Định nghĩa, công dụng và cấu tạo máy biến áp 1
Nguyên lý làm việc của máy biến áp 2
Các phương trình cơ bản của MBA (mô hình toán) 3
Qui đổi và sơ đồ thay thế MBA 4
34 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 864 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Máy điện - Chương 2: Máy biến áp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN II. MÁY ĐIỆN
Định nghĩa, công dụng và cấu tạo máy biến áp 1
Nguyên lý làm việc của máy biến áp 2
Các phương trình cơ bản của MBA (mô hình toán) 3
Qui đổi và sơ đồ thay thế MBA 4
Chương 2. MÁY BiẾN ÁP
Các chế độ làm việc của MBA 5
MBA 3 pha 6
MBA đặc biệt 7
i1 – Định nghĩa, công dụng và cấu tạo MBA
1. Định Nghĩa: MBA là máy điện dùng để biến đổi 1 hệ thống dòng điện từ
điện áp này sang điện áp khác.
2. Công dụng:
U1 U2 U3
- Dùng để truyền tải và phân phối điện năng
24 kV MF
Giảm áp Tăng áp
110kV, 220kV, 500kV
35kV, 24kV
0,4kV
- Dùng trong công nghiệp
- Dùng trong phòng thí nghiệm
- Dùng trong đời sống hàng ngày
i1 – Định nghĩa, công dụng và cấu tạo MBA
3. Cấu tạo: gồm 2 phần chính
A – Lõi thép: ghép từ các lá thép kỹ thuật điện
Trụ
Gông
Gông
B – Dây quấn: thường làm bằng dây đồng (có thể dùng nhôm)
- Dây quấn sơ cấp: là dây quấn nối với nguồn : w1, u1, i1
- Dây quấn thứ cấp: là dây quấn nối với tải : w2, u2, i2 / w3, u3, i3
i1 – Định nghĩa, công dụng và cấu tạo MBA
B – Dây quấn:
i1 – Định nghĩa, công dụng và cấu tạo MBA
C – Vỏ máy, nắp máy, sứ đầu ra / đầu vào
Công suất:
63 MVA
Điện áp danh định:
115/38,5/23 kV
Tổng khối lượng:
106.000 kg
Dầu:
27.000 kg
Lõi thép + đồng:
37.000kg
i1 – Định nghĩa, công dụng và cấu tạo MBA
Các đại lượng định mức:
-Điện áp định mức:
1dmU Điện áp qui định cho dây cuốn sơ cấp
2dmU Điện áp hở mạch trên dây cuốn thứ cấp khi điện áp sơ cấp =
U1đm.
-Dòng điện định mức:
1dmI Dòng sơ cấp khi điện áp sơ cấp định mức và tải định mức
2dmU Dòng thứ cấp khi điện áp sơ cấp định mức và tải định mức
-Công suất định mức:
dm 2dm 2dmS U .I
Bac
k
i2 – Nguyên lý làm việc của MBA
u1~
Khi biến thiên => e1 và e2
Giả sử = m sint
1 1
d
e W
dt
2 2
d
e W
dt
W1,2 : số vòng dây
1 1 me W cos t
1 1 me 2 fW
TQ: 1 1 ee 2E sin( t )
E1 = 4,44.f.W1 .m
=>
E = - 90
O
1E
1 m2 fW
2
=> móc vòng qua
2 cuộn dây
E
sin( t 90 )
i1~ i1
u1 u2
i2
W1 W2
Zt
Bac
k
i2 – Nguyên lý làm việc của MBA
Tương tự => e2 có: E2 = 4,44.f.W2 .m
=> U1 E1 ; U2 E2
1
2
U
U
=> => Hệ số biến áp của MBA
k
=> i2
Khi nối dây quấn thứ cấp với tải
Năng lượng điện đưa vào sơ
cấp, bằng con đường hỗ cảm
Đã chuyển qua mạch thứ cấp
Và tiêu thụ trên tải
