•Mạch mộtchiềuđược dùngchođếncuối tk.19 ạ ộ ợ g
• Định nghĩamạch xoay chiều: có nguồn(áp hoặc dòng)
kích thích hình sin (hoặccos)
•Tạisaolại quan tâmđến xoay chiều?
1. Phổbiến trong tựnhiên
2 Tí hiệ điệ hiề dễ ả ất&t ề dẫ đ 2. Tínhiệuđiện xoay chiềudễsảnxuất& truyềndẫn, được
dùng rấtphổbiến
3. Các tín hiệu chu kỳđược phân tích thành tổng của các sóng
sin →sóng sin đóng vai trò quan trọng trongphân tích tín
hiệu chu kỳ
4. Viphân&tíchphâncủasóngsinlàcácsóngsin→dễtính
209 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1276 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Mạch xoay chiều, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Công Phương
Mạch xoay chiều
Cơ sở lý thuyết mạch điện
Nội dung
• Thông số mạch
• Phần tử mạch
• Mạch một chiều
• Mạch xoay chiều
• Mạng hai cửa
• Mạch ba pha
Q á t ì h á độ• u r n qu
Mạch xoay chiều 2
ềMạch xoay chi u (1)
• Mạch một chiều được dùng cho đến cuối tk.19
• Định nghĩa mạch xoay chiều: có nguồn (áp hoặc dòng)
kích thích hình sin (hoặc cos)
• Tại sao lại quan tâm đến xoay chiều?
1. Phổ biến trong tự nhiên
2 Tí hiệ điệ hiề dễ ả ất & t ề dẫ đ. n u n xoay c u s n xu ruy n n, ược
dùng rất phổ biến
3. Các tín hiệu chu kỳ được phân tích thành tổng của các sóng
sin → sóng sin đóng vai trò quan trọng trong phân tích tín
hiệu chu kỳ
4. Vi phân & tích phân của sóng sin là các sóng sin→ dễ tính
Mạch xoay chiều 3
toán
ềMạch xoay chi u (2)
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3 Số phức.
4. Biển diễn sóng sin bằng số phức
5 Phức hoá các phần tử cơ bản.
6. Phân tích mạch xoay chiều
7 Cô ất t h hiề. ng su rong mạc xoay c u
8. Hỗ cảm
9 Phâ tí h h điệ bằ á tí h
Mạch xoay chiều 4
. n c mạc n ng m y n
Sóng sin (1)
u(t) = Umsinωt
– Um : biên độ của sóng sin
– ω : tần số góc (rad/s)
t ó– ω : g c
– U : trị hiệu dụng
(t)
2
mUU
Um
u
ωt
0
π
2π
3π
Mạch xoay chiều 5
– Um
Sóng sin (2)
Um
u(t)
2T
ωt
0
π
2π
3π
2
– Um
( )
T Um
u t
t
0
T/2
T
3T/2
T
f 1
Mạch xoay chiều 6
– Um
Sóng sin (3)
u(t) = Umsin(ωt + φ)
• φ: pha ban đầu
ớ h ới
u(t) u1(t) = Umsinωt• u2 s m p a so v u1,
hoặc
chậm pha so ới
Um u2(t) = Umsin(ωt + φ)
• u1 v u2
• Nếu φ ≠ 0 → u1 lệch
pha với u
ωt0 π
22
• Nếu φ = 0 → u1 đồng
pha với u
πφ
Mạch xoay chiều 7
2 – Um
Sóng sin (4)
u(t) = Umsin(ωt + φ)
t = 0
φ
Umt*
0 tt*
Quay với vận tốc ω rad/s
Mạch xoay chiều 8
Sóng sin (5)
u(t) = Umsin(ωt + φ)
u1(t) = U1sin(ωt + φ1)
u (t) = U sin(ωt + φ ) 2 2 2
u1(t) + u2(t)
φ
Um
U1
φ1
U2
φ2
Mạch xoay chiều 9
Biên độ & góc pha là đặc trưng của một sóng sin
Sóng sin (6)
U1
u1(t) + u2(t)
φ1
U2
φ2
Chú ý: Phép cộng các sóng sin bằng véctơ quay
hỉ đú khi á ó i ó ù tầ ố
Mạch xoay chiều 10
c ng c c s ng s n c c ng n s
ềMạch xoay chi u
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3 Số phức.
