1. Giới thiệu
2. Đặc tính của phần tử phi tuyến
3. Chế độ xác lập
4. Chế độ quá độ
5. Điốt & tranzito
6. Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
202 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Mạch phi tuyến - Cơ sở lý thuyết mạch điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, ,...) 0 (2)
( , , , , , ,...) 0
F x x x x x x
F x x x x x x
F x x x x x x
′ ′ ′ =
′ ′ ′→ =
′ ′ ′ =
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 135
Tham số bé (3)
u
dt
dRi =Ψ+ u
dt
di
i
Ri =
∂
Ψ∂
+→ .
2250 2 11,25 120i i i i′ ′→ + − =
UDC = 120 V;
R = 250 Ω;
Ψ(i) = 2i – 3,75i3
i =?
)()( 10 titii µ+=
25,11=µ
2250 2 120i i i iµ′ ′→ + − =
2250 2 120i i i iµ′ ′→ + − =
2250 (2 11,25 ) 120i i i′→ + − =
2
0 0 1 1 0 0(250 2 120) (250 2 )i i i i i iµ′ ′ ′→ + − + + − −
2 2 3 2 4 2
0 1 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1(2 ) (2 ) 0i i i i i i i i i i i iµ µ µ′ ′ ′ ′ ′− + − + − =
Đặt
Đặt
( )iψR
DCU
t = 0
VD
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 136
Tham số bé (4)
)125(
60
2502
)0(2120
)(
0
0
+
=
+
−+
=→
ppp
i
ppI
UDC = 120 V;
R = 250 Ω;
Ψ(i) = 2i – 3,75i3
i =?
0120)0(2)(2)(250)1( 000 =−−−+→ pippIpIa
125
0 ( ) 0, 48(1 )Ati t e−→ = −
0 0
2
1 1 0 0
250 2 120 0 (1)
250 2 0
i i
i i i i
′+ − =
→
′ ′+ − =
2
0 0 1 1 0 0(250 2 120) (250 2 )i i i i i iµ′ ′ ′+ − + + − − 2 2 3 2 4 20 1 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1(2 ) (2 ) 0i i i i i i i i i i i iµ µ µ′ ′ ′ ′ ′+ − + − =
( )iψR
DCU
t = 0
VD
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 137
Tham số bé (5)
=
+
+
+
+
−
+
=→
2502
375
1
250
2
125
1
824,13)(1 p
ppppI
UDC = 120 V;
R = 250 Ω;
Ψ(i) = 2i – 3,75i3
i =?
125 2 125
1 1(1 ) 250 2 [0,48(1 )] 60 0t tb i i e e− −′→ + − − =
125
0(1 ) ( ) 0,48(1 )Ata i t e−→ = −
0 0
2
1 1 0 0
250 2 120 0 (1)
250 2 0
i i
i i i i
′+ − =
′ ′+ − =
125 125 250 375
1( ) 6,912( 0,012 0,016 0,004 )At t t ti t te e e e− − − −→ = − + −
125 250 375
1 1250 2 13,824( 2 ) 0t t ti i e e e− − −′→ + − − + =
1 1 1
1 2 1250 ( ) 2 ( ) 2 ( 0) 13,824 0
125 250 375
I p pI p i
p p p
→ + − − − − + =
+ + +
2
1 2 16,912 ( 125)( 250) ( 125)( 375)( 125) p p p pp
= − +
+ + + ++
( )iψR
DCU
t = 0
VD
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 138
Tham số bé (6)
125
0 ( ) 0, 48(1 )Ati t e−= −
125 125 250 375
1( ) 6,912( 0,012 0,016 0,004 )At t t ti t te e e e− − − −= − + −
)()( 10 titii µ+=
25,11=µ
125 125 125 250 375( ) 0,48(1 ) 6,912( 0,012 0,016 0,004 )At t t t ti t e te e e eµ− − − − −→ = − + − + −
125 125 125 250 375( ) 0,48(1 ) 11, 25.6,912( 0,012 0,016 0,004 )At t t t ti t e te e e e− − − − −→ = − + − + −
125 250 3750,48 (77,76 1,41) 1,24 0,31 At t tt e e e− − −= + − + −
UDC = 120 V;
R = 250 Ω;
Ψ(i) = 2i – 3,75i3
i =?
