1.29. i1= 0,541A; i2=0,39A; i3=0,387A ;
i4=0,155A; i5=0,233A; i6=83,4693 mA;
i7= - 71,275 mA
1.30.Tất nhiên người giải có thể sử dụng
phương pháp bất kỳ, tuy nhiên ở đây sẽ sử
dụng công thức biến đổi sao-tam giác: biến
đổi đoạn mạch đấu sao thành đấu tam giác:
từ mạch hình 1.28 đã cho về hình 1.59:
19 trang |
Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
33
Bài giải - Đáp số - chỉ dẫn
1.1. a) Đầu tiên cần ghi nhớ: sđđ có chiều từ âm
nguồn sang dương nguồn (hình 1.41), dòng điện
mạch ngoài có chiều từ dương nguồn về âm nguồn,
nên ;A,
Rr
EI;UUR.Ir.IE 150
0
0 =+=+Δ=+=
Sụt áp trên nguồn ΔU=I. r0=0,45V; Điện áp giữa 2 cực của nguồn:
U=I. R=1,05=E-ΔU;
b) Giải tương tự.
1.2. a) Hình 1.42. a)
=−−=
=++
+−=
)r.IE(U
;A,
rrr
EEE
I
ab 011
030201
321 50
V,),()r.IE(U;V,.,r.IEU
;V).,(
cdbc 59501051935018
1045012
033022 −=−−=−−==+=+=
−=−−
b) Nếu đổi chiều nguồn E2 như ở hình 1.42. b)
V)r.IE(U
;V)r.IE(U;V)r.IE(U;A
Rrrr
EEE
I
cd
bcab
8
642
20
40
033
022011
030201
321
−=−−=
−=−−=−=−−===+++
++=
Dấu “-” ở đây cho thấy chiều thực của các điện áp ngược với chiều trên hình
vẽ.
1.3. Mạch trên là không thể tồn tại trong trực tế. Với cách mắc như vậy buộc phải
tính đến nội trở các nguồn. Nếu các nguồn có nội trở thì bài toán trở nên đơn
giản.
1.4. 20240128163024024240
50
1224 .,V,.,U;A,I +==−==−=
1.5. Khi ngắn mạch hai cực nguồn thì W,
r
ErIp;
r
EI 40
0
2
0
2
0
====
Khi mắc mạch ngoài điện trở R thì R
)Rr(
Ep;
Rr
EI
2
0
2
0 +
=+= .
Để công suất ra đạt max phải chọn biến số R thích hợp: để pmax thì p’=0:
Δ
34
mWW,,
r
Ep
rRRrRrRRrRr)rR(R)Rr(
Hay
)Rr(
)rR(.R)Rr(
E'p
rRmax 100104
40
4
02222
0
2
0
2
0
22
0
222
00
2
0
4
0
2
02
0
====
=→=−=−−++=+−+
=+
+−+=
=
1.6. +Với điện áp thứ nhất: hình 1.
10. a):
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
<
≤≤+−
≤
<
=
tskhi
stskhit
skhit
tkhi
)t(u
20
21105
105
00
.
Đồ thị hình 1.43. a)
i(t)= =
R
)t(u
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
<
≤≤+−
≤
<
tskhi
stskhit
skhit
tkhi
20
212
10
00
.