4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức
5 Phức hoá các phần tử cơ bản.
6. Phân tích mạch xoay chiều
7 Cô ất t h hiề. ng su rong mạc xoay c u
8. Hỗ cảm
9 Phâ tí h h điệ bằ á tí h
Mạch xoay chiều 11
. n c mạc n ng m y n
ầPhản ứng của các ph n tử cơ bản (1)
i R
tU sintIi m sin sinu RI t
uR
Rm
Ru Ri R m
u (t)
0 i(t)
R
uRi
ωtφ
Mạch xoay chiều 12
)sin()sin( tRIutIi mrm
ầPhản ứng của các ph n tử cơ bản (2)
i L
diL
uLtIi m sin
cosL mu LI t osin( 90 )mLI t
Lu dt
osin( 90 )LmU t
u (t)
i(t)
uL
0
φ
L
iωt
90o
Mạch xoay chiều 13
osin( ) sin( 90 )m L mi I t u LI t
ầPhản ứng của các ph n tử cơ bản (3)
Ci
uC
tIi m sin 1
1u idt
C
sinmu I tdtC
tIm cos osin( 90 )mI t osin( 90 )U t
Mạch xoay chiều 14
C C m
ầPhản ứng của các ph n tử cơ bản (4)
Ci
uC
tIi sin osin( 90 )mIu t osin( 90 )U tm C C m
90o uC(t)
ωt
0φ
i(t) i
Mạch xoay chiều 15
osin( ) sin( 90 )mm C
Ii I t u t
C
uC
ầPhản ứng của các ph n tử cơ bản (5)
tIi sin m
i
uL
uCuri i
oi ( 90 )mI toi ( 90 )
Mạch xoay chiều 16
tRIu mr sin s nCu C s nL mu LI t
ầPhản ứng của các ph n tử cơ bản (6)
)sin( tIi m
uL
i
φ
uri
φ
i
φ
uC
)i ( oi ( 90 )Ioi ( 90 )LI
Mạch xoay chiều 17
s n tRIu mr s nmCu tC s nL mu t
ầPhản ứng của các ph n tử cơ bản (7)VD1
i(t) = 5sin100t A; r = 200 Ω; L = 3 H;
C = 20 μF; u = ?
CLr uuuu
ttrIu mr 100sin5.200sin
o o5I
0 osin( 90 ) 100.3.5sin(100 90 )L mu LI t t
5sin( 90 ) sin(100 90 )100.2.10
m
Cu t tC
Mạch xoay chiều 18
o o1000sin100 1500sin(100 90 ) 2500sin(100 90 )Vu t t t
ầPhản ứng của các ph n tử cơ bản (8)VD1
i(t) = 5sin100t A; r = 200 Ω; L = 3 H;
C = 20 μF; u = ?
o o1000sin100 1500sin(100 90 ) 2500sin(100 90 )Vu t t t
1.5
2
2.5
0
0.5
1
-1.5
-1
-0.5
Mạch xoay chiều 19
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200-2.5
-2
ầPhản ứng của các ph n tử cơ bản (9)VD1
i(t) = 5sin100t A; r = 200 Ω; L = 3 H;
C = 20 μF; u = ? uL
ur
u + uL C
u
o o1000sin100 1500sin(100 90 ) 2500sin(100 90 )Vu t t t
uC
Mạch xoay chiều 20
o1000 2 sin(100 45 ) Vt
ầPhản ứng của các ph n tử cơ bản (10)uL
uL + uC
e
C
ILI mm
mrI
ur
uC
)i ()(
2
2 tILII m
tIi m sin
s n Cru mm
L 1
Mạch xoay chiều 21
r
Carctg
ầPhản ứng của các ph n tử cơ bản (11)VD2
e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H;
C = 20 μF; i = ?
euuu
idtLii 1'
riur
CLr
e
C
r
idt1
'LiuL
teiLiri 100cos100100''''
C
uc C
.
t100cos104
Mạch xoay chiều 22
)100sin( tIi m
ầPhản ứng của các ph n tử cơ bản (12)VD2
e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H;
)100sin( tIi m
C = 20 μF; i = ?