( )iψR
DCU
t = 0
VD
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 139
0 20 40 60 80 1000
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
t (ms)
i
(
A
)
Tham số bé (7)
125 250 375( ) 0,48 (77,76 1, 41) 1, 24 0,31 At t ti t t e e e− − −= + − + −
VD
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 140
Nội dung
1. Giới thiệu
2. Đặc tính của phần tử phi tuyến
3. Chế độ xác lập
4. Chế độ quá độ
a) Khái niệm
b) Phương pháp tuyến tính hoá số hạng phi tuyến nhỏ
c) Phương pháp tuyến tính hoá quanh điểm làm việc
d) Phương pháp tuyến tính hoá từng đoạn
e) Phương pháp tham số bé
f) Phương pháp sai phân
g) Không gian trạng thái
5. Điốt & tranzito
6. Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 141
Sai phân (1)
• Coi như phương pháp tổng quát cho nghiệm gần đúng ở
dạng dãy số rời rạc
• Xác định nghiệm ở các điểm thời gian gián đoạn
• Xấp xỉ vi phân dy thành sai phân ∆y: dy ≈ ∆y
• → biến (hệ) phương trình vi phân thành (hệ) phương
trình sai phân gần đúng
• Có thể áp dụng cho cả tuyến tính & phi tuyến
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 142
Sai phân (2)
• Xấp xỉ vi phân dy thành sai phân ∆y: dy ≈ ∆y
dy
dx
∆y
∆x
∆y
∆x
0
x
y
xk xk+1
yk+1
yk ∆x
∆y
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 143
Sai phân (3)
1 1 1
1
; ;k k k k k k k k
k k
dy y di i i i i i du u u
dx x dt t t t h dt h
+ + +
+
∆ ∆ − − −
≈ ≈ = = ≈
∆ ∆ −
0
x
y
xk xk+1
yk+1
yk ∆x
∆yk
0
x
y
x*
y* ∆x
∆y
• Tuyến tính hoá quanh điểm làm việc
• Tuyến tính hoá từng đoạn
Sai phân
∆x
xk+2
yk+2
∆yk+1
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 144
Sai phân (4)
260 (1,75 8,4 ) 24i i i′→ + − =
1 2
24 600,002
1,75 8,4
k
k k
k
ii i
i+
−
→ = +
−
60 24d dRi e i
dt dt
Ψ Ψ
+ = → + =
1
2
24 60
0,002 1,75 8,4
k k k
k
i i i
i
+ − −→ =
−
60 . 24dii
i dt
∂Ψ
→ + =
∂
260 (1,75 8,4 ) 24k k ki i i′→ + − =
1
0,002
k k
k
i ii + −′ =
2
24 60
1,75 8,4
k
k
k
ii
i
−
′→ =
−
VD1
( )iψR
e
t = 0
e = 24V (DC); R = 60 Ω; Ψ(i) = 1,75i – 2,8i3; bước sai phân h = 2ms.
Tính dòng điện quá độ trong mạch?
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 145
Sai phân (5)
1 2
24 600,002
1,75 8,4
k
k k
k
d iRi e i i
dt i+
Ψ −
+ = → = +
−
1 2
24 60.00 0,002 0,0274A
1,75 8,4.0
i −→ = + =
−
0 0i =
0
1 0 2
0
24 600,002
1,75 8,4
ii i
i
−
= +
−
VD1
( )iψR
e
t = 0
e = 24V (DC); R = 60 Ω; Ψ(i) = 1,75i – 2,8i3; bước sai phân h = 2ms.
