Dịch vụ là một quá trình hoạt động bao gồm các nhân tố
không hiệnhữu, giả i quyết các mố i quan hệ giữa người
cung cấpdịch vụ , sản phẩmvới khách hàng hoặ c tà i sản
của khách hàng mà không có sự thay đổi quyềnsỡ hữu.
Sản phẩm củ adịch vụ có thể trong phạ m vi hoặcvượt
quá phạ m vi của sản phẩm vậ t chất.
Mỗi loạ idịch vụ mang lại cho người tiêu dù ng một giá trị
nà o đó.
Giá trị củadịch vụ gắn liề nvớilợi ích mà họ nhận được
từ dịch vụ .
Giá trị ởđây thỏa mãn giá trị mong đợi của người tiêu
dùng, nó có mối quan hệ mật thiế tvớilợi ích
32 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Marketing dịch vụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y Chú ý tới nhu cầu cá nhân
y Thừa nhận khách hàng quen
84
Chương 6
KHÁCH HÀNG VỚI NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ, ĐỊNH
HƯỚNG MÔ HÌNH PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ
6.1. KHÁCH HA ØNG VỚI NĂNG SUẤT, CHA ÁT LƯỢNG
DỊCH VỤ
6.1.1. Khách hàng với năng suất dịch vụ
Năng suất dịch vụ được ca ùc chuyên gia marketing, các
doanh nghiệp đặc biệt quan tâm vì nó quyết định tới chi
phí, tới việc tăng uy tín va ø lợi nhuận.
Năng suất thấp là mối đe dọa đối với doanh nghiệp: chi phí
tăng lên, làm giá tăng cao, dẫn đến mất khách hàng
Việc tăng năng suất dịch vụ không chỉ do doanh nghiệp
quyết định mà còn phụ thuộc vào khách hàng.
Tăng năng suất lao động dịch vụ thực chất là thay đổi hành
vi của khách hàng va ø sự mong đợi của họ.ww
w.
fb
.ed
u.v
85
6.1. KHÁCH HÀNG VỚI NĂNG SUẤT,
CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
Có ba giải pháp trong việc tăng năng suất
lao động hay dịch vụ:
1) Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động
2) Đầu tư nhiều hơn vào công nghệ và thiết bị có
hiệu quả
3) Tự động hóa các nhiệm vụ trước khi giao cho
công nhân
86
6.1. KHÁCH HÀNG VỚI NĂNG SUẤT,
CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
07 vấn đề nhạy cảm đối với khách hàng:
1. Tăng lòng tin của khách hàng
2. Hiểu rõ các tập quán của khách hàng
3. Thử nghiệm trước của thiết bị và quy chế mới
4. Hiểu được yếu tố chi phối tới hành vi của khách hàng.
Tại sao khách hàng lại cư xử như vậy?.
5. Hướng dẫn các khách hàng hiểu biết phương thức áp
dụng các đổi mới.
6. Khuếch trương các lợi ích và khuyến khích khách hàng
thực nghiệm đổi mới.
7. Giám sát và đánh gia ù hoạt động (Sau khi áp dụng những
thay đổi, những quy chế mới đối với dịch vụ mới cần phải
kiểm tra, xem xét những ta ùc động và ảnh hưởng của nó
đối với dịch vụ).
87
6.1.2. Hướng tới dịch vụ chất lượng
Dịch vụ được mua ở bất kỳ nơi nào trên toàn quốc
đều giống nhau.
Dịch vụ được phục vụ nhanh chóng, giá cả hợp lý và
tinh thần phục đầy thiện cảm của nhà cung cấp.
Loại trừ lỗi lầm không đáng có.
Kiểm tra, kiểm soát chất lượng một cách hợp lý
(Kiểm tra, kiểm soát chất lượng thường xuyên và
hợp lý sẽ ngăn ngừa đáng kể sai xót, duy trì được tiêu
chuẩn chất lượng cho phép).
Luôn đưa ra hệ thống tiêu chuẩn mới.