)100sin( trIu mr
osin(100 90 )L mu LI t
osin(100 90 )mC
Iu t o
sin(100 )
sin(100 90 )
mrI t
LI t
euuu CLr
C
osin(100 90 )
m
mI t
C
Mạch xoay chiều 23
100sin100t
ầPhản ứng của các ph n tử cơ bản (13)VD2
e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H;
0 osin(100 ) sin(100 90 ) sin(100 90 ) 100sin100mIrI t LI t t t
C = 20 μF; i = ?
o200 sin(100 ) 300 sin(100 90 )m mI t I t
m m C
ur
uL
222 100500300200 mmm III
o500 sin(100 90 ) 100sin100mI t t
1/ 8 0,35 AmI uL + uC e
0 35 i (100 ) Ai
Mạch xoay chiều 24
uC
, s n t
ầPhản ứng của các ph n tử cơ bản (14)VD2
e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H;
0 osin(100 ) sin(100 90 ) sin(100 90 ) 100sin100mIrI t LI t t t
C = 20 μF; i = ?
o200 sin(100 ) 300 sin(100 90 )m mI t I t
m m C
ur
uL
o500 300 1 45m mI Iarctg arctg
o500 sin(100 90 ) 100sin100mI t t
φ
200 mI
o0,35sin(100 45 ) Ai t
uL + uC e
Mạch xoay chiều 25
uC
ầPhản ứng của các ph n tử cơ bản (15)VD2
e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H;
C = 20 μF; i = ?
eidt
C
Liri 1'
)100sin( tIi m
Biểu diễn véctơ
o0,35sin(100 45 ) Ai t
o0 35sin(100 45 )AEI i t
E
Cj
IILjIr
100
100
Mạch xoay chiều 26
,1100
100
r j L
j C
ề1
Mạch xoay chi u
eidt
C
Liri '
(phương trình vi phân)
(dùng số phức để phức hoá mạch điện xoay chiều)
E
Cj
IILjIr
ố ế
Mạch xoay chiều 27
(phương trình đại s tuy n tính phức)
• Một mạch điện xoay chiều có thể được mô hình hoá
bằng một (hệ) phương trình vi (tích) phân
• Để phân tích mạch điện chúng ta phải giải (hệ) phương
trình vi (tích) phân
• Nếu có thể chuyển việc giải phương trình vi (tích phân)
về việc giải phương trình đại số tuyến tính thì nói chung
việc phân tích mạch điện sẽ đơn giản hơn
• → dùng số phức để phức hoá mạch điện
• từ mạch điện phức hoá→ (hệ) phương trình đại số tuyến
tính phức)
• → dùng số phức để đơn giản hoá việc phân tích mạch
Mạch xoay chiều 28
điện xoay chiều
ềMạch xoay chi u
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3 Số phức.
4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức
5 Phức hoá các phần tử cơ bản.
6. Phân tích mạch xoay chiều
7 Cô ất t h hiề. ng su rong mạc xoay c u
8. Hỗ cảm
9 Phâ tí h h điệ bằ á tí h
Mạch xoay chiều 29
. n c mạc n ng m y n
ốS phức (1)
số thực
1j
v = a + jb số thực
ầphần thực ph n ảo
a = Re(v) b = Im(v)
Mạch xoay chiều 30
ốS phức (2)
v = a + jb
ảo j 2 2r a b v
b
b = rsinφ
barctg
0 thực
1
a
a = rcosφ
a Mô đun của số phức v
a jb r jre
Mạch xoay chiều 31
ejφ = cosφ + jsinφ (ct. Euler)
ốS phức (3)
)()()()( dbjcajdcjba
)()()()( dbjcajdcjba
)()())(( 2 adbcjbdacbdjjadjbcacjdcjba
222222
2))(( adbcjbdacbdjjadjbcacjdcjbajba
Mạch xoay chiều 32
)())(( dcdcjdcjdcjdcjdc
ốS phức (4)
)()())(( 2 adbcjbdacbdjjadjbcacjdcjba
222222
2
)())((
))((
dc
adbcj
dc
bdac
jdc
bdjjadjbcac
jdcjdc
jdcjba
jdc
jba
jd
1a jb r 1
1( )( ) (a jb c jd r 1 2)(r 2 1 2) ( )r r 1 2
2c r 2
1ra jb 1 1r 1 2
Mạch xoay chiều 33
c jd 2r 22 r
ốS phức (5)
1 1
r r
(r 2 2) ( )r 2
r r / 2
v a jb r
→ Liên hợp phức của v:
*
ˆv v a jb r jre
Mạch xoay chiều 34
ốS phức (6)
1 1 1 1;z x jy z x jy r 1 2 2 2 2; z x jy r 2
1 2 1 2 1 2( ) ( )z z x x j y y
( ) ( )z z x x j y y 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2z z r r 1 2
z r1 1
2 2z r
1 2
1 1
3 4 5j o
*
30
?
