Ng?nm?ch ch? hi?ntu?ng:
¾Cc dy pha ch?m nhau
¾Dy pha ch?md?t
¾Dy pha ch?m dy trung tính (lu?i cĩ trung tính n?i d?tt
136 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 689 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Mạch ba pha - Chương 4: Ngắn mạch trong hệ thống điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C0I NC1I NC2I
NA0I NA1I NA2I
Giải mạch với nguồn thứ tự thuận
9/12/2010 90
a’
b’
c’
Ztải
Ztải Ztải
Zg
Zd
Zd
Zd
a
bc
NA0I NA1I NA2I
Giải mạch với nguồn thứ tự nghịch
NB0I NB1I NB2I
NC0I NC1I NC2I
9/12/2010 91
1. Các mạch thứ tự của tải
a. Tải đấu sao (Y)
Trung tính tải có nối đất
ZY
ZY ZY
Zg
A1I
B1I
C1I
4.4.2 Các mạch thứ tự và tổng trở thứ tự của
các phần tử hệ thống điện
A1I
A1U
+
–
Z1
Mạch thứ tự thuận Z1=ZY
9/12/2010 92
4.4.2 Các mạch thứ tự và tổng trở thứ tự của các
phần tử hệ thống điện
1. Các mạch thứ tự của tải
a. Tải đấu sao (Y)
Trung tính tải có nối đất
ZY
ZY ZY
Zg
A2I
B2I
C2I
A2I
A2U
+
–
Z2
Mạch thứ tự nghịch Z2=ZY
9/12/2010 93
A0I Ztải
Ztải Ztải
Zg
B0I
C0I
4.4.2 Các mạch thứ tự và tổng trở thứ tự của các
phần tử hệ thống điện
1. Các mạch thứ tự của tải
a. Tải đấu sao (Y)
Trung tính tải có nối đất
A0I
A0U
+
–
Z0
3Zg
Mạch thứ tự không Z0=ZY+3Zg
9/12/2010 94
4.4.2 Các mạch thứ tự và tổng trở thứ tự của các
phần tử hệ thống điện
1. Các mạch thứ tự của tải
a. Tải đấu sao (Y)
Trung tính tải không nối đất: mạch thứ tự thuận và nghịch
giống như trên, mạch thứ tự không Z0=∞A0I
A0U
+
–
Z0
Zg=∞
9/12/2010 95
4.4.2 Các mạch thứ tự và tổng trở thứ tự của các
phần tử hệ thống điện
1. Các mạch thứ tự của tải
b. Tải đấu tam giác (∆)
Mạch thứ tự thuận và nghịchA
B C
AI
BI
CI
ABU
CAU
BCU
Z∆Z∆
Z∆
ABI A1I
A1U
+
–
(1/3)Z∆ A2I
A2U
+
–
(1/3)Z∆
9/12/2010 96
4.4.2 Các mạch thứ tự và tổng trở thứ tự của các
phần tử hệ thống điện
1. Các mạch thứ tự của tải
b. Tải đấu tam giác (∆)
Mạch thứ tự khôngA
B C
AI
BI
CI
ABU
CAU
BCU
Z∆Z∆
Z∆
ABI
A0I
A0U
+
–
Z∆
( )A AB CAB BC AB A0 A B C
C CA BA
I I I
1I I I I I I I 0
3
I I I
= −
= − ⇒ = + + =
= −
9/12/2010 97
4.4.2 Các mạch thứ tự và tổng trở thứ tự của các
phần tử hệ thống điện
1. Các mạch thứ tự của tải
b. Tải đấu tam giác (∆) A1I
A1U
+
–
(1/3)Z∆ A2I
A2U
+
–
(1/3)Z∆
A0I
A0U
+
–
Z∆
A
B C
AI
BI
CI
ABU
CAU
BCU
Z∆Z∆
Z∆
ABI
9/12/2010 98
4.4.2 Các mạch thứ tự và tổng trở thứ tự của các
phần tử hệ thống điện
2. Các mạch thứ tự của máy phát đồng bộ
Máy phát đồng bộ ba pha đấu Y, trung tính nối đất
qua ZgnA1I
A1U
X1
EAg
+
–
X1=X”d (hoặc X’d, Xd)
A2I
A2U
X2
X2=X”d
A0I
A0U
X0
3Zgn
X0=(0,15÷0,6)X”d
9/12/2010 99
4.4.2 Các mạch thứ tự và tổng trở thứ tự của các
phần tử hệ thống điện
3. Các mạch thứ tự của đường dây truyền tải ba pha
Tổng trở thứ tự thuận và nghịch bằng nhau:
Z1=Z2=0,4Ω/km.
