Dự báo tỉ giá hối đoái.(354-391)
6.2 Đo lƣờng rủi ro do dao động tỉ giá.(392-432)
6.3 Quản trị rủi ro giao dịch(434-481)
6.4 Quản trị rủi ro kinh tế và rủi ro qui đổi.(490-518)
40 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Lý thuyết tài chính tiền tệ - Chương 6: Quản trị rủi ro tỉ giá hối đoái, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 6
Quản trị rủi ro Tỉ giá hối đoái
CHƢƠNG 6
6.1 Dự báo tỉ giá hối đoái.(354-391)
6.2 Đo lƣờng rủi ro do dao động tỉ giá.(392-432)
6.3 Quản trị rủi ro giao dịch(434-481)
6.4 Quản trị rủi ro kinh tế và rủi ro qui đổi.(490-
518)
6.1 Dự báo tỉ giá hối đoái
Nội dung :
Tại sao các công ty dự báo TGHĐ
Mô tả các phương pháp thường được để dự báo
Tại sao các công ty dự báo TGHĐ
• Quyết định phòng vệ (Có phòng vệ cho Khoản phải
thu/phải trả hay không?)
• Quyết định đầu tư ngắn hạn(Nên đầu tư vào đồng tiền
nào? - LS cao /giá trị đồng tiền đầu tư tăng)
• Quyết định ngân sách vốn(Có nên đầu tư vào DA bằng
ngoại tệ hay không? - giá trị dòng tiền trong tương lai)
• Đánh giá thu nhập (Tiếp tục tái đầu tư ở nước ngoài hay
chuyển LN về nước? - dự báo thu nhập/quyết định chuyển
lợi nhuận?)
• Quyết định tài trợ dài hạn (Nên phát hành TP hay vay
dài hạn bằng ngoại tệ hay không? – LS thấp/ đồng tiền sẽ
bị giảm giá)
Các phƣơng pháp dự báo
• Dựa vào dữ liệu TGHĐ
trong quá khứ để dự đoán
giá trị tương lai
Dự
báo
kỹ
thuật:
• Dựa vào mối quan hệ nền
tảng của những thay đổi
kinh tế để dự báo TGHĐ
Dự
báo
cơ
bản:
Các phƣơng pháp dự báo
• Dựa vào các chỉ số thị trường chủ yếu là Tỷ giá
giao ngay và tỷ giá kỳ hạn
Dự báo
dựa
vào thị
trƣờng:
• Dự báo giá trị của một đồng tiền dựa vào nhiều
kỹ thuật,
• Các kỹ thuật sẽ được ấn định tỷ trọng dựa vào
tính đáng tin cậy,
• Dự báo hỗn hợp là trung bình có trọng số các
dự báo khác nhau
Dự báo
hỗn
hợp:
Dự báo kỹ thuật
• Vào ngày mai công ty Kansas phải trả 10 triệu đồng
peso Mexico cho các hàng hóa công ty mua từ công ty
Mexico.
• Hôm nay đồng peso tăng 3% so với đôla Mỹ. Công ty
có thể thanh toán ngay hôm nay để tránh tác động của
việc tiếp tục tăng giá trong ngày mai.
• Dựa vào việc phân tích chuỗi dữ liệu quá khứ, Kansas
xác định rằng nếu đồng peso tiếp tục tăng giá thêm 1%
so với đôla Mỹ. Kansas sẽ đối mặc khuynh hướng đảo
chiều với khoản 60% của thay đổi đó vào ngày hôm
sau:
%8,1%)60(%3%)60(1 tt ee
Dự báo cơ bản
),,,,( EXPGCINCINTINFfe
Dự báo dựa vào thị trƣờng
VÍ DỤ: DỰ BÁO TRONG NGẮN HẠN
• Tỷ giá giao ngay 1 đồng bảng anh = 1,2 đồng đô
la Mỹ.
• Lãi suất 30 ngày của Mỹ hiện tại là 4%, trong khi
lãi suất 30 ngày của Anh là 6%.