Nếu bỏ qua tổn hao trên dây quấn
1
2
E
E
1
2
W
k
W
MBA tăng áp k > 1 => MBA hạ áp
i1
u1 u2
i2
W1 W2
Zt
i3 – Các phương trình cơ bản của MBA
Xét MBA có hai dây quấn w1 và w2:
u1 i1 từ thông
sức điện đông cảm ứng
e1 ; e2
chọn chiều i2
Từ thông tản t1 do dòng i1
Từ thông tản t2 do dòng i2 2
2
2
tL
i
(chỉ móc vòng với dây quấn thứ cấp)
(chỉ móc vòng với dây quấn sơ cấp)
2E
~
1U
2U
1I
2I
1t
2t1
E
1
1
1
tL
i
i3 – Các phương trình cơ bản của MBA
1. Phương trình cân bằng điện áp sơ cấp
2E
~ 1U 2U
1I
2I
1t
2t1
E
sơ cấp:
Theo Kirhof 2 PT cân bằng điện áp sơ cấp:
Dạng phức:
+ nguồn điện áp u1,
+ sức điện động e1,
+ điện trở dây quấn sơ cấp R1,
+ điện cảm tản sơ cấp L1 điện kháng tản X1
1
1
1111 e
dt
di
LiRu
11
1
111 eu
dt
di
LiR
Với tổng trở phức của dây quấn sơ cấp 1 ` 1 1 1Z R j L R jX
1 1 1 1 1 1 1 1( )U E I R jX E Z I
e1
u1
i1
R1 X1
i3 – Các phương trình cơ bản của MBA
2. Phương trình cân bằng điện áp thứ cấp
2E
~ 1U 2U
1I
2I
1t
2t1
E
Thứ cấp:
Tương tự ta có:
+ điện áp u2,
+ nguồn sức điện động e2,
+ điện trở dây quấn thứ cấp R2,
+ điện cảm tản thứ cấp L2
điện kháng tản X2
Gọi là tổng trở phức của dây quấn thứ cấp 2 2 2 2 2Z R j L R jX
2 2 2 2 2 2 2 2( )U E I R jX E Z I
X2
e2
u2
i2
R2
i3 – Các phương trình cơ bản của MBA
3. Phương trình cân bằng stđ trong MBA
2E
~
1U
2U
1I
2I
1t
2t1
E
Theo định luật dòng điện toàn phần:
+ khi không tải
1 1 2 2.H l I w I w
2 0I
1 0I I Là dòng không tải MBA
0 0 1.H l I w
Nếu U1 = const 1 1
4,44. . . mE w f const m const
khi tải thay đổi từ “0” đến “định mức” H const
0 1 1 1 2 2I w I w I w
2 2 2 2 2( )U E I R jX
1 1 1 1 1( )U E I R jX
0 1 1 1 2 2I w I w I w Bac
k
i4 – Qui đổi và sơ đồ thay thế MBA
A. Qui đổi MBA
1. Mục đích qui đổi:
+ Khi k lớn U1,U2 chệnh nhau nhiều
khó khăn khi sử dụng đồ thị véc tơ để tính toán mạch từ
+ thuận tiện hơn khi nghiên cứu MBA
2. Thực chất của việc qui đổi:
1 2w w
1 2u u
1 2E E
1 2I I
1 2w w
1 2u u
1 2E E
1 2I I
2. Điều kiện qui đổi:
Quá trình năng lượng trong 2
máy phải như nhau
2 2 2 2S U I U I
2 2
2 2 2 2 2. ( ) .dP I R I R
i4 – Qui đổi và sơ đồ thay thế MBA
A. Qui đổi MBA
+ qui đổi sức điện động: Cho E2, E1 tìm E’2
1 2w w 1 2E E 2 2.E k E 2 2.U kU
+ qui đổi dòng điện: Cho I2 tìm I’2
2 2 2 2U I U I
2
2
I
I
k
+ qui đổi tổng trở: Cho R2 tìm R’2
2 2
2 2 2 2I R I R
2
2 2R k R
2
2 2X k X
2
2 2
k Z Z
Hệ PT MBA đã qui đổi
2 2 2 2 2( )U E I R jX
1 1 1 1 1( )U E I R jX
0 1 2I I I
i4 – Qui đổi và sơ đồ thay thế MBA
B. Sơ đồ thay thế MBA
Hệ PT MBA đã qui đổi 2 2 2 2 2( )U E I R jX
1 1 1 1 1( )U E I R jX