(4 )(6 )
z r
z r / 2
5 7j j
Mạch xoay chiều 35
*z x jy r jre
ềMạch xoay chi u
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3 Số phức.
4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức
5 Phức hoá các phần tử cơ bản.
6. Phân tích mạch xoay chiều
7 Cô ất t h hiề. ng su rong mạc xoay c u
8. Hỗ cảm
9 Phâ tí h h điệ bằ á tí h
Mạch xoay chiều 36
. n c mạc n ng m y n
ể ằ ốBi u diễn sóng sin b ng s phức (1)
Bán kính & góc pha biểu diễn được một số phức
Biên độ & góc pha biểu diễn được một sóng sin
→ Dùng số phức để biểu diễn sóng sin
( ) sin( ) 2 sin( )mx t X t X t X X
( ) sin( )x t X t X X
Mạch xoay chiều 37
m
ể ằ ốBi u diễn sóng sin b ng s phức (2)
b( ) sin( )mx t X t X X ja
ảo j
b
22 baX
1
b = Xsinφ
a
barctg
0 thựcaa = Xcosφ
Mạch xoay chiều 38
ể ằ ốBi u diễn sóng sin b ng s phức (3)
• Ví dụ 1:
4sin(20t + 40o) ↔ ?
6sin(314t – 120o) ↔ ?
– 5cos(100t + 20o) ↔ ?
↔ ?12 o30
↔ ?
3 + j4 ↔ ?
24 o60
Mạch xoay chiều 39
ể ằ ốBi u diễn sóng sin b ng s phức (4)
• Ví dụ 2:
• Cho i (t) = 4sin(ωt + 30o) A1
i2(t) = 5sin(ωt – 30o) A
• Tính i1(t) + i2(t) ?
Mạch xoay chiều 40
ềMạch xoay chi u
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3 Số phức.
4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức
5 Phức hoá các phần tử cơ bản.
6. Phân tích mạch xoay chiều
7 Cô ất t h hiề. ng su rong mạc xoay c u
8. Hỗ cảm
9 Phâ tí h h điệ bằ á tí h
Mạch xoay chiều 41
. n c mạc n ng m y n
ầPhức hoá các ph n tử cơ bản (1)
i R
uR
)sin()sin( tRIutIi mrm
i I I
RU RI RI
Mạch xoay chiều 42
ầPhức hoá các ph n tử cơ bản (2)
i R RI
uR RU
)sin( tRIu mR RU RI RI
uR(t)
RUI
φ
ωt
0
φ
i(t)
Mạch xoay chiều 43
ầPhức hoá các ph n tử cơ bản (3)
i
L
uL
o( 90 )j
osin( ) sin( 90 )m L mi I t u LI t
j osin( 90 )m LLI t U LIe
r re
o o( 90 ) 90j j jLIe LIe e o( 90 )jLIe L I o90je
o90je jjIe I
Mạch xoay chiều 44
LU j LI j LI
ầPhức hoá các ph n tử cơ bản (4)
i
L LjI
uL LU
osin( 90 )L m Lu LI t U j LI
uL(t)
i(t)
LU
ωt
0
φ
φ
I
Mạch xoay chiều 45
90o
ầPhức hoá các ph n tử cơ bản (5)
Ci
uC
oi ( ) i ( 90 )Ii I s n s nmm Ct u tC
oo ( 90 )sin( 90 ) jm C
I It U e
C C
jrer
o o( 90 ) 901j j jI e Ie e
C C
o( 90 )j II e
C
o90je
C
o90 1je j
j
jIe I
I I
Mạch xoay chiều 46
CU j C j C
ầPhức hoá các ph n tử cơ bản (6)
Ci I Cj
1
uC CU
osin( 90 )mC C
I Iu t U
C j C
I
φ
90o uC(t)
i(t)
U
ωt
0φ
Mạch xoay chiều 47
C
ầPhức hoá các ph n tử cơ bản (7)
Cii
Li R
uCuL
uR
osin( 90 )mC
Iu t
C
osin( 90 )L mu LI t )sin( tRIu mr
I Cj
1
LjIRI
CU
I
LURU
Mạch xoay chiều 48
Cj
UC ILjUL IRUR
ầPhức hoá các ph n tử cơ bản (8)