Tổng trở thứ tự không:
0,6Hai mạch có dây chống sét
1,1Hai mạch không có dây chống sét
0,8Một mạch có dây chống sét
1,4Một mạch không có dây chống sét
Z0(Ω/km)Đường dây
9/12/2010 100
4.4.2 Các mạch thứ tự và tổng trở thứ tự của các
phần tử hệ thống điện
4. Các mạch thứ tự của máy biến áp
Mạch thứ tự thuận và nghịch của máy biến áp giống
nhau và giống như tính ngắn mạch ba pha đối xứng:
Z1=Z2=ZT
Mạch thứ tự không phụ thuộc vào kiểu quấn dây máy
biến áp
9/12/2010 101
4.4.2 Các mạch thứ tự và tổng trở thứ tự của các
phần tử hệ thống điện
4. Các mạch thứ tự của máy biến áp
Mạch thứ tự không phụ thuộc vào kiểu quấn dây máy
biến áp
5. Y/d/d5. Y/d
4. YN/d/d4. YN/d
3. Y/y/d3. D/d
2. YN/y/d2. YN/y
1. YN/yn/d1. YN/yn
Máy biến áp ba cuộn dây và kiểu
đấu dây
Máy biến áp hai cuộn dây và kiểu
đấu dây
9/12/2010 102
ZG
A0I
B0I
C0I
A0I′
B0I′
C0I′Zg
QP
MÁY BIẾN ÁP HAI CUỘN DÂY
1. MBA đấu YN/yn
Tổng trở thứ tự không
Z0=ZT+3ZG+3Zg
Z0P Q
9/12/2010 103
MÁY BIẾN ÁP HAI CUỘN DÂY
2. MBA đấu YN/y
Q
AI′
BI′
CI′
ZG
AI
BI
CI
P
Tổng trở thứ tự không
Z0=∞
Z0P Q
9/12/2010 104
MÁY BIẾN ÁP HAI CUỘN DÂY
3. MBA đấu ∆/∆
P Q
Tổng trở thứ tự không
Z0=∞
Z0P Q
9/12/2010 105
ZG
A0I
B0I
C0I
P Q
MÁY BIẾN ÁP HAI CUỘN DÂY
4. MBA đấu YN/∆
Tổng trở thứ tự không
Z0=ZT+3ZG
Z0P Q
9/12/2010 106
MÁY BIẾN ÁP HAI CUỘN DÂY
5. MBA đấu Y/∆
P
Tổng trở thứ tự không
Z0=∞
Q
Z0P Q
9/12/2010 107
MÁY BIẾN ÁP BA CUỘN DÂY
1. MBA đấu YN/yn/d
Hạ
A0I′
B0I′
C0I′Zg
Trung
ZG
A0I
B0I
C0I
Cao
ZC
Cao Trung
ZT
ZH
Hạ
Đất
9/12/2010 108
MÁY BIẾN ÁP BA CUỘN DÂY
2. MBA đấu YN/y/d
Hạ
AB0I′
BC0I′CA0I′
Trung
ZG
A0I
B0I
C0I
Cao
ZC
Cao Trung
ZT
ZH
Hạ
Đất
9/12/2010 109
MÁY BIẾN ÁP BA CUỘN DÂY
3. MBA đấu Y/y/d
Hạ
Trung
ZG
Cao
ZC
Cao Trung
ZT
ZH
Hạ
Đất
9/12/2010 110
Trungï
ZG
Cao
Hạ
MÁY BIẾN ÁP BA CUỘN DÂY
4. MBA đấu YN/d/d
ZC
Cao Trung
ZT
ZH
Hạ
Đất
9/12/2010 111
MÁY BIẾN ÁP BA CUỘN DÂY
5. MBA đấu Y/d/d
Trungï
Cao
Hạ
ZC
Cao Trung
ZT
ZH
Hạ
Đất
9/12/2010 112
ZG
A0I
B0I
C0I
A0I′
B0I′
C0I′Zg
QP
a. Máy biến áp hai cuộn dây
1. MBA đấu YN/yn
Tổng trở thứ tự không
Z0=ZT+3ZG+3Zg
Z0P Q
9/12/2010 113
1. Tổng quan
Hầu hết các sự cố xảy ra trong hệ thống điện là sự cố
bất đối xứng
Khi giải bằng phương pháp các thành phần đối xứng,
có thể áp dụng lý thuyết Thevenin trên mỗi mạng thứ
tự
4.4.3 Tính toán sự cố bất đối xứng
9/12/2010 114
Bài 4-5 HẠN CHẾ DÒNG NGẮN
MẠCH
1. Giới thiệu
Kháng điện:
¾ được dùng để hạn chế dòng ngắn mạch trong các
mạch công suất lớn,
¾ hạn chế dòng mở máy của động cơ điện
¾ duy trì điện áp trên thanh cái khi có ngăn mạch
9/12/2010 115
Bài 4-5 HẠN CHẾ DÒNG NGẮN
MẠCH
1. Giới thiệu
Kháng điện:
¾ có điện kháng lớn hơn rất nhiều so với điện trở