Tính dòng điện quá độ trong mạch?
ik (A)
k 0
0
1
0,0274
1
2 1 2 2
1
24 60 24 60.0,02740,002 0,0274 0,002 0,0530A
1,75 8,4 1,75 8,4.0,0274
ii i
i
− −
= + = + =
− −
2
0,0530
2
3 2 2 2
2
24 60 24 60.0,05300,002 0,0530 0,002 0,0771A
1,75 8,4 1,75 8,4.0,0530
ii i
i
− −
= + = + =
− −
3
0,0771
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 146
Sai phân (6)
1 2
24 600,002
1,75 8,4
k
k k
k
d iRi e i i
dt i+
Ψ −
+ = → = +
−
VD1
( )iψR
e
t = 0
e = 24V (DC); R = 60 Ω; Ψ(i) = 1,75i – 2,8i3; bước sai phân h = 2ms.
Tính dòng điện quá độ trong mạch?
N = 200; %so diem tinh toan
h = 0.05; %buoc tinh
U = 24; %nguon
R = 60; %dien tro
a = 1.75;
b = 2.8;
dong=[]; %dong dien can tinh
dong(1)= 0; %so kien
for k=2:N
buff1 = dong(k-1);
buff2 = buff1 + (U*h - R*h*buff1)/(a - 3*b*buff1^2);
dong=[dong;buff2];
end
plot(dong);
Sai phân (7)
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 147
( )q uR
e
t = 0
4 8 360V(DC); 20 ; ( ) 10 0,5.10 ;e R q u u u− −= = Ω = −
Bước sai phân 1ms. Tính điện áp trên tụ điện.
VD2
20 60Ri u e i u+ = → + = 20 60dq u
dt
→ + =
20 . 60q du u
u dt
∂
→ + =
∂
4 8 220(10 1,5.10 ) 60u u u− − ′→ − + =
4 8 220(10 1,5.10 ) 60k k ku u u− − ′→ − + = 4 8 2
60
20(10 1,5.10 )
k
k
k
u
u
u− −
−
′→ =
−
1
0,001
k k
k
u u
u +
−
′ =
1
4 8 2
60
0,001 20(10 1,5.10 )
k k k
k
u u u
u
+
− −
− −
→ =
−
1 4 8 2
0,001(60 )
20(10 1,5.10 )
k
k k
k
u
u u
u
+
− −
−
→ = +
−
k (V)ku
0 0
0
1 0 4 8 2
0
0,001(60 )
20(10 1,5.10 )
u
u u
u− −
−
= +
−
1 30,00
1
2 1 4 8 2
1
0,001(60 )
20(10 1,5.10 )
u
u u
u− −
−
= +
−
2 47,34
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 148
Sai phân (8)
1k k k
k
x x x
x
t h
+∆ −
′ ≈ =
∆
2
1
2
k k k k k
k
d x dx x x x
x
dt dt h h
+′ ′ ′ ′∆ −
′′ = = ≈ =
1k k k
k
x x x
x
t h
+∆ −
′ ≈ =
∆
1 2 1
1
k k k
k
x x x
x
t h
+ + +
+
∆ −
′ ≈ =
∆
2 1 1k k k k
k
x x x x
h hx
h
+ + +− −
−
′′→ ≈
2 1
2
2k k k
k
x x x
x
h
+ +− +
′′→ ≈
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 149
Sai phân (9)
3
1(3)
3
k kk k k
k
x xd x dx x
x
dt dt h h
+
′′ ′′−′′ ′′∆
= = ≈ =
2 1
2
2k k k
k
x x x
x
h
+ +− +
′′ ≈
3 2 1
1 2
2k k k
k
x x x
x
h
+ + +
+
− +
′′ ≈
h
h
xxx
h
xxx
x
kkkkkk
k
2
12
2
123
)3(
22 +−
−
+−
≈→
+++++
3
123 33
h
xxxx kkkk −+−
=
+++
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 150
Sai phân (10)
1k k
k
x x
x
h
+ −
′ ≈
2 1
2
2k k k
k
x x x
x
h
+ +− +
′′ ≈
3
123)3( 33
h
xxxx
x kkkkk
−+−
≈
+++
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 151
Sai phân (11)
260 (1,75 8,4 ) 24i i i u′→ + − + =
1 2
1 6
24 600,002
1,75 8,4
0,002
25.10
k k
k k
k
k
k k
u ii i
i
i
u u
+
+
−
− −
= +
−
→
= +
60 24di u
dt
Ψ
+ + =
1
2
1
6
24 60
0,002 1,75 8,4
0,002 25.10
k k k k
k
k k k
i i u i
i
u u i
+
+
−
− − −
=
−
→
−
=
60 . 24dii u
i dt
∂Ψ
→ + + =
∂
6
625.10 25.10
k
k
ii Cu u u−
−
′ ′ ′= = → =
2
24 60
1,75 8,4
k k
k
k
u ii
i
− −
′→ =
−
VD3
e = 24V (DC); R = 60 Ω; Ψ(i) = 1,75i – 2,8i3; C = 25 µF;
bước sai phân h = 2ms. Tính dòng điện quá độ trong mạch?
