6.1. TỔNG QUAN VỀ GIÁ
6.1.1. Khái niệm
• Các thuật ngữ về giá
Hoa hồng (commission): Lao động của người bán
Lãi suất (interest): Sự sử dụng tiền
Tiền thuê (rent): Sdụng đất đai làm nhà ở, văn
phòng
Tiền công/ tiền lương (wage/salary)
Lệ phí
Phí
Thuế
48 trang |
Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Marketing bán hàng - Chương 6: Quyết định về giá cả, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 6
QUYẾT ĐỊNH VỀ GIÁ
CẢ
1
6.1. TỔNG QUAN VỀ GIÁ
6.1.1. Khái niệm
• Các thuật ngữ về giá
Hoa hồng (commission): Lao động của người bán
Lãi suất (interest): Sự sử dụng tiền
Tiền thuê (rent): Sdụng đất đai làm nhà ở, văn
phòng
Tiền công/ tiền lương (wage/salary)
Lệ phí
Phí
Thuế
2
6.1. TỔNG QUAN VỀ GIÁ
6.1.1. Khái niệm
• Các thuật ngữ về giá
• KN:
-Đối với người mua, giá cả là khoản tiền họ
phải trả để được quyền sử dụng/sở hữu sản
phẩm
-Đối với người bán, giá cả là khoản thu nhập mà họ
nhận được nhờ việc tiêu thụ sp đó.
- Đối với trao đổi: Là mối tương quan trao đổi trên
thị trường.
3
6.1.2. MỤC TIÊU ĐỊNH GIÁ
Các mục tiêu hướng lợi nhuận (Profit)
Các mục tiêu hướng doanh số (Sales revenue)
Các mục tiêu thị phần (Market share)
Khác:
Tạo hình ảnh chất lượng cao
Đảm bảo sống sót
Bình ổn giá...
4
6.1.3. CHIẾN LƯỢC GIÁ
Nắm bắt + dự báo chính xác mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố.
Xác định giá chào hàng, giá bán, giá sp
mới, khung giá, giá giới hạn
Điều chỉnh giá.
Cạnh tranh qua giá.
5
6.2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH VỀ
GIÁ
6
e.Thị trường, cầu
f.Cạnh tranh
g.Khác
NHÂN TỐ BÊN
NGOÀI
CÁC QUYẾT
ĐỊNH VỀ GIÁ
NHÂN TỐ BÊN
TRONG
a.Mục tiêu MKT
b.MKT - mix
c.Chi phí sản xuất
d.Khác
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định giá
MỤC TIÊU MARKETTING => GÍA
- “ Đảm bảo sống sót”
- “Tối đa hóa lợi nhuận hiện hành”
- “Dẫn đầu thị phần”
- “Dẫn đầu về chất lượng”
7
MARKETING – MIX => GIÁ
Giá – Phân phối
Giá – Đặc tính sp
Giá – Xúc tiến
8
CHI PHÍ => GIÁ
Mối quan hệ chi phí - giá bán - lợi
nhuận.
Chi phí là giới hạn thấp nhất của giá
Khi DN có khả năng kiểm soát chi phí,
họ sẽ chủ động thay đổi giá.
9
ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG VÀ CẦU => GIÁ
Mối quan hệ tổng quát giữa giá và cầu
10
Độ dốc dương
Q1 Q2 Q Q2 Q1
Q
a. Đường cầu có độ dốc âm b. Đường cầu có độ dốc dương
ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG VÀ CẦU =>GIÁ
Độ co dãn của cầu theo giá:
- Cầu có mức co dãn khác nhau
- SP càng độc đáo, người mua càng ít nhạy cảm về
giá
11
ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG VÀ CẦU => GIÁ
Tâm lý của khách hàng:
- Nghi ngờ về giá
- Cho rằng mức giá có quan hệ chặt chẽ
với chất lượng.
- So sánh mức giá sp với giá tham
khảo
- Một số đặc điểm tâm lý đặc biệt
12
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ ĐẶC BIỆT
Vì sao trong những cửa hàng, siêu thị các
món hàng thường mang số lẻ như tủ lạnh
8.990.000 đ, quạt đá 4.890.000 đ?
