3.35.Chỉ dẫn: Phương trình đặc trưng hay( phương trình đặc tính) của mạch là
phương trình định thức toán tử Δ(p)=0(của hệphương trình lập theo phương
pháp dòng mạch vòng hoặc điện thếnút).Lúc đó tính phản ứng FK(p) thì ngiệm
của đa thức mẫu sốchính là nghiệm của phương trình Δ(p)=0.Khi phân tích đa
thức mẫu sốthành các thừa sốbậc 1 và bậc 2 dạng mẫưsốlà p-pK=p+αKvà
p2+2αip+βi2.
19 trang |
Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
97
Lời Giải - đáp số - chỉ dẫn
3.1. Hình 3.48.
1. a) Phương trình định luật Kiêckhop 2:
uR+uC=E. Chọn biến số là uC thì i= dt
du
C C .
Từ đó có R. i+uC=R dt
du
C C +uC=E hay dt
duC
+αuC=αE
Trong đó α=1/RC=1/τ= 10
1020105
1
63 =−... [1/s]
Nghiệm là:
ttt
ttdtdt
C
CeE]eEC[e
]dteEC[e]dteEC[eu
α−αα−
αα−αα−
+=+=
α+=∫α+∫= ∫∫ .
Vì uC(0)=E+C=0 (đây là điều kiện ban đầu) nên
C=-E→ uC(t)=E(1-e-αt)=100(1-e-10t)
Từ đó uR(t)=E-uC(t)=Ee-αt=100e-10t; i(t)= tR eR
E
R
)t(u α−= =0,02e-10t hay tính
i(t)= tC e
R
E
dt
duC α−= =0,02e-10t[A]
Đồ thị các đại lượng hình 3.49.
b) Theo công thức 3.7. thì uC(t)=Ae-αt +B
Hệ số α theo (3.8) thì α=1/RtđC=1/RC=10[1/s] vì Rtđ=R (khi đã đóng khoá K
và cho nguồn tác động bằng 0). Khi t→∞ thì uC(∞)=B=E vì lúc đó mạch ở chế độ
một chiều khi C nạp đầy đến điện áp bằng E. Khi t=0 thì uC(0)=A+B=A+E=0 nên
A=-E và uC(t)=E(1-e-αt)= 100(1-e-10t)
2. Nếu không mắc R thì tại t=0 có uC(0)=0 nên nguồn bị chập qua tụ C gây
hỏng nguồn.
3.2. i(t)=0,5(1-e-200t) [A];uL(t)=50e-100t [V] ; uR(t)=50(1-e-100t). [V]
3.3. R1=10 Ω ; L1=0,2H ; R2=20Ω ; L2=0,1H
3.4. Từ mạch hình 3.50 a) ngắt bỏ C, nhìn từ 2 điểm vừa cắt vào mạch khi
cho nguồn tác động bằng 0 sẽ có mạch hình 3.50b).Từ đó có:
Ω=++=+= 303020
302018312
.)R//R(RRtd ; 50010676630
11
6 ≈==α −.,.CRtd
[1/s]
Đầu tiên tính dòng i1(t)=Ae-500t+B;
H×nh 3.48
K
C
R
E
t
i(t)
0
H×nh 3.49
R
Cu (t)
u (t)
E
tXL
0,95E
0,05E
98
i1( 13020
50
31
=+=+==∞=∞→ RR
EB)(i
t
)t , vì khi đó mạch ở chế độ
một chiều xác lập, không có dòng một chiều qua C.
61
251120
500
0 321
11 ,,R//RR
EBA)(i
t
)t(i =+=+=+=== , vì khi t=0
thì uC(0)=0 nên C thay bằng dây dẫn (hình 3.50c).
A=1,6-B=0,6 nên i1(t)=0,6e-500t+1 [A]
Các dòng khác có thể tính tương tự, tuy nhiên nên áp dụng các định
luật cơ bản để tính qua i1(t) sẽ nhanh hơn:
uR1(t)=R1i1(t)=12e-500t+20[V]; uR3(t)=E-uR1(t)=-12e-500t+30[V]
]A[e,
R
)t(u)t(i tRR 140
500
3
3
3 +−== − ; iR2(t)=iR1(t)-iR3(t)=e-500t.[A]
]V[)e(e)t(iR)t(u)t(u ttRC
500500
223 1303030
−− −=−=−=
Có thể kiểm tra giá trị uC(t) theo công thức:
)e(
t
.,.