( )iψR
e
t = 0
C
k (A)ki (V)ku
0 0 0
1 0,0274 0
2 0,0530 2,192
0 0
1 0 2
0
0
1 0 6
24 600,002
1,75 8,4
0,002
25.10
u ii i
i
i
u u
−
− −
= +
−
= +
1 1
2 1 2
1
1
2 1 6
24 600,002
1,75 8,4
0,002
25.10
u ii i
i
i
u u
−
− −
= +
−
= +
Sai phân (12)
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 152
Mạch điện
phi tuyến
(hệ) Phương trình
phi tuyến
( , )
( , )
i f u i
u g u i
′ =
′ =
1
1
( , )
( , )
k k
k k
k k
k k
i i f u i
h
u u g u i
h
+
+
−
=
−
=
1
1
( , )
( , )
k k k k
k k k k
i i hf u i
u u hg u i
+
+
= +
= +
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 153
Sai phân (13) i1
u1 u2
i2
E
1 24+ =Cu u 1 24 Cu u→ = −
2
d
u
dt
Ψ
= −
2
2
.
di
i dt
∂Ψ
= −
∂
2
2 2(2 9,99 )i i′= − −
E = 24 V (DC); 30 20
;
20 50
Z
=
qC = 10–5uC – 5.10–10uC3; h = 0,2ms; tính i2?
Ψ(i) = 2i – 3,33i3 ;
VD4
1 1 2
2 1 2
30 20
20 50
u i i
u i i
= +
= +
1 2
2 '
2 2 1 2
24 30 20
(9,99 2) 20 50
Cu i i
i i i i
− = +
→
− = +
5 10 2(10 15.10 )C Cu u− − ′= −1 . C
C
dudq qi
dt u dt
∂
= =
∂
5 10 2
2
2 5 10 2
2 2 2
24 30(10 15.10 ) 20
(9,99 2) 20(10 15.10 ) 50
C C C
C C
u u u i
i i u u i
− −
− −
′− = − +
→
′ ′− = − +
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 154
Sai phân (14) i1
u1 u2
i2
E
5 10 2
2
2 5 10 2
2 2 2
24 30(10 15.10 ) 20
(9,99 2) 20(10 15.10 ) 50
C C C
C C
u u u i
i i u u i
− −
− −
′
− = − +
′ ′− = − +
5 10 2
5 10 2
2
24 20
30(10 15.10 )
20(10 15.10 ) ' 50
9,99 2
u i
u
u
u u ii
i
− −
− −
− −
′ =
−
→
− +
′ =
−
VD4
E = 24 V (DC); 30 20
;
20 50
Z
=
qC = 10–5uC – 5.10–10uC3; h = 0,2ms; tính i2?
