Môi trường marketing là tập hợp các yếu tố, các
lực lượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
có ảnh hưởng tích cực hay tiêu cực đến hoạt
động hoặc ra các quyết định của bộ phận
marketing trong doanh nghiệp, đến khả năng
thiết lập hoặc duy trì mối quan hệ giữa doanh
nghiệp với khách hàng.
• Môi trường marketing là tập hợp của môi trường
vĩ mô và vi mô
37 trang |
Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 750 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Marketing bán hàng - Chương học 2: Môi trường marketing, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2:
MÔI TRƯỜNG MARKETING
MÔI TRƯỜNG MARKETING
• Môi trường marketing là tập hợp các yếu tố, các
lực lượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
có ảnh hưởng tích cực hay tiêu cực đến hoạt
động hoặc ra các quyết định của bộ phận
marketing trong doanh nghiệp, đến khả năng
thiết lập hoặc duy trì mối quan hệ giữa doanh
nghiệp với khách hàng.
• Môi trường marketing là tập hợp của môi trường
vĩ mô và vi mô.
MÔI TRƯỜNG MARKETING
NHÀ CUNG CẤP – CÔNG TY – TRUNG GIAN MARKETING - KHÁCH HÀNG
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
CÔNG CHÚNG
KINH TẾ
DÂN SỐ HỌC
TỰ
NHIÊN
CÔNG
NGHỆ
CHÍNH TRỊ
PHÁP LUẬT
VĂN HÓA
Môi trường vĩ mô
(macro-environment)
• Dân số học,
• Kinh tế,
• Tự nhiên
• Chính trị và pháp luật
• Công nghệ,
• Văn hoá
Môi trường dân số học
(Demorgraphic Environment)
• Qui mô dân số
• Tỉ lệ tăng giảm dân số
• Cơ cấu dân cư: tuổi, giới tính, nghề
nghiệp, dân tộc
• Quá trình đô thị hoá và phân bố lại dân cư
Môi trường tự nhiên và kinh tế
(Natural and Economic Environment)
• Môi trường tự nhiên
– Tình trạng thiếu hụt nguyên liệu và gia tăng chi phí
năng lượng
– Tình trạng ô nhiễm gia tăng
• Môi trường kinh tế
– Chu kỳ phát triển của nền kinh tế
– Lạm phát
– Lãi suất
Môi trường chính trị và pháp luật(
Political and legal environment)
• Các chính sách nhà nước liên quan đến
doanh nghiệp
• Cơ chế điều hành của chính phủ
• Môi trường chính trị trong hoạt động
marketing của doanh nghiệp
Control
Môi trường công nghệ
(Techonological Environment)
• Khởi đầu cho những ngành công nghiệp mới
• Làm thay đổi căn bản hay gần như xoá bỏ hoàn
toàn những ngành đang có
• Việc áp dụng công nghệ mới giúp các doanh
nghiệp tạo ra sản phẩm mới và làm tăng thế lực
cạnh tranh của họ trên thị trường
• Cách mạng khoa học kỹ thuật làm cho chu kỳ
sống của sản phẩm bị rút ngắn dần.
Môi trường văn hóa
(Cultural Environment)
• Chất lượng đời sống
• Vai trò phụ nữ
• Thái độ đối với sức khoẻ và
ngoại hình
• Mua bốc đồng
• Mong muốn sự tiện nghi
Môi trường vi mô
(micro-environment)
• Các yếu tố bên trong doanh nghiệp
• Nhà cung ứng,
• Các trung gian marketing
• Khách hàng
• Đối thủ cạnh tranh
• Công chúng
Các yếu tố bên trong doanh nghiệp
(The company)
• Các chiến lược marketing được hoạch
định với sự tham gia nhiều bộ phận công
ty
• Các quyết định marketing phải tuân thủ
hiệm vụ chiến lược, mục tiêu cụ thể, các
chính sách và định hướng phát triển do
ban lãnh đạo vạch ra.