edte
.,
)(udt)t(i
C
t
tt
t
t
CR
500
6
500
0
500
0
62 1300106766500106766
101 −−
−
−
− −≈−==+ ∫∫ [V]
3.5. Hình 3.51
5460 40 ,e,)t(i t +−= − ;
]A[)e(,i
];A[e,,i
t
R
t
R
40
1
40
2
181
2172
−
−
−=
+=
.e,)t(u tL
40846 −= [V]
3.6. L=0,5H
3.7. Hình 3.52.
H×nh 3.50
a)K
C
R
E
R
R
1
2
3
i (t)
i (t)
i (t)u (t)
2
3
1
C
R
R
R
1
2
3
R
R R
1
2
i (t)
i (t)2
1
b)
i (t)3
c)
E
E=0
3
99
Chưa đóng K: Mạch xác lập với dòng một chiều:
A
RR
E)(i)(iI 5
20
10000
21
210 ==+=== ; iK=0. Đây là trạng thai khởi điểm của
mạch
Khi đóng K:
Mạch gồm 2
phần độc lập
nhau, nhưng tạo
thành 2 dòng
dùng đi qua khoá
K. Hình 3.53a)
Mạch bên
trái gồm R1 và E
là mạch thuần trở
nên:
;A
R
Ei R 1010
100
1
1 ===
Mạch bên phải là sự phóng điện tự do của L qua R2:
( ) ( ) ;Aeti;
,L
R
;Ae)t(iti tR
t
LR
100
2
2
22 10010
10 −α− ====α==
Vì i2(0)=5 nên A=5 → i2(t) =5e-100t. Khi t=1s thì i2(1)≈0;
iK(t)=i1(t)-i2(t)=10-5e-100t
Khi hở K mạch lại có i1(t)=iL(t)=iR2(t) biến thiên theo quy luật hàm mũ nên
i1(t)=iL(t)=i2(t)=Be-α1(t-1)+C= ;)( CBe 1t2000 +−−
);e()t(inªnB)s(i)s(i;AIC )t(LXL
120001550115 −−−=−=⇒====
Đồ thị hình 3.53b)
3.8.Mạch đã cho trên hình 3.54a):
Tìm điều kiện ban đầu, tức tìm UC1(0) và UC2(0): Trước khi hở khoá K
mạch ở chế độ một chiều xác lập, không có dòng qua C1 và C2 nên sơ đồ tương
đương có dạng hình 3.54.b).
Giải mạch một chiều tìm được i1(0)=1,44A; i3(0)=0,4A, i2(0)=1,44-0,4=1,04A
UC1(0)=UC2(0)=UR2(0)=1,05.15 =15,6V.
5
t1
i1(t)
i2(t)
[s]
10
i1(t) =i2(t)
iK(t)
H×nh 3.53
[V]
1 i (t)
R 1
2
2R
i (t)
Ki (t)
K
LE
a) b)
100
Sau khi hở khoá K: Mạch tách là hai phần độc lập nhau (hình 3.54.c):
Phần mạch bên trái: 121 625
1510 α=== ;.R//RRtd = 333105006
1
6 ≈−.. [1/s]
i1(t)=A1e-333t+B1; 2125
30
21
1
111 ,RR
E
B)(i
t
)t(i ==+==∞=∞⇒
21240240441
0
0
0
333
11
1
1
1111 ,e,)t(i;,A;,R
)(UE
BA)(i
t
)t(i tC +===−=+===
−
[A]
uR1(t)=R1i1(t)=2,4e-333t+12[V]; uR2(t)=uC1(t)=E1-uR1(t)=18-2,4e-333t[V]
[ ]Ae,)t(i)t(i)t(i;]A[e,,
R
)t(u
)t(i tC
tR 333
211
333
2
2
2 4016021
−− =−=−==
Phần mạch bên phải: 555519
23
23 ,CR
;RRtd ==α== ; i3(t)=A2e-555t+B2.
0233 ==∞=∞⇒ B)(it)t(i vì dòng 1 chiều không qua đươc C2.
tC e,)t(i;,
R
E)(U
A)(i
t
)t(i 5553
3
22
233 4040
0
0
0
−==−==== [A]
3.9. Hình 3.55.
Vì nguồn chuyển qua giá trị max dương tại
t=0 nên αe=900, tức e(t)=Emsin(100t+900)[V]
Xác định điều kiện ban đầu: tức iL(0)=?
Dòng xác lập hình sin khi chưa đóng khoá K:
;e
E
e
j
E
,.j
eE
Z
EI ,jmjm
j
m
.
.
m
00
0
436390
90
51010201010020
=+=+==
Lúc này Ampe kế chỉ gía trị hiệu dụng nên:
]V[E;]V[E;]A[EI m 210010052510
====
Trước khi đóng khoá K dòng điện có biểu thức:
i(t)= ),tsin(),tsin(. 00 43631001024363100252 +=+ →điều kiện ban đầu là
IL0=5,66A
Biểu thức của nguồn: e(t)=100 2 sin(100t+900)[V]
+Sau khi đóng khoá K: i=itự do+icưỡng bức=itd+iCb
101
]A[)tsin(e,)t(i
,,m;sinm,)(i;)tsin(me)t(i
Aemei
)tsin(i;eee
jjXR
EI
t
t
ttL
R
td
Cb
j)(jj
L
.
m
mCb
.
0100
00100
100
045459090
451001041
41
2
210665451066504510010
451001010
210
2100
1010
2100 0000
++−=
−=−=+==++=
==
+===+=+=
−
−
−−
−
3.10. )tsin(e)t(i t 0314 903141212 −+= − ; ;]V)[et(sin)t(u tL 314314120 −−=
]V[)]tsin()t(e];V[)tcos(e)t(u tR 0314 453142120314120120 −=−= −
3.11. Hình 3.56.
t,
L e)t(i
7125
2 6
−=
)tcos(ee
)t(i)t(i)t(i
)tcos(e)t(i
t,t
K
t
07125418
21
0418
1
3731420610
373142010
−+−−
=−=
−+−=
−−
−
3.12. a)uC(t)=200(1-e-4t)
b)R=5 KΩ ;C=50 μF.
