu xã hội đạt được khi nhà
sản xuất tính chi phí ngoại tác vào chi phí
sản xuất (nội hóa ngoại tác).
Turner, Pearce and Bateman (1994): xác
định được sản lượng tối ưu xã hội sẽ giúp
xác định được mức ô nhiễm tối ưu kinh tế
và xã hội.
Chú ý: mức ô nhiễm kinh tế ≠ mức ô nhiễm
kỹ thuật
Sản lượng tối ưu dùng để xác định thuế
môi trường (thuế Pigou – Pigouvian tax)
5Chi phí ngoại
tác biên
Sản lượng cá hộp (tấn)
Chi phí
ô
nhiễm
(trên 1
tấn cá
hộp)
Chi phí
ngoại
tác
biên
MEC
QA
QA
Lượng chất
thải
Khả năng hấp thụ
chất thải của môi
trường
Sản lượng cá hộp (tấn)
Lượng chất
thải (tấn BOD)
Sản lượng cá hộp (tấn)
Tổng
chi phí
thiệt
hại do
ô
nhiễm
QA
Chi
phí
thiệt
hại
($)
QM
QM
QM
6Lợi ích tư nhân biên
Sản lượng cá
hộp (tấn)
P
$
QM
QM
MNPB
MC
MR
Sản lượng cá
hộp (tấn)
71. Sản lượng tối ưu xã hội
Lượng chất thải
(tấn BOD)
MNPB MEC
Sản lượng cá
hộp (tấn)
QMQA QS
EMESEA
$
81. Sản lượng tối ưu xã hội
ES
MNPB MEC
Sản
lượng cá
hộp (tấn)
QMQA QS
EMEA
$
Lợi ích xh
ròng đạt
được khi
chuyển từ
QM QS
Phần giảm lợi
ích của nhà
sản xuất khi
chuyển từ
QM QS
Phần chi phí
ô nhiễm cho
xh giảm khi
chuyển từ
QM QS
92. Mức ô nhiễm tối ưu
Mục tiêu của chúng ta là tìm ra mức ô
nhiễm tối ưu kinh tế.
Mức ô nhiễm tối ưu kinh tế ≠ 0.
Mức ô nhiễm tối ưu kinh tế được xác định
bởi chi phí giảm ô nhiễm biên và lợi ích do
giảm thiệt hại từ ô nhiễm.
Mức ô nhiễm tối ưu dùng để xác định phí
phát thải (emission fees)
10
Thiệt hại biên (Marginal damage)
Hàm thiệt hại (damage function) cho biết
mối quan hệ giữa lượng phát thải và thiệt
hại do do ô nhiễm => Ô nhiễm càng nhiều,
chi phí thiệt hại càng lớn.
Đánh giá chi phí thiệt hại như thế nào?
Có hai dạng hàm thiệt hại:
Hàm thiệt hại theo hàm lượng ô nhiễm
(emission damage function)
Hàm thiệt hại theo nồng độ ô nhiễm (ambient
damage function)
11
Thiệt hại biên (MD): chi phí thiệt hại gây ra
bởi một đơn vị phát thải tăng thêm.
MD tăng khi lượng phát thải tăng
$
Lượng phát thải
MD
E0
D0
EA
Tổng chi phí thiệt hại
12
Một số hình dạng đường MD
Em ission s (to ns/ye ar)
$
Dam ag es
$
Dam ag es
$
Dam ag es
$
Dam ag es
Em ission s ( lb s/yea r)
Am bient co ncentratio n (p pm )
(a) (b)
(d)
Am bient co ncentratio n (p pm )
(c)
13Emissions (tons/year)
28
0 e e2
b
12
1
MD2
MD1
$
a
Cùng một loại chất thải, tại sao MD1 ≠ MD2
14
Các yếu tố ảnh hưởng đến MD
Ảnh hưởng đến hình dạng đường MD: loại
chất thải
Chất thải có thể phân hủy (flow pollutant/
fund pollutant)
Chất thải không thể phân hủy (stock pollutant)
Aûnh hưởng đến vị trí đường MD
Dân số
Thời điểm
Nhận thức về tác hại môi trường (Tại sao?)
15
Chi phí giảm ô nhiễm biên (MAC –
Marginal Abatement Cost)
Chi phí giảm ô nhiễm biên (MAC):
Chi phí để làm giảm một đơn vị phát thải tăng
thêm (công nghệ, lao động...)
Chi phí cơ hội khi giảm sản xuất, tiêu dùng
MAC tăng khi càng giảm lượng phát thải
Lượng phát thải
$
MAC
E0E1
C1
Tổng chi phí giảm ô
nhiễm
16
Một số hình dạng đường MAC
Emissions
(a) (b)
Emissions Emissions
(c)
$ $ $
17Effluent (tons/year)
0
MAC2
$
MAC 1
a
b
c1
e
c2
e
Cùng 1 chất ô nhiễm, tại sao
MAC1 MAC2
Vị trí đường MAC phụ thuộc
vào công nghệ giảm ô nhiễm
18
Cộng chi phí giảm ô nhiễm biên?
Nguồn A
Lượng phát thải A Lượng phát thải B Tổng lượng phát thải
(tấân/tuần) (tấân/tuần)
Nguồn B
Hàm MAC cá nhân MAC tổng hợp
MAC A MAC B MAC T
w ww
20105 20125 4017 2816 7 10
(tấân/tuần)
19
3. Mức ô nhiễm tối ưu
Lượng phát thải (tấn/năm)
MAC MD
a b
C
E
0 e* eNej ei
A D
B E
$
c
d
Tổng chi phí xã hội tại
mức e* = (a + b)
a: chi phí thiệt hại
b: chi phí giảm ô nhiễm
Mức phát thải tối ưu: e*
Chứng minh tại e* chi phí ô
nhiễm là thấp nhất.
20
Mức phát thải tối ưu cho các loại chất
thải khác nhau
(a) (b)
Emissions
(c)
$ $ $
Emissions Emissions
MWC
MD
MWC
MWC
MD MD
e*
w
w
e* e*
wa b a b
b
21
Bài tập 1:
30010
2559
20108
15157
10206
5255
0304
0353
0402
0451
0500
Thiệt hại biên ($)Chi phí giảm ô nhiễm
biên ($)
Mức phát thải
(tấn)
1.Vẽ đồ thị và giải thích hình dạng đường MAC và MD.
2. Xác định mức phát thải tối ưu. Tính chi phí ô nhiễm tại mức
phát thải này.
22
Bài tập 2:
Phân tích sự thay đổi trong mức phát thải
tối ưu khi:
1. Quan niệm về chất lượng môi trường thay đổi
(chẳng hạn người dân hiểu rõ hơn về các
tác hại sức khỏe của ô nhiễm môi trường qua
các chương trình truyền thông môi trường)
2. Có sự cải tiến công nghệ xử lý chất thải
3. Có sự cải tiến công nghệ chữa trị thiệt hại
sức khỏe do ô nhiễm môi trường (chẳng hạn
phát minh cách thức chữa các bệnh liên
quan đến nhiễm bẩn nước sinh hoạt)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- C5 mohinh hoa o nhiem.pdf