• Dự báo dựa vào tỷ giá kỳ hạn:
• P=(1+4%)/(1+6%)-1= -1,89%
• Dự báo tỷ giá giao ngay của đồng bảng Anh trong
30 ngày : 1,2*(1-1,89%)=1,18
Dự báo dựa vào thị trƣờng
VÍ DỤ: DỰ BÁO TRONG DÀI HẠN
• Tỷ giá giao ngay 1 đồng bảng anh = 1,2 đồng đô
la Mỹ.
• Lãi suất 5 năm của Mỹ hiện tại là 10%/năm, trong
khi lãi suất 5 năm của Anh là 13%. Lợi nhuận kép
trên các khoản đầu tư này trong 5 năm đối với
mỗi quốc gia được tính như sau:
• Ln kép trong 5 năm Mỹ = (1+10%)5 -1= 61%
• Ln kép trong 5 năm Anh = (1+13%)5 -1= 84%
• P=(1+61%)/(1+84%)-1= -12,5%
• Tỷ giá giao ngay đồng bảng anh trong 5 năm:
• =1,2*(1-12,5%)=1,05
6.2 Đo lƣờng rủi ro do dao động TG
Nội dung:
• Thảo luận các vấn đề liên quan đến rủi to TG
của MNCS.
• Giải thích cách đo lường rủi ro giao dịch
• Giải thích cách đo lường rủi ro kinh tế
6.2 Đo lƣờng rủi ro do dao động TG
Thảo luận các vấn đề liên quan đến rủi ro TG của
MNCS.
• Lập luận về phòng vệ rủi ro của nhà đầu tư:
• Lập luận về đa dạng hóa tiền tệ của MNCS
• Lập luận từ sự đa dạng hóa các bên liên quan.
( Chủ nợ- CSH đa dạng hóa CK)
• Phản ứng từ các công ty đa quốc gia.
(Giữ rủi ro TG thấp=> chi phí vay thấp / tránh chi
phí tái cấu trúc vốn..)
6.2 Đo lƣờng rủi ro do dao động TG
RỦI RO GIAO DỊCH
• Biến động TGHĐ tác động đến giá trị của
những hợp đồng ở tƣơng lai bằng ngoại
tệ
• Đánh giá rủi ro giao dịch:
• Bước 1: Ước tính dòng tiền thuần đối với
mỗi loại tiền tệ
• Bước 2: Đo lường mức độ tác động tiềm
tàng của rủi ro tiền tệ
6.2 Đo lƣờng rủi ro do dao động TG
RỦI RO GIAO DỊCH
• Ước tính dòng tiền “ thuần” đối với mỗi loại tiền
tệ.:
- Lập kế hoạch giao dịch kỳ vọng trong tháng
/quý.
-Ước lượng dòng tiền thuần hợp nhất đ/v mỗi loại
tiền tệ.
- đánh giá rủi ro cty xác định vị thế tổng thể
của cty đ/v từng đồng tiền.
Xem ví dụ trang 396
MINH HỌA 10.2
ước tính dòng tiền thuần đối với mỗi đồng tiền
Loại
tiền
Tổng dòng tiền
vào
Tổng dòng tiền
ra
Dòng tiền vào
thuần hoặc ra
thuần
Tỷ
giá
kỳ
vọng
tại
cuối
mỗi
quý
Dòng tiền
vào thuần
hoặc ra
thuần đƣợc
tính bằng
USD
GBP £17.000.000 £7.000.000 +£10.000.000 $1,50 +$15.000.000
CAD C$12.000.000 C$2.000.000 +C$10.000.000 $0,80 +$8.000.000
SEK SK20.000.000 SK120.000.000 -SK100.000.000 $0,15 -$15.000.000
MXN 90.000.000 10.000.000 +MX80.000.000 $0,10 +$8.000.000
MINH HỌA 10.3
Loại
tiền
tệ
Dòng tiền vào
thuần hoặc dòng
tiền ra thuần
Khoảng giao
động tỷ giá có
thể có vào
cuối mỗi quý
Khoảng dao động dòng tiền vào
thuần và dòng tiền ra thuần
GBP +£10.000.000 $1,40 - $1,60 +$14.000.000 đến +$16.000.000
CAD +C$10.000.000 $0,79 - $0,81 +$7.900.000 đến +$8.100.000
SEK -SK100.000.000 $0,14 - $0,16 -$14.000.000 đến -$16.000.000
MXN +MX80.000.000 $0,08 - $0,11 +$6.400.000 đến -$ 8.800.000
6.2 Đo lƣờng rủi ro do dao động TG
RỦI RO GIAO DỊCH
• Rủi ro danh mục của MNC
Xem trang 397-400
Note: Đo lường sự biến động của tiền tệ theo thời
gian (ef)
n
i
ii RRP
1
2)(
6.2 Đo lƣờng rủi ro do dao động TG
RỦI RO GIAO DỊCH
• Rủi ro danh mục của MNC
Minh họa 10.5
GBP CAD EUR JPY SEK
GBP 1,00
CAD 0,35 1,00
EUR 0,91 0,48 1,00
JPY 0,71 0,12 0,67 1,00
SEK 0,83 0,57 0,92 0,64 1,00
• Trong minh họa 10.2 +10.3 +10.5
• dòng tiền thuần từ GBP có giá trị tương đương +
15 triệu USD.
