Phân tích một số ra tích các thừa số nguyên tố
Cú pháp
[> ifactor(số);
2.1 Các phép toán của Maple
[> ifactor(số);
Ví dụ: phân tích 1223334444 55555 666666 7777777 8888888
999999999
[>ifactor(122333444455555666666777777788888888999
999999);
(3)(12241913785205210313897506033112067347143)
6
24/03/2010
(3)(12241913785205210313897506033112067347143)
(3331)
[> expand(%);
122333444455555666666777777788888888999999999
Lậ
90 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Maple - Chương 2: Thực hành tính toán trên Maple, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
d, Maple sẽ tự chọn.
6524/03/2010 Lập trình tính toán
2.4 Vẽ ñồ thị và các vấn ñề liên quan
Vẽ ñồ thị hàm số y= xsin(x) + 1 trên [-4,4]
> plot(x*sin(x) +1,x= -4..4,title=`xsinx+1`);
Vẽ ñồ thị 2D
Vẽ ñồ thị y=x^2 và y=x^3+1 trên cùng hệ trục tọa ñộ
với màu ñỏ và xanh.
> plot([x^2,x^3+1],x=0..2,color=[red,green]);
Vẽ ñồ thị hàm số
2sin( )
( )
x x
f x
+
=
6624/03/2010 Lập trình tính toán
•Có thể nhận thấy mặc dù hàm số không liên tục tại
x=0 nhưng ñồ thị bị nối liền tại x=0
x
2.4 Vẽ ñồ thị và các vấn ñề liên quan
ðể tránh tình trạng này dùng tùy chọn discont=true.
> plot(sin(x+x^2)/abs(x),x=-2..2,discont=true);
Vẽ ñồ thị 2D
6724/03/2010 Lập trình tính toán
2.4 Vẽ ñồ thị và các vấn ñề liên quan
Hàm ẩn là hàm cho bởi công thức h(x,y)=0. Dưới một
số ñiều kiện nhất ñịnh ta có thể giải ñược y=f(x).
Vẽ ñồ thị 2D
Cú pháp:
> implicitplot (h(x,y)=0,x=a..b,y=c..d);
Ví dụ: Vẽ ñường cong
> implicitplot (x^2-y^2-x^4+y^3=0, x=-1..1, y=-
2 2 4 3 0x y x y− − + =
6824/03/2010 Lập trình tính toán
0.5 ..1.5 );
2.4 Vẽ ñồ thị và các vấn ñề liên quan
Rõ ràng ñồ thị là hai phần rời nhau và không ñi qua
ñiểm (0,0) mặc dù về phương diện lí thuyết nó phải ñi
Vẽ ñồ thị 2D
qua ñiểm này. Giải quyết tình trạng này: tăng ñộ chính
xác của việc vẽ bằng cách ñặt số ñiểm vẽ
numpoints=10000.
> implicitplot(x^2-y^2-x^4+y^3=0,x=-1..1,y=-
0.5..1.5,numpoints=10000);
6924/03/2010 Lập trình tính toán
Maple có thể vẽ tất cả các ñường conic trong chương
trình phổ thông.
Ví dụ: Vẽ ellipse:
> implicitplot(x^2/9+y^2/4=1,x=-3..3,y=-2..2);
2 2
1
9 4
x y
+ =
2.4 Vẽ ñồ thị và các vấn ñề liên quan
Vẽ ñường cong trong tọa ñộ cực
[ ]
( )x x t=
∈
Vẽ ñồ thị 2D
ðường cong sẽ ñược vẽ như sau:
> plot([x(t),y(t),t=a..b],[options]);
Ví dụ:
> plot([ sin(t), cos(t), t=0..2*Pi ]);
t a,b
( )y y t
=
7024/03/2010 Lập trình tính toán
Cần phân biệt lệnh trên với:
> plot([ sin(t), cos(t)], t=0..2*Pi);
2.4 Vẽ ñồ thị và các vấn ñề liên quan
Các tùy chọn trong vẽ ñồ thị
Vẽ ñồ thị 2D
Cú pháp tổng quát ñể vẽ ñồ thị:
> plot (expr, range, options);
Range là tham số chỉ vùng vẽ ñồ thị. Nếu bỏ qua tham
số range thì Maple sẽ mặc ñịnh lấy x=-10..10.
7124/03/2010 Lập trình tính toán
Options là tập các thiết lập tùy chọn giúp cho việc vẽ ñồ
thị. Các thiết lập này có dạng thuộc_tính = giá_trị.