¾ điện kháng cho dưới dạng XK%
¾ kháng điện được chế tạo không có lõi thép
¾ Kháng bê tông hay kháng không khí
9/12/2010 116
Bài 4-5 HẠN CHẾ DÒNG NGẮN
MẠCH
1. Giới thiệu
Chọn kháng điện phải chọn XK% thỏa:
¾ Vừa hạn chế dòng ngắn mạch
¾ Tổn thất điện áp trên kháng điện không quá
(1,5÷2)%Uđm
9/12/2010 117
Bài 4-5 HẠN CHẾ DÒNG NGẮN
MẠCH
1. Giới thiệu
Có hai loại kháng điện:
¾ Kháng điện đơn
¾ Kháng điện kép
9/12/2010 118
Bài 4-5 HẠN CHẾ DÒNG NGẮN
MẠCH
2. Đặt kháng điện để hạn chế dòng điện ngắn
mạch
Đặt kháng điện phân đoạn thanh góp điện áp máy
phát XK%≤8%
9/12/2010 119
Bài 4-5 HẠN CHẾ DÒNG NGẮN
MẠCH
2. Đặt kháng điện để hạn chế dòng điện ngắn
mạch
kháng điện đường dây để hạn chế dòng điện ngắn
mạch khi ngắn mạch trên đường dây XK%≤8%
9/12/2010 120
4.4.3 Tính toán sự cố bất đối xứng
1. Tổng quan
Trình tự thực hiện như sau:
1. Thành lập các sơ đồ thứ tự: thuận, nghịch, không
2. Tính tổng trở tương đương Thevenin Zth1, Zth2, Zth0 của từng
mạch thứ tự
3. Thành lập các sơ đồ tương đương Thevenin
4. Tùy theo loại sự cố mà kết nối các sơ đồ tương đương để giải
tìm dòng sự cố
9/12/2010 121
4.4.3 Tính toán sự cố bất đối xứng
1. Tổng quan
Sơ đồ tương đương Thevenin:
Na1I
ka1U
Zth1
+
–
Mạng tương đương
Thevenin thứ tự thuận
NU
nút k Na2I
ka2UZth0
Mạng tương đương
Thevenin thứ tự nghịch
nút k Na0I
ka0UZth0
Mạng tương đương
Thevenin thứ tự không
nút k
ka1 N th1Na1U U Z I= − ka2 th2 Na2U Z I= − ka0 th0 Na0U Z I= −
9/12/2010 122
4.4.3 Tính toán sự cố bất đối xứng
2. Ngắn mạch một pha chạm đất (N(1))a
b
c
ZN INa
INb
INb
Sự cố pha A chạm đất qua tổng trở ZN
9/12/2010 123
4.4.3 Tính toán sự cố bất đối xứng
2. Ngắn mạch một pha chạm đất (N(1))
Dữ kiện ban đầu của bài toán:
Ta có:
Nb NcI I 0= =
ka N NaV Z I=
( )
( )
( )
NA0 NA NB NC
2
NA1 NA NB NC
2
NA2 NA NB NC
1I I I I
3
1I I aI a I
3
1I I a I aI
3
= + +
= + +
= + +
Na0 Na1 Na2 Na
1I I I I
3
⇒ = = =
9/12/2010 124
4.4.3 Tính toán sự cố bất đối xứng
2. Ngắn mạch một pha chạm đất (N(1))
Điện áp tại nút k sau sự cố:
ka1 N th1Na1
ka2 th2 Na2
ka0 th0 Na0
Mà :
U U Z I
U Z I
U Z I
= −
= −
= −
( )ka ka1 ka2 ka0 N th1 th2 th0 Na0 N NaU U U U U Z Z Z I 3Z I⇒ = + + = − + + =
ka N Na N Na0U Z I 3Z I= =
N
Na1 Na2 Na0
th1 th2 th0 N
UI I I
Z Z Z 3Z
⇒ = = = + + +
9/12/2010 125
Sơ đồ kết nối các mạng thứ tự
Na1I
ka1U
Zth1
+
– N
U
nút k
Na0I
ka0UZth0
nút k
Na2I
ka2UZth2
nút k
ZN
¾ Dòng ngắn mạch tổng:
Nb NcI I 0= =
N
Na
th1 th2 th0 N
3UI
Z Z Z 3Z
= + + +
9/12/2010 126
4.4.3 Tính toán sự cố bất đối xứng
3. Ngắn mạch hai pha không chạm đất (N(2))a
b
c
INa
INb
INc
Sự cố pha B và C chạm nhau qua tổng trở ZN
ZN
9/12/2010 127