Ψ(i) = 2i – 3,33i3 ;
1k k
k
i ii
h
+ −
′ =
1k k
k
u u
u
h
+ −
′ =
1
5 10 2
5 10 2 1
1
2
24 20
30(10 15.10 )
20(10 15.10 ) 50
9,99 2
+
− −
− − +
+
− − −
=
−
−
− +
−
=
−
k k k k
k
k k
k k
k k
k
u u u i
h u
u u
u ii i h
h i
1 5 10 2
5 10 2
1
1 2
24 20
30(10 15.10 )
20(10 15.10 )( ) 50
9,99 2
k k
k k
k
k k k k
k k
k
u i
u h u
u
u u u hii i
i
+
− −
− −
+
+
− −
= +
−
→
− − +
= +
−
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 155
Sai phân (15)
1
2
1 5 10 2
1 1 2 5 10 2
1
12 1 2 2
1
24
24 20
30(10 15.10 )
30 20
20(10 15.10 )( ) 5020 50
9,99 2
C
k k
k k
k
k k k k
k k
k
u u
d u iu u h udt
u
u i i
u u u hii iu i i
i
dqi
dt
+
− −
− −
+
+
+ =
Ψ
− − = −
= +
−
= + →
− − +
= += +
−
=
i1
u1 u2
i2
E
u0 = uC(0) = 0
i0 = iL(0) = 0
uk (V)
ik (A)
k 0
0
0
1
16,00
–0,0016
2
21,57
–0,0021
VD4
E = 24 V (DC); 30 20
;
20 50
Z
=
qC = 10–5uC – 5.10–10uC3; h = 0,2ms; tính i2?
Ψ(i) = 2i – 3,33i3 ;
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 156
Nội dung
1. Giới thiệu
2. Đặc tính của phần tử phi tuyến
3. Chế độ xác lập
4. Chế độ quá độ
a) Khái niệm
b) Phương pháp tuyến tính hoá số hạng phi tuyến nhỏ
c) Phương pháp tuyến tính hoá quanh điểm làm việc
d) Phương pháp tuyến tính hoá từng đoạn
e) Phương pháp tham số bé
f) Phương pháp sai phân
g) Không gian trạng thái
i. Khái niệm
ii. Ứng dụng
iii. Cách xây dựng quỹ đạo pha trong không gian trạng thái
5. Điốt & tranzito
6. Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 157
Khái niệm (1)
• Mặt phẳng pha/quỹ đạo pha
• Biểu diễn quan hệ
trên mặt phẳng pha
• Mặt phẳng pha:
– trục hoành: x
– trục tung:
• Áp dụng cho cả tuyến tính & phi tuyến
• Chỉ nên áp dụng cho phương trình vi phân có cấp đến 2
)(xfx =ɺ
xɺ
0 x
xɺ
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 158
Khái niệm (2)
xex t 510.5 5 −=−=→ −ɺx = 10e–5t
0 200 400 600 800 10000
2
4
6
8
10
t
x xɺ
x
0
10
– 50
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 159
Khái niệm (3)
1)( 2
2
2
2
=+→
A
x
A
x
ω
ɺ
tAx ωω cos=→ ɺtAtx ωsin)( =
xɺ
x
x
t
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 160
Chiều chuyển động của điểm trạng thái
• Nửa mặt phẳng trên: → x tăng→ từ trái sang phải
• Nửa mặt phẳng dưới: → x giảm→ từ phải sang trái
0>xɺ
0<xɺ
xɺ
x
x
t
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 161
Ứng dụng (1)
• (có thể) Tìm được x(t)
• Khảo sát tính chất của x(t)
• Khảo sát sự phụ thuộc của quá trình quá độ vào sơ kiện
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 162
Ứng dụng (2)
• Tìm x(t)
)(xfx =ɺ
dt
dx
x =ɺ
x
dxdt
ɺ
=→
∫=
t
dtt
0
∫=→
x
x
x
dx
t
)0( ɺ
)()( 1 xtx −=→ ϕ
)()()0(
x
xf
dx
t
x
x
ϕ==→ ∫
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 163
Ứng dụng (3)
• Khảo sát tính chất của x(t)
xɺ
x
0
0 200 400 600 800 10000
2
4
6
8
10
t
x