3.13. Hình 3.13.
a) uC(t)=uR(t)=100e-20t; i(t)=2e-20t;
b) WR(t)=5(1-e-40t) ;t1≈17,33 mS.
3.14.
Jun,edteW;ee)t(p;eu)b
;Jun,.W;V)(uU);e(u)a
t
t
R
t
t
R
t
R
ECp¹nC
t
C
10
080
888
5000
200200
10
2
2001052001200
80
0
8080
2402
40
2
640
=∞−=====
===∞=−=
−∞ −−−−
−−
∫
3.15. a)Nguồn điện áp: s,;,Rtd 5151 =τΩ=
b) Nguồn dòng: s;Rtd 22 =τΩ=
3.16. Mạch điện hình 3.57.
Sau khi đóng khoá K, vì nguồn là lý tưởng nên:
- Có dòng độc lập qua R1 là i1(t)=E/R1=2[A]
- C được nạp qua R2 theo quy luật hàm mũ
)e()e(Eu t
t
CR
C
500
1
11501 2 −
−
−=−= [V]
tCC edt
du
C)t(i)t(i 5002 6
−=== [A]
102
Tại thời điểm t=1 s thì uC(1s)=150(1-e-500)≈150V (đây là điều kiện ban đầu
khi hở K).
Sau khi hở khoá K:lúc đó C phóng điện qua R1 và R2 từ giá trị uC(1s)=150V
theo quy luật hàm mũ:
uC(t)=150e )t(
t
)RR(C e 112521
1
150 −−+
− = [V] ; ]A[e,
RR
)t(u
)t(i )t(C 1125
21
1 51
−−=+= ;
]A[e,
dt
du
Chaye,)t(i)t(i)t(i )t(C)t(C
11251125
12 5151
−−−− −==−=−==
3.17. Mạch điện hình 3.58
a) Điện áp nạp cho tụ: uC(t)=E(1-e-αt) với
RC
11 =τ=α =1000
)ee(
R
E)e(e
R
E
)e(eEC
dt
dW
)t(p
;)e(CE
u
CW
tttt
ttE
C
tC
E
α−α−α−α−
α−α−
α−
−=−=
−α==
−==
2
22
2
2
22
1
1
1
22
020250 2211 =α+α−=−==== α−α−α−α− ttttC ee)'ee()t(.pkhiVAmax)t(p C
;mS.,te,eeHay ttt 6930502 1
10002 111 =→=→= −α−α−
tct
C
.,,
MAXC
e
td
du
C)t(i;)e()t(u
]V[E),,(E)ee(Ep
10001000
2
2690690
2
101100
10025050
1010
250
−−
−−
==−=
=⇒−≈−==
b) Jun,ECWE 502
2
==
c) Jun,edtRiW
t
R 5002000
10
2000
3
0
2 =∞−==
−∞∫
3.18. Hình 3.59.
i1(t)=7,5(1- e -1000t); i2(t)=10e-500t;
i(t)= i1(t)+ i2(t)
3.19. Hình 3.60.
Trước khi hở khoá K:
103
00
1
0
0
0
1
562645
45
45
45
2456330102
2
230
260
2301303030
30103110
2020
402020
2040
,jj
CLRmCm
j
j
m
m
j
CLR
CL
e,)j(eZ
.
I
.
U
;e
eZ
.
E.I
e)j(jZ
j)j(
j
)j(jZ
;jZ;jZ
−
−
−
=−==
===
=−=−=
−=−=+
+−=
−==
209010002
272805626100024563
241421
4020
24563
0
0
9090
5626
00
0
1
−=−=
−=−=
==+==
−−
−
)(i);tsin()t(i
V,)(u);,tsin(,)t(u
ee,
j
e,
Z
.
U.I
LL
CC
jj
,j
LR
Cm
Lm
Sau khi hở khoá K:
- Về mặt lý thuyết thì UC giữ mãi ở mức -28,27V (má trên của tụ là âm,
má dưới là dương). Thực tế tụ sẽ phóng điện qua không khí. Thời gian
phóng tuỳ thuộc vào độ dẫn điện (độ ẩm) của không khí.
- Dòng ở phần còn lại là iL(t)=Ae-αt+B(t).
B(t) xác định như sau:
)tsin(,)t(Be,
jZRR
.
B.B
L
m
m
045
1
4510005151
4040
260 0 −=⇒=+=++=
−
Từ đó .
L
RR
10001 =+=α ; iL(t)=Ae-1000t+1,5sin(1000t-450).
Khi t=0 thì iL(0)=- 2 =A+1,5sin(-450)=A-1,5.0,707=A-1,06.→A=-0,35
iL(t)=-0,35e-1000t+1,5sin(1000t-450) [A].