0 1 2I I I
Sơ đồ thay thế đầy đủ MBA
Ý nghĩa các thông số
trong sơ đồ thay thế
MBA
Sơ cấp Thứ cấp
Lõi thép
Io (2 6)%I1đm
Sơ đồ gần đúng:
I1 R0
R2
’
I2
’
X2
’
U2
’
U1
X1 R1
X0
Zt
’
Io
Tải
Zt
’
U2
’ U1
I1
R2
’
I2
’
X2
’ X1 R1
Zt
’
Bac
k
i5 – Các chế độ làm việc của MBA
1. Chế độ không tải
V1 U20
W
V2
*
*
Udm
A1
MBA
TN không tải:
đo được U1đm, I0, P0, U20
Tính:
1
20
dmUk
U
U20 là điện áp đm thứ cấp
0
0
1
% .100
dm
I
i
I
(< 5%)
2 2
0 0 1 0 0 0( ) stP I R R I R P
Tổn hao không tải chủ yếu là tổn hao trong lõi thép
x0
R1X1
r0
o
U1
o
I1
o
I02
0 .P U f const
i5 – Các chế độ làm việc của MBA
1. Chế độ không tải
TN không tải:
đo được U1đm, I0, P0, U20
Tính được các thông số của nhánh từ hóa:
x0
R1X1
r0
o
U1
o
I1
o
I0
0
0 2
0
P
R
I
0 ?X
2 21
1 0 1 0
0
( ) ( )dm
U
R R X X
I
Z
2 21
0 0
0
( )dm
U
X R
I
x0
r0
o
U1
o
I0
Sơ đồ không tải
gần đúng
i5 – Các chế độ làm việc của MBA
2. Chế độ ngắn mạch
Khi thứ cấp nối tắt ngắn mạch
a. Khi U1 = Uđm nm sự cố
b. Khi I1 = Iđm thí nghiệm ngắn mạch
1 (15 20)dmnsc dm
MBA
U
I I
Z
W A2
*
*
U
A1
MBA
V1
Đặt điện áp U1 vào cuộn sơ cấp sao cho
Gọi U1 là Un
1n 1dm 2n 2dmI =I ; I =I
đo được Un, I1n=I1đm, Pn, I2n=I2đm
R1 X'2X1 R'2
o
U1
o
I1
o
I'2
Sơ đồ thay thế nm
i5 – Các chế độ làm việc của MBA
2. Chế độ ngắn mạch
TN ngắn mạch:
Tính được các thông số mạch
sơ cấp và thứ cấp:
1
% .100nn
dm
U
u
U
(4 ÷ 6) %
R1 X'2X1 R'2
o
U1
o
I1
o
I'2
Sơ đồ thay thế nm
2 2
1 1 2 1( )n n n nP I R R I R 2
1
n
n
n
P
R
I
2 2
1
( )nn n
n
U
X R
I
1 2R R
1 2X X
RnXn
o
Un
o
In
1 2
2
nRR R
1 2
2
nXX X
2
2 2
R
R
k
22 2
X
X
k
i5 – Các chế độ làm việc của MBA
3. Chế độ mang tải
a. Biến thiên điện áp thứ cấp
20 2
2
20
% .100
U U
U
U
- Sử dụng sơ đồ thay thế gần đúng
RnXn
o
U1
o
I1
Z't
o
U'2
Dựng đồ thị vector/ tải điện cảm
t
0
1I
2U 1 n
I R
1 nI X
nX
nR
n
nZ
1U
nDựng vector 1I
Dựng vector tạo với góc 2U 1I t
Dựng vector trùng pha với 1. nI R 1I
Dựng vector 1. nI X 1I
1 2 1( )n nU U I R jX
i5 – Các chế độ làm việc của MBA
3. Chế độ mang tải
a. Biến thiên điện áp thứ cấp
RnXn
o
U1
o
I1
Z't
o
U'2
t
0
C
B
A
1I
2U 1 n
I R
1 nI X
Vì << U1 = 0A 1 2U U AB
20 2 20 2
2
20 20
. .
% .100 .100
.
U U kU kU
U
U kU
1 2
2
1
% .100
U U
U
U
1
.100
AB
U
.cos( )n tAB BC
.cos cos .sin sinn t n tAB BC BC
1U
n
1. nBC I Z 1 1cos sinn t n tAB I R I X
i5 – Các chế độ làm việc của MBA
3. Chế độ mang tải
a. Biến thiên điện áp thứ cấp
Đặt:
2 1
2 1dm dm
I I
I I
Là hệ số phụ tải
1 1
2
1 1
. .
% ( .100cos .100sin )dm n dm nt t
dm dm
I R I X
U
U U
1
1
.
% .100dm nntd
dm
I R
U
U
điện áp ngắn mạch tác dụng %
1
1
.