u
j
)sin( tUu m )sin( tJj m
U J
Mạch xoay chiều 49
J J U U
ềMạch xoay chi u
1. Sóng sin
2. Phản ứng của các phần tử cơ bản
3 Số phức.
4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức
5 Phức hoá các phần tử cơ bản.
6. Phân tích mạch xoay chiều
7 Cô ất t h hiề. ng su rong mạc xoay c u
8. Hỗ cảm
9 Phâ tí h h điệ bằ á tí h
Mạch xoay chiều 50
. n c mạc n ng m y n
ề1
Mạch xoay chi u
eidt
C
Liri '
(phương trình vi phân)
(dùng số phức để phức hoá mạch điện xoay chiều)
IrI j LI E
j C
ố ế
Mạch xoay chiều 51
(phương trình đại s tuy n tính phức)
ềMạch xoay chi u
• Mạch một chiều:
– không có các phép tính vi tích phân
– → chỉ giải (hệ) phương trình đại số
• Mạch xoay chiều:
– (hầu hết) có các phép tính vi tích phân
– → cần giải (hệ) phương trình vi tích phân
– → phức tạp
• Giải pháp cho mạch xoay chiều:
ố ể ề– dùng s phức đ phức hoá mạch điện xoay chi u
– → biến (hệ) phương trình vi tích phân thành (hệ) phương trình
đại số
Mạch xoay chiều 52
– → đơn giản hơn
ềPhân tích mạch xoay chi u
• Phức hoá mạch xoay chiều
• Nội dung:
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7 Ma trận.
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
ị h l
Mạch xoay chiều 53
10. Đ n ý Norton
Định luật Ohm (1)
IRU RUR R
ILjU
I
LjUL UL
I
I
U 1
IZU Z
I
ổ
Cj
UC CjI
C
Z: t ng trở (Ω)
1
Z
Y Tổngdẫn (S):
Mạch xoay chiều 54
Tổng trở (tổng dẫn) là một số phức, nhưng không phải là véctơ quay
Định luật Ohm (2)
U
U
Z
I
1
RZR RI
R RYR
LjZL LjI
UL
L
j
Lj
YL
1
C
j
Cj
ZC
1
CjI
UC 1
CjYC
Mạch xoay chiều 55
Định luật Ohm (3)
jLjZL CZC
0LZ CZ0
Ngắn mạch Hở mạch
LZ 0CZ
Ngắn mạchHở mạch
Mạch xoay chiều 56
Định luật Ohm (4)
jXRZ
ZI
R điệ t ở
U
: n r
X: điện kháng
X > 0: điện kháng cảm
X < 0: điện kháng dung
Mạch xoay chiều 57
Định luật Ohm (5)VD
e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H;
C = 20 μF; i = ?
Mạch xoay chiều 58
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 59
10. Định lý Norton
Định luật Kirchhoff (1)
• Trong một vòng kín:
u1 + u2 + … + un = 0 (1)
• Trong mạch xoay chiều, các điện áp đều có dạng hình sin, nên
(1) có dạng:
U i ( t + ) + U i ( t + ) + + U i ( t + ) 0m1s n ω φ1 m2s n ω φ2 … mns n ω φn =
0...21 nUUU (KA)
Mạch xoay chiều 60
Định luật Kirchhoff (2)
• Tại một đỉnh:
i1 + i2 + … + in = 0 (1)
• Trong mạch xoay chiều, các dòng điện đều có dạng hình sin, nên
(1) có dạng:
I i ( t + ) + I i ( t + ) + + I i ( t + ) 0m1s n ω φ1 m2s n ω φ2 … mns n ω φn =
0...21 nIII (KD)
Mạch xoay chiều 61
ềPhân tích mạch xoay chi u
• Định luật Ohm & định luật Kirchhoff đúng đối với các
tín hiệu phức hoá
• Các bước phân tích mạch điện xoay chiều:
1. Phức hoá mạch điện (phức hoá các phần tử mạch)
2. Phân tích mạch điện bằng các phương pháp phân tích mạch
ềmột chi u
3. Chuyển tín hiệu phức hoá sang tín hiệu tức thời
Mạch xoay chiều 62
ềPhân tích mạch xoay chi uVD
e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H;
C = 20 μF; i = ?