3.20. Mạch điện hình 3.61.
Vì khi nguồn đạt giá trị dương bằng giá trị
hiệu dụng thì khoá K hở ra nên:
u(0)=
00
ee 135hoăo452
1arcsin;sin200
2
200 === αα .
Trước khi hở khoá K mạch ở chế độ hình sin xác
lập:
Với L=50mH, C=20 μF thì
s/rad
LC
100010 ==ω =ω nên mạch ở trạng thái
104
cộng hưởng:
=
ω+ω+
+=
Lj
Cj
R
RZ
11
1 2R=100 Ω
];A[)sin()(i;e
j
e
Z
.
U.I
;
.
Ue
.
IR
.
U;ee
Z
.
E.I
L
j
j
L
Lm
Lm
Cm
j
mLm
j
j
m
m
245202
50
100
1002
100
200
045
45
4545
45
0
0
00
0
−=−====
======
−
]V[)sin()(uC 2502
2100451000 0 ===
Sau khi hở khoá K:Mạch tách làm 2 phần:
Mạch bên phải: tRC
t
c ee)t(u
1000250250 −
− ==
Mạch bên trái: )t(BAe)t(BAe)t(i t
t
L
R
L +=+= −
− 1000
B(t) là dòng cưỡng bức hình sin khi mạch ở chế độ xác lập mới:
)tsin()t(B
j
e
LjR
EB
j
m
.
.
100022
22
5050
200
045
=
=+=ω+=
]A[)tsin(e)t(iA)sin(A)(BA)(i
)tsin(Ae)t(i
t
LL
t
L
1000222202200
100022
1000
1000
+−=→−==+=+=
+=
−
−
3.21.Hình 3.62
a) +Biến là uC:
..,u.,'uHayu'u. cccc
444 10537107501503104 =+=+−
+Biến là i: ;.i.,'i 44 107510750 =+
+Biến là i1: 4141 1053710750 .,i.,'i =+
+Biến i3: Vì R1=R2 và mắc song song nên dạng
như i1
+Biến là i2=iC: ;i.,'i 010750 242 =+
b) )e(u tC 7500150 −−= [V]
]A[e)t(i
]A[e)t(i]-;A[)e()t(i)t(i
t
tt
7500
7500
2
7500
31
510
1515
−
−−
+=
=−==
3.22. Hình 2.21b: τ=1,5 mS; Hình 2.21c: τ=2mS; Hình 2.21d: τ=3 mS;
3.23. Hình 2.63 a)Phương pháp kinh điển:
105
;BAe)t(i
50
2,0
10
L
R
α;Ω10R//RRR
t50
td
21td
+=
====+=
−
;A;
RR
EBA)(i
t
)t(i
;.
R//RR
EB)(i
t
)t(i
24
20
800
0
6
200
1580
15
5010
800
0
2
21
−===+=+===
==
+
=+====
]A[eii)t(i];A[e)t(i
]V[e)t(uE)t(u];V[eiR)t(u;]A[e)t(i
t
R
t
t
RR
t
R
t
50
21
50
2
50
2
5050
4422
2020206062
−−
−−−
−=−=+=
+=−=−==+−=
b) Phương pháp toán tử:Z(p)=R+[R1//(R+PL)]= p,
p
p,
)p,(
2015
2004
2015
2051010 +
+=+
++
];A[e)e,,()t(i
,
pp
pA;,
pp
pA
)
p
A
p
A(
p
p.
pp
p,.
p)p(Z
)p(E)p(I
tt 5050
21
21
2650514
50
50
7551
050
75
50
4
50
754
2004
152080
−− −=−=
−=−=
+===+
+=
++=+
+=+
+==
3.24. Hình 3.64.
Z(p)=5+ =++=+ −− p....p 56 103181
105
10103181
10
p.
p,
5103181
0159015
−+
+ ; E(p)=
22 314
314100
+p
.
)
p
BpB
p
A(
p
p.
p
)p(,
)p(..
p
.
p,
p..
p
.
)p(Z
)p(E)p(I
22
21
22
5
22
5
22
314943
6280
943
314
314
6280
94301590
31410318
314
100314
0159015
103181
314
100314
+
+++=+
+
+
=+
+
+=+
+
+==
−−
399010376310376
314943314
1943
0
314943943314
2
4
1
4
2
2
21
1
221
2
1
22
,B;.,B;.,A
B.A
BB
BA
pBpBp.BpB.AAp
==−=⇒
⎪⎭
⎪⎬
⎫
=+
=+
=+
+=+++++
−−
)
p
,p.,
p
.,( 22
44
314
399010376
943
103766280 +
+++
− −−
H×nh 3.64
e(t)
5
318 10
Ω
ΩFμ
i
ii1 2
K
106
),tcos(,te)tsin,cos,(.te
)tsin.,cos.,(te.,[
)tsin,cos.,(te.,[)t(i
09434943
449434
49434
3663314922843147123143761062804
3141071231410376103766280
314
314
399031410376103766280
−+−=++−≈
=++−
=++−=
−−−
−−−−
−−−
i(t)=-4e-943t+8,922cos(314t-63,360)= 4e-943t+8,922sin(314t+26,640) [A]
Chú ý: biến đổi dùng công thức:
)
a
bctgarcxcos[ba
)
b
atgarcxcos(ba)
b
atgarcxsin(baxsinbxcosa
−+
=−++=++=+
22
02222 90
222
432
42
2
43
32
443
2
32
22
2
22
432
222
22
5225
314
18852
943
2
188522
8429741943314
0943
0
8429741943943314
314943943314
8429741
10
943314
42087491
31410318
1
943314
31462800
103181
10
+
+−++=
=−≈≈⇒
⎪⎭
⎪⎬
⎫
=+
=+
=+
=+++++
+
+++=++==
++=
+++
+=+= −−
p
p
p
)p(I
;B;B;A
BA
BB
BA
BpBpBpBApA
p
BpB
p
A
)p)(p(
)p(U
)p(I
)p)(p(
)p(.)p)(p(
)p(
p.