Các yếu tố bên trong doanh nghiệp
(The company)
• Bộ phận marketing phải làm việc đồng bộ, chặt
chẽ với các bộ phận chức năng khác trong công
ty
Những người cung ứng
( suppliers)
• Các doanh nghiệp hoặc cá nhân đảm bảo
cung ứng các yếu tố cần thiết cho công ty
để sản xuất hàng hoá và dịch vụ
Các trung gian marketing
(intermediaries)
• Nhà phân phối
• Bán buôn
• Bán lẻ
• Công ty dịch vụ
• Tổ chức tài chính
Khách hàng ( customers)
• Thị trường người tiêu dùng
• Thị trường khách hàng doanh nghiệp
• Thị trường buôn bán trung gian
• Thị trường các cơ quan nhà nước
• Thị trường quốc tế
Reseller
Markets
Company
Đối thủ cạnh tranh
(competitors)
• Cạnh tranh về nhãn hiệu
• Cạnh tranh về sản phẩm thay thế
• Doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau với sức
mua có giới hạn của khách hàng
How many competitors?
How big are competitors?
Competition for
Market Share
and
Profits
Công chúng ( Publics)
• Giới tài chính
• Các tổ chức phương tiện thông tin đại
chúng
• Các cơ quan chính quyền
• Các tổ chức quần chúng
• Quần chúng láng giềng
• Các bộ công nhân viên chức của doanh
nghiệp
CHƯƠNG 3:
NGHIÊN CỨU MARKETING
HỆ THỐNG THÔNG TIN
MARKETING(MIS)
• là hệ thống liên hệ qua lại giữa người, thiết bị và
các phương pháp, họat động thường xuyên để
thu thập thông tin, phân lọai, phân tích, đánh giá
và phổ biến thông tin chính xác, hiện đại và cấp
thiết để người điều hành nó sử dụng lĩnh vực
marketing vào mục đích cải tiến việc lập kế
họach, thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các
biện pháp marketing
HỆ THỐNG THÔNG TIN
MARKETING(MIS)
• Internal records system – hệ thống báo cáo nội bộ
– Việc sử dụng máy tính điện tử tạo ra những hệ thống báo
cáo nội bộ, có khả năng phục vụ thông tin cho tất cả các
đơn vị tổ chức khác trong công ty. Vd: phản ánh chỉ tiêu tiêu
thụ hàng ngày, tổng chi phí, khối lượng vật tư, cash flow..
• Marketing intelligence system – Hệ thống thu thập
thông tin marketing thường ngày ở bên ngòai
– là tập hợp các nguồn và phương pháp mà thông tin qua đó
những người lãnh đạo nhận được thông tin thường ngày về
các sự kiện xảy ra trong môi trường thương mại
HỆ THỐNG THÔNG TIN
MARKETING(MIS)
• Marketing research system – Hệ thống
nghiên cứu marketing
– Nghiên cứu marketing là quá trình thu thập, ghi chép,
phân tích và xử lý các thông tin thị trường vế những
vấn đề có liên quan đến các hoạt động marketing
• Marketing analysis systems – Hệ thống phân
tích thông tin marketing
– Là tập hợp thông tin, phương pháp, phân tích, hòan
thiện những số liệu marketing tử mội trường kinh
doanh với sự hổ trợ cùa phần mềm thuật tóan để đưa
ra kế họach marketing.
HỆ THỐNG NGHIÊN CỨU
MARKETING
• Nghiên cứu marketing là quá trình thu
thập, ghi chép, phân tích và xử lý các
thông tin thị trường vế những vấn đề có
liên quan đến các hoạt động marketing
Basic
Research
Applied
Research
Qui trình nghiên cứu marketing
Xác định vấn
đề và mục
tiêu nghiên cứu
Xây dựng kế
hoạch nghiên cứu
Thực hiện kế
hoạch nghiên cứu
Phân tích và
báo cáo kết quả
nghiên cứu
Xác định vấn đề và mục tiêu
nghiên cứu
• Bước khó nhất trong quá trình
nghiên cứu
• Xác định đúng nguyên nhân xuất
phát của vấn đề
Xây dựng kế hoạch nghiên
cứu
• Xác định thông tin cần thu thập
• Xác định kế hoạch để thu thập thông tin
một cách hiệu quả
• Trình bày kế hoạch cho giám đốc
marketing
Xác định thông tin cần thu thập
• Mục tiêu nghiên cứu phải cụ thể hóa bằng
những thông tin chi tiết cần phải nghiên
cứu.