1. Phức hoá mạch điện (phức hoá các phần tử mạch)
2 Phân tích mạch điện bằng các phương pháp phân.
tích mạch đã học trong phần mạch một chiều
3. Chuyển tín hiệu phức hoá sang tín hiệu tức thời
Cj
LjrZ
1 610.20.100
13.100200 jj
200 200 282 84j o45 ,
100( )
2
e t E o0 70,71 o0 V
70,71EI
Z
o0
282,84 o
0,25
45
o45 A
Mạch xoay chiều 63
o o( ) 0,25 2 sin(100 45 ) 0,35sin(100 45 )Ai t t t
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 64
10. Định lý Norton
Dòng nhánh (1)
• Ẩn số là các dòng điện của các nhánh
• Số lượng ẩn số = số lượng nhánh (không kể nguồn dòng)
của mạch
• Lập hệ phương trình bằng cách
– Áp dụng KD cho nKD đỉnh, và
– Áp dụng KA cho nKA vòng
Mạch xoay chiều 65
Dòng nhánh (2)VD1
A B
nKD = số_đỉnh – 1 = 3 – 1 = 2 → viết 2 p/tr theo KD
0: 321 IIIa
0: 43 JIIb
nKA = số_nhánh – số_đỉnh + 1 = 4 – 3 + 1 = 2 → viết 2 p/tr theo KA
1 1 2 2 1 2:A Z I Z I E E
Mạch xoay chiều 66
2 2 3 3 4 4 2:B Z I Z I Z I E
Dòng nhánh (3)VD1
A B
43
321 0
JII
III
- Dòng
Áp
1I
I
212211
EIZIZIZ
EEIZIZ
-
- Công suất
2
3I
I
Mạch xoay chiều 67
2443322 - …4
Dòng nhánh (4)VD2
1 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j
1 230V; 45EE o15 V; 2J o30 A;
Tính các dòng điện trong mạch?
0I I I J 1 2 3
1 1 2 2 1Z I Z I E
2 2 3 3 3Z I Z I E
1 2 3 2I I I o30
1 2
2 3
10 20 30
20 (5 10) 45
I j I
j I j I
o15
Mạch xoay chiều 68
1 2 3
1 2 3; ;I I I
Dòng nhánh (5)VD2
1 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j
1 230V; 45EE o15 V; 2J o30 A;
Tính các dòng điện trong mạch?
2I I I o30 1 2 3
1 210 20 30
20 (5 10) 45
I j I
j I j I
o15
2 3
1 2 3
1 2 3; ;I I I
1 1 1
10 20 0
0 20 5 10
j
j j
20 0 1 1 1 11 10 0
20 5 10 20 5 10 20 0
j
j j j j j
Mạch xoay chiều 69
250 200j
Dòng nhánh (6)VD2
1 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j
1 230V; 45EE o15 V; 2J o30 A;
Tính các dòng điện trong mạch?
2I I I o30 1 2 3
1 210 20 30
20 (5 10) 45
I j I
j I j I
o15
2 3
2 o30 1 1
30 20 0j
1I
45 o15 20 5 10
250 200
j j
j
1,04 3,95j 4,09
o75,2 A
Mạch xoay chiều 70
o
1 4,09 2 sin( 75,2 ) Ai t
Dòng nhánh (7)VD2
1 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j
1 230V; 45EE o15 V; 2J o30 A;
Tính các dòng điện trong mạch?
2I I I o30 1 2 3
1 210 20 30
20 (5 10) 45
I j I
j I j I
o15
2 3
1 2 o30 1
10 30 0
2I
0 45 o15 5 10
250 200
j
j
1,98 0,98j 2,20
o26,4 A
Mạch xoay chiều 71
o
2 2,20 2 sin( 26,4 ) Ai t
Dòng nhánh (8)VD2
1 2 310 ; 20 ; 5 10 ;Z Z j Z j
1 230V; 45EE o15 V; 2J o30 A;
Tính các dòng điện trong mạch?