• dòng tiền thuần từ SEK có giá trị tương đương -
15 triệu USD.
• Tương quan giữa GPB và SEK = 0,83 tương đối
cao.
• Rủi ro của 2 đồng tiền này có thể loại trừ nhau.
• Đồng CAD tương đối ổn định => Không quá bận
tâm về CAD
• Đồng MXN hoàn toàn bất ổn => Mất giá nghiêm
trọng trong thời gian ngắn => Miami phải phòng
vệ dòng tiền thuần kỳ vọng từ đồng MXN
KẾT LUẬN
6.2 Đo lƣờng rủi ro do dao động TG
RỦI RO GIAO DỊCH
• Phƣơng pháp VAR: đo lƣờng số thiệt hại tiềm năng tối đa trong
một ngày:
Ví dụ: Công ty sẽ nhận được 10 triệu peso Mexico trong ngày mai,
Công ty muốn xác định số thiệt hại tối đa đối với sự giảm giá của đồng
peso, với độ tin cậy 95%. Công ty ước lượng độ lệch chuẩn của phần
trăm thay đổi hàng ngày của đồng peso là 1,2% trong vòng 100 ngày
trước.
Nếu phần trăm thay đổi hàng ngày là phân phối chuẩn. Giã sữ rằng phần
trăm thay đổi kỳ vọng là 0%
Độ lệch chuẩn tương ứng với mức độ tin cậy 95% là 1,65
Số thiệt hại tối đa trong một ngày
%98,10198,0
%)2,165,1(%0
)65,1()(
MXNetE
6.2 Đo lƣờng rủi ro do dao động TG
RỦI RO KINH TẾ
• K/N: Sự biến động TGHĐ làm cho dòng tiền
của công ty biến động.
• Rủi ro giao dịch € rủi ro kinh tế
Xem ví dụ trang 406
• Rủi ro lên giá / giảm giá đồng nội tệ.
• Đo lường rủi ro kinh tế (409-412)
Nhận dạng rủi ro
MỘT CÔNG TY MỸ DÒNG TIỀN NHẬN ĐƢỢC
BẰNG ĐỒNG ĐÔ LA MỸ
CỦA CÔNG TY MỸ BỊ TÁC
ĐỘNG BẤT LỢI NẾU
LOẠI
RỦI RO
1. Có một hợp đồng xuất khẩu
sản phẩm theo đó công ty đồng ý
nhận EUR
2. Có một hợp đồng để nhập khẩu
nguyên liệu được tính bằng MXN
3. Xuất khẩu sản phẩm sang Anh,
được tính bằng đồng USD
4. Bán sản phẩm cho khách hàng
địa phương và đối thủ cạnh
tranh chính nằm ở Bỉ (EUR)
MINH HỌA 10.9
Giao dịch ảnh hƣởng đến
đồng tiền vào bằng đồng
nội tệ của công ty
Tác động của việc tăng
giá đồng nội tệ đối với các
giao dịch
Tác động của việc giảm
giá đồng nội tệ đối với các
giao dịch
Doanh thu trong nước (liên
quan đến cạnh tranh nƣớc
ngoài tại thị trƣờng trong
nƣớc)
Xuất khẩu của công ty
được thanh toán bằng đồng
nội tệ
Xuất khẩu của công ty
được thanh toán bằng
ngoại tệ
Lãi nhận được từ đầu tư
nước ngoài
MINH HỌA 10.9
Giao dịch ảnh hƣởng đến
đồng tiền ra bằng đồng
nội tệ của công ty
Tác động của việc tăng
giá đồng nội tệ đối với
các giao dịch
Tác động của việc giảm
giá đồng nội tệ đối với
