Mạng nơron và ứng dụng trong xử lý tín hiệu

Giớithiệu Giớithiệu

•Cácmạng nơronđơngiản dùng cho phân loạimẫu

• Kếthợpmẫu • Kếthợpmẫu

•Cácmạng cạnh tranh

• Lýthuyếtcộnghưởngthíchnghi • Lýthuyếtcộnghưởngthíchnghi

•Mạng lan truyềnngược

Lô í h ờ à ơ lô í h ờ • Lôgíchmờvàmạng nơronlôgíchmờ

•Mộtsốứng dụng trong xửlý tín hiệu

2 Giới thiệ

pdf27 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 766 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Mạng nơron và ứng dụng trong xử lý tín hiệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Công Phương Mạng nơron và ứng dụng trong xử lý tín hiệu Giới thiệu Nội dung • Giới thiệu • Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu • Kết hợp mẫu • Các mạng cạnh tranh • Lý thuyết cộng hưởng thích nghi • Mạng lan truyền ngược Lô í h ờ à ơ lô í h ờ• g c m v mạng n ron g c m • Một số ứng dụng trong xử lý tín hiệu 2Giới thiệu Tài liệu tham khảo • L. Fausett. Fundamentals of Neural Networks – Architectures, Algorithms, and Applications. Prentice Hall,1994 • J. Freeman, D. Skapura. Neural Networks – Algorithms, Applications, and Programming Techniques. Addison- Wesley, 1991 • A. Galushkin. Neural Network Theory. Springer, 2007 • N. Kasabov. Foundations of Neural Networks, Fuzzy Systems, and Knowledge Engineering. MIT Press, 1998 • https://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/ Giới thiệu 3 Nội dung • Giới thiệu • Phân loại mạng nơron • Thiết lập trọng số • Hàm kích hoạt • Nơron MCP 4Giới thiệu Giới thiệu (1) • Mạng nơron nhân tạo (MNN): hệ thống xử lý thông tin có một số tính chất giống với mạng nơron sinh học • Tính chất: ầ– Thông tin được xử lý ở các ph n tử đơn giản gọi là nơron – Tín hiệu lan truyền giữa các nơron thông qua các kết nối – Mỗi kết nối có một trọng số (được nhân với tín hiệu lan truyền) – Mỗi nơron có một hàm kích hoạt (thường là phi tuyến) tác động lên đầu vào để tạo thành đầu ra • Đặc trưng: – Kiểu kết nối giữa các nơron (gọi là cấu trúc) – Phương pháp xác định các trọng số (gọi là thuật toán học/huấn luyện) – Hàm kích hoạt Giới thiệu 5 Giới thiệu (2) X1 w1 Z1 v1 YX2 w2 w v2 X3 3 Z2 Lớp ẩn ( )f   Đầu vào Đầu ra Giới thiệu 6 1 1 2 2 3 3y w x w x w x Giới thiệu (3) • Các ứng dụng chính: – Xử lý tín hiệu – Điều khiển – Nhận dạng mẫu – Y học – Tổng hợp tiếng nói – Nhận dạng tiếng nói Ki h d h– n oan Giới thiệu 7 Nội dung • Giới thiệu • Phân loại mạng nơron – Mạng một lớp – Mạng nhiều lớp – Mạng cạnh tranh • Thiết lập trọng số • Hàm kích hoạt • Nơron MCP 8Giới thiệu Mạng một lớp X1 w1j Y1w11 w 1 X  Y i wn1 wi  j w1m ij w Xn Ym im wnm Giới thiệu 9 ềMạng nhi u lớp X1 w1j Z1w11 w 1 Y1 w1j w11 wi1 X  Z i wn1 w Y wn1 wi  j w1m ij w i w1m ij w Xn Zp im wnm Ym im wnm Giới thiệu 10 Mạng cạnh tranh A1 A 1 1 m     A1 A11 1 Giới thiệu 11 Nội dung • Giới thiệu • Phân loại mạng nơron • Thiết lập trọng số – Huấn luyện có giám sát – Huấn luyện không giám sát – Trọng số cố định • Hàm kích hoạt • Nơron MCP 12Giới thiệu ấHu n luyện có giám sát • Véctơ huấn luyện (mẫu) được kèm theo véctơ mục tiêu • Các trọng số được điều chỉnh theo một thuật toán huấn luyện • Thường dùng cho các bài toán phân loại • VD: mạng lan truyền ngược Giới thiệu 13 ấHu n luyện không giám sát • Mạng tự tổ chức • Nhóm các véctơ đầu vào với nhau, không cần biết đặc điểm của (mỗi) nhóm • Không có véctơ mục tiêu • Mạng tự tạo ra véctơ đặc trưng của từng nhóm • VD: mạng Kohonen Giới thiệu 14 ố ốTrọng s c định • Dùng khi khó huấn luyện • VD: mạng Boltzmann, mạng Hopfield liên tục Giới thiệu 15 Nội dung • Giới thiệu • Phân loại mạng nơron • Thiết lập trọng số • Hàm kích hoạt – Đồng nhất – Bước nhị phân – Sigmoid nhị phân – Sigmoid lưỡng cực • Nơron MCP 16Giới thiệu ồ ấHàm đ ng nh t ( )f x x ( )f Giới thiệu 17 x x Hàm bước nhị phân ( )f x 1 x 1 ( ) 0 nÕu nÕu      x f x x Giới thiệu 18 Hàm sigmoid nhị phân ( )f x 1 3  1  x0 1( ) 1    xf x e Giới thiệu 19 '( ) ( )[1 ( )] f x f x f x Hàm sigmoid lưỡng cực ( )f x 1 1  x0 1 2 1( ) 2 ( ) 1 1 1 1              x x x eg x f x e e Giới thiệu 20 '( ) [1 ( )][1 ( )] 2   g x g x f x Nội dung • Giới thiệu • Phân loại mạng nơron • Thiết lập trọng số • Hàm kích hoạt • Nơron MCP 21Giới thiệu Nơron McCulloch – Pitts (1) X1 YX 2 22 –1 X3 Giới thiệu 22 Nơron McCulloch – Pitts (2) X1 w Y Xn w Xn+1  –p p Xn+m – 1 _ ( _ ) 0 _ nÕu nÕu      y vao f y vao y vao Giới thiệu 23 Nơron McCulloch – Pitts (3) X1 Y 1 2 1 X2 Giới thiệu 24 Nơron McCulloch – Pitts (4) X1 Y 2 2 2 X2 Giới thiệu 25 Nơron McCulloch – Pitts (5) X1 Y 2 2 –1 X2 Giới thiệu 26 Nơron McCulloch – Pitts (6) Z1X1 2 Y 2–1 2  2 –1 –1 Z2X2 2 2  Giới thiệu 27

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmnn_gioi_thieu_2012a_mk_7573.pdf
Tài liệu liên quan