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 164
Ứng dụng (4)
• Khảo sát tính chất của x(t)
x
t
0 x
xɺ
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 165
Ứng dụng (5)
• Khảo sát tính chất của x(t)
0 x
xɺ x
t
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 166
Ứng dụng (6)
xɺ
x
• Khảo sát tính chất của x(t)
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 167
Ứng dụng (7)
• Khảo sát tính chất của x(t)
xɺ
x
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 168
Ứng dụng (8)
• Khảo sát sự phụ thuộc của quá trình quá độ vào sơ kiện
(phương trình cấp 2)
xɺ
x
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 169
Ứng dụng (9)
• Khảo sát sự phụ thuộc của quá trình quá độ vào sơ kiện
(phương trình cấp 2)
xɺ
x
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 170
Xây dựng quỹ đạo pha
• Cấp 1: trực tiếp từ phương trình
• Cấp 2:
– Vẽ từng đoạn
– Trường đồng nghiêng
– Liénard
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 171
0 100 200 300 4000
2
4
6
8
10
12
14
i (mA)
i
'
(
m
A
/
s
)
Xây dựng quỹ đạo pha trực tiếp từ phương trình
24 0,4A
60
DC
xl
Ui
R
= = =
DCUibiaRi =−+→ ')3( 2
22 8,2.375,1
6024
3
'
i
i
bia
RiUi DC
−
−
=
−
−
=→
DCUdt
dRi =Ψ+
UDC = 24V
R = 60 Ω
Ψ(i) = ai – bi3
a = 1,75; b = 2,8
i =?
→dòng tăng từ 0 → 0,4 A
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 172
Xây dựng quỹ đạo pha
• Cấp 1: trực tiếp từ phương trình
• Cấp 2:
– Vẽ từng đoạn
– Trường đồng nghiêng
– Liénard
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 173
Vẽ từng đoạn (1)
),( xxfx ɺɺɺ =
dt
xxd
x
)(ɺ
ɺɺ =
dt
dx
x
x
.
∂
∂
=
ɺ
x
dt
dx
ɺ=
dx
xd
xx
dx
xd
x
ɺ
ɺɺ
ɺ
ɺɺ ==→ ),( xxf
dx
xd
x ɺ
ɺ
ɺ =→
x
xxf
dx
xd
ɺ
ɺɺ ),(
=→
),( xxfx ɺɺɺ =
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 174
Vẽ từng đoạn (2)
),( xxfx ɺɺɺ =
),( 00 xx ɺ
0
00
0
),(
tan
x
xxf
ɺ
ɺ
=→ α
x
xxf
dx
xd
ɺ
ɺɺ ),(
=→
)tan,(),( 0000011 αxxxxxx ∆+∆+= ɺɺ
1
11
1
),(
tan
x
xxf
ɺ
ɺ
=→ α
)tan,(),( 1111122 αxxxxxx ∆+∆+= ɺɺ
2
22
2
),(
tan
x
xxf
ɺ
ɺ
=→ α
xɺ
x0 0x
0xɺ
0α
1x
1xɺ
1α
2x
2xɺ
2α
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 175
Vẽ từng đoạn (3)
x[0] = x0; y[0] = y0; delta = 0.001;
c = số_bước_tính
for(i = 0; i < c; i++){
tan_alpha = F(x[i],y[i]);
x[i+1] = x[i] + delta*sign(y[i]);
y[i+1] = y[i] + tan_alpha*x[i];
}
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 176
Vẽ từng đoạn (4)
• Tính toán nhiều
• Có thể lập trình
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 177
Xây dựng quỹ đạo pha
• Cấp 1: trực tiếp từ phương trình
• Cấp 2:
– Vẽ từng đoạn
– Trường đồng nghiêng
– Liénard
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 178
Trường đồng nghiêng (1)
),( xxfx ɺɺɺ =
x
xxf
dx
xd
ɺ
ɺɺ ),(
=→
0α 0tan
),(
α=→
x
xxf
ɺ
ɺ
→ đường cong C0
1α 1tan
),(
α=→
x
xxf
ɺ
ɺ
→ đường cong C1
2α 2tan
),(
α=→