Đồ thị hình 1.43. b)
Công suất tức thời:
p(t)=R. i2(t)= =
R
)t(u2
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
<
≤≤+−
≤
<
tskhi
stskhi)tt(
skhit
tkhi
20
21445
105
00
2
2
Đồ thị hình 1.43c
Năng lượng tiêu tán dưới dạng
nhiệt năng:
W,
Wtdttdt)t(pWR
671
3
5
0
1
3
55
31
0
2
1
0
≈
==== ∫∫
+Với điện áp thứ hai đồ thị
hình1.10b)
u(t)
t [s]
[V]
0 1 2
5 a)
i(t)
t [s]
[A]
0 1 2
1
b)
p(t)
t [s]
[W]
0 1 2
5 c)
H×nh1.43
u(t)
t [s]
[V]
0 1 2
5
a)
i(t)
t [s]
[A]
0 1 2
1
b)
p(t)
t [s]
[W]
0 1 2
5
c)
H×nh1.44
35
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
<
≤≤−
≤
<
=
tskhi
stskhit
skhit
tkhi
)t(u
20
2155
105
00
. Đồ thị hình 1.44. a)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
<
≤≤−
≤
<
==
tskhi
stskhit
skhit
tkhi
R
)t(u)t(i
20
211
10
00
Đồ thị hình 1.44. b)
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
<
≤≤+−
≤
<
===
tkhi
tkhi)tt(
khit
tkhi
)t(i.R
R
)t(u)t(p
20
21125
105
00
2
2
2
2
Đồ thị hình 1.44. c)
W≈1,67 W;
+Với điện áp thứ ba đồ thị hình 1.10c)
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
<
≤≤+−
≤≤
≤≤
<
=
tskhi
stskhit
stskhi
stkhit
tkhi
)t(u
30
32155
215
105
00
; Hình 1.45a)
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
<
≤≤+−
≤≤
≤≤
<
=
tskhi
stskhit
stskhi
stkhit
tkhi
)t(i
30
323
211
10
00
; Hình 1.45b)
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
<
≤≤+−
≤≤
≤≤
<
=
tskhi
tskhi)tt(
stskhi
stkhit
tkhi
)t(p
30
32965
215
105
00
2
2
Hình 1.45c)
W≈1,67 W;
1.7. Điện áp hình 1.11. có biểu thức giải tích:
36
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≤≤−
≤≤+−
≤≤
=
s4ts3khi4t
s3ts1khi2t
s1t0khit
)t(u ;
1. Trên điện trở R=1Ω:
a) Biểu thức dòng điện:
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≤≤−
≤≤+−
≤≤
===
S4tS3khi4t
S3tS1khi2t
S1t0khit
1
)t(u
R
)t(u)t(iR
Đồ thị này vẫn có dạng giống điện áp như hình 1.46.
b) Năng lượng toả nhiệt:
⎪⎪
⎪⎪
⎩
⎪⎪
⎪⎪
⎨
⎧
=+−=+−
=+−=+−
==
====
∫
∫
∫
∫∫
)J(
3
1
3
4
)t16t4
3
t(dt)16t8t(
)J(
3
2
1
3
)t4t2
3
t(dt)4t4t(
)J(
3
1
0
1
3
tdtt
dt
R
URdtiQW
2
34
3
2
2
33
1
2
31
0
2
t
t
2t
t
2
R
2
1
2
1
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=+−=+−
==
∫
∫
Jun
3
2
1
3
)t4t2
3
t(dt)4t4t(
Jun
3
1
0
1
3
tdtt
2
33
1
2
31
0
2
Jun
3
1
3
4
)t16t4
3
t(dt)16t8t( 2
34
3
2 =+−=+−∫ ; Jun34313231Q =++=
2. Trên điện cảm L (Chú ý là công thức (1.4) )t(iudt
L
)t(i L
t
t
L 0
0
1 += ∫ được
thực hiện để thoả mãn tính chất liên tục của dòng điện qua điện cảm).