88
6.2. ĐỊNH HƯỚNG MÔ HÌNH
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ
6.2.1. Những vấn đề tăng lợi nhuận
6.2.2. Quốc tế hóa
6.2.3. Giấy phép độc quyền & mô hình đa khu vực
ww
w.
fba
.ed
u.v
89
Chương 7: CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ TRONG
DOANH NGHIỆP
7.1. TÌNH HUỐNG DỊCH VỤ
7.1.1. Chuyên môn hóa và tiêu chuẩn hoá
Sự tiêu chuẩn hóa sản xuất dịch vụ cũng có nghĩa là
tiêu chuẩn hóa trong phân phối tiêu thụ.
Nhiều doanh nghiệp dịch vụ đã đạt được mức tăng
trưởng khá cao do tiêu chuẩn hóa đã mang lại mức
giá thấp hơn so với một mức chất lượng xác định.
Chuyên môn hóa, tiêu chuẩn hóa đặt ra nhiều vấn
đề đối với kiểm soát chất lượng dịch vụ.
90
7.1.2. NHỮNG VẤN ĐỀ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Kiểm soát chất lượng phải diễn ra với sự có mặt của
khách hàng.
Chuyên môn hóa và tiêu chuẩn hóa trong sản xuất
và tiến trình kiểm soát chất lượng là rất khó nhưng
lại quan trọng trong marketing dịch vụ.
Quản lý chất lượng dịch vụ là quản lý cả quá trình,
quản lý việc cung cấp dịch vụ sẽ cho tiêu chuẩn chất
lượng của dịch vụ ở đầu ra.
91
7.1.3. PHÁT TRIỂN ĐA KHU VỰC, ĐA DỊCH VỤ
$Việc tiêu chuẩn hóa bắt buộc các nhà cung cấp dịch
vụ tập trung vào các phân đoạn thị trường đặc biệt.
$ Sự tiêu chuẩn hóa này đòi hỏi những kỹ thuật kiểm
soát quản lý phức tạp và khả năng mang lại lợi
nhuận của các chiến lược tăng trưởng có liên quan
đến sự phát triển đa khu vực hơn là phát triển đa
dịch vụ.
$Tiêu chuẩn hóa và chuyên môn hóa tạo ra một môi
trường làm việc thiếu linh hoạt và bất kỳ một sự
thay đổi nào trong phân phối dịch vụ cũng rất khó
thực hiện và phức tạp.
92
7.2. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
KHẢ NĂNG THU LỢI NHUẬN
7.2.1. Chu kỳ so áng
7.2.2. Thị pha àn
7.2.3. Kinh nghie äm
ww
w.
fba
.ed
u.v
n
93
7.2.1. Chu kỳ sống
Giai đoa ïn khởi xướng
Giai đoa ïn trie ån khai (giới thiệu)
Giai đoa ïn ta êng trưởng
Giai đoa ïn ba õo ho øa
Giai đoa ïn suy thoa ùi
94
7.2.2. Thị phần
Một thị phần rộng lớn được coi là nhân tố quan
trọng và hữu ích vì hiệu quả kinh tế theo quy mô của
dịch vụ và giành được ưu thế trong cạnh tranh.
Các doanh nghiệp dịch vụ rất khó đạt ưu thế về thị
phần, vì đặc điểm sản xuất và tiêu dùng của dịch vụ
nên hầu hết các thị trường dịch vụ đều gắn với khu
vực địa lý, chúng đều là thị trường địa phương và
khu vực. Muốn mở rộng địa bàn kinh doanh buộc
phải phải mở rộng quy mô bằng việc mở các chi
nhánh, các đại lý phân phối.
95
7.3. TRÌNH TỰ CA ÙC CHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG
CỦA CÔNG TY DỊCH VỤ
7.3.1. NHỮNG KINH NGHIỆM THÔNG THƯỜNG
7.3.2. Những đặc điểm riêng trong việc mở rộng thị trường cu ûa các
hãng dịch vụ
7.3.3. Đánh giá rủi ro khi trình tự thay đổi
Phát triển sản phẩm mới hay dịch vụ mới
Sự mở rộng ra thị trường nước ngoài
Đa dạng hóa đồng tâm
Marketing dịch vụ gặp nhiều kho ù khăn với chính quye àn sở tại hơn
so với marketing sản phẩm hàng hóa hiện hữu.