2.4 Vẽ ñồ thị và các vấn ñề liên quan
Các tùy chọn trong vẽ ñồ thị
Thiết lập hệ trục tọa ñộ thông qua axes với các giá trị none,
normal, boxed, frame.
Vẽ ñồ thị 2D
Màu của ñồ thị ñược ấn ñịnh bằng thuộc tính color với các màu
red, green, blue
Chọn loại ñường viền (liền hay ñứt ñoạn) thông qua linestyle với
giá trị 0, 1, 2Trong trường hợp ñường viền là chấm, tiếp tục tùy
chọn symbol ñể chọn cách biểu diễn các ñiểm dưới dạng: circle,
cross, box và diamond.
7224/03/2010 Lập trình tính toán
Chọn số ñiểm ñể vẽ ñồ thị thông qua numpoints. Mặc ñịnh,
numpoints bằng 50.
Tỉ lệ co giãn ñược thiết lập thông qua scaling với uncontrained và
constrained.
Chọn hệ trục ñể vẽ ñồ thị thông qua coords.
2.4 Vẽ ñồ thị và các vấn ñề liên quan
ðể vẽ ñồ thị trong 3D ta dùng plot3d.
Vẽ ñồ thị 3D
Cũng giống như trong trường hợp 2D, ta cần phải xả bộ
nhớ và nạp các gói chuyên dụng.
> restart;
> with(plots);
> with(plottools);
7324/03/2010 Lập trình tính toán
2.4 Vẽ ñồ thị và các vấn ñề liên quan
Vẽ ñồ thị hàm hai biến
Maple có thể vẽ ñồ thị hàm hai biến hay mặt cong z=
Vẽ ñồ thị 3D
f(x,y) tường minh, dưới dạng ẩn hay nghiệm của phương
trình vi phânTa có thể thiết lập màu sắc, lưới và thay
ñổi góc nhìn
Ví dụ: vẽ mặt cong
2 2cos( ) cos( ) sin( )sin( )z x y y x xy x y= + −
7424/03/2010 Lập trình tính toán
>plot3d(x^2*cos(y)+y^2*cos(x)-x*y*sin(x)*sin(y),
x =-10..10, y=-10..10, grid=[50,50]);
2.4 Vẽ ñồ thị và các vấn ñề liên quan
Vẽ ñồ thị hàm hai biến
Vẽ ñồ thị 3D
Ví dụ: Vẽ hai mặt cong cắt nhau
2 2 2 2
2
cos 1 2
;
3 19
1
8
x y x y
z z
x
+ +
= = −
+
7524/03/2010 Lập trình tính toán
> plot3d({cos(sqrt(x^2+y^2))/(1+x^2/8), 1/3-
(2*x^2+y^2)/19}, x=-3..3, y=-3..3, grid=[41,41],
orientation=[-26,71]);
2.4 Vẽ ñồ thị và các vấn ñề liên quan
Vẽ ñường ống trong 3D
ðường ống là một dạng ñường cong ñặc biệt. Nó thường
Vẽ ñồ thị 3D
xác ñịnh bởi một ñường cong sinh tâm (ñường cong chạy
dọc theo trục tâm ống) và bán kính vòng tròn tại thiết
diện mỗi ñiểm.
Ví dụ: Vẽ ñường ống
[x(t), y(t), z(t)] = [10cost, 10sint, 0]
7624/03/2010 Lập trình tính toán
r(t) = 2 + cos6t
>tubeplot([10*cos(t),10*sin(t),0,t=0..2*Pi,radius=
2+cos(6*t),numpoints=200,tubepoints=50]);
2.4 Vẽ ñồ thị và các vấn ñề liên quan
Vận ñộng của ñồ thị diễn tả sự biến thiên của ñồ thị theo
Sự vận ñộng của ñồ thị
tham số.
Ví dụ: Vẽ ñồ thị của họ y = t*sin(t*x) khi x = -Pi..Pi và
t = -2..2.
>animate(t*sin(t*x),x=-Pi..Pi,t=-2..2,color=green);
7724/03/2010 Lập trình tính toán
Có thể animate trong không gian 3D.
>animate3d(cos(t*x)*cos(t*y), x=-Pi..Pi, y=-Pi..Pi,
t=1..2);
Phép tính giới hạn
Tính giới hạn của hàm số tại x=a.