a) iL(t)
+ Với 0≤ t ≤ 1s
2
0
2
01
22
0
t)(it)(iudt
L
)t(i LL
t
L =+=+= ∫ vì iL(0)=0. Từ đó iL(1S)=0,5
t [s]
[V]
0 1 2
1
3
u(t)
4
-1
H×nh 1.46
37
+ Với 1s ≤ t ≤ 3s
50
1
2
2
1211
2
11
,
t
tt)(idt)t()(iudt
L
)t(i L
t
L
t
L +⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +−=++−=+= ∫∫ =
;tt,),(tt 12
2
502502
2
22
−+−=++−−+−=
(Có thể kiểm tra lại iL(t=1s) theo công thức này iL(1s)=0,5- ứng với quy luật biến
thiên liên tục của dòng qua L. )
Như vậy có iL(t=3s)= 503
12
2
2
,
t
tt ==−+−
+ Với 3s ≤ t ≤ 4s
50
3
4
2
3431
2
33
,
t
tt)(idt)t()s(iudt
L
)t(i L
t
L
t
L +⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −=+−=+= ∫∫
84
2
5034
2
34
2
222
+−=+−−−= tt,).(tt .
(Có thể kiểm tra lại iL(t=3s) theo công thức này iL(3s)=0,5- ứng với
quy luật biến thiên liên tục của dòng qua L. )
Kết quả có
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
≤≤+−
≤≤−+−
≤≤
=+= ∫
s4ts3khi8t4
2
t
s3ts1khi1t2
2
t
s1t0khi
2
t
)t(iudt
L
1)t(i
2
2
2
0L
t
t
L
0
b) Tìm quy luật biến thiên của năng lượng từ trường tích luỹ trong L.
WM(t)= =2
)t(Li2L
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
≤≤+−+−
≤≤+−+−
≤≤
==
s4ts3khi8t32t12t2
8
t
s3ts1khi5,0t2t5,2t
8
t
s1t0khi
8
t
2
)t(Li)t(W
23
4
23
4
4
2
L
M
38
c) Tốc độ biến thiên của năng lượng từ trường chính là công suất phản kháng:
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
≤≤−+−
≤≤−+−
≤≤
==
s4ts3khi32t24t6
2
t
s3ts1khi2t5t3
2
t
s1t0khi
2
t
dt
dW)t(p
2
3
2
3
3
L
3. a) iC(t)=C =
dt
duC
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≤≤
≤≤−
≤≤
431
311
101
tkhi
tkhi
tkhi
b) Năng lượng điện trường:
==
2
2
C
E
uCW
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
≤≤+−
≤≤+−
≤≤
4384
2
3122
2
10
2
2
2
2
tkhitt
tkhitt
tkhit
c) Tốc độ biến thiên của năng lượng điện trường chính là công suất phản
kháng: ==
dt
dW
)t(p E uCic = ⎪⎩
⎪⎨
⎧
≤≤−
≤≤−
≤≤
434
312
10
tkhit
tkhit
tkhit
.
39
1.8. Dòng điện qua R
tsin,
R
)t(e)t(i R 40010== [A].
Đồ thị hình 1.47b, lặp lại dạng e(t)
hình 1.47a.
Dòng điện qua diện cảm L:
]A[tcos,tsin
,
)(idt)t(u
L
)t(i
t
t
LL
4001040010
250
1
01
0
0
−=
=+=
∫
∫
.