Bạn có biết BKAV định giá 1 phần
mềm diệt virus/ trong 1 năm là 299
ngàn đồng? Tốt hay không?
13
CẠNH TRANHGIÁ
Thị trường cạnh tranh: nhiều người mua, bán trao
đổi về sp đồng nhất => DN chấp nhận giá chung
Thị trường cạnh tranh độc quyền: nhiều người mua,
bán các sp khác nhau, dễ dàng gia nhập/rời bỏ =>
khung giá
Thị trường độc quyền: giá do nhà độc quyền quyết
định => sự can thiệp của CP
Độc quyền nhóm: số ít các công ty, sp có sự tiêu
chuẩn hóa và khác biệt, rào cản ra nhập cao=> ảnh
hưởng lớn đến các DN khác. 14
NHÂN TỐ BÊN NGOÀI KHÁCGIÁ
Môi trường kinh tế, văn hóa
Sự can thiệp của chính phủ
15
6.3. XÁC ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN
6.3.1. Xác định giá bán ban đầu
6.3.2. Xác định mục tiêu định giá
6.3.3. Xác định cầu của thị trường mục tiêu
6.3.4. Xác định chi phí cho một đơn vị sản phẩm
6.3.5. Phân tích chi phí, giá cả và SP cạnh tranh
6.3.6. Chọn phương pháp định giá
6.3.7. Chọn mức giá cuối cùng
16
6.3.2. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU ĐỊNH
GIÁ
- Xuất phát từ mục tiêu marketing
- Chiến lược định vị sản phẩm của nó,
- Phải phối hợp với các chiến lược
MKT - mix khác.
17
6.3.3. XÁC ĐỊNH CẦU THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
1) Phương pháp ước lượng tổng cầu thị
trường
Cầu thị trường mô tả mối quan hệ giữa giá cả và
các mức cầu khác nhau của thị trường.
- Số lượng khách hàng tiềm năng
- Lượng tiêu thụ mong muốn của khách hàng
tiềm năng.
18
6.3.3. XÁC ĐỊNH CẦU CỦA THỊ TRƯỜNG MỤC
TIÊU
2) Xác định hệ số co dãn của cầu
EpD= %∆D/ %∆P
19
6.3.4. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ CHO 1 ĐV SẢN PHẨM
TC = FC + VC
ATC = TC/Q
20
6.3.5. PHÂN TÍCH CHI PHÍ, GIÁ
CẢ VÀ SẢN PHẨM CẠNH TRANH
Thông tin về giá thành, giá bán, chất lượng sp,
thái độ của KH vơi sp của đối thủ.
Nghiên cứu chính sách giá của đối thủ: điểm
mạnh/yếu.
Sự ảnh hưởng của chính sách giá của đối thủ
21
6.3.6. CHỌN PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
1) Phương pháp định giá dựa vào chi phí
a) Cách cộng lãi vào chi phí bình quân
Giá dự kiến = Chi phí BQ + Lãi dự kiến
Lãi dự kiến = % chi phí BQ
hay:Lãi dự kiến = % Giá bán
22
6.3.6. CHỌN PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
1) Phương pháp định giá dựa vào chi phí
(tiếp)
b) Định giá theo lợi nhuận mục tiêu
Giá = Chi phí đơn vị + (Lợi nhuận mong
muốn trên vốn đầu tư)/số lượng tiêu thụ
23
6.3.6. CHỌN PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
1) Phương pháp định giá dựa vào chi phí
c) PP hòa vốn
24
QHV =
P - AVC
FC
TR
TC
VC
FC
E
6.3.6. CHỌN PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
2) Định giá theo giá trị cảm nhận
sự chấp nhận của người mua mới là quan trọng chứ không
phải chi phí của người bán.