Vấn đề khó khăn là nhiều quốc gia cho rằng các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ là:
La ø nhân tố tham gia vào lạm phát
Gây ra quá nhiều phàn nàn từ phía khách hàng và công chúng.
Gây nên vấn đề sử dụng đất rất nghiêm trọng ở khu vực nông thôn
96
7.3.4. Những vấn đe à quy tụ
Đối với doanh nghiệp theo hướng sản phẩm hàng
hóa hiện hữu, có 03 chiến lược:
Phát triển sản phẩm ít rủi ro nhất
Marketing mở rộng sản phẩm ra nước ngoài được
xếp thứ hai
Sự đa dạng hóa đồng tâm được xếp thứ ba
Đối với doanh nghiệp dịch vụ, thứ tự sẽ khác nhiều:
Sự đa dạng hóa đồng tâm và phát triển dịch vụ cùng
có mức độ rủi ro như nhau
Sự mở rộng marketing ra thị trường nước ngoài có
độ rủi ro cao nhất.ww
w.
fb
.ed
u.v
n
97
Chương 8: NGUY CƠ TIỀM ẨN TRONG PHÁT TRIỂN
& QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
8.1. NHỮNG NGUY CƠ TIỀM ẨN TRONG SỰ PHÁT
TRIỂN
H Nhu cầu của thị trường ngày càng cao, càng phong phú
và đa dạng
H Doanh nghiệp không ngừng tăng cường cung ứng dịch vụ
mới và quy mô ngày càng mở rộng.
H Doanh nghiệp phải hoạch định chiến lược phát triển dịch
vụ cả về số lượng và chất lượng nhằm thỏa mãn nhu cầu
thường xuyên tăng lên của người tiêu dùng.
H Quá trình phát triển dịch vụ cũng tiềm ẩn nhiều nguy cơ,
thách thức doanh nghiệp.
98
8.1. NHỮNG NGUY CƠ TIỀM ẨN TRONG SỰ PHÁT TRIỂN
8.1.1. Nguy cơ trong tăng trưởng của dịch vụ
ăn uống
8.1.2. Nguyên nhân và hướng giải quyết
8.1.3. Những bài học kinh nghiệm
99
8.2. QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIE ÅN
8.2.1. Sự lựa chọn mô hình đa khu vực – đa
dịch vụ
8.2.2. Phương thức dịch vụ mới
8.2.3. Bốn chiến lược phát triển dịch vụ
100
Chương 9: ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC
KÊNH MỚI CHO DỊCH VỤ
9.1. ĐẶC ĐIỂM DỊCH VỤ CHI PHỐI CHIẾN
LƯỢC KÊNH
¯Khái niệm về kênh phân phối trong dịch vụ rộng lớn
hơn nhiều so với kênh phân phối thông thường.
¯Dịch vụ là cái không thể cầm, nhấc như những hàng
hóa hiện hữu.
¯Dịch vụ không thể chuyên chở và lưu kho.
¯Dịch vụ là một loại hàng hóa đặc biệt
¯Sự sáng tạo, phân phối và tiêu dùng dịch vụ diễn ra
đồng thời và là một là quá trình liên tục không thể
tách rời.
¯Người mua dịch vụ cũng tham gia vào quá trình cung
cấp dịch vụ và đồng thời tiêu dùng chúng.ww
w.
fba
.ed
u.v
n
101
9.1. Đặc điểm dịch vụ chi phối chiến lược kênh
Kênh phân phối được hình thành bắt nguồn
từ các yếu tố:
Sản phẩm dịch vụ
Thương lượng
Thông tin
Sở hữu
Hoạt động xúc tiến
Sản phẩm dịch vụ:
Ra quyết định, tổ chức đưa dịch vụ tới khách hàng
Sự hiểu biết về dịch vụ
Sự truyền đạt về dịch vụ tới khách hàng thông
qua trung gian
102
9.1. Đặc điểm dịch vụ chi phối chiến lược kênh
Thương lượng:
Trao đổi trong hoạt động cá nhân dịch vụ
Trao đổi trong hoạt động mua - bán
Sở hữu: Quyền sở hữu một dịch vụ có thể
chuyển nhượng giữa các thành viên
Vé xem hát, ca nhạc
Vé xem bóng đá.
