(7) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L2 (thuộc vòng 2) do dòng nhánh I3chạy qua
L3 móc vòng sang L2.Điện áp này ngược chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L2 vì
2 dòng chạy vào 2 cực khác tên.Chiều mạch vòng ngược chiều dòng I2 nên điện
áp này lấy dấu “+”.
(8) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L3(thuộc vòng 2)do dòng nhánh I2chạy qua
L2 móc vòng sang L3.Điện áp này ngược chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L3 vì
2 dòng chạy vào 2 cực khác tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I3 nên điện áp
này lấy dấu “-”.
12 trang |
Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1124 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
65
Khi cộng hưởng :
Ω==+=+=
Ω=⇒+=+=Ω=
61
20
32
416
216
2
16
4
80
22
2
2
2
22
2
,.
XR
XR
X
;LXX
X
XR
RX
,Z
L
L
C
L
L
L
L
CH
2.42 .
Mạch điện hình 2.82. Xem BT 2.34.
a) ωss=5.104rad/s ; ωnt=54 772 rad/s
b)
A,I
;A,I;AIII
C
L'LR
9511
992
=
====
c)Khi L’=0 mạch có dạng hình 2.83:
L
R,
LC
;
)(j
)LC(j
L
R
Z
RZR
Z
.
U
.
U)j(T;
)LC(j
L
Cj
Lj
Cj
.Lj
Z
LC
LC
LC
m
Lm
LC
2
1
121
1
11
1
1
1
11
1
0
2
0
=α=ω
ω−ω
ωα+
=
ω−ω+
=
+
=+
==ω
ω−ω
=
ω+ω
ωω=
2.43. Mạch điện hình 2.84
Cách 1:
Công suất tiêu tán trên điện trở R được tính theo công thức
R
U
R
U
P
22
R C==
.Từ đó Ω=== 5,12
200
50
P
U
R
22
C .
Tổng trở của mạch :
22
2
22
2
22
2
22
2
C
C
L
C
C
C
C
L
C
C
C
C
L
XR
XRXX;
XR
RXr
jXr
XR
XjRjX
XR
RX
jXR
jRXjXZ
+−=+=
+=+
−+++=−
−+=
Từ điều kiện cộng hưởng có X = 0 nên Z=r . Từ đó ta thấy công suất có
thể tính theo công thức
r
UP
2
= .Với U=40 V,P=200 W, 22
2
512
512
C
C
X,
X,
r += sẽ tính
được XC≈16,67 Ω.
L
L’
CU
H×nh 2.82
L
L’
CU
H×nh2.83
66
Thay giá trị của XC và R vào điều kiện X=0 tìm được XL≈6Ω.
Cách 2 : Có thể xây dựng đồ
thị vectơ như hình 2.84.b) để
tính như sau:
Vì RC
.
L
..
UUU += nên 3
vectơ điện áp này lập thành 1
tam giác vuông với góc lệch pha
giữa dòng điện và điện áp
.
U RClà
ϕZRC được xây dựng như sau:
)
R
X
tgarc(jCj
RC
C
C
C
C
RC
C
C
ZLC e
XR
RX
eZ
jXR
RjX
jXR
RjX
C//RZ
090
22
−ϕ
+
==−
−=−
−==
000 13538636
50
3090 ,tg
R
X,arcsin
R
Xarctg CCZRC =→−≈−=−=ϕ
Cũng từ điều kiện cộng hưởng như trên ta có R=12,5Ω nên
XC=R.tg53,130≈16,67 Ω. Từ đó xác định XL≈6 Ω như trên.
2.44..Hình 2.85.
Từ điều kiện trên có 2LI.RP= nên xác định được R=3,2Ω
Còn lại cần xác định XL và XC nên cận lập hệ 2 phương
trình : Phương trình thứ nhất từ điều kiện cộng hưởng :
Tổng dẫn của mạch
)(XXXR
XR
X
X
b
R
L
RLC
L
R
LR
Rg
jbg)
XR
X
X
(j
XR
RY
CLL
L
L
C
L
L
CL
101
1
22
22
2222
0
22
0
2
2222
=+→=+−=
ρ==ω≈ω+=
→+=+−++=
Phương trình thứ 2 lập từ điều kiện hai nhánh cùng điện áp:
IL CCL XIXR =+ 22 (2)
Thay IL,IC,R vào (1) và 2 sẽ tính được XC≈ 6,6 Ω , XL ≈ 4,26 Ω.
