I. Khái niệm
II. Các loại truy vấn dùng QBE
III.Các thành phần của 1 query
IV.Tạo truy vấn mới
V. Tạo các loại truy vấn
26 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 843 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Mạng máy tính - Chương III: Query – truy vấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
1
CHƯƠNG III: QUERY – TRUY VẤN
I. Khái niệm
II. Các loại truy vấn dùng QBE
III.Các thành phần của 1 query
IV.Tạo truy vấn mới
V. Tạo các loại truy vấn
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
2
I. Khái niệm:
Trong Access có 2 cách truy vấn dữ liệu:
Tạo truy vấn bằng các ví dụ QBE (Query By
Example) dùng hình ảnh và kéo thả.
Tạo truy vấn bằng câu lệnh SQL (Structure
Query Language) viết các câu lệnh có cấu trúc bằng
mệnh đề:
SELECT ..
FROM ..
WHERE ..
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
3
Truy vấn
dùng QBE
Truy vấn dùng SQL
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
4
II. Các loại truy vấn dùng QBE:
1. Select Query -Truy vấn chọn:
Sử dụng khá phổ biến để trích lọc dữ liệu từ 1
hay nhiều table, query.
Ngoài ra còn có thể cho phép tính toán, thống kê
dữ liệu theo nhóm.
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
5
2. Parameter Query -Truy vấn tham số:
Loại Query mà khi chạy cần một hay nhiều
tham số để tạo ra kết quả. Tham số được ghi dưới
dạng một tên biến và được nhập vào từ bàn phím.
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
6
3. CrossTab Query - Truy vấn chéo:
Dùng để tổng hợp dữ liệu theo từng chủng loại.
Loại này hữu hiệu trong việc thống kê, phân tích dữ
liệu.
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
7
4. Action Query -Truy vấn hành động:
Dùng để tạo mới hay thực hiện thay đổi trong
Table tuỳ theo từng loại: Update Query, Make table
Query, Append Query, Delete Query.
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
8
5. Find Unmatch Query Wizard:
Truy vấn để tìm giá trị không trùng nhau trên
2 table, query.
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
9
6. Find Duplicate Query Wizard:
Truy vấn tìm giá trị trùng nhau trên cùng một
table, query.
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
10
III. Các thành phần của 1 query:
Các
Table
dùng để
truy
vấn
Các trường dùng để hiển thị kết quả
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
11
Các dòng trong vùng hiển thị kết quả
Field Tên trường hay biểu thức hiển thị kết quả
Table Tên Table có chứa tên trường ở dòng Field
Sort Sắp xếp dữ liệu (Ascending, Descending)
Show Hiển thị, không hiển thị trường ở dòng Field
Criteria Điều kiện (tiêu chuẩn) lọc dữ liệu
Ngoài ra còn có dòng Total nữa.
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
12
IV. Tạo truy vấn mới:
Từ cửa sổ Database vào ngăn Query double
click vào Create Query in Design View hoặc
Chọn New/Design View/Ok
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
13
V. Tạo các loại truy vấn:
1. Select Query - Truy vấn chọn
B1: Tạo truy vấn mới.
B2: Add các table/query cần lấy dữ liệu.
B3: Chọn trường cần hiển thị kết quả.
B4: Đặt điều kiện để lọc dữ liệu (Nếu có).
Chạy Query trên nhấn vào nút Run
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
14
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
15
Một số ví dụ:
Ví dụ 1: Tạo Query để liệt kê chi tiết về các nhân viên các thông
tin cần thể hiện gồm có: MANV (Mã nhân viên), HOTEN (Họ
tên nhân viên), TEN (Tên chức vụ), TEN (Tên đơn vị), NSINH
(Ngày sinh), NCTAC (Năm công tác).
Hướng dẫn:
B1: Tạo truy vấn mới.
B2: Xác định các Table cần thiết.
Ta thấy:
+ Bốn trường: MANV (Mã nhân viên), HOTEN (Họ
tên nhân viên), NSINH (Ngày sinh), NCTAC (Năm công
tác) đều nằm trong Table HSLG.
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
16
+ Trường: TEN (Tên chức vụ) nằm trong Table DMCV.
+ Trường: TEN (Tên đơn vị) nằm trong Table DMDV.
Vậy khi làm cần phải Add tất cả các Table HSLG,
DMCV, DMDV để tham gia vào truy vấn.
B3: Chọn tất cả các trường mà bài tập yêu cầu. Dưới đây là
hình bài giải chi tiết.
(Trong Query này ta phải cắt dây nối giữa 2 Table: DMCV
với DMDV)
Chạy Query trên nhấn vào nút Run
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
17
Tên mới
Tên cũ
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
18
Kết quả
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
19
Ví dụ 2: Tạo truy vấn tìm các nhân viên có tuổi trên 50.
Thông tin gồm: MANV, HOTEN, TUOI.
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
20
Kết quả
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
21
Ví dụ 3: Tạo truy vấn để tìm nhân nam có tuổi lớn nhất.
Thông tin cần thể hiện: MANV, HOTEN, CHUCVU, TUOI.
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
22
Ví dụ 4: Tạo truy vấn tìm các nhân viên sinh từ ngày
30/04/1945 đến 30/04/1975. Thông tin cần hiển thị:
HOTEN, CHUCVU, DONVI, NSINH.
>=#30/04/1945# And <=#30/04/1975#
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
23
Kết quả
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
24
Ví dụ 5: Tạo truy vấn cho biết tổng số nhân viên theo từng
đơn vị. Thông tin cần thể hiện: TEN DON VI, TONG SO NV.
Total Y nghĩa
Group by Nhóm dữ liệu
Sum Tính tổng một trường
Avg Tính giá trị trung bình cộng một trường
Min Tìm giá trị nhỏ nhất một trường
Max Tìm giá trị lớn nhất một trường
Count Đếm các giá trị khác rỗng có trong một trường
Expression Tạo biểu thức tính toán trên dòng Field
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
25
2. Truy vấn tham số
Query - Truy
Vấn Dữ Liệu
Tin Học Trường Tín -
B.soạn: N.V.Dũng
26
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ms_access_2003_c3_238.pdf