> limit(f(x),x=a);
2.5 Phép tính vi phân và tích phân
Tính giới hạn của hàm số tại vô cùng
> limit(f(x),x=infinity);
7824/03/2010 Lập trình tính toán
Ví dụ:
> limit(sin(x)/x, x=0);
Phép tính giới hạn
2.5 Phép tính vi phân và tích phân
1
> limit(exp(x), x=infinity);
infinity
> limit(exp(x), x=-infinity);
7924/03/2010
0
> limit(1/x, x=0, real);
undefined
Lập trình tính toán
Giới hạn bên trái – bên phải
Giới hạn bên trái:
> limit(f(x), x=a, left);
2.5 Phép tính vi phân và tích phân
Giới hạn bên phải:
> limit(f(x), x=a, right);
8024/03/2010 Lập trình tính toán
Ví dụ: Cho hàm số
2 2 2x x − ≤
Giới hạn bên trái – bên phải
2.5 Phép tính vi phân và tích phân
Xét tính liên tục của hàm số trên.
> f:=piecewise(x<=2,x^2-2,3*x-4);
( )
3 4
f x
x otherwise
=
−
2( 2, 2,3 4)f : x x xx= → ≤ − −
8124/03/2010
> limit(f(x),x=2,left)-limit(f(x),x=2,right);
0
Lập trình tính toán
Tính tích phân
Tích phân xác ñịnh:
> int(f(x), x=a..b);
2.5 Phép tính vi phân và tích phân
Hoặc:
> Int(f(x),x=a..b); # hiện ra tích phân cần tính
> value(%);
8224/03/2010 Lập trình tính toán
Ví dụ:
> Int(1/(x^2-4*x+3),x=4..6);
Tính tích phân
2.5 Phép tính vi phân và tích phân
> value(%);
6
24
1
4 3
dx
x x− +∫
1
ln(3) ln(5)−
8324/03/2010
> evalf(%);
0.2938933330
Lập trình tính toán
2
Ví dụ:
> int(sqrt(exp(2*x)+cos(x)^2+1),x=0..Pi);
Tính tích phân
2.5 Phép tính vi phân và tích phân
> evalf(%);
22.81198552
2 2
0
cos( ) 1xe x dx
π
+ +∫
8424/03/2010 Lập trình tính toán
Tích phân bất ñịnh:
> int(f(x),x);
Tính tích phân
2.5 Phép tính vi phân và tích phân
Ví dụ:
int(1/(x^2-4*x+3),x);
1 1
ln( 1) ln( 3)x x− − + −
8524/03/2010 Lập trình tính toán
2 2
Tính ñạo hàm hàm số một biến
Cú pháp:
> diff(f(x),x);
2.5 Phép tính vi phân và tích phân
Hoặc
> Diff(f(x),x);
> value(%);
8624/03/2010
Nếu hàm thu ñược còn cồng kềnh thì:
> simplify(%);
Lập trình tính toán
Ví dụ:
Tính ñạo hàm hàm số một biến
2.5 Phép tính vi phân và tích phân
> g:=x->((cos(x))^2/sin(2*x));
> f_diff:=diff(g(x),x);
2cos( )
:
sin(2 )
x
g x
x
= →
2cos( )sin( ) cos( ) cos(2 )
_ : 2 2
x x x x
f diff = − −
8724/03/2010
> simplify(f_diff);
2sin(2 ) sin(2 )x x
2
1
2sin( )x
−
Lập trình tính toán
ðạo hàm cấp cao
ðạo hàm cấp hai:
> diff(f(x),x,x); > diff(f(x),x$2);
2.5 Phép tính vi phân và tích phân
hoặc
ðạo hàm cấp k:
> diff(f(x),x$k);
Ví dụ:
8824/03/2010
> diff(x^3-2*x^2,x$3);
6
Lập trình tính toán
Khai triển hàm số thành chuỗi số
Maple có thể xấp xỉ một hàm số bởi phần chính chuỗi
Taylor khá hoàn hảo.
2.5 Phép tính vi phân và tích phân
> Order:= gia_tri # bậc cần lấy xấp xỉ
> approx:= series(expr, x=a);
> poly:= convert(approx,polynom);
8924/03/2010 Lập trình tính toán
Ví dụ: Khai triển y=sin(2x).cos(x) tại x=0.
> Order:=15;
Khai triển hàm số thành chuỗi số
2.5 Phép tính vi phân và tích phân
Order:=15
> approx:= series(sin(2*x)*cos(x),x=0);
> poly:=convert(approx,polynom);
9024/03/2010
> plot([sin(2*x)*cos(x),poly],x=-2..2);
Lập trình tính toán
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- maple_lttt_chuong_2_1923.pdf