).p(I)p(U
C
C
),tcos(,te]tsintcos[te
]tsintcos[te)t(i
0943943
943
2
56713143262314632422
314
314
188532422
++=+−+
=+−+=
−−
−
i2(t)=2e-943 t +6,32cos(314t+71,560).= 2e-943 t +6,32sin(314t-18,430).
)p)(p(
p
)p)(p(
p..
)p)(p(
p..pC).p(U)p(I C 943314
6280
943314
1031842074819
943314
1031842074819
2222
6
22
6
1 ++=++=++==
−−
222653
63
2
65
53
665
2
53
22
3
22
653
314
86266
943
6862666
0943314
6280943
0
6280943943314
314943
+
+++
−==≈−≈⇒
⎪⎭
⎪⎬
⎫
=+
=+
=+
=+++++
+
+++=
p
,p
p
)p(I;,B;B;A
BA
BB
BA
pBpBpBpBApA
p
BpB
p
A
107
),tsin(,te),tcos(,te
)tsintcos(te)tsin,tcos(te)t(i
09430943
943943
2
5671314326643183143266
314231466314
314
862631466
++−=−+−
=++−≈++−=
−−
−−
i1(t)=- 6e-943t+6,32cos(314t-18,430)= - 6e-943t+6,32sin(314t+71,560) [A]
Chú ý: Nếu tính theo công thức 3.9, tức giải theo kiểu BT3.9 sẽ thấy đơn
giản hơn nhiều.
3.25. Đưa về sơ đồ toán tử tương đương như ở
hình 3.65 sẽ có phương trình:
p
)(u)(i)LL(
]
Cp
)LL(pRRR)[p(I
C
L
00
1
21
21321
++
=+++++
00
2
1
2
1
2
3
2
1
4
3
4
12
3
11
33
=→−=+=
+=+=→
−−
−−−−
)(u;ee
dt
diL)t(iR)t(u
]A[ee)ee()t(i
MN
t
t
MN
t
t
t
t
3.26. Hình 3.66.
e(t)=100sin(314t-340)=100sin314tcos340-cos314tsin340=83sin314t- 56cos314t
;
314p
26062p56
314p
p56
314p
83.314)p(E 222 +
+−=+−+=
Mạch RLC nối tiếp:
p
.,p.,p.
p.
p.,
pC
pLR)p(z
632
3
6
3
104621042110282
10144
11082241
++
=++=++=
−
−
−
==
)p(Z
)p(E)p(I =+++
+−
)p)(.,p.,p(
pp
22632
2
3141046210421
2606256355
=++
+++
+ ]
.,p.,p
DCp
p
BAp[ 63222 1046210421314
355
Hình 3.24
L
R
1R 1
R3 L
3
C
2
i(t) M N
L1.iL1(0)
L2.iL2(0)
p
)(uC 0
108
)
.,Pp
P,
p
,p,()p(I
,A;,C;D;,B
D.,B
C.,B.,A
DB.,.A
CA
6222
26
236
3
104621420
7300910
314
89200910355
009100091073892
031410462
260623141042110462
5610421
0
++
−−+
−=
=−=−==
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=+
=++
−=++
=+
)
.,Pp
P,
p
,p,()p(I 6222 104621420
7300910
314
89200910355 ++
−−+
−=
]V[)tsin(e)tsin(,Ri)t(u
]A[)tsin(e,)tsin(,)t(i
t
R
t
07100
07100
11139870453142418
1113986871745314564
+−+≈=
+−+=
−
−
==
pC
)p(I)p(U C
1
p
.