2.45. Với mạch điện hình 2.86.
a)Mạch có tần số cộng hưởng song song xác định từ
Z=r+jX với X=0
RCZϕ
UL
30VUC
50
H×nh 2.84
U
40V
R
L
CU
I
a)
b)
C
L
U
H×nh 2.85
R’
C L
H×nh 2.86
R
1
.
U 2
.
U
67
=
ω+ω+
ωω+=ω+= Lj)
Cj
R(
Lj)
Cj
R(
Z;
Cj
RZ LRCRC 1
1
1
22
2
22
22
1
1
1
1
1
1
1
)
C
L(R
)]
C
L(
C
LLR[j
)
C
L(R
)
C
L(LR
C
LR
)
Cj
L(R
)]
C
L(jR)[
C
LLRj(
)
C
L(jR
C
LLRj
ω−ω+
ω−ω−ω+
ω−ω+
ω−ωω+
=
ω−ω+
ω−ω−+ω=
ω−ω+
+ω
;
)
C
L(R
)]
C
L(
C
LLR[
X;
)
C
L(R
)
C
L(LR
C
LR
'Rr
;
)
Cj
L(R
)]
C
L(
C
LLR[j
)
Cj
L(R
)
C
L(LR
C
LR
'RZ'RZ LRC
0
1
1
1
1
1
1
1
1
22
2
22
22
2
22
=
ω−ω+
ω−ω−ω=
ω−ω+
ω−ωω++=
ω−ω+
ω−ω−ω+
ω−ω+
ω−ωω++=+=
Từ X=0 sẽ tìm được tần số cộng hưởng .
b) Biểu thức hmà truyền đạt phức:
LRj
C
L)]
C
L(jR['R
LRj
C
L
)
C
L(jR
LRj
C
L
'R
)
C
L(jR
LRj
C
L
Z'R
Z
.
U
.
U)j(T
LRC
LRC
ω++ω−ω+
ω+
=
ω−ω+
ω+
+
ω−ω+
ω+
=+==ω 1
1
1
1
2
'C
j'Ljr
LRj
'R
C
j)'RR(Lj
C
LR'R
LRj
C
L
LRj
C
L
C
'RjL'jRR'R
LRj
C
L
ω−ω+
ω+ρ=
ω
−+ω++
ω+
=
ω++ω−ω+
ω+
11
2
Với ký hiệu
'R
C'C;)'RR(L'L =+= ;r= RR’+ ρ2 thì
LC
;
R
1
1
0
2
2
0
01 =ω
ρ−
ω=ω
ωω02
H×nh 2.87
32
1
68
)j(T)j(T
)](jQ(r
LRj
)
'C
'L(jr
LRj)j(T ωω=
ω
ω−ω
ω+
ω+ρ=
ω−ω+
ω+ρ=ω 21
02
02
22
1
1
)
'R
R(LC'C'L
;
r
'LQVíi
+
==ωω=
1
11
02
02
)j(T)j(T)j(T
)(Q
)j(T
)(jQ
)j(T
)LR(
r
)j(T)LRj(
r
)j(T
ωω=ω
ω
ω−ω
ω+
=ω→
ω
ω−ω
ω+
=ω
ω+ρ=ω→ω+ρ=ω
212
202
02
2
2
02
02
2
24
1
2
1
1
1
1
1
11
Nhờ vậy có thể dựng đồ thị )j(T ω1 và )j(T ω2 như ở hình 2.87 ứng với
các đường cong 1và 2 ;từ đó có đồ thị đường cong 3 nhận đựơc từ tích hai
đường cong 1 và 2.
2.46. Mạch điện hình 2.88:
Chia mạch làm hai đoạn , sẽ có đoạn mạch bc trở về BT 2.30 nên:
Z=R’+Zbc=R’+ LjR
R.Lj
Cj ω+
ω+ω
1 =
;jXr)
CLR
LR(j
LR
R.L'R
LR
)LjR(R.Lj
Cj
'R
X
r
+=ω−ω+
ω
+ω+
ω+=ω+
ω−ω+ω+
444 3444 21
44 344 21
1
1
222
2
222
22
222
Cho X =0 sẽ tìm được tần số cộng hưởng là:
LC
,
C
Lvíi
R
1
1
02
0
01 =ω=ρ
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ρ−
ω=ω .
b) =
ω
ω+
ω++
==
ω+
ω+ω+
ω+
ω
==ω
LRj
LjR)
Cj
'R(Z
Z
LjR
LRj
Cj
'R
LjR
LRj
Z
Z
)j(T RLRL
11
1
1
R’ C
L
H×nh 2.88
1
.