x
xxf
ɺ
ɺ
→ đường cong C2
xɺ
x0
0α
1α
2α
α0
α1
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 179
Trường đồng nghiêng (2)
• Không phải tính toán
• Phải vẽ nhiều đồ thị
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 180
Xây dựng quỹ đạo pha
• Cấp 1: trực tiếp từ phương trình
• Cấp 2:
– Vẽ từng đoạn
– Trường đồng nghiêng
– Liénard
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 181
Liénard (1)
• Chỉ áp dụng cho dạng
• Vẽ trên mặt phẳng có tỉ lệ xích
hai trục bằng nhau
0)( =−+ xfxx ɺɺɺ
)(0)( xfxxxfxx ɺɺɺɺɺɺ +−=→=−+
x
xfx
dx
xd
ɺ
ɺɺ )(−
−=→
xɺ
x0
0
00
0
)(
tan
x
xfx
ɺ
ɺ−
=α
)(xfx ɺ=
0α
0α−
0x
0xɺ
)( 0xf ɺ
)( 00 xfx ɺ−
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 182
Liénard (2)
• Không phải tính toán
• Đơn giản
• Chỉ áp dụng cho trường hợp đặc biệt: 0)( =−+ xfxx ɺɺɺ
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 183
Nội dung
1. Giới thiệu
2. Đặc tính của phần tử phi tuyến
3. Chế độ xác lập
4. Chế độ quá độ
5. Điốt & tranzito
a) Điốt
b) Tranzito
6. Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
Điốt (1)
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 184
Anốt Catốt
iDuD
Du
Di
0
Du
Di
0
Điốt (2)
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 185
(V)Du
(A)Di
0 0,6
10kΩ
10VDC
Tìm dòng điện trong mạch.
VD1
4( ) 10 10Du i i+ =
4( ) 10 10Du i i→ = −
10
510−
( ) 0,6VDu i→ =
4
4
10 0,6 9,4.10 A
10
i −−→ = =
Điốt (3)
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 186
300Ω
3VDC
Tìm dòng điện trong mạch.
VD2
( ) 300 3Du i i+ =
( ) 3 300Du i i→ = −
6,8mAi→ =
(V)Du
(mA)Di
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 187
Nội dung
1. Giới thiệu
2. Đặc tính của phần tử phi tuyến
3. Chế độ xác lập
4. Chế độ quá độ
5. Điốt & tranzito
a) Điốt
b) Tranzito
6. Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
Tranzito (1)
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 188
B (gốc)
C (góp)
E (phát)
npn B (gốc)
C (góp)
E (phát)
pnp
BEu
B
C
E
Ei
Bi
Ci
CEu
Tranzito (2)
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 189
BEu
Bi
Ci
CEu
(V)BEu (V)CEu0,2 0,4 0,6 0,8 1,0
Tranzito (3)
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 190
BEu
Bi
Ci
CEu
BR
CR
(AC)vu
CCV
BBV
VCC = 10V; VBB = 1,6V; RB = 40kΩ; RC = 2kΩ;
uv = 0,4sin(2000πt) V. Tính uCEmin, uCEmax?
VD
340.10 1,6 0,4sin(2000 )
B B BE BB v
B BE
R i u V u
i u tpi
+ = +
→ + = +
(V)BEu
( A)Bi µ
0 0,5 1,0 1,5 2
3
max max40.10 1,6 0,4 2,0B BEi u+ = + =
4
max max2,0 4.10BE Bu i→ = −
max 35 ABi µ→ =
3
min min40.10 1,6 0,4 1,2B BEi u+ = − =
4
min min1,2 4.10BE Bu i→ = −
min 15 ABi µ→ =
Tranzito (4)
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 191
BEu
Bi
Ci
CEu
BR
CR
(AC)vu
CCV
BBV
VCC = 10V; VBB = 1,6V; RB = 40kΩ; RC = 2kΩ;
uv = 0,4sin(2000πt) V. Tính uCEmin, uCEmax?