• Tìm kiếm thông tin như thế nào? và ở
đâu?
• Cân đối với ngân sách công ty, tầm quan
trọng và chi phí của từng mảng thông tin.
Thu thập thông tin
Information That
Already Exists
Somewhere.
+ Obtained More
Quickly, Lower Cost.
- Might Not be
Usable Data.
Both Must
Be:
Relevant
Accurate
Current
Information
Collected for the
Specific Purpose
at Hand.
Nguồn dữ liệu sơ cấp (primary
data)
• Thu thập dữ liệu sơ cấp
– Phương thức nghiên cứu,
– Phương pháp tiếp xúc người phỏng vấn,
– Chọn mẫu,
– Công cụ nghiên cứu.
Phương thức nghiên cứu,
• Nghiên cứu quan sát
• Phỏng vấn
• Nghiên cứu theo nhóm.
• Action research
• Ethnography
• Điều tra khảo sát
•Định tính
•Định lượng
Creating Ethical Guidelines
Phương pháp tiếp xúc người
đáp viên
Mail Telephone Personal Online
Flexibility Poor Good Excellent Good
Quantity of
Data Collected
Good Fair Excellent Good
Control of
Interviewer
Excellent Fair Poor Fair
Control of
Sample
Fair Excellent Fair Poor
Speed of Data
Collection
Poor Excellent Good Excellent
Response Rate Fair Good Good Good
Cost Good Fair Poor Excellent
Chọn mẫu
• Mẫu là một tập hợp nhỏ của đám đông
được chọn ra để đại diện cho toàn bộ tổng
thể.
• Ai sẽ được chọn?
• Bao nhiêu người sẽ được chọn?
• Chọn như thế nào?
– chọn mẫu xác suất
– chọn mẫu phi xác suất
Công cụ nghiên cứu
• bảng câu hỏi (semi structured questionnaires
and structured questionnaires)
– Câu hỏi gì?
– Hình thức câu hỏi – đóng , mở
– Từ ngữ , thứ tự câu hỏi
– Liên hệ đến mục tiêu nghiên cứu.
BẢNG CÂU HỎI(QUESTIONAIRE)
Câu hỏi đóng
1. Có không
2. 500,000 đồng
1,000,000 - 2,000,000
2,000,000 - 3,000,000
3,000,000 - 4,000,000
trên 4,000,0000 đồng.
3. thực sự không đồng ý không đồng ý đồng ý thực sự đồng ý
4. quan trọng, tốt..
Câu hỏi mở
1. bạn nghĩ gì về phục vụ của hàng không việt nam?
_______________________________________
2.thương hiệu gì đầu tiên khi bạn nghĩ đến những sản phẩm sau đây
beer _________
xe máy _________
du lịch _________
Trình bày kế hoạch nghiên cứu
cho giám đốc marketing
• Xác định vấn đề mục tiêu nghiên cứu
• Nhu cầu thông tin
• Nguồn dữ liệu thứ cấp và phương pháp
thu thập dữ liệu sơ cấp
• Chi phí và thờI gian nghiên cứu
Thực hiện kế hoạch nghiên cứu
• Thu thập
• Xử lý
• Phân tích thông tin
Phân tích và báo cáo kết quả
nghiên cứu
• Phân tích vấn đề, rút ra kết luận và báo
cáo với giám đốc marketing
• Trình bày những kết luận quan trọng có
liên quan đến những quyết định chủ yếu
của nhà quản trị marketing
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bsm2and3_0786.pdf