% .100dm nnp
dm
I X
U
U
điện áp ngắn mạch phản kháng %
2% ( %.cos %.sin )ntd t np tU U U
i5 – Các chế độ làm việc của MBA
3. Chế độ mang tải
Đặc tính ngoài của MBA: 2 2( )U f I
Đk:giữ cost không đổi trên mỗi đường đặc tính
Khi không tải: 2 2 200I U U
Khi có tải:
+tải thuần trở:
% 0U 20 2U U
2I
2U
20U
+tải thuần cảm
n nX R 20 2U U
+tải thuần dung
% 0U 20 2U U
2% ( %.cos %.sin )ntd t np tU U U
i5 – Các chế độ làm việc của MBA
3. Chế độ mang tải
b. Hiệu suất máy biến áp:
2 2
1 2
ra
vao
P P P
P P P P
2
2 1,2st d
P
P P P
2 2 2 2 2cos cos cost dm t dm tP U I U I S
0stP P const
2 2 2 2 2 2
1,2 1 1 2 2 1 1 2 2( ).d dm dm nP I R I R I R I R P
2
cos
cos
dm t
dm t st n
S
S P P
Vẽ đồ thị : ( )f
0
tu
n
P
P
axm
k
max
cost2
cost 1
Bac
k
i6 –MBA 3 pha
1. Cấu tạo và nguyên lí
Máy biến áp 3 pha được ghép từ 3 máy biến áp 1 pha
0 0A B C
i6 –MBA 3 pha
2. hệ số biến áp
1 m
d
m
U
k
U
®
2®
1f m 1
f
m 2
U W
k
U W
®
2f®
Cách nối dây:
Y/Y ; Y/ ; /Y ; /
Hệ số biến áp pha:
Hệ số biến áp dây:
Y/Y f dk k
Y/
/Y
/ f dk k / 3
f dk ?k /
f dk ?k /
i6 –MBA 3 pha
3. Tổ đấu dây
ĐN:
Y/Y-12
cách nối DQSC cách nối DQTC con số
Y/ - 11
ABU
abU
12x30o = 360o
ABU
abU
11x30o = 330o
3
12-0
6
9
11 1
2
4
5 7
8
10
i6 –MBA 3 pha
b
Y/Y-12
z,b
x,c
y, a
Y/ - 11
a
c
abU
A
C
B
ABU
A
C
B
ABU
abU
12x30o = 360o
11x30o = 330o
X Y Z
x y z
A B C
a b c
X Y Z
x y z
A B C
a b c
i6 –MBA 3 pha
4. sự làm việc song song MBA 3 pha
a. Mục đích:
- Đảm bảo tính kinh tế
- Liên tục cấp điện
b. Sơ đồ nối (1 pha)
i6 –MBA 3 pha
k n
mi
nk
i 1 ni
S
S
u %
u %
®
Sk = k Sđmk
c. Điều kiện
- Cùng tổ đấu dây
- Hệ số biến áp bằng nhau
- Điện áp ngắn mạch bằng nhau
1 2 k
n1 n2 nk
1 1 1
: : : :
u % u % u %
1U
2IU
2IIU
2U
U2 => Icb 5,18 Iđm
(1)
(2)
(3)
Đk1:
Đk2:
Đk3:
U2
1U
2IU
2IIU
Bac
k
i7 –MBA đặc biệt
1. Máy biến áp tự ngẫu
a. Sơ đồ nguyên lý
b. Đặc điểm
- Hệ số BA:
1 1
2 2
U W
k
U W
22 1
1
W
U U
W
- Năng lượng chuyển từ sơ cấp sang thứ cấp
theo 2 đường
U1
U2
W1
W2
A
khi A thay đổi
U2 thay đổi từ: 0 U2đm
W1
W2
A
U1
U2
c. Phạmvi sử dụng
- Dùng để điều chỉnh điện áp
- Dùng để khởi động động cơ công suất lớn
- Dùng trong các phòng thí nghiệm, trong dân dụng
Ưu điểm ?
Nhược điểm ?
i7 –MBA đặc biệt
2. Máy biến áp đo lường
2
2 1
1
W
U U
W
- Hệ số BA : 1 1
2 2
U W
k
U W
a. Máy biến điện áp
* Sơ đồ nguyên lý
* Đặc điểm V
U1
W1
W2
- 2 đầu của thứ cấp luôn nối với Voll kế
* Phạmvi sử dụng
Thường có:
Không tải
1 1dmU U 2U 100V
i7 –MBA đặc biệt
Chương 2 /
2. Máy biến áp đo lường
* Sơ đồ nguyên lý
* Đặc điểm
- Hệ số BD: 1 2i
2 1 A
I W I
k
I W I
lín 1A
2
W
I I
W
lín
- 2 đầu dây thứ cấp phải luôn nối ngắn mạch qua ampe kế A
A
I lớn
W1
W2
MBD : Io =
max E2 = 4,44f W2 m
IoBA =(0,02 0,06) I đm
1 or 2 vòng
a. Máy biến điện áp
i7 –MBA đặc biệt
3. Máy biến áp hàn
a. Sơ đồ nguyên lý BA thường
BA hàn
U2
*
I2
*
* 2
2
2 m
U
U
U
®
Muốn tăng Ihàn ? tăng khe hở kk
que hàn
Vật hàn
u1
~
Bac
k
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong2_may_bien_ap_18_09_11_6687.pdf