25
SO SÁNH CÁCH TIẾP CẬN ĐỊNH GIÁ THEO
CHI PHÍ VÀ THEO GIÁ TRỊ
26
Sản
phẩm
Chi
phí
Giá Giá trị Khách
hàng
Sản
phẩm
Chi
phí
GiáGiá trịKhách
hàng
Cách tiếp cận định giá theo chi phí
Cách tiếp cận định giá theo giá trị
6.3.6. CHỌN PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
3) Định giá cạnh tranh
-Công ty lấy giá hiện hành của đối thủ
cạnh tranh để làm cơ sở (không quan tâm
tới chi phí sản xuất cũng như cầu của thị
trường)
-Tuỳ theo loại thị trường và đặc tính sản
phẩm của công ty mà đặt giá =, >, < giá
của đối thủ cạnh tranh.
27
6.3.6. CHỌN PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH
GIÁ
4/ Định giá đấu thầu
- Dự đoán giá đấu thầu của đối thủ
- Đưa ra mức giá thầu < đối thủ (sp có
tính tương tự)
- Đưa ra mức giá thầu > đối thủ (sp tốt
hơn)
(Phân biệt đấu thầu và đấu giá)
28
6.3.7. CHỌN MỨC GIÁ CUỐI CÙNG
1) Yếu tố tâm lý của khách hàng
2) Ảnh hưởng cuả các biến số MKT khác
3) Chính sách định giá của công ty hợp
pháp
4) Ảnh hưởng của giá đến các bên liên quan
khác: đại lý, người bán lẻ, đối thủ
29
6.4. CHIẾN LƯỢC GIÁ
7.4.1.Chiến lược giá cho sản phẩm mới
7.4.2.Chiến lược giá cho danh mục sản
phẩm
7.4.3.Điều chỉnh giá
7.4.4.Thay đổi giá
30
6.4.1.CHIẾN LƯỢC GIÁ CHO SẢN PHẨM MỚI
a/ GIÁ HỚT PHẦN NGON/ HỚT
VÁNG/ HỚT VÁNG SỮA
(skimming Pricing)
Dn định mức giá cao tối đa ngay
từ đầu để thực hiện mục tiêu lợi
nhuận
Điều kiện áp dụng?
31
6.4.1.CHIẾN LƯỢC GIÁ CHO SẢN PHẨM MỚI
B/ BÁM CHẮC THỊ TRƯỜNG
Ngược với “Hớt phần ngon”
Mục tiêu :Giành càng nhiều thị phần
càng tốt, chiếm thế áp đảo đối phương
nhờ đạt được lợi thế “hiệu quả theo
quy mô”.
Điều kiện áp dụng?
32
6.4.2. CHIẾN LƯỢC GIÁ
CHO DANH MỤC SẢN PHẨM
“Bộ giá bán” đảm bảo lợi
nhuận chung cho toàn bộ
danh mục.
Định giá cho chủng loại sp
Định giá cho sp phụ
Định giá cho sp kèm theo bắt
buộc 33
6.4.3. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU
CHỈNH GIÁ CƠ BẢN
a/ Định giá 2 phần: Giá được tính gồm
2 phần
b/ Định giá trọn gói: PGói < Tổng tiền
mua gói hàng theo phương thức bán
riêng rẽ.
c/ Định giá theo nguyên tắc địa lý
d/ Chiết giá, bớt giá
e/ Định giá khuyến mại
f) Định giá phân biệt
34
Giá FOB: Người mua chịu chi phí vận chuyển từ
nơi giao hàng của người bán đến điểm cuối của
người mua.
Giá CIF: Người bán chịu chi phí từ nơi giao hàng
đến nơi người mua yêu cầu.
Xác định giá thống nhất bao gồm cả chi phí vận
chuyển chung ko phân biệt người ở xa và ở gần.
Áp dụng giá bán cho từng khu vực
35
6.4.3. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU CHỈNH GIÁ CƠ BẢN
ĐỊNH GIÁ THEO NGUYÊN TẮC ĐỊA LÝ
6.4.3. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU CHỈNH GIÁ CƠ BẢN
CHIẾT KHẤU
1) Chiết khấu khi mua số lượng
lớn nhằm khuyến khích khách
hàng mua nhiều trong một lần
hoặc trong một thời kỳ (tháng,
quý, năm).
2) Chiết khấu theo thời vụ
3) Chiết khấu khuyến khích
thanh toán nhanh bằng tiền mặt.