Đồ thị hình 1.47c
1.9
⎪⎩
⎪⎨
⎧
>
≤≤
<
=
stkhi
stkhit
khi
)t(e
12
102
000
s
stkhi
tkhit
khi
R
e)t(i R ⎪⎩
⎪⎨
⎧
>
≤≤
<
==
11
10
000
⇒ iR(0,5)=0,5A; iR(0,9)=0,9A; iR(1)=1A; iR(1,2)=1A
⎪⎪
⎪⎪
⎩
⎪⎪
⎪⎪
⎨
⎧
>−=+=+
=→≤≤=+
<
=+=
∫
∫∫
stkhit
t
t)(idt
)(istKhit)(itdt
tkhi
)t(idt)t(e
L
)t(i
t
L
L
t
L
t
t
LL
1121
1
212
111002
00
1
1
0
2
0
0
⇒ iL(0,5)=0,25A; iL(0,9)=0,81A; iL(1)=1A; iL(1,2)=1,4A
iC(t)= ⎪⎩
⎪⎨
⎧
>
≤≤
<
=
1tKhi0
1t0khi1
0tkhi0
dt
deC ; iC(0,5)=1A; iC(0,9)=1A; iC(1)=1A; iR(1,2)=0;
1.10. ⎩⎨
⎧
≤≤+−
≤≤=
sts,khit
s,tkhit
)t(i
15044
5004
a)
== )()( tRitu R ⎩⎨
⎧
≤≤+−
≤≤
sts,khit
s,tkhit
15088
5008
; ==
dt
diLtu L )( ⎩⎨
⎧
≤≤−
≤≤
sts,khi
s,tkhi
1504
5004
tπ π
2
π
2
π3
e(t)
10
[V]
-10
i (t)
0,1
[A]
t
-0,1
R
i (t)
0,1
[A]
-0,1
L
ω
tω
tωc)
a)
b)
H×nh 1.47
40
u(t)=uR(t)+uL(t)= ⎩⎨
⎧
≤≤+−
≤≤+
sts,khit
s,tkhit
15048
50048
b) Umax=8V
c) Phương trình công suất tiêu tán:
p(t)=u(t)i(t)=
⎩⎨
⎧
≤≤+−=+−
≤≤+=+
sts,khi)tt(tt
s,tkhi)t(ttt
15013216164832
50012161632
22
2
p(0,25s)=16 W;p(0,75 s)=- 2 W;
1.11.
⎩⎨
⎧
≤≤+−
≤≤=
sts,khit
s,tkhit
)t(i
15044
5004
a) uR(t)=Ri= ⎩⎨
⎧
≤≤+−
≤≤=
sts,khit
s,tkhit
)t(i
1504040
50040
;
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≤≤−+−
≤≤=⇒
−+−=++−=
+=→≤≤
=→===
+=→≤≤
+=
∫
∫
∫
∫
sts,khitt
s,tkhit
)t(u
tt]
,
t
)tt.[(
),(uidt
C
)t(usts,Khi
V),(u;
)(u
ttdt
,
)t(uidt
C
)t(us,tKhi
:)t(uidt
C
)t(u
C
C
t
,
c
C
C
t
C
t
t
c
C
t
t
c
1504124
5004
41241
50
4
2
42
501150
150
00
44
50
1
1500
1
2
2
2
2
50
2
0
0
0
0
0
u(t)=u(t)+uC(t)=⎩⎨
⎧
≤≤+−−
≤≤+
sts,khitt
s,tkhitt
15036284
500404
2
2
b) UMax=21V
b) p(t)=u(t)i(t)=
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≤≤
+−+
≤≤+
sts,khi
ttt
s,tkhi)t(t
150
1442569616
5001016
23
2
;
p(0,25)≈2,7W;p(0,75)=12,75W
Các đồ thị hình 1.48
H×nh 1.48
0 0,5
1
t[s]
u (t)R
20
1
u(t)
u (t)C
4
21
41
1.12. .
⎩⎨
⎧
≤−
≤≤=
⎩⎨
⎧
≤−
≤≤=
tskhi
stkhi
)t(i)a
tskhi
stkhi
)t(u
R 21
201
21
201
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≤+−=+−
=→≤≤
=+= ∫
tskhit)(i
t
t
)(istkhit
)t(iudt
L
)t(i
L
L
t
t
LL
o
242
2
2220
1
0
⎩⎨
⎧
≤+−
≤≤+=+=
tskhit
stkhit
)t(i)t(ii LR 23
201
⎩⎨
⎧
≤−
≤≤+==
=
tskhit
stkhit
)t(i)t(u)t(p)d
;i)b max
23
201
3
Đồ thị hình 1.49.
1.13.