U
2
.
UR
a b
c
69
ω
ω−ω
ω−+
=
+ωω
ω+ω
ω−+
=
+ω+ω
ω−+
ω+ω+ω
ω−+
=
ω+ω++
0
2
2
0
0
0
2
2
0
2
2
0
2
2
0
1
1
1
1
111
1
11
1
1111
1
jd
R
'R)
CR
L'R(
LjR
'R)
CRL
'R(
jR
'R
CRjLj
'R
R
'R)
LjR
)(
Cj
'R(
;
R
'R
CR
L'R"R;
L
"Rd;
LC
Víi
2
0
1 ρ+=+=ω==ω
2
0
2
2
2
01
1
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
ω
ω+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
ω
ω−+
=ω
d
R
'R
)j(T
Khi ω=ω0 thì
( )22
0
1
d
R
'R
)j(T
+⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
=ω
Khi ω→ ∞ thì
R
'R
)j(T
+
=ω
1
1
0
Khi ω→ 0 thì 00 =ω )j(T
Phân tích như vậy dựng được đồ thị hình
2.89
2.47 Mạch hình 2.90.)tìm tổng dẫn Y của
mạch mạch bằng tổng đại số các tổng dẫn của 3
nhánh:
'L)
C
L(
b,
R
gVíi
jbg
'Lj)
C
L(j
gY
ω+
ω−ω
==
−=ω+
ω−ω
+=
1
1
11
1
1
1
Biến đổi b về dạng *
CL
;
)'LL(C
Víi
)('L
b ntss
nt
ss 11
1
1
=ω+=ω−ω
ωω
−ω
ω
=
(* công thức tần số cộng hưởng tương tự nh BT2.33)
ωω 0
H×nh 2.89
T(j )ω
2
2
1
d
R
'R +⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
R
'R+1
1
0
H×nh 2.90
CR
L L’
a) b)
CR
L
C’
70
Mạch hình 2.90. thực hiện tương tự để tìm các tần số
cộng hưởng song song và nối tiếp.
2.48.. Hình 2.91
1. Vì cuộn thứ cấp hở tải nên I2=0, Ampe
kế 2 và Oát kế 2 chỉ 0
2.ở mạch sơ cấp ta có :
LXR
I
U
Z
;
I
P
R;R.IP
22
1
1
2
1
1
1
2
1
5
2
10
3
4
12
+====
Ω====
;X L Ω=−=⇒ 4925
ở mạch thứ cấp thì
;X;IXU MM Ω==⇒== 32
6612
3. Góc lệch pha của 2 điện áp:
;
)(j
e
)arctg(j
e
j
e
Z
UI;eU
j
.
.
j
.
0
1
1
1
11
53123
4
5
10
43
1010
1
1
−ϕ=
−ϕ
=+===
ϕ
ϕ
)(je
)(j
e
)(j
e.jIjXU
.
M
. 0
1
000
12
376
905316
53123 +ϕ=+−ϕ=−ϕ==
→ϕ2=ϕ1+370.
(Đồ thị vectơ hình 2.92)
4.Nếu đổi đầu cuộn sơ cấp mà giữ nguyên U1=10V thì chỉ số các đồng hồ sẽ
không thay đổi.
2.49. Hình 2.93
Với mạch điện chỉ có một vòng :
FCHz
C)MLL(f
f
fCj
)MLL(fjRR
Cj
)MLL(jRR)a
μ=→=−+π=
π+−+π++
=ω+−+ω++
5500
22
1
2
122
12
21
0
2121
2121
b) I=8,6A
H×nh 2.91
X
R
2
.
U1
.
U
X
X
AW A W
R
1 1 2 2
V
M
37
530
0
H×nh 2.92
1
.
U
2
.
U
1
.
I
L.
U
R
L
M
C
R
1
2
1
2
I
H×nh 2.93
71
2.50. Hình 2.94.ới mạch thứ cấp :
2
1
2
Z
.
IZ.
I M=
Với mạch sơ cấp:
)ZZ(I)
Z
ZZ(I
Z
IZIZIZIZU
pa
.M.
.