)p)(.,p.,p(
pp
144
10
3141046210421
2606256355
6
22632
2
+++
+− =
]
.,p.,p
NMp
p
KHp[., 63222
6
1046210421314
10462 ++
+++
+
]
.,p.,p
,p.,
p
.,p.,[.,)p(U
.,HM;,N;.,K;.,H
NK.,
MKH.,
NKH
HMMH
NNppM
.,Kp.,KKpp.,Hp.,H
C 632
5
22
35
6
535
26
26
222
632623
1046210421
032010932
314
102991093210462
1093203201029910932
2606231410462
56314142010462
01420
0
314314
10462104211046210421
++
+++
+−=
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
=−===−=
=+
−=++
=++
−=⇒=+
+++
+++++
−−−
−−−
)tcos(e)tcos()t(u tC
07100 3813989245314102 ++−≈ − [V]
3.27.Hình 3.67.
tsine,)t(i)t(i tR 866698710
500
1
−−== [A]
tsine,)t(i t 8663961510 5002
−−= [A]
)tsin(.e,)t(i t 05003 60866667 += − [A]
3.28. Hình 3.68.
109
tt ee)t(i 605195 9 −− −≈ =iC(t)
tt
R
tt
L
e,e,)t(i)t(i
e,e,i)t(i
605195
1
605195
2
88118838
8828828
−−
−−
−+==
−+==
3.29. Hình 3.69.
1. Xuất phát từ các phương trình:
;dtu
L
i;iii;iRu
;
dt
du
Ci;euu
cLCLR
c
CCR
∫=+==
==+
1
Từ đó chứng minh được:
ẩn là uC: RC
'e
CL
u
RC
'u
''u ccc =++
ẩn là i:
RLC
e
R
"e
LC
i
RC
'i"i +=++ 1
ẩn là i2=iC: R
''e
LC
i
CR
'i''i =++ 222
ẩn là i1=iL: CRL
ei
CL
i
CR
i '" =++ 111 11
2.Thực hiện một số ký hiệu qua các thông số mạch từ quan hệ L=4R2C:
00 2
2
2
1
1
2
11
22
11 ω===ρ=
ρ===ω
LC
C
LCC
RC
;
C
LR;
LC
;
p
E
)p(eeE)t(e
;
)p(
]pp[R
)p(
]
RC
p)p[(R
)p(C
]
RC
p)p[(RC
)p(C
p)p(RC
)p(C
pR
)p(LC
pLR
LCp
pLR
pc
pL
pC
pL
R)p(Z
t
α+=⇒=
ω+
ω+ω+=ω+
+ω+
=ω+
+ω+
=ω+
+ω+
=ω++=ω++=++=+
+=
α− 0
0
2
0
2
2
00
2
2
0
2
2
0
2
2
0
2
2
0
2
2
0
2
2
0
2
2
0
22
0
22
2
11
1
]
)p(
C
p
C
p
A[
R
E
)p)(p(
p
R
E
)pp)(p(
p
R
E
)p(Z
)p(e)p(I
2
0
2
0
10
2
0
2
0
2
0
2
00
2
2
0
2
0
2
ω++ω++α+
=ω+α+
ω+=ω+ω+α+
ω+==
Tìm các hệ số theo công thức Heviside:
110
2
0
2
0
2
2
00
2
2
0
2
2
00
2
2
0
2
22 )(ppp
p
A ω−α
ω+α=ω+αω−α
ω+α=α−=ω+ω+
ω+=
2
0
0
0
2
2
0
2
0
2
0
2
1
0
2
0
0
2
0
2
2
22
2
)(p)p(
)p()p(p
p
]
p
p
[
dp
dC
pp
p
C
ω−α
αω−=ω−=α+
ω+−α+=ω−=α+
ω+=
ω−α
ω=ω−=α+
ω+=
[ ]=++=
ω+ω−α
ω+ω+ω−α
αω−α+ω−α
ω+α=
ω−ω−α− ttt
o
etCeCAe
R
E
)t(i
]
)p()(p)(p)(
[)p(I
00
21
0
2
00
2
0
2
0
0
2
0
2
0
2 12121
]et
)(
e
)(
e
)(
[
R
E tott 00
0
2
2
0
0
2
0
2
0
2
0 22 ω−ω−α−
ω−α
ω+ω−α
αω−ω−α
ω+α
b) Các thông số mạch đã cho đúng với quan hệ L=4R2C α=100 ; E0=100V ;
=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
ω−α
ω+ω−α
αω−ω−α
ω+α=
=ω+α=ω−α−=ω−α===ω
ωω−α−
−
tott
o
te
)(
e
)(
e
)(R
E
)t(i
;.;)(;;
,.,
00
0
2
2
0
0
2
0
2
0
2
0
42
0
242
004
22
10510100200
50
100
10250
1
[ ]
ttt
tttttt
etee
teeete.e.e.
200200100
200200100200
4
4
200
4
4
100
4
4
321620
8454
10
108
10
104
10
105
25
100
−−−
−−−−−−
+−
=+−=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +−
uR(t) =Ri(t)=2000e-100t-1600e-200t+3200te-200t [V]
uC(t)=e(t)-uR(t)= 1600e-200t-3200te-200t-1900e-100t [V]
3.30. Hình 3.70. Dùng phương pháp toán tử tìm
được i(t)=2+4,25e-100tsin400t [A] ; từ đó tìm uL, rồi
tìm uC=e-uL;
iR=uC/R; iC=i-iR
uC(t)=100-103e-100tsin(400t+1040) [V]
iR(t)=2-2,06e-100tsin(400t+1040) [A]
iC(t)= e-100t[4,25sin400t+2,06sin(400t+1040)]
=4,49sin400t+280) [A]
Để biến đổi iC dùng công thức:A1 sin(ωt+ϕ1)+A2 sin(ωt+ϕ2)=A sin(ωt+ϕ) với
2211
2211
1211
2
2
2
1 ϕ+ϕ
ϕ+ϕ=ϕϕ−ϕ++=
cosAcosA
sinAsinAarctg;)cos(AAAAA
111
3.31. Hình 3.71. Lập hệ phương trình roán tử
cho 2 vòng thuận chiều kim đồng hồ, tìm được:
).pp(
p)p(I)p(I V 421 102200
500 ++== →
i(t)= 5e-100tsin100t [A]
i1(t)=i2(t)= 2,5e-100tsin100t [A]
)t(u)t(u)t(u)dt(Ri)i(u
;
dt
di)ML(
dt
diM
dt
diLu
LRCR
L
−−=→=
+=+= 1211
3.32. Hình3.72 Tìm điều kiện ban đầu:
]A[I
);tsin()t(i;e
LjR
EI
L
L
jm
.