C
L
eCdte
L
)t(i;
R
e
R
e)t(i)a
tt
t
L
t
R +−=+===
−−− ∫
2
0
2
2
212
Để iL(0)=0 thì hằng số L
C 1= → iL(t)= )e(L
t211 −−
i(t)=
R
e)e(
L
t
t
2
2 211
−
− +−
Ta có hệ phương trình lập từ điều kiện t1=0,5 s
Ω==⇒
⎪⎪⎭
⎪⎪⎬
⎫
=−+=
−==
−
−
−
756320
01111250
11150
1
1
1
R`;H,L
;,)e(
LR
e),(i
)e(
L
),(i L
b) ;e555,1582,1)t(i);e1(582,1)t(i;e0267,0)t(i t2t2Lt2R −− −=−==
1.14. Hình 1.14a) ⎩⎨
⎧
<
≤≤==
tskhi
stkhiR
)t(Ri)t(u)a R 20
202
Ω==⇒
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
=+=
=+=
≤≤+=
=⇒=≤≤=+== ∫
350
14422
10221
2022
0020221 0
0
R;F,C
C
R)s(u
C
R)s(u
;tkhi
C
tR)t(u
)AUDo(tkhi
C
tAt
C
idt
C
)t(u C
t
C
2 t[s]
1
-1
H×nh 1.49
2
3
4
[A]
i(t)
i (t)
i (t)
L
R
0
42
b) Tác động hình 1.17b là i =1,5t khi 0≤ t ≤ 2
∫ ===+=
====
t
CCCC
RRR
;V)(U;V,)(U;t,)(utdt,)t(u
;V)(u;V,)(u;t,)t(Riu
0
2 62511510512
9254154
.V)(u;V)(u;t,t,u 152615451 2 ==+=
1.15. Mạch điện hình 1.50.
a) Phương trình theo định luật Kieckhop 2: uR(t)+uL(t)+ uC(t)=e(t).
+ Biến số là i(t):
.)t(eidt
Cdi
diL)t(Ri =++ ∫1 Đạo hàm 2 vế
phương trình này và viết cho gọn
Ri’+Li”+
C
1 i=e’
Hay i”+2αi’+ω20i= L
'e
với α=
LC
,
L
R 1
2 0
=ω
+ Biến là điện áp uL(t): Vì )(IdtuL
i L
t
L 0
1
0
+= ∫ nên
)(Udt)(Idtu
LC
)(Uidt
C
u C
t
L
t
LC
t
C 00
1101
0 00
+⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +=+= ∫ ∫∫ .
Thay i vào uC vào phương định luật Kieckhop 2:
e)(Udt)(Idtu
LC
u)(Idtu
L
R C
t
L
t
LLL
t
L =+⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +++⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ + ∫ ∫∫ 001101
0 00
Lấy đạo hàm bậc 2 cả 2 vế phương trình này:
"euuu
dt
edu
dt
du
dt
ud
dt
ed
CL
u
dt
ud
dt
du
L
R
L
'
L
''
LL
LLLLL =ω+α+→=ω+α+→=++ 202
2
2
02
2
2
2
2
2
22
b)Trong khoảng 0÷2s:
;t)(utidt
C
)t(u;t)t(u;t)(idtu
L
)t(i C
t
CRL
t
L
22
00
20212401 =+====+= ∫∫
)tt(ttu 22422 22 ++=++=
1.16. Phương trình viết theo định luật Kieckhop 1 là ig+iL+iC=i0
Biến số là u(t):
dt
di
C
1u
dt
du2
dt
udcóta
LC
1;
C2
glà
hay
dt
di
dt
udC
L
u
dt
dugi
dt
duC)0(Iudt
L
1gu
02
02
2
0
t
0
0
2
2
0L
=++==
=++→=+++ ∫
ωαωα
u (t)
i(t)
L
C
H×nh 1.50
e(t)
Ru (t)
u (t)
43
Biến số là iL(t):
Vì
dt
digLi;
dt
idLC
dt
duCinªn
dt
diLu LgLCL ==== 2
2
Thay vào phương trình định luật Kieckhop 1:
.ii
dt
di
dt
idhayi
dt
idLCi
dt
digL L
LLL
L
L
2
0
02
02
2
02
2
2 ω=ω+α+=++
Biến số là iC(t): Vì ∫ += t CCC )(UdtiCu 0 0
1
)(Idt)(Udti
CL
)(Iudt
L
i;)(Udti
C
ggui L
t
t
CCL
t
L
t
CCg 00
110101
0
0
0
0
+⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +=+=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +== ∫ ∫∫∫