M..
M
..
111
2
2
11
2
1
2
112111
−=−
=−=−=
22
2
11
2
21
2
1
1111 1
1
jXR
)Mj(jXR
)
C
L(jR
)Mj()
C
L(jRZZ pa +
ω−+=
ω−ω+
ω−ω−ω+=−
Ω−=+
ω−=Ω=+
ω=
+=+
ω−+
ω=+
−ω−=+
ω−=
160120
2
2
2
2
2
22
12
2
2
2
2
22
1
112
2
2
2
2
22
2
2
2
2
2
22
2
2
2
2
22
2
22
2
1
,
XR
XM
X;,
XR
RM
R
jXR
XR
XM
j
XR
RM
XR
)jXR()Mj(
jXR
)Mj(Z
papa
papapa
2.51. Mạch điệnhình 2.94
25114011
2
222
1
111 jMjZ;j)C
L(jRZ;j)
C
L(jRZ M =ω=−=ω−ω+=−=ω−ω+=
Lấy hai vòng thuận chiều kim đồng hồ sẽ có hệ phương trình :
;A,I;j);j(;j
;
I)j(IjIZIZ
IjI)j(IZIZU
.
....
M
...
M
..
5281120516045195
5120
240160
1
121
21221
212111
≈Δ
Δ==Δ−=Δ−−=Δ
⎪⎩
⎪⎨
⎧
−+−=+−=
−−=−==
A,
j
jI
.
6150
45195
1202
2 =−−=Δ
Δ=
2.52.
Ký hiệu các dòng điện như trên hình 2.95họn 2
vòng thuận chiều kim đồng hồ và lập hệ 3 phương trình
dòng nhánh cho tiện:
⎪⎪⎭
⎪⎪⎬
⎫
+=
−−+±=
±±++=
;III
;I)jXR(IjXIjX
IjXIjXIjXI)jXR(E
...
.
C
.
L
.
M
.
M
.
M
.
L
.
L
.
321
3221
212211
0
Để có I3=0 thì 21
..
II = (theo định luâth Kiêckhôp1) và UL2=0 theo định luật
Ôm:
R.
U
R1 2
L L21
M
C1
C2
H×nh 2.94
H×nh 2.95
E
M
3I
.
1I
.
2I
.
R R
L1
L2
C
72
12212
.
M
.
L
.
IjXIjXU ±= =0
Để có điều đó cần lấy dấu “-” trong phương trình trên ,tức cuộn cuốn
ngược chiêù nhau .Như vậy cực cùng tên sẽ nối với điểm chung của 2 cuộn.
ωL2=ωM=1Ω=ωk 1212
1
2
2
121 ===ωω=
ΩΩ
k.k)L()L(kLL 321321 → 2
1k = =0,707.
Thay vào phương trình thứ nhất trong hệ trên sẽ tính được:
AII);j(
j
II
..
2515
1
10
2121 ==−=+==
2.53.Cho mạch điện hình 2.96
Để tiện ký hiệu các tổng trở :
;MjZ;LjRZ;
Cj
LjRZ;LjRZ M 11233
2
222111
1 ω=ω+=ω+ω+=ω+=
3322 MjZ;MjZ MM ω=ω=
Hệ phương trình dòng điện nhánh :
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
=−+−−−
=−−+++
0
8
23
7
33
6
12
5
112233
1
4
33
3
31
2
22
1
122211
321321321321
321321321321
.
IZ
.
IZ
.
IZ
.
IZ
.
IZ
.
I.Z
.
U
.
IZ
.
IZ
.
IZ
.
IZ
.
IZ
.
I.Z
MMMM
MMMM
Chú ý : Việc lập hệ phương trình phải thêm vào
các phương trình các điện áp hỗ cảm với dấu thích hợp
Trong phương trình thứ nhất: hai thành phần đầu là các điện áp tự cảm ,bốn
thành phần tiếp là các điện áp hỗ cảm :
(1) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L2 (thuộc vòng 1)do dòng nhánh I1 chạy qua
L1 móc vòng sang L2 tạo nên.Điện áp này cùng chiều với điện áp tự cảm trên
cuộn L2 vì 2 dòng chạy vào 2 cực cùng tên(các cực cùng tên đánh dấu bằng dấu
chấm đậm hoặc dấu sao).Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I2 nên điện áp này
lấy dấu “+”.