VD
2000 10C C CE CC C CER i u V i u+ = → + =
max min35 A; 15 AB Bi iµ µ= =
(V)CEu
(mA)Ci
10 2000CE Cu i= −
max min35 A 3VB CEi uµ= → =
min max15 A 7VB CEi uµ= → =
Tranzito (5)
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 192
BEu
Bi
Ci
CEu
BR
CR
(AC)vu
CCV
BBV
VCC = 10V; VBB = 1,6V; RB = 40kΩ; RC = 2kΩ;
uv = 0,4sin(2000πt) V. Tính uCEmin, uCEmax?
VD
min max3V; 7VCE CEu u= =
0 1 2 3 4 5 6
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
u
C
E
(
V
)
Thoi gian
0 1 2 3 4 5 6
-0.4
-0.3
-0.2
-0.1
0
0.1
0.2
0.3
0.4
u
v
(
m
V
)
Thoi gian
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 193
Nội dung
1. Giới thiệu
2. Đặc tính của phần tử phi tuyến
3. Chế độ xác lập
4. Chế độ quá độ
5. Điốt & tranzito
6. Giải một số bài toán phi tuyến bằng máy tính
a) Giải phương trình vi phân
b) Chế độ xác lập
i. Mạch một chiều
ii. Mạch xoay chiều
c) Chế độ quá độ
d) Không gian trạng thái
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 194
Giải phương trình vi phân
van der Pol:
3)( ggga buauui −=µ = 1000; x(0) = 2; x’(0) = 0
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 195
Mạch xác lập một chiều (1)
VD1
E = 20 V; u1(i) = 2i2
r2 = 10 Ω; i = ?
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 196
Mạch xác lập một chiều (2)
VD2
E = 9 V; r2 = 3 Ω;
i = ?
0
i (A)
u (V)
12
8
u1(i)
u (V) 3 5 6 7,1 8,2 9
i (V) 0,9 2 2,7 4 6 8
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 198
Mạch quá độ (1)
0
i (A)
Ψ (Wb)
0,22 0,44
- 0,22- 0,44
0,44
0,55
- 0,44
- 0,55
5VDCU =
?=i
R = 5 Ω
VD1
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 199
Mạch quá độ (2)
0
i (A)
Ψ (Wb)
0,22 0,44
- 0,22- 0,44
0,44
0,55
- 0,44
- 0,55
u(t) = Umsinωt V;
f = 20 Hz; R = 5 Ω;
Um = 40 V; i =?
u(t)
VD2
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 200
Không gian trạng thái (1)
)(2 tuxkxxkxx +−+−= ɺɺɺɺ
20 −=x
20 =xɺ
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 201
Không gian trạng thái (2)
)(sin tuxbxax +−−= ɺɺɺ
450 =x
00 =xɺ
S. E. Lyshevski. Engineering and Scientific Computations Using Matlab. Wiley, 2003
Mạch phi tuyến - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 202
Mạch phi tuyến
Chế độ xác lập
Mạch một chiều Mạch xoay chiều
P/p đồ thị
P/p dò
P/p lặp
P/p cân bằng điều hoà
P/p tuyến tính điều hoà
P/p tuyến tính hoá đoạn đặc tính
P/p đồ thị
Chế độ quá độ
P/p t/t hoá số hạng phi tuyến nhỏ
P/p t/t hoá quanh điểm làm việc
P/p tham số bé
P/p t/t hoá từng đoạn
P/p sai phân
Không gian trạng thái
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phi_tuyen_2014b_mk_5313.pdf