Thay vào phương trình định luật Kieckhop 1:
2
0
2
2
02
2
2
0
2
2
2
0
0
00
00
2
011
001101
dt
id
i
dt
di
dt
id
hay
td
id
dt
id
LC
i
dt
di
C
ghay
dt
di
dt
di
)(Udti
CL
i
C
g
ii)(Idt)(Udti
CL
)(Udti
C
g
C
LC
CCCC
t
CCC
CL
t
t
CC
t
CC
=ω+α+
=++=+⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ++
=++⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ++⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +
∫
∫ ∫∫
1.17. 3
4
3
2
3
2
4
22
4
4
56
dt
id
R
L
dt
id
R
L
dt
diLRiuu ad +++==
1.18. 3
4
3
2
2
4
2
224
4 242 dt
ud
RLC
dt
ud
)CRLC(
dt
du
)
R
LRC(uuu ad +++++==
1.19. Quan hệ giữa điện áp một chiều và điện dung :
k
k
kkkK U
qCHayUCq == .
(qK-điện tích ). Năng lượng tích luỹ ở điện dung CK là 2
2
k
kK
UCW =
Hai điện dung Ck và Cl mắc song song thì cho điện dung tương đương
Ckl=CK+Cl.
Hai điện dung Ck và Cl mắc nối tiếp thì
cho điện dung tương đương là Ckl=
lk
lk
CC
CC
+ . Từ đó thay thế tương đương từ
phải sang trái của mạch hình 1.51
C
C C
CC
CE
1 32
4 65 H×nh 1.51
CCCCC 36356235623456t®
44
F,
,
.,C;F,,C;F,
,
.,C
;F,CCC;F,
CC
CC
C
td
36
79120
78954
789537895337895078950
1753
1753
7533
4
3750
4
3
234562356
536365
63
63
===+==+=
=+=+===+=
Như vậy điện tích trong điện dung tương đương là : q=E.Ctđ=7,912 .
Từ đó:
UC1= Jun,
UCWV,
C
q
C 3312
9127
2
1
11
1
≈=→=
Jun,UCW;V,UEUU CCCC 539662
0882
2
4
441365244 ===−==
.Jun,W
;V,,,UU;Jun,W;,
C
q
U
,qq)CvµCQua(q;,.,UCq
C
CCCC
28980
44064810882358916481
6481264630882
5
36552
2
2
2
436522444
=
=−=====
=−====
W,W;Jun,W;,,,U;V,
C
q
U
,,,qqqq;,,.CUq
CC 0188005370112032804403280
328032164813214403
636
3
3
3
5263555
===−===
=−=−=====+
1.23.
mA
,,,
I;V.,"E
V,.'E;K,,.,R;mA
,R
E'I)a
25
8080160
1005610012580
56160350160
1
8020350
20
70
3
12
1
0
−=++
−===
==Ω=====
(Hình 1. 22→hình 1.52 a,b)
i
0
3
Hình 1.22
I
R 3R
R R
1
42E
i
0
3
I
R 3
R R
42
R1
I’0
i3R 3 R4
2R1
E’ E”
b)a)
Hình 1.52
⇒
45
,
,,R
RR
RR
R;,.,RI,
RR
E
u)b tdh
960
88160448012580
1
70
80 4
21
21
40
21 =
+=+
+
=−=−=−
+
=
(Hình 1.53a,b)
mA
,,RR
u
i
td
h 25
80960
44
3
5
−=+
−=+=
8183180
808080
6180
618020
70
0
2
432
4321
31
0
,,
,,,
,,
,.,,
R
RRR
)RR//(RR
E
i
IKhi)c
=++
++
=++
++=
→=
Khi E=0(Hình 1.54 a,b)
mA
,,iii
,,
,,,
R
RR
RR
RR
I
i
25
8185681831
8185680
1608080
125
32313
4
21
21
43
0
32
−
=−=+=
−=++
−
=
+++
−=
1.24. Mạch điện hình 1.23. đã
cho được biến thành mạch hình
1.55 như sau:
+Lần thứ nhất cho E1=0, E2 tác động: Hình 1.55 a)
Mạch có dòng qua R4 bằng 0 .