(2) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L1 (thuộc vòng 1)do dòng nhánh I2 chạy qua
L2 móc vòng sang L1 tạo nên .Điện áp này cùng chiều với điện áp tự cảm trên
cuộn L1 vì 2 dòng chạy vào 2 cực cùng tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I1
nên điện áp này lấy dấu “+”.
(3) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L1 (thuộc vòng 1)do dòng nhánh I3 chạy qua
L3 móc vòng sang L1 tạo nên.Điện áp này ngược chiều với điện áp tự cảm trên
cuộn L1 vì 2 dòng chạy vào 2 cực khác tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I1
nên điện áp này lấy dấu “-”.
(4) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L2 (thuộc vòng 1)do dòng nhánh I3 chạy qua
L3 móc vòng sang L2 tạo nên.Điện áp này ngược chiều với điện áp tự cảm trên
H×nh 2.96
1R
1
.
U
C
R3
M
M M2
1
3
L L
L
31
2
2R
1
.
I
2
.
I 3
.
I
1V
.
I 2V
.
I
*
*
*
73
cuộn L2 vì 2 dòng chạy vào 2 cực khác tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I2
nên điện áp này lấy dấu “-“.
Trong phương trình thứ hai: hai thành phần đầu là các điện áp tự cảm ,bốn thành
phần tiếp là các điện áp hỗ cảm :
(5) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L3 (thuộc vòng 2)do dòng nhánh I1 chạy qua
L1 móc vòng sang L3.Điện áp này ngược chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L3 vì
2 dòng chạy vào 2 cực kác tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I3 nên điện áp
này lấy dấu “-”.
(6) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L2 (thuộc vòng 2)do dòng nhánh I1 chạy qua
L1 móc vòng sang L2.Điện áp này cùng chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L2 vì 2
dòng chạy vào 2 cực cùng tên.Chiều mạch vòng 2 ngược chiều dòng I2 nên điện
áp này lấy dấu “-”.
(7) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L2 (thuộc vòng 2) do dòng nhánh I3 chạy qua
L3 móc vòng sang L2.Điện áp này ngược chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L2 vì
2 dòng chạy vào 2 cực khác tên.Chiều mạch vòng ngược chiều dòng I2 nên điện
áp này lấy dấu “+”.
(8) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L3 (thuộc vòng 2)do dòng nhánh I2 chạy qua
L2 móc vòng sang L3.Điện áp này ngược chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L3 vì
2 dòng chạy vào 2 cực khác tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I3 nên điện áp
này lấy dấu “-”.
Hệ phương trình dòng mạch vòng :
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=−−+++−
=−++−+
02
2
12112323212
121231222121
VMVMVM
VMVMVMVV
.
IZ
.
IZ
.
IZ
.
I)ZZ(
.
I.Z
.
U
.
IZ
.
IZ
.
IZ
.
IZ
.
I)ZZ(
2.54Mạch điện hình 2.87
a)I1=1,047 A ;I2=1,56 A ;I3=0,697 A
b)Khi hở cầu dao K thì dòng I2=0 nên:
V,
IjXIjXIRUUUU
e,
j
jZjXRR
EII
.
M
..
X
.
X
.
R
.
ab
,j
.
..
91222
9280
10040
100
13333233
1968
3130
31
0
=
−−=++=
=−
=−++==
2.55. Hình 2.88
a)
000 5153
21
53
2
1265 670052431 ,j
...
j
.
'j
.
e,III;e,I;e,I =−=== −−
H×nh 2.87
0R
.
E
R2
XMX X
X
21
3
R3
K
a
b
1
.
U
.
I
.
I
.
I
74
b) Biến đổi tương đương như hình 2.89Với
La=ωLb =ωL1+ωM; ωLC=-ωM sẽ giải hệ
phương trình mạch vòng cũng tìm được kết
quả trên.
2.56. Hình 2.90
0
0
0
0
4791
2
7371
1
4791
2
439
0
8226118
8951
3411
7240
,j
R
.
,j
.
,j
.
,j
.
e,U;WP
;e,I
;e,I
;e,I
=≈
=
=
=
−
−
2.57.Mạch điện hình 2.91
a) Chọn 2 vòng như mạch hình 2.91. ta có hệ
phương trình :
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=++−
−−+=
02221
2111
)jXR(IIjX
IjX)]XX(jR[IE
L
..
M
.
MCL
..
Từ phương trình hai ta có
22
1
2
L
.