các giao dịch
Nguồn cung ứng nhập
khẩu của công ty được
thanh toán bằng đồng nội
tệ
Nguồn cung ứng nhập
khẩu của công ty được
thanh toán bằng đồng
ngoại tệ
Lãi phải trả cho nguồn vốn
vay mượn từ nước ngoài
ĐO LƯỜNG RỦI RO KINH TẾ
• Phân tích độ nhạy
Hoạt động kinh doanh
tại Mỹ
Hoạt động kinh doanh
tại Canada
Doanh thu $320 C$4
Chi phí NVL $50 C$200
CP hoạt động $60 -
Chi phí lãi vay $3 C$10
Dòng tiền $207 -C$206
6.2 Đo lƣờng rủi ro do dao động TG
RỦI RO QUI ĐỔI
• Thu nhập của các Cty con được qui đổi sang đồng
tiền báo cáo trên báo cáo TN hợp nhất phải chịu rủi
ro do thay đổi TG.
• Tầm quan trọng của rủi ro TG:
-Quan điểm dòng tiền: Quan trọng trong trường hợp
Cty mẹ dựa vào nguồn tiền từ TN cty con chuyển về
hàng kỳ.
-Quan điểm về giá cổ phiếu: Nhà đầu tư sử dụng
TN trên báo cáo khi định giá or ước lượng dòng tiền
kỳ vọng từ TN kỳ trước/ or P/E .
6.2 Đo lƣờng rủi ro do dao động TG
RỦI RO QUI ĐỔI
• Các yếu tố quyết định rủi ro qui đổi
-Tỉ lệ trong HĐKD do các cty con thực hiện ở
NN
-Vị trí của cty con ở NN: Phụ thuộc vào mức độ
biến động của đồng tiền tại nước cty con đang
HĐ.
- Phương pháp kế toán : Phụ thuộc vào chuẩn
mực kế toán sử dụng để chuyển đổi khi hợp nhất
dữ liệu BCTC.
Ví dụ về rủi ro chuyển đổi trang 415
Ví dụ
Kỳ báo cáo Thu nhập địa
phƣơng từ
công ty con
tại Anh
Tỷ trọng
trung bình có
trọng số của
đồng GBP
trong kỳ báo
cáo
Thu nhập
chuyển sang
đồng đô la Mỹ
từ công ty con
tại Anh
Năm 1 £10.000.000 $1,70 $17.000.000
Năm 2 £10.000.000 $1,5 $15.000.000
Tóm lƣợc
MNCS : Rủi ro thấp chi phí tài trợ thấp.
Rủi ro giao dịch : (liên quan đến các giao dịch
hợp đồng)
Rủi ro kinh tế : all rủi ro làm ảnh hưởng đến
dòng tiền của các MNCS do TG biến động.
Rủi ro chuyển đổi : Liên quan đến BCTC hợp
nhất do TG biến động.
6.3 Quản trị rủi ro giao dịch
Nội dung:
• Phòng vệ rủi ro các khoản phải trả
• Phòng vệ rủi ro các khoản phải thu.
• Phương thức phòng vệ rủi ro giao dịch dài hạn
• Những phương pháp khác để giảm tiểu RRTG
khi các kỹ thuật phòng vệ không có hiệu lực.
6.3 Quản trị rủi ro giao dịch
Phòng vệ rủi ro các khoản phải trả.
o Hợp đồng tương lai (Fulture)
o Hợp đồng kỳ hạn ( Forward)
o Thị trường tiền tệ
+ Trường hợp công ty có tiền mặt dư dôi: chuyển
USD sang đồng ngoại tệ => gửi đồng ngoại tệ ở
ngân hàng.
