CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
• Tác động của internet và bối cảnh mới
• Lợi thế cạnh tranh bền vững
• Cấu trúc kênh phân phối
• Phát triển quyền lực của nhà phân phối
• Nhu cầu giảm chi phí kênh phân phối
2- CRM (Customer Relationship Management)
• Khái niệm CRM
• Hoạch định chiến lược CRM
• Công nghệ số trong triển khai CRM
37 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Marketing quốc tế - Chiến lược phân phối và CRM, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI & CRM
Giảng viên: Phạm Thanh Thúy Vy
Bài 6
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
Nội dung của chương
1- CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
• Tác động của internet và bối cảnh mới
• Lợi thế cạnh tranh bền vững
• Cấu trúc kênh phân phối
• Phát triển quyền lực của nhà phân phối
• Nhu cầu giảm chi phí kênh phân phối
2- CRM (Customer Relationship Management)
• Khái niệm CRM
• Hoạch định chiến lược CRM
• Công nghệ số trong triển khai CRM
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
1. Tác động của internet và bối cảnh mới
2. Lợi thế cạnh tranh bền vững
3. Cấu trúc kênh phân phối
4. Phát triển quyền lực của nhà phân phối
5. Nhu cầu giảm chi phí kênh phân phối
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
KTS tác động chiến lược phân phối
1. Những ứng dụng, phương tiện kỹ thuật số mới liên tục ra đời:
– Tăng sự tiện lợi trong mua sắm của NTD
– Tự động hoá nhiều khâu trong phân phối
– Làm xuất hiện nhiều mô hình phân phối mới
2. Tái cấu trúc kênh phân phối
– Hiện tượng phi trung gian
– Hiện tượng tái trung gian
3. Định nghĩa lại vai trò, chức năng của các thành viên trong kênh
phân phối. Nâng cấp kỹ thuật và hiệu suất của từng thành viên
trong kênh phân phối.
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
1. Ứng dụng kỹ thuật số vào hoạt động phân phối
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
1. Ứng dụng kỹ thuật số vào hoạt động phân phối
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
2- Tái cấu trúc kênh phân phối
DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN
PHI TRUNG GIAN
TRUNG GIAN BÁN SỈ - LẺ
Sự phát triển của các siêu thị, thương
xá, cửa hàng tiện lợi,
BÁN HÀNG TỪ XA
Catalog, đặt hàng qua điện thoại
TÁI TRUNG GIAN
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
2- Tái cấu trúc kênh phân phối (tt)
CÁC HÌNH THỨC TRUNG GIAN MỚI
1.
DN
TRUNG
GIAN
NTD
3.
DN
TÁI
TRUNG GIAN
NTD
2.
DN NTD
Phi Trung Gian
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
Tác động của Internet và bối cảnh mới
CÁC KÊNH TRUNG GIAN – HIỆN TƯỢNG PHI TRUNG GIAN HÓA
Nhà Sản Xuất Nhà Bán Sỉ Nhà Bán Lẻ NTD
Nhà Sản Xuất Nhà Bán Sỉ Nhà Bán Lẻ NTD
Nhà Sản Xuất Nhà Bán Sỉ Nhà Bán Lẻ NTD
a.
b.
c.