Vé các kỳ nghỉ du lịch trọn gói v.v
103
9.2. KHÁI QUÁT VỀ KÊNH PHÂN PHỐI DỊCH VỤ
¯Kênh phân phối dịch vụ thực chất là việc tham gia
tác động trực tiếp vào việc đưa khách hàng tới tiêu
dùng dịch vụ hoặc đưa một dịch vụ triển khai ở
những khu vực thị trường khác tới người tiêu dùng.
¯Kênh phân phối trong dịch vụ thường là: kênh ngắn,
kênh trực tiếp
¯Thành viên trong kênh bao gồm:
HNgười cung ứng dịch vụ
HCác trung gian (các văn phòng, chi nhánh hay các
đại lý )
HNgười tiêu dùng 104
9.3. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC KÊNH TRONG
MARKETING ĐA CHIỀU
Marketing đa chiều xuất hiện khi một hãng dịch vụ
thực hiện đa dạng hóa dịch vụ của mình, đa dạng hóa
trung gian và nhiều nhóm khách hàng mục tiêu.
Marketing đa chiều cung cấp những lợi thế cạnh
tranh và cũng có những khó khăn:
Khách hàng là thượng đế
Mọi hàng hóa đến mọi người mua
Lấp đầy đường ống
“Mỗi cây mỗi hoa mỗi nhà mỗi cảnh”.
Mọi con đường đều đến Thành La Mã.ww
w.
fb
.ed
u.v
n
105
9.3. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC KÊNH TRONG
MARKETING ĐA CHIỀU
Khách ha øng là thượng đế:
$Cố gắng duy trì thị trường khách hàng hiện tại
bằng cách cung cấp những dịch mới thỏa mãn
nhu cầu họ.
$Khách hàng sẽ kho âng nhiệt tình khi mua phải
những dịch vụ được thiết kế vụng về và phân
phối yếu kém bởi doanh nghiệp.
$Nếu doanh nghiệp có sự hiểu biết tốt về khách
hàng thì có cách tiếp cận một cách hiệu quả.
106
9.3. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC KÊNH TRONG
MARKETING ĐA CHIỀU
“Mỗi cây mỗi hoa mỗi nhà mỗi cảnh”:
$Với cách tiếp cận này, doanh nghiệp bán cùng
một dịch vụ qua một số loại trung gian và dạng
kênh phân phối đến nhiều loại kha ùch hàng khác
nhau.
$Những doanh nghiệp chọn chiến lược này tin
rằng những loại trung gian kha ùc nhau có những
lợi thế cụ thể trong việc vươn tới những thị
trường mục tiêu kha ùc nhau.
107
9.3. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC KÊNH TRONG
MARKETING ĐA CHIỀU
Mọi con đường đều đến Thành La Mã:
¯Theo cách này, hãng dịch vụ bán cùng loại dịch vụ
qua nhiều dạng trung gian đến cùng một loại khách
hàng.
¯Cách kết hợp này gặp hai khó khăn sau:
$Một số trung gian có thể tỏ ra không hiệu quả
$Hệ thống phân phối có thể sẽ phức tạp và gây khó
khăn cho khâu tổ chức điều hành.
$Doanh nghiệp càng có nhiều loại trung gian thì
càng cần nhiều loại kỹ năng và hệ thống điều hành
để kiểm soát và vận hành kênh phân phối tốt. 108
9.3. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC KÊNH TRONG
MARKETING ĐA CHIỀU
Lấp đầy đường ống:
$Doanh nghiệp bán nhiều loại dịch vụ qua một loạt
trung gian đến những thị trường khác nhau
$ Sử dụng, kết hợp với truyền hình để chuyển những
chương trình khác nhau đến những người xem ở các
vùng với những sở thích khác nhau.
$Việc sử dụng nhân tố trung gian sẽ làm chiến lược
phát huy tác dụng.