M
.
jXR
IjX
I += .Thế
vào phương trình một có:
1
22
2
11
22
1
111
.
L
M
CL
L
.
M
MCL
..
I]
jXR
X)XX(jR[
jXR
IjX
jX)]XX(jR[IE ++−+=+−−+=
Từ đó tổng trở đầu vào của mạch sơ cấp:
22
2
11
1
1
L
M
CL.
.
V jXR
X)XX(jR
I
EZ ++−+== = =++−+ 9
68102
2
jR
)(j
jXr)
R
.(j
R
R
R
)jR(j +=+−++=+
−++= 2
2
222
2
22
2
9
9362
9
62
9
9622 .
Cho X=0 tìm được R=9 Ω để mạch phát sinh cộng hưởng .
b) Khi R=9 thì ZV1=r= Ω=++= 49
62 22
2
1 R
RRV → I1= .A254
100 =
W,.,P;W.P
;A,I
jXR
jX
I M
97612499785111250225
78511
29
625
2
2
2
1
1
22
2
====
==+=
2.58. a)Hình 2.92.Vì R1=R2,L1=L2 nên tổng trở của hai nhánh như nhau:
1
.
U R
L
L
a
b
a c
b
H×nh 2.89
.
I
.
I
.
I
1
2
Lc
H×nh 2.90
0R
.
E
R2
XMX X
X
20
c
R1
.
I
.
I.
I0
1 2
.
E
L L21
C
R
R 1
H×nh 2.91
.
I
.
I
1
2
75
2020011 jLjRZ +≈ω+= = Z2. Chọn 2
vòng thuận chiều kim đồng hồ sẽ có hệ 2
phương trình :
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=±+−
±−ω+=
022
1
121211
22111
V
.
MV
.
MV
.
V
.
V
.
MV
.
V
..
IZIZZ.IIZ
IZIZ)
Cj
Z(IU
m
Trong các phương trình trên dấu trên lấy trong trường hợp cực cùng tên đấu
với điểm chung(như trên hình 2.92), dấu dưới nếu ngược lại.
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
−ω+=−ω+=
11212
1
1
1112111
22
2
11
V
.
MV
.
MV
.
M
M
MV
.
V
.
MV
..
I)ZZ(I)ZZ(I
)ZZ(
)ZZ(
)ZZ()
Cj
Z(II)ZZ()
Cj
Z(IU
mm
m
mmm
Từ phương trình hai có
222
1
1
11
2
V
.
M
V
.
M
V
. I
ZZ
I)ZZ(
I == m
m .Thay vào phương trình
một rồi tìm ZV1=
11 V
.
.
.
.
I
U
I
U = sẽ nhận được:
2
1
22
1 11
1
1
1
MM
V
.
.
V
Z
Cj
ZZZ
Cj
Z
I
UZ ±ω+=−ω+==
m
Thay số vào:
MjjM..j
...
jjZV 2513101002
8002
10108002
110100
61
±−≈π±π−+= −
Từ biểu thức trên ta thấy để có cộng hưởng thì phải lấy dấu cộng.Khi đó:
19950
4
98310983
2513
10104 33121 ≈======= −− ,,k;.,..kkLLLkM
b) Khi cộng hưởng: 11221 752150 ImA/III;mAI VVV =====
2.59. Mạch điện hình 2.93
Chỉ dẫn: Lập hệ phương trình 2 dòng điện mạch
vòng ,giải hệ tìm biểu thức của ZV1=
1
1
.
.
I
U =r+jX
sẽ nhận được biểu thức của X=
)
C
L
)ML(
)MLL(
ω−ω
+ω−++ω
1
2
2
2
22
21 từ biểu thức
trên sẽ nhận được các tần số:
H×nh 2.92
R R
* *R R
1
1
V1
2
2
V2
1 2
.
I.
I
.
I
.
I
.
I
.
U
1
.
U C
L1
M
H×nh 2.93
76
Tần số cộng hưởng nối tiếp ứng với tử số của X=0:
s/rad,,
])ML(L)MLL[(C
)MLL(
nt 581524
10
2
2
2
2221
21
01 ===+−++
++=ω=ω
Tần số cộng hưởng song song ứng với mẫu số của X=0:
s/rad,
CLSS
7070
2
11
2
02 ===ω=ω
2.60. e(t)≈100 sin 1000t [V]
Hết chương 2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P5.pdf