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
PHI TRUNG GIAN
Đã từng thất bại
• Thực phẩm
• Đồ gỗ
• Thức ăn thú
nuôi
Đang tiến triển
• Rượu bia
• Bất động sản
• Thị trường lao
động
• Giáo dục
• Y tế
Thành công
• Phần mềm/phần
cứng/KTS
• Agency du lịch
• Sách, nhạc
• Chứng khoán
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
Tác động của Internet và bối cảnh mới
CÁC KÊNH TÁI TRUNG GIAN
(Reintermediation/Countermediation)
Các lựa chọn địa điểm giao thương hàng hóa trực tuyến đa dạng:
@ nhà cung cấp
Người Bán bán hàng @ Web của nhà cung cấp
@ web của
người mua
Người Mua mua hàng @ Web mua hàng
@ web trung
gian
Người Bán bán hàng @ Web của nhà cung cấp
-1 người bán
- nhiều người mua
- Nhiều người bán
- 1 người mua
- Nhiều người bán
- Nhiều người mua
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
CASE STUDY
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
Chiến lược Phân phối tạo
lợi thế cạnh tranh bền vững
Kiểu dáng, chức năng,
chất lượng,:
Dễ bắt chước
Khó vượt trội
Sản phẩm P1 Giá cả P2
Khó duy trì dẫn đầu về giá
Giá rẻ không còn là lợi thế
Chi phí sản xuất trong nước có lợi
thế hơn sản xuất ngoài nước
NTD đang bị nhiễu loạn bởi thông điệp
Tuổi thọ của thông điệp ngắn
Chi phí cao để duy trì liên tục
Xúc tiến P3 PHÂN PHỐI P4
Rất khó có thể bắt chước & cạnh tranh
Khó tìm giải pháp thực hiện
Khó thích ứng
Khó quản trị
LỢI THẾ CẠNH TRANH
BỀN VỮNG
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
Vấn đề của kênh phân phối trong bối cảnh mới
SỰ GIA TĂNG QUYỀN LỰC CỦA TRUNG GIAN PHÂN PHỐI
DN
TRUNG
GIAN
NTD
-Có sự vừa cạnh tranh và vừa hợp tác giữa DN & các trung gian phân phối.
-Có sự cạnh tranh giữa các dịch vụ trung gian phân phối.
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
Phát triển quyền lực của kênh phân phối
nhà bán lẻ MUA HÀNG cho người tiêu dùng, chứ
KHÔNG phải BÁN HÀNG cho nhà sản xuất”
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
Vấn đề của kênh phân phối trong bối cảnh mới
NHU CẦU GIẢM CHI PHÍ PHÂN PHỐI
DN
TRUNG
GIAN
NTD
Vấn đề về chi phí phân phối ở chặng cuối (Last mile Problem): những thách
thức trong các trường hợp:
-Từng gói sản phẩm nhỏ được phân phối trên một địa bàn rộng
- Vấn đề giao nhận hàng hoá
- Một số mặt hàng đặc biệt: Hoa – Giày dép – Thực phẩm
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
CHIẾN LƯỢC QUẢN TRỊ MQH
KHÁCH HÀNG
1. Khái niệm CRM
2. Hoạch định chiến lược CRM
3. Công nghệ số trong triển khai CRM
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
Các tiếp cận marketing có liên
quan đến CRM
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
Nền tảng cơ sở tiếp cận marketing có liên quan
đến CRM
1. Chi phí để duy trì một khách hàng cũ thấp hơn nhiều so với chi
phí tìm kiếm một khách hàng mới (5-6 lần)
2. Cần có một sự hợp nhất thông tin giữa các bộ phận vận hành
doanh nghiệp để giảm chi phí và tối ưu hoá năng lực hoạt động.
3. Xây dựng một cơ sở dữ liệu và mối quan hệ với khách hàng.
4. Có căn cứ cơ sở để ra các quyết định marketing và bán hàng.
5. Tạo nhiều điểm tiếp xúc (touch point) để xúc tiến mối quan hệ với
khách hàng tiềm năng.
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
8 khối căn bản tạo nên CRM
1. Tầm nhìn CRM: lãnh đạo, giá trị được đề xuất
2. Chiến lược CRM: mục tiêu, thị trường mục tiêu
3. Kinh nghiệm có giá trị của khách
hàng:
- Hiểu những yêu cầu
- Quan sát những kỳ vọng
- Duy trì những sự thoả mãn
- Hợp tác và phản hồi
- Tương tác với người tiêu dùng
4. Các tổ chức hợp tác
- Văn hoá và cấu trúc
- Nhận thức của người tiêu dùng
- Con người, kỹ năng, sự cạnh tranh
- Ưu đãi và bồi thường
- Giao tiếp nhân viên
- Đối tác và nhà cung cấp
5. Quy trình CRM: vòng đời của khách hàng, quản trị kiến thức
6. Thông tin CRM: dữ liệu, phân tích
7. Công nghệ CRM: ứng dụng, kiến trúc, cơ sở hạ tầng
8. Thang đo CRM: giá trị, giữ chân, thoả mãn, lòng trung thành, chi phí phục vụ
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
• Phù hợp với hoạt động kinh doanh, sứ mạng và mục tiêu kinh
doanh của công ty.