4.4.3 Tính toán sự cố bất đối xứng
3. Ngắn mạch hai pha không chạm đất (N(2))
Dữ kiện ban đầu của bài toán:
Nb NcI I= −
kb kc N NbU U Z I− =
NaI 0=
9/12/2010 128
4.4.3 Tính toán sự cố bất đối xứng
3. Ngắn mạch hai pha không chạm đất (N(2))
Tính được:( )
( )
( )
NA0 NA NB NC
2
NA1 NA NB NC Nb
2
NA2 NA NB NC Nb
1I I I I 0
3
1 3I I aI a I j I
3 3
1 3I I a I aI j I
3 3
= + + =
= + + =
= + + = −
Na 0
N a1 N a 2
I 0
I I
=⇒ = −
9/12/2010 129
4.4.3 Tính toán sự cố bất đối xứng
3. Ngắn mạch hai pha không chạm đất (N(2))
Điện áp tại nút k sau sự cố: ( )( )2kb ka0 ka1 ka2 2kb kc ka1 ka22
kc ka0 ka1 ka2
U U a U aU
U U a a U U
U U aU a U
= + + ⇒ − = − −= + +
( )kb kc ka1 ka2U U j 3 U U⇒ − = − −
kb kc N Nb N Na1Mà : U U Z I j 3Z I− = = −
ka1 ka2 N Na1U U Z I⇒ − =
9/12/2010 130
4.4.3 Tính toán sự cố bất đối xứng
3. Ngắn mạch hai pha không chạm đất (N(2))
Vậy từ dữ kiện ban đầu ta có:
Vì INa0=0 nên không có dòng chạy trong mạng thứ tự không,
do đó sơ đồ kết nối không có mạng thứ tự không.
Mạng thứ tự thuận và nghịch nối song song nhau thông qua
tổng trở ZN
Na 0
N a1 N a 2
ka1 ka 2 N N a1
I 0
I I
U U Z I
=
= −
− =
9/12/2010 131
Sơ đồ kết nối các mạng thứ tự
Dòng ngắn mạch:
Na1I
ka1U
Zth1
+
– N
U
nút k Na2I
ka2U Zth2
nút kZN
N
Na1 Na2
th1 th2 N
Na0
UI I
Z Z Z
I 0
= − = + +
=
9/12/2010 132
Sơ đồ kết nối các mạng thứ tự
Dòng ngắn mạch tổng:
Na
N
Nb
th1 th2 N
N
Nc
th1 th2 N
I 0
3UI j
Z Z Z
3UI j
Z Z Z
=
= − + +
= + +
Na1I
ka1U
Zth1
+
– N
U
nút k Na2I
ka2U Zth2
nút kZN
9/12/2010 133
4.4.3 Tính toán sự cố bất đối xứng
4. Ngắn mạch hai chạm nhau pha và chạm đất (N(1,1))
a
b
c
INa
INb
INc
Sự cố pha B và C chạm nhau qua tổng trở ZN
ZN
9/12/2010 134
4.4.3 Tính toán sự cố bất đối xứng
4. Ngắn mạch hai chạm nhau pha và chạm đất (N(1,1))
Dữ kiện ban đầu của bài toán:
( )kb kc N Nb NcU U Z I I− = +
NaI 0=
( )Na0 Nb Nc
kb kc Na0 N
1I I I
3
U U 3I Z
= +⇒
= =
9/12/2010 135
4.4.3 Tính toán sự cố bất đối xứng
4. Ngắn mạch hai chạm nhau pha và chạm đất (N(1,1))
Ta có:
Suy ra:
Mặt kác:
( )
( )
( )
ka0 ka kb kc
2
ka1 ka kb kc
2
ka2 ka kb kc
1U U U U
3
1U U aU a U
3
1U U a U aU
3
= + +
= + +
= + +
( )ka1 ka2ka0 ka kcb ka0 ka1 ka2 N Na0
U U
3U U 2U U U U 2 3Z I
=
= + = + + +
ka1 ka2 ka0 N Na0U U U 3Z I⇒ = = −
Na Na1 Na2 Na0I I I I= + +
9/12/2010 136
Sơ đồ kết nối các mạng thứ tự
Na1I
ka1U
Zth1
+
– N
U
nút k Na0I
ka0UZth0
nút kNa2I
ka2UZth2
nút k
3ZN
( )NNa1 th2 th0 N
th1
th2 th0 N
UI
Z Z 3Z
Z
Z Z 3Z
= ++ + +
th0 N
Na2 Na1
th2 th0 N
Z 3ZI I
Z Z 3Z
+= − + +
th2
Na0 Na1
th2 th0 N
ZI I
Z Z 3Z
= − + +
Dòng ngắn mạch:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_4_1_khai_niem_chung_8257.pdf