+Trường hợp công ty không dư dôi tiền mặt: Vay
USD => chuyển sang Ngoại tệ => Gửi Ngoại tệ ở
ngân hàng
o Quyền chọn mua
Xem ví dụ tóm lược ở bảng 11.3 trang 441.
6.3 Quản trị rủi ro giao dịch
Phòng vệ rủi ro các khoản phải trả.
o Kỹ thuật tối ưu trong phòng vệ các khoản phải trả.
(Minh họa 11.3_trang 441)
o Phòng vệ tối ưu so với không phòng vệ đ/v các
khoản phải trả.
(Minh họa 11.4_trang 443)
o Đánh giá quyết định phòng vệ rủi ro.
6.3 Quản trị rủi ro giao dịch
Phòng vệ rủi ro các khoản phải thu.
o Phòng vệ = fulture/ forward.
o Phòng vệ trên t.t tiền tệ
+ Trong trường hợp công ty cần một khoản tiền trong
ngắn hạn: vay đồng ngoại tệ sẽ nhận được trong tương
lai => đổi ngoại tệ sang nội tệ. Tại ngày đáo hạn công
ty sử dụng khoản thu được thanh toán cho ngân hàng
+ Trong trường hợp công ty không cần bất kỳ một
khoản tiền ngắn hạn nào: vay đồng ngoại tệ sẽ nhận
được trong tương lai => đổi ngoại tệ sang nội tệ =>
Đem đồng nội tệ gửi ngân hàng
o Phòng vệ bằng quyền chọn bán
6.3 Quản trị rủi ro giao dịch
Phòng vệ rủi ro các khoản phải thu.
oKỹ thuật tối ưu để phòng vệ các khoản phải thu.
(Minh họa 11.7_trang 451)
o Phòng vệ tối ưu so với việc không phòng vệ.
(Minh họa 11.8_trang 453)
o Đánh giá quyết định phòng vệ rủi ro
o Các chính sách phòng vệ rủi ro của các cty đa
quốc gia.
6.3 Quản trị rủi ro giao dịch
Phòng vệ rủi ro Giao dịch dài hạn.
Sử dụng 2 kỷ thuật chính:
oHợp đồng kỳ hạn dài hạn
oKhoản vay song song
MNC CÓ
TRỤ SỞ CHÍNH
Ở MỸ
MNC CÓ
TRỤ SỞ CHÍNH
Ở ANH
CÔNG TY
CON CỦA
MNC MỸ
TẠI ANH
CÔNG TY
CON CỦA
MNC ANH
TẠI MỸ
$ $ £ £
HỢP ĐỒNG VAY
SONG SONG
6.3 Quản trị rủi ro giao dịch
Kỹ thuật Phòng vệ thay thế.
oTrả trước (dự báo đồng nội tệ giảm giá => trả trước
hạn cho nhà cung cấp) và trả sau ( dự báo đồng nội tệ
tăng giá => trì hoãn việc thanh toán cho tới khi đồng
nội tệ tăng giá)
oPhòng vệ rủi ro chéo: phương pháp phổ biến để giảm
thiểu rủi ro giao dịch hối đoái trong trường hợp không
thể được phòng vệ
+ xác định loại ngoại tệ tương quan thuận với ngoại tệ
cần phòng vệ => mua kỳ hạn loại ngoại tệ đó
oĐa dạng hóa tiền tệ
6.4 Quản trị rủi ro kinh tế và rủi ro qui đổi
Phương pháp phòng vệ Rủi ro kinh tế
Phương pháp phòng vệ Rủi ro quy đổi
Quản trị rủi ro kinh tế
Đánh giá Rủi ro kinh tế
Tái cấu trúc để giảm Rủi ro kinh tế
Những vấn đề liên quan đến quyết định
tái cấu trúc.
Phân tích một tình huống phòng vệ rủi ro
kinh tế.
Phòng vệ rủi ro đ/v TSCĐ
Quản trị rủi ro Qui đổi
Phòng vệ với các hợp đồng Kỳ hạn
Các giới hạn của rủi ro qui đổi.
•Dự báo thu nhập không chính xác.
•Không có đủ HĐKH .
•Những sai lệch kế toán
•Làm tăng rủi ro giao dịch
Quản lý phòng vệ rủi ro qui đổi.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tcqt_chuong_6_1__0447.pdf