• Có đào tạo nhân viên sử dụng CRM, tạo văn hoá và cấu trúc CRM,
nhằm đưa toàn bộ công ty vào việc hướng đến khách hàng.
• Chính sách bảo vệ sự bảo mật của khách hàng.
1- Tầm nhìn CRM
2
1
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
2- Chiến lược CRM
CƯỜNG ĐỘ MỐI QUAN HỆ CẤP ĐỘ MỐI QUAN HỆ
Cấp Ràng buộc Yếu tố
marketing
mix chính
1 Tài chính Giá tiền
2 - Xây dựng mối
quan hệ 1:1
- Xây dựng cộng
đồng
Truyền
thông cá
nhân
3 Cấu trúc giải pháp Dịch vụ
2
2
NHẬN THỨC
NHẬN DIỆN
KẾT NỐI
CỘNG ĐỒNG
ỦNG HỘ
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
2- Chiến lược CRM – Xây dựng một cộng đồng
2
3
MẠNG XÃ HỘI
-Facebook Fan Page
-Linked In Group
-Forum
-Cộng đồng khác,
Xác định mục đích
cộng đồng
Tạo ra nơi tập trung
Tạo ra hồ sơ phát triển
của thành viên
Xúc tiến việc lãnh đạo
và làm chủ nhà
Định nghĩa những
chuẩn mực ứng xử linh
hoạt
Tổ chức và xúc tiến
những sự kiện định kz
Cung cấp một dãy
phân quyền
Người dùng dễ dàng tạo
những cộng đồng con
Tích hợp với thế giới thực
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
2- Chiến lược CRM – Xây dựng một cộng đồng
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
• CRM giúp GIẢM sự chọn lựa cho người tiêu dùng
• Lòng trung thành TĂNG khi người tiêu dùng được đối xử từng cá nhân
3- Kinh nghiệm có giá trị của khách hàng
2
5
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
• Bên trong: nhóm đa chức năng tạo nên văn hoá CRM
• Bên ngoài: các tổ chức hợp tác giao dịch và phi giao dịch.
Có 2 hình thức hợp tác chính:
– Tích hợp CRM – SCM (quản trị nguồn cung ứng)
– Extranet
4- Sự hợp tác tổ chức
2
6
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
4- Sự hợp tác tổ chức – Tích hợp CRM - SCM
2
7
Ví dụ 1:
Email xác nhận tình trạng đơn đặt hàng
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
4- Sự hợp tác tổ chức – Tích hợp CRM - SCM
2
8
Ví dụ 2:
BẢNG QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG CÁ NHÂN
TÌNH TRẠNG HÀNG TRONG KHO HÀNG (hết hàng/đặt trước)
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
4- Sự hợp tác tổ chức – Tích hợp CRM – SCM (tt)
2
9
NHÂN VIÊN
NHÀ CUNG CẤP
ĐỐI TÁC Đội ngũ CRM
Khách hàng và
khách hàng tiềm
năng và những
điểm tiếp xúc
THÔNG
TIN LÀ
CỘT TRỤ
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
4- Sự hợp tác tổ chức – Extranet
3
0
Intranet A Intranet B
EXTRANET
-Extranet cho phép tích hợp CRM-SCM
-Extranet để chia sẻ thông tin giữa các bên hợp tác với nhau, hướng đến tạo lợi thế
cạnh tranh chung.
