Mạng máy tính - Exchange server – Backup and restore

Trong 70-290 chúng ta đã biết sử dụng Backup & Restore bằng Windows Backup củaMicrosoft, nhưng sau khi hệ thống bạn được cài Exchange thì trong Windows Backup sẽ xuất hiện thêm mục Microsoft Exchange Server đây chính là tùy chọn để bạn Backup toàn bộ các Storage của Microsoft Exchange

docx20 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Mạng máy tính - Exchange server – Backup and restore, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
EXCHANGE SERVER – BACKUP AND RESTORE Trong 70-290 chúng ta đã biết sử dụng Backup & Restore bằng Windows Backup củaMicrosoft, nhưng sau khi hệ thống bạn được cài Exchange thì trong Windows Backup sẽ xuất hiện thêm mục Microsoft Exchange Server đây chính là tùy chọn để bạn Backup toàn bộ các Storage của Microsoft Exchange Bây giờ tôi tiến hành Backup toàn bộ Database của Exchange Chọn Start Backup để tiến hành Backup Bây giờ tôi sẽ tiến hành tác động lên các Database của Exchange sao cho các Databasenày hoàn toàn bị hỏng. Trước hết vì Database đang được Exchange sử dụng (Mounted) ta phải tiến hành Dismount nó thì mới có thể tác động đến Dbatabase được Giả sử trong bài tôi Dismount Database Mailbox Database Vào nơi đặt Mailbox Database của Exchange là C:Programs FilesMicrosoftExchange ServerMailboxFirst Storage Group Mở file Mailbox Database.edb bằng Notepad và thêm đại nội dung gì tùy thích vào đây vàSave lại Trở lại Database Management Mount lại Mailbox Database Sẽ thấy Exchange báo lỗi là Database đã bị hỏng rồi Vào gccom1 check mail thử cũng thấy báo lỗi do không thể truy cập Database Bây giờ ta tiến hành Restore lại Database cho Exchange bằng Windows Backup bằng cách chọn Database cần Restore và nhấp Start Restore Windows sẽ yêu cầu bạn chỉ định ổ đĩa chứa các file tạm để Backup cho Exchange, ví dụ tôi chọn ổ đĩa C: Chọn 2 lựa chọn bên dưới là Last Restore Set và Mount Database After Restore Vào lại gccom1 thấy đăng nhập thành công và Email không bị ảnh hưởng gì. Nhận xét: Với cách làm trên ta đã Restore lại toàn bộ Database của Exchange có nghĩa là toàn bộMailbox trong này sẽ được trả lại trạng thái khi tạo Backup. Như vậy điểm yếu ở đây là không may một User nào đó làm mất Email thì vô tình ta đãRestore cho toàn bộ User và chưa kể là trên thực tế Database này có thể lên đến hàng trămGB nên việc Restore này kể ra không khả thi Vậy làm thế nào để khi một User nào đó làm mất Mail mà ta Restore chỉ duy nhất User đó mà thôi các User khác không bị ảnh hưởng. Để làm được điều này ta phải ứng dụng công cụ Database Recovery của Exchange Bây giờ giả sử gccom2 lỡ xóa mất một khối lượng Email trong Inbox của mình và có nhu cầu Restore lại các Email này. Như vậy nếu chọn cách Backup như trên thì ta sẽ không thể tác động lên mỗi User gccom2này được mà phải tạo một Recovery Storage Group khi đó cơ chế backup sẽ diễn ra như sau: 1/ Từ file Backup sẽ không Restore đè lên Mailbox Database nữa mà sẽ được Restoresang Recovery Storage Group 2/ Từ Recovery Storage Group ta sẽ chọn lựa các Mailbox cần Restore và Restore sangMailbox Database Như vậy với mô hình này công việc Restore sẽ nhanh và triệt để hơn nhiều so với mô hình trước đó Để tạo Recovery Storage Group bạn chọn mục Database Recovery Management trongToolbox của Exchange Màn hình Troubleshooting Assistant bạn chọn Go to Wencome screen Đặt tên cho Task này Server name: tên Exchange Server Domain controller name: tên DC Server Nhưng do trong bài chúng ta cài EX lên ngay máy DC vì vậy 2 giá trị này đều làserver.gccom.net sau đó nhấp Next Chọn tiếp Create a recovery storage group để tạo Recovery Storage Group Chọn Database để tạo Recovery Storage Group Chọn Create the recovery storage group Màn hình báo Successfully created the recovery storage group cho biết quá trình tạoRecovery Storage Group hoàn tất Tiếp tục chọn Go back to task center Bây giờ ta tiến hành Restore file Backup sang Recovery Storage Group bằng cách chọnMount or dismount database in the recovery storage group Chọn Database cần Mount và nhấp Mount selected database Đến đây ta đã hoàn tất Restore file Backup sang Recovery Storage Group Bây giờ ta tiến hành công việc tùy chọn Mailbox nào cần Restore để Restore sang Mailbox Database của Exchange Chọn Merge or copy mailbox contents Chọn Mailbox Database và nhập Gather merge information Tiếp tục chọn Next Chọn Perform pre-merge tasks Màn hình Matched mailboxes sẽ liệt kê toàn bộ Mailbox có trong Mailbox Database tuy nhiên do ta chỉ cần Restore Mail cho gccom2 mà thôi nên tại đây ta chỉ check ô gccom2. Nhấp vào Perform merge actions để Restore Mail cho gccom2 Vào lại gccom2 thấy Email đã được phục hồi trong khi các Mailbox của các User khác không bị ảnh hưởng gì Như vậy chúng ta đã hoàn tất Restore Mail cho User khi lỡ làm mất nhưng với điều kiện là User đó vẫn tồn tại Bây giờ giả sử vì một lý do nào đó ta lỡ xóa mất luôn User Mailbox gccom2 thì mọi việc đã trở nên khác rồi. Cho dù ta có tạo lại một User Mailbox gccom2 mới đi nữa thì hệ thống vẫn xem gccom2 trước kia và gccom2 mới tạo là 2 User hoàn toàn khác nhau vì chúng hoàn toàn khác SID rồi (Xem lại bài Backup & Restore trong 70-290) Bây giờ tôi tiến hành xóa toàn bộ User Account và Mail của gccom2 và thực hiện thao tácRestore lại như sau: Đầu tiên tôi xóa User Account và Mail của gccom2 bằng cách bật Exchange Power Shelllên nhập lệnh ?View Code PHP 1 Remove-Mailbox -Identity "GCCOMgccom2" -Permanent $True Và phải đảm bảo rằng trong EX cũng không còn tồn tại Mailbox gccom2 Tiếp đến ta phải tạo lại một Account Mailbox mới cho gccom2 giả sử tôi đặt tên nó làRestore gccom2 có User Login/Pass là Restoregccom2/123 Tại Exchange Power Shell nhập lệnh Restore-Mailbox -RSGMailbox gccom2 -RSGDatabase “SERVERRecovery Storage GroupMailbox Database” -Identity Restoregccom2 -TargetFolder “OldMail” Màn hình Restore Mail của gccom2 sang Restoregccom2 Check Mail Restore gccom2 sẽ thấy có thư mục mang tên Oldmail chứa toàn bộ Emailgccom2 trước đó OK mình vừa trình bày xong phần Backup & Restore của Exchange Server 2007 trong 70-236 của MCSA.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxpart_34_exchange_server_backup_and_restore_13__179.docx
Tài liệu liên quan