$Những người trung gian thành công cũng sẽ tạo ra
được thế và lực đối với các hãng dịch vụ.ww
w.
fba
.ed
u.v
109
9.4. QUYỀN LỰC, XUNG ĐỘT VÀ SỰ LIÊN KẾT
Quyền lực
Xung đột
Liên ke át
Nguyên nhân na ûy sinh xung đột
110
9.5. QUẢN TRỊ XUNG ĐỘT
1.Bước thứ nhất
2.Bước thứ hai
3.Bước thứ ba
4.Bước cuối cùng
111
9.6. THIẾT KE Á KE ÂNH PHÂN PHỐI
Những yếu tố liên quan đến thiết kế kênh
phân phối bao gồm:
Số lượng các trung gian
Loại trung gian
Sự phân bổ những giá trị phụ thêm vào
những chức năng của các thành viên
Những loại tư liệu và công nghệ hỗ trợ được
các thành viên sử dụng.
Dịch vụ, các yếu tố và các bộ phận cấu thành
nên quá trình dịch vụ đó.
112
9.6. THIẾT KẾ KÊNH PHÂN PHỐI
Thiết kế kênh phân phối:
Người thiết kế kênh phân phối
Ba hướng thiết kế kênh phân phối
Lựa chọn thiết kế kênh
Kiểm tra phát hiện kênh cuối cùng
ww
w.
fba
.ed
u.v
n
113
9.6. THIẾT KẾ KÊNH PHÂN PHỐI HIỆP
Ba hướng thiết kế kênh phân phối:
Mục tiêu
Chiến lược
Khả năng ca ïnh tranh marketing
114
Chương 10: MARKETING HỖN HỢP DỊCH VỤ
10.1. SẢM PHẨM DỊCH VỤ
10.1.1. Những quyết định cơ bản về dịch vụ
10.1.2. Quản trị cung cấp dịch vụ cho khách hàng
10.1.3. Thực hiện sự khác biệt các thuộc tính cạnh
tranh của dịch vụ
10.1. SẢM PHẨM DỊCH VỤ
Sản phẩm cốt lõi hoặc sản phẩm chung
Sản phẩm mong muốn
Sản phẩm tăng lên
Sản phẩm tiềm năng
115
10.1.1. Những quyết định cơ bản về dịch vụ
$Quyết định về loại dịch vụ cung ứng ra thị trường
$Quyết định dịch vu ï sơ đẳng
$Quyết định dịch vu ï tổng thể
$Quyết định đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ
116
10.1.2. Quản trị cung cấp dịch vụ cho khách hàng
Quản trị cung cấp dịch vu ï cho kha ùch hàng trãi
qua 04 bước:
1. Phát triển nhận dạng dịch vụ
2. Phát triển cung ứng dịch vụ
3. Phát triển cung ứng dịch vụ tăng thêm
4. Quản trị hình ảnh và sự liên kết
ww
w.
fba
.ed
u.v
n
117
10.2. XÁC ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ
10.2.1. Một số nguyên tắc xác định giá (phí)
trong dịch vụ
10.2.2. Những quyết định về giá (phí) trong
dịch vụ
10.2.3. Một số phương pháp định giá
118
10.2.2. Những quyết định về giá (phí) trong dịch vụ
Để thực hiện định giá có hiệu quả, các doanh nghiệp
phải quyết định các vấn đề có liên quan đến những yếu
tố sau:
1) Vị trí dịch vụ trên thị trường
2) Mục tiêu marketing của doanh nghiệp
3) Chu kỳ số của dịch vụ
4) Độ co dãn của nhu cầu
5) Các yếu tố cấu thành chi phí
6) Những yếu tố đầu vào của dịch vụ
7) Hiện trạng của nền kinh tế
8) Khả năng cung ứng dịch vụ
119
10.2.3. Một số phương pháp định giá
1. Định giá bằng chi phí cộng thêm
2. Định giá với mục tiêu thu hồi vốn
3. Định giá trọn gói dịch vụ
4. Định giá dựa vào cạnh tranh
5. Định giá kiểm soát nhu cầu
120
10.3. HỆ THỐNG PHÂN PHỐI
10.3.1. Kênh phân phối trong dịch vụ
10.3.2. Những quyết định trong phân phối
Lựa chọn kiểu loại kênh phân phối thích hợp
Số lượng trung gian và tổ chức trung gian
Điều kiện hạ tầng
Sự phân bổ của những chức năng giá trị gia tăng theo các
thành viên
Quyết định về sức liên kết giữa các thành vie ân trong
kênh
Hình thành hệ thống kênh cho các dịch vụ của doanh
nghiệpww
w.