m
.
2
451002222
0
0
1
450
=
+==ω+=
+Sau khi đóng khoá K: Chuyển về sơ đồ toán tử tương
đương cần chú ý đến điện áp toán tử hỗ cảmM.IL10 ở
nhánh 2. Lập hệ phương trình toán tử với 2 vòng thuận
chiều kim đồng hồ.
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−
=−++−
+=+−+
LIMI
)p(pMI)p(pMI)p(pLI)p(pLI
I.L)p(e)p(pMI)p(pLI)p(I)pLR(
LL
VVVV
LVVV
00
2121
0221
22
]
p
p,
,p
,[)p(I V 421 10
96281
33133
2802 +
+++
−=
]A[)tcos(,e,
]tsin,tcos,[e,)t(i)t(i
t,
t,
V
033133
33133
1
3710023560
1009601002812560
−+−≈
++−==
−
−
]
p
,p.,
,p
.,
p
.,[,)p(I V 42
333
2 10
7201069
33133
1012105733133 +
+++−
−=
−−−
)e,()tcos(,
)]tcos(.e.,.,[,)t(i)t(i
t,
t,
V
331330
033313333
22
28013710061
3710012101012105733133
−
−−−−
+−−=
−+−−==
i1(t)=i(t)-i2(t)=1+1,6cos(100t-370)+0,28e-133,33t
[A]
3.33. Mạch hình 3.73.
Giải tương tự như BT3.32 được
112
3.34. Mạch điện hình 3.74a.
Điều kiện ban đầu:
iL2(0)=E2/R=2A.→Sơ đồ toán tử
tương đương hình 3.74b
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
+=+++
+=+++
20
2
121
20
1
221 2
LVVV
LVVV
LI
p
EMpI)p(I)LR()p(RI
MI
p
E
MpI)p(RI)LpR)(p(I
Thay số vào sẽ có:
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
+=+++
+=+++
p
p,)p(I)p,()p(I)p,(
p
p,)p(I)p,()p(I)p,(
VV
VV
1204020601060
24020106020120
21
21
=Δ (120+0,2p) (60+0,2p)-
(60+0,1p)2=0,03(p+200)(p+600).
p
p
p
)p,)(p,(
p
)p,)(p,(
720024120401060
240202060
1
+=++−
++=Δ
36060240201060
1204020120
2
+=++
−++=Δ
p,
p
)p,)(p,(
p
)p,)(p,(
]
p
A
p
A
p
A
[
)p)(p(p,
p)p(I V
600200
800
600200030
720024
321
1
1
++++=
++
+=Δ
Δ=
3
1
3
1
3
1
10251
600200
300
10251
200600
3001052
0600200
300
−
−−
−=−=+
+=
−=−=+
+===++
+=
.,
p)p(p
pA
.,
p)p(p
pA;.,
p)p)(p(
pA
tt
VV ee)t(i)t(i];p
,
p
,
p
,[,)p(I 600200111 2600
251
200
2515280 −− −−==+−+−=
)p()p)(p(
p
)p)(p(,
p,)p(I V 200
2
600200
6002
600200030
360601
2 +=++
+=++
+=Δ
Δ=
]A[e)t(t)t(i)t(i
]A[e)t(i)t(i
t
VV
t
V
600
213
200
22
2
2
−
−
−=+=
==
]A[eeii)t(i
)t(i]A[ee)t(i
)t(i]A[e)t(i
tt
VV
tt
V
t
V
600200
211
2
600200
2
200
1
2
2
24
−−
−−
−
+−=−=
=−−=
=−=
p
E1
p
E2
113
3.35.Chỉ dẫn: Phương trình đặc trưng hay( phương trình đặc tính) của mạch là
phương trình định thức toán tử Δ(p)=0(của hệ phương trình lập theo phương
pháp dòng mạch vòng hoặc điện thế nút).Lúc đó tính phản ứng FK(p) thì ngiệm
của đa thức mẫu số chính là nghiệm của phương trình Δ(p)=0.Khi phân tích đa
thức mẫu số thành các thừa số bậc 1 và bậc 2 dạng mẫư số là p-pK=p+αK và
p2+2αip+βi2.Vì trong mạch thực bao giờ cũng có tổn hao nên αi>0vì thực tế khi
t→ ∞ thì các thành phần tự do là tk keA α− và tie α− phải tiến tới 0.(Xem các công
thức 6,12-14,16 bảng3.1).Nghĩa là các ngiệm thực αk phải là số thực âm,các
nghiệm phức dạng 222 iiiii jj ω±α−=α−β±α− cũng phải có phần thực âm,
tức các nghiệm phải nằm ở nửa trái của mặt phẳng phức.