2I I I o30 1 2 3
1 210 20 30
20 (5 10) 45
I j I
j I j I
o15
2 3
1 1 2 o30
10 20 30j
3I
0 20 45j o15
250 200j 4,75 3,93j 6,16
o39,6 A
Mạch xoay chiều 72
o
3 6,16 2 sin( 39,6 ) Ai t
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 73
10. Định lý Norton
ếTh đỉnh (1)
1. Chọn một đỉnh làm gốc
ổ ẫ ổ ẫ2. Tính các t ng d n riêng và các t ng d n tương
hỗ
3. Tính các nguồn dòng đổ vào nKD đỉnh
4. Lập hệ phương trình
5. Giải hệ phương trình để tìm các thế đỉnh
0c
E
1 21 1 1 1
a b
E E
Z Z Z Z Z Z
1
1
1
aI
Z
2
2
aEI
1 2 3 3 1 2
1 1 1
a b JZ Z Z
a
b
2Z
3
3
a bI
Z
Mạch xoay chiều 74
3 3 4
4
4
bI
Z
ếTh đỉnh (2)VD
20E o45 V; 5J o60 A
;121 Z ;102 jZ 163 jZ
Tính các i?
Mạch xoay chiều 75
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 76
10. Định lý Norton
Dòng vòng (1)
Giả sử nguồn dòng đi qua Z4
11 VIZ )( 212 VV IIZ 21 EE
2 2 1( )V VZ I I 23 VIZ )( 24 JIZ V 2E{
EEIZIZZ VV
2122121 )( 1VI
III
II
VV
V
122
11
Mạch xoay chiều 77
JZEIZZZIZ VV 42243212 )( 2VI
JII
II
V
V
24
23
Dòng vòng (2)VD
200E 0V; 10J o30 A
Z1 = Z2 = 20 + j10 Ω; Z3 = 15 Ω;
Z4 = 10 – j5 Ω; Z5 = 5 + j10 Ω;
Tí h á i?n c c
Mạch xoay chiều 78
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 79
10. Định lý Norton
ế ổBi n đ i tương đương (1)
Cá hầ tử th độ ối tiế Z ΣZ• c p n ụ ng n p td = k
11• Các phần tử thụ động song song
ktd ZZ
• Các nguồn áp nối tiếp ktd EE
• Các nguồn dòng song song ktd JJ
Mạch xoay chiều 80
ế ổBi n đ i tương đương (2)
E Z J Z • Biến đổi
JZEtd d EJ
, ,
t Z
1• Biến đổi Millman
1 2 3
1 1 1tdZ
Z Z Z
1 2 3
1 2 3
1 1 1td
E E E
Z Z ZE
Mạch xoay chiều 81
1 2 3Z Z Z
ế ổBi n đ i tương đương (3)
CA
CA Z
ZZZZZ 121 ZZZ
ZZZA B
BA
BA
ZZZZZ 2
321
32
ZZZ
ZZZB
CZ
CBZZZZZ
321
31ZZZ
A
CB Z3321 ZZZ
C
Mạch xoay chiều 82
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 83
10. Định lý Norton
Ma trận (1)
A B
1 2 3
3 4
0I I I
I I J
2
1 0
1100
0111
JI
I
1 1 2 2 1 2
2 2 3 3 4 4 2
Z I Z I E E
Z I Z I Z I E
2
21
4
3
432
21
0
00
E
EE
I
I
ZZZ
ZZ
Mạch xoay chiều 84
AI=B
Ma trận (2)
A B
1 2 3 4I I I I
1
2
1 1 1 0 0
0 0 1 1
I
JI
a
b
a
b
1 2 1 23
2 3 4 24
0 0
0
Z Z E EI
Z Z Z EI
A
B
A
B
Mạch xoay chiều 85
Ma trận (3)
Giả sử nguồn dòng đi qua Z4
JZEIZZZIZ
EEIZIZZ
VV
VV
42243212
2122121
)(
)(
EEI
ZZZZ
ZZZ v
211221
Mạch xoay chiều 86
JZEIv 4224322
Tất cả các “nguồn
Ma trận (4)
áp” có mặt trên
đường đi của dòng
vòng:
Tất cả các tổng
trở có mặt trên
đường đi của
-nguồn áp : cùng
chiều thì (+),