36
6.4.3. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU CHỈNH GIÁ CƠ BẢN
ĐỊNH GIÁ KHUYẾN MẠI
1) Định giá thấp ban đầu để lôi kéo khách hàng mua sản
phẩm mới.
2) Định giá thấp vào các dịp đặc biệt như ngày lễ, tết để
lôi kéo khách hàng.
3) Giá bán trả góp (cho khách hàng vay với lãi suất thấp).
4) Giảm giá theo phiếu mua hàng (đối với khách hàng đã
mua các lần trước) để khuyến khích khách hàng mua
thường xuyên.
5) Hình thức khác của khuyến mại
37
6.4.3. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU CHỈNH GIÁ CƠ BẢN
ĐỊNH GIÁ PHÂN BIỆT
1) Theo nhóm khách hàng.
2) Theo địa điểm.
3) Theo hình ảnh, bao bì
4) Định giá theo thời điểm
38
6.4.4. CHIẾN LƯỢC THAY ĐỔI GIÁ
1) Chủ động giảm giá
2) Chủ động tăng giá
3) Đối phó với việc các đối thủ thay
đổi giá
39
ĐỐI PHÓ VỚI VIỆC ĐỐI THỦ
THAY ĐỔI GIÁ
Giảm giá bán thấp hơn giá bán của các đối thủ
cạnh tranh khi công ty có đủ tiềm lực tài chính
và không vi phạm “Luật chống bán phá giá”.
Giữ nguyên giá nhưng cần thúc đẩy các hoạt
động xúc tiến để giữ khách hàng như khuyến
mại, quảng cáo.
Nâng giá cùng với cải tiến chất lượng, mẫu mã
sản phẩm (định vị lại sản phẩm). Phương án này
có hiệu quả trong trường hợp khách hàng ít nhạy
cảm về giá và ưa thích những sản phẩm chất
lượng cao.
40
CÂU HỎI
1. Đường cầu về SP:
- Phản ánh MQH cầu và giá?
- Luôn cho thấy giá càng cao, cầu càng giảm?
- Thường có chiều dốc xuống?
- A+b
- A+c
- Tất cả?
41
CÂU HỎI
2. Khi DN gặp khó khăn: cầu đột ngột thay đổi or
cạnh tranh gay gắt không kịp ứng phó thì DN nên
theo đuổi mục tiêu nào?
42
CÂU HỎI
3. Bạn mua một bộ sản phẩm của Dove với nhiều
loại sp khác nhau sẽ được rẻ hơn so với khi mua
từng phần riêng lẻ. Đó là:
- Định giá theo các Sp kèm theo bắt buộc
- Định giá cho các Sp phụ thêm
- Định giá trọn gói
- Định giá cho chủng loại hàng hóa
43
CÂU HỎI
4. Hãng Tàu Thống nhất Bắc Nam định có các loại
vé: ghế ngồi mềm điều hòa, nằm điều hòa, ghế
cứng. Họ định giá theo:
- Giai tầng XH
- Nhóm KH
- Địa điểm
- Thời gian
- Tất cả.
44
CÂU HỎI
5. XN Bus HN định giá cho học sinh, sinh viênrẻ
hơn. Họ áp dụng PP định giá nào?
- Hai phần
- Chiết khấu
- Hình ảnh DN
- Phân biệt
- Trọn gói
45
CÂU HỎI
6. Viettel giảm giá cước gọi từ 23g đến 6g là việc
định giá hai phần.
46
CÁC CHỦ ĐỀ THẢO LUẬN
1) Các yếu tố nào bên trong doanh nghiệp
chi phối quyết định về giá (VD)
2) Các yếu tố nào bên ngoài doanh
nghiệp chi phối quyết định về giá (VD)
3) Các bước trong quy trình định giá ban
đầu cho sản phẩm?
4) Trình bày các phương pháp định giá?
5) Trình bày các kiểu chiến lược định giá
(*)
47
CÁC CHỦ ĐỀ THẢO LUẬN
6) Chiến lược “Giá phân biệt” được áp dụng như
thế nào trong thực tế tại công ty nơi bạn biet?
7) Tìm một ví dụ về chính sách giá hớt váng và
phân tích các điều kiện áp dụng nó.
48
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bsm6_gia_153.pdf