3.36. Hình 3.75.
3.37. Hình 3.76.
Hằng số thời gian của mạch τ=RC=500.10-5
=5.10-3s =5mS. Hệ số tắt dần của dao động:
α=1/τ=200
Trong khoảng thời gian 0 ≤ t ≤ tX =12,5mS
uc(t)=10(1-e-αt) =10(1- e-200t)[V] ;
uR(t)=10 e-200t[V]
i(t)=0,02e-200t[A] = 20e-200 t [mA] ;
Tại t=tX=12,5 ms = 12,5.10-3 s
uC(tX) ≈ 9,18 [V]; i(tX) =1,64 [mA]. ;
uR(tX)≈0,82 [V].
Trong khoảng thời gian tX ≤ t: Đó là quá
trình dao động tự do:
uC(t)=9,18e-200(t-tx) [V]uR(t)=- 9,18e-200(t-tx)
[V] iR(t)=-18,4e-200(t-tx)[mA].
Đồ thị hình 3.76
3.38.Phân tích tương tự như BT3.37.
3.39.
( )
dtR
)(de
dt
)(di
dt
)(di;
dt
)(di
;
R
)(ei)(i;)(i
LCR
ei)
LCR
RR
(
dt
di
)
LCR
LCRR
(
dt
di
1
312
1
312
1
2
1
212
1
21
2
2
2
0000
0
00000
+===
+=+=+=
=++++
114
u(t)=
⎪⎩
⎪⎨
⎧
<
≤≤
<
ts,khi
s,tkhi]V[t
tkhi
0100
01002000
00
Trong khoảng thời gian 0÷0,01 s: Tác động là hàm tuyến tính nên sẽ dùng
phương pháp toán tử Laplas:
]A[,e),(),(is,ti¹T
]A[et)t(i
ppp
)p(I
p)p(
C;
pp
C;
pp
A
p
C
p
C
p
A
)p(p)p,(p)p(Z
)p(u)p(I
X
t
736020102002010010
220022002
100
2
2
0100
00020200
0100
000202
100
00020
100100
00020
1010
2000
1
100
2
2122
2
21
22
≈++−=→=
++−=→+−+=
−==+−===+==−==
+++=+=+==
−
−
Trong khoảng thời gian 0,01 s<t
Dao động tự do trong mạch với i(t)=0,736e-100(t-0,01);
i(t1)=0,736e-1≈0,270A; i(t2)=0,736e-2≈0,0996 [A].
3.40.
]A];V[ [
ts,khie,
s,tkhie,e
)t(i
ts,khie,
s,tkhi)ee(
),t(
tt
),t(
tt
⎩⎨
⎧
<−
≤≤−=
⎩⎨
⎧
<
≤≤−
−−
−−
−−
−−
005034440
0050050
00502217
00500100
005050
50100
005050
10050
3.41.a)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
<−
==
−≈≤≤−
≈≤≤−
=
−−
−−
−
ts,khi]V[e
)t(ucãs,ti¹T
]V)s,(u;s,ts,khi]Ve,
]V,)s,(u;s,tkhi]V)e(
)t(u
),t(
C
C
),t(
C
t
C
[[
[[
02040
0014890
400200200101002163
26301001001100
020100
11
010100
100
⎪⎪
⎪⎪
⎩
⎪⎪
⎪⎪
⎨
⎧
<
−≈
≤≤
−
≈
≤≤
=−=
−−
−−
−
ts,khi]V[e
]V[,)s,(u
;s,ts,khi
]Ve,
]V[,)s,(u
s,tkhi]V[e
)t(u)t(u)t(u
),t(
R
),t(
R
t
CR
02040
260020
020010
2163
836010
0100100
020100
010100
100
C
t[s]0,010
H×nh 3.77.
0,02
63,2
-40
u (t) [ V]
R
t[s]0,010 0,02
100
-163,2
u (t) [ V]
36,8
-60,2
40
115
⎪⎪
⎪⎪
⎩
⎪⎪
⎪⎪
⎨
⎧
<
−≈
≤≤
−
≈
≤≤
=
−−
−−
−
ts,khi]A[e,
]A[,)s,(i
;s,ts,khi
]A[e,
]A[,)s,(i
;s,tkhi]A[e
)t(i
),t(
),t(
t
02040
60020
020010
6321
3680010
0100
020100
010100
100
Đồ uC(t),uR(t)thị hình 3.77.Đồ thị i(t) lặp lại dạng uR(t)nhưng có tỷ lệ
xích theo trục tung nhỏ hơn 100 lần.
b) ∫∫ ++= 2
1
1 2
0
2 t
t
R
t
R
R dtR
u
dt
R
u
(t)W
c)q(t)= Cu(t)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P7.pdf