ngược chiều thì (–)
1VI
E
-“nguồn áp” :
cùng chiều thì (–),
ngược chiều thì (+)Giả sử nguồn dòng đi qua Z4
4Z J
1 2 2 1 1 2vZ Z Z I E E
ấ ổTất ả á tổ t ở h ủ
2 2 3 4 2 2 4vZ Z Z Z I E Z J
I
Mạch xoay chiều 87
T t cả các t ng trở có
mặt trên đường đi của
c c c ng r c ung c a
& ; nếu cùng chiều thì (+),
ngược chiều thì (–)
2VI
1V
2VI
ềPhân tích mạch xoay chi u
1. Định luật Ohm
2. Định luật Kirchhoff
3. Dòng nhánh
4. Thế đỉnh
5. Dòng vòng
6. Biến đổi tương đương
7. Ma trận
8. Nguyên lý xếp chồng
9. Định lý Thevenin
Mạch xoay chiều 88
10. Định lý Norton
ế ồX p ch ng (1)
• Áp dụng cho mạch điện có từ 2 nguồn trở lên
• Đã được dùng trong phân tích mạch một chiều, mục
đích: có thể làm cho cấu trúc mạch trở nên đơn giản hơn
• Lợi ích của nguyên lý này trong phân tích mạch xoay
chiều:
– Có thể làm cho cấu trúc mạch trở nên đơn giản hơn
– Rất tiện dụng khi phân tích mạch có nhiều nguồn có tần số
khác nhau
Chú ý: tuyệt đối không được cộng (trong miền phức)
Mạch xoay chiều 89
các tín hiệu sin có tần số khác nhau
ế ồX p ch ng (2)
k = 1
Giữ nguồn thứ k, triệt tiêu các nguồn còn lại
ồPhân tích mạch điện khi chỉ có ngu n thứ k→ uk , ik
k = k + 1
k < số lượng nguồn trong mạch ?
Đúng
sè_l−îng_nguån sè_l−îng_nguåni i
Sai
Mạch xoay chiều 90
1
k
k
u u
1
k
k
ế ồX p ch ng (3)VD
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC);
L 1 H R 1 Ω R 5 Ω C 0 01 F ?= ; 1 = ; 2 = ; = , ; uR1 =
B ớ 1 B ớ 2 B ớ 3ư c
1.1 Triệt tiêu e1 & j
ư c
2.1 Triệt tiêu e2 & j
ư c
3.1 Triệt tiêu e1 & e2
1.2 Tính uR1|e2 2.2 Tính uR1|e1 3.2 Tính uR1| j
Mạch xoay chiều 91
Bước 4: uR1 = – uR1|e2 + uR1|e1 + uR1| j
ế ồX p ch ng (4)VD
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC);
L 1 H R 1 Ω R 5 Ω C 0 01 F ?
B ớ 1
= ; 1 = ; 2 = ; = , ; uR1 =
2
2
1 2
6 1A
1 5e
ei
R R
ư c
1.1 Triệt tiêu e1 & j
1 1 1 1 1VRu R i 2 2 .e e
1.2 Tính uR1|e2
Mạch xoay chiều 92
ế ồX p ch ng (5)VD
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30o) V; e2 = 6 V (DC);
L 1 H R 1 Ω R 5 Ω C 0 01 F ?
2
1
C
L
R ZZ Z R
R Z
Bước 2
= ; 1 = ; 2 = ; = , ; uR1 =
2
5( 10)10 1
5 10
C
jj
j
2.1 Triệt tiêu e2 & j
5 8 9,43j o58
1
1 1
7,07
R E
EI
Z
0
9 43 o
0,75
58
o58 A
,
1 1 11 1
1.0,75R RE EU R I o58 0,75 o58 V
2.2 Tính uR1|e1
Mạch xoay chiều 93
o
1 1
1,06sin(10 58 )VR eu t
ế ồX p ch ng (6)VD
e1 = 10sin10t V; j = 4sin(
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ltm_mach_xoay_chieu_2011c_mk_7059.pdf