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
Mục
tiêu
Mua
hàng
Giao
dịch
Dịch vụ Giữ lại
Tăng
trưởng
5- Quy trình CRM
3
1
Vòng đời chăm sóc 1 khách hàng
Mỗi doanh nghiệp hoạt động có
thể đặt tên lại và đưa ra những tiêu
chuẩn cho mỗi cấp độ khách hàng
này
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
5- Quy trình CRM (tt)
NHẬN DIỆN KH
PHÂN BIỆT KH
ĐIỀU CHỈNH
MARKETING MIX
TƯƠNG TÁC
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
• Thông tin là nhiên liệu của CRM
• Thông tin theo thời gian thực, đo lường được, có sự tổng hợp và
phân tích được cập nhật liên tục
6- Thông tin CRM
3
3
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
7- Công nghệ CRM
3
4
CÁC CÔNG CỤ Tên chuyên ngành
Cookies Cookies
Phân tích nhật ký web Web log Analysis
Khai thác dữ liệu Data Mining
Gia công định hình thời gian
thực
Real-time profiling
Lọc cộng tác Collaborative filtering
Thư điện tử sắp gửi
Thư điện tử phân tán
Out going email
Distributed e-mail
Tán gẫu
Bảng thông báo
Chats
Bulletin board
iPOS iPOS terminals
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
8- Thang đo CRM
3
5
Mục tiêu
* Tức thì, tần suất, phân tích tiền tệ (RFM) – xác định các khách hàng có giá trị cao
* Phần đóng góp trên chi tiêu khách hàng – Tỷ lệ lợi nhuận từ những khách hàng tiềm
năng so với khách hàng thường.
Thu được
* Giá mua của khách hàng mới (CAC).
* Số lượng những khách hàng mới đến từ phía đối tác
* Phản hồi chiến dịch – CTR, tỷ lệ quy đổi, và những điều khác.
* Tỷ lệ khách hàng trở lại – tỷ lệ của những khách hàng đã ra đi nhưng lại được kéo về
bởi nhiều đề nghị khác nhau.
Giao dịch
* Tỷ lệ hội thoại triển vọng – Phần trăm khách viếng thăm trang web có mua hàng.
* Tỷ lệ bán chéo khách hàng từ trực tuyến đến ngoại tuyến, và ngược lại.
* Các dịch vụ đã bán cho các đối tác.
* Chào bán của các sản phẩm trên trang web đối tác.
* Giá trị đơn hàng trung bình (AOV) – số tiền bán được bị chia bởi số lượng đơn hàng
trong từng khoảng thời gian.
* Lợi nhuận chuyển đến – số tiền trong việc bán từ những khách hàng tham chiếu đến
các hang bởi những khách hàng hiện tại.
* Dẫn dắt việc bán hàng từ Internet đến tỉ lệ chốt đơn hàng.
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
8- Thang đo CRM
3
6
Dịch vụ
* Độ thỏa mãn khách hàng toàn thời gian ( xem câu chuyện khai trương Cisco)
* Thời gian trả lời các thư điện tử gửi đến từ các khách hàng.
* Số lượng phản hồi phàn nàn.
Giữ lại
* Tỉ lệ hao hụt khách hàng – Tỉ lệ ai không tái mua hàng trong một khoảng thời gian
nhất định.
* Phần trăm khách hàng được duy trì – tỉ lệ ai lặp lại việc mua hàng.
Phát triển
* Giá trị thời gian sống (LTV) – giá trị hiện tại ròng của dòng lợi nhuận cho bất kỳ
khách hàng cụ thể nào trong nhiều năm.
* AOV theo thời gian – tăng hoặc giảm.
* Trung bình lượng tăng hàng bán hằng năm cho khách hàng lặp lại theo thời gian.
* Hiệu quả chương trình xổ số - lượng hàng bán tăng theo thời gian.
* Số lượng khách hàng thường chuyển thành khách hàng tìm năng.
Chương 4: Chiến lược Phân phối & CRM
HỎI & ĐÁP
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ueh_vb2_chuong5_chienluocphanphoi_crm_496.pdf