fba
.ed
u.v
n
121
10.4. HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP DỊCH VỤ
10.4.1. Quảng cáo
10.4.2. Giao tiếp cá nhân
10.4.3. Khuyến khích tiêu thụ
Các công cụ khuyến khích tiêu thụ tập trung vào ba
đối tượng:
HKhách hàng
HLực lượng trung gian
HNhân viên cung ứng
122
10.5. YẾU TỐ CON NGƯỜI TRONG DỊCH VỤ
10.5.1. Liên kết biên và mâu thuẩn trong liên
kết biên
10.5.2. Con người trong việc hình thành dịch
vụ mới của doanh nghiệp
123
10.5.2. Con người trong việc hình thành dịch vu ï mới
cu ûa doanh nghiệp
Để phát huy ưu thế của nhân viên trong việc pha ùt triển
dịch vụ mới, doanh nghiệp cần tập trung giải quyết ca ùc
vấn đề sau:
¯Doanh nghiệp pha ûi coi nhân viên của mình như những
khách hàng đầy tiềm năng.
¯Doanh nghiệp phải coi tro ïng vai trò mà nhân viên đảm
nhận trong dịch vụ hiện tại.
¯Doanh nghiệp phải chú trọng thu hút các nhân viên vào
việc hình thành quá trình phát triển dịch vụ mới, đồng
thời chú ý tới phương thức tổ chức và môi trường vật chất
của dịch vụ.
¯Hướng các nhân viên tham gia nhiều hơn vào thực hiện
kiểm tra dịch vụ mới đối với khách hàng.
¯Hình thành dịch vụ mới phải bảo đảm tính hợp lý của dịch
vụ, tính hợp lý của hiệu quả và cơ chế thuận lợi để khách
hàng tham gia thực hiện. 124
10.6. QUÁ TRÌNH DỊCH VỤ & DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
10.6.1. Thiết kế quá trình dịch vu ï
10.6.2. Những yếu tố chi phối dịch vụ khách hàng
10.6.3. Chính sách dịch vu ï khách hàng
10.6.2. Những yếu tố chi phối dịch vụ khách hàng
¯Sự thay đổi mức độ mong đợi
¯Vị trí của dịch vụ khách hàng ngày càng trở nên
quan trọng.
¯Phục vụ cho nhu cầu của chiến lược quan hệ.
¯Sự thay đổi nhận thức về dịch vụ khách hàng
trong các doanh nghiệp dịch vụ..ww
w.
fba
.ed
u.v
n
125
Chương 11: ĐỔI MỚI TỔ CHỨC THỰC HIỆN MARKETING
TRONG DOANH NGHIỆP DỊCH VỤ
11.1. NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CẤU TRÚC TỔ CHỨC
11.1.1. Khái quát về tổ chức
11.1.2. Tổ chức truyền thống thích hợp
126
11.2. NHỮNG CĂN CỨ XÂY DỰNG TỔ CHỨC
MARKETING TRONG DỊCH VỤ
11.2.1. Đặc điểm của dịch vụ và marketing
dịch vụ
11.2.2. Marketing và chu kỳ thích ứng nhu cầu
11.2.3. Những vấn đề cơ bản của marketing
trong hoạt động dịch vụ.
127
11.3. NHỮNG CẤU TRÚC TỔ CHỨC MARKETING
ĐỊNH HƯỚNG KHÁCH HÀNG
11.3.1. Một số doanh nghiệp thành công
11.3.2. Những cấu trúc tổ chức định hướng
khách hàng trong doanh nghiệp dịch
vụ
128
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Phê duyệt,
Tp.HCM, ngày 01/ 01/ 2009
Trưởng bộ môn Giảng Viên
ww
w.
fba
.ed
u.v
n
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- marketing_dv_th_s_tran_phi_hoang_0569.pdf