Mạch được rút gọn: E2 mắc nối tiếp
với R2 nối tiếp với (R3//R5)
==+=+= 7
100
2050
2050
RR
RR
R
53
53
35
..
14,28571429≈14,3Ω
0I
R
R
R
1
42E
i3R 3
t®R
b)a)
Hình 1.53
uh
hu
0I
R
R
R
1
42E
i3R 31
R R
42
R1 i3R 32
b)a)
Hình 1.54
Hình 1.23
i1
i2
i4
i3
R2
R4R5
R3
e2
e1
b)a)
i5
i11
i21
i41
i31
R2
R5
R3
e2
e1 i1
i2
i4
i3
R2
R4R5
R3 e1
i5i51
i01i0 i02
Hình 1.55
46
A280
70
50380
RR
Ri
i
A100
70
20380
RR
Ri
i
A380
339
15
31425
15
RR
ei
53
321
51
53
521
31
352
2
21
,,
,,
,
,,
.
.
−=−=+−=
−=−=+−=
≈=+=+=
⇒
0
100
280
41
3111
5101
=
−==
=−=
i
,ii
,ii
+Lần thứ hai cho E2=0, E1 tác động: Hình 1.55 b) Mạch rút gọn là:
Nhánh 1 là e1 mắc // R4 ;R3 mắc nối tiếp với (R2//R5)
R25= R5//R2= 11145
2520 ,. ≈ Ω
A,ii;A,ii
A,
,RR
ei;A,,
R
ei
180
45
25150
45
20
330
11150
20170166660
23522322
253
1
32
4
1
42
−≈−=−≈−=
≈+=+=≈==
i12=i32+i42=0,5A;i02=i42-i52=0,17+0,18=0,35A
+Tổng lại: i1=-0,1+0,4=0,4 A; i2=0,38-0,15=0,23 A
i3=10,1+0,33=0,23 A; i4=0,17 A
i5=-0,28-0,18=-0,46 A; i0=0,28+0,35=0,63 A
1.25. uab ≈54,25V
1.26.
Để sử dụng định lý nguồn tương đương cắt R5 như
hình 1.56 tìm Uab hở mạch:
400
300100125
100
431
431
2
2 .
RRR
)RR(RR
Ei R
+
=
++
++
= =
V,..,u;V,.,u;, RR 512100100400
505621255050
200
100
32 =====
Uab=75V;Rtđ=[(R1//R2)+R3]//R4=87,5Ω;i5=0,447A
1.27.
Sử dụng định lý tương hỗ ta mắc nguồn sang nhánh R5 tìm dòng qua nhánh
đã mắc nguồn như mạch hình 1.57
597,0
805,87
100i;5,87R//]R
RR
RR[R E43
21
21
td =+==++=
3
4
Hình 1.56
R
R
R1
2E R
b
a
47
A,iii;,,i
;,R
R]R
RR
RR
[
,i
E 447750149250100225
33580
335805970
252
4
43
21
21
3
=−===
=
+++
=
1.28.
Chọn các nút như hình 1.58 sẽ có hệ phương trình
điện thế nút của mạch như sau:
⎪⎪
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
ϕ+−−=
ϕ++++ϕ−ϕ−
ϕ+=ϕ−ϕ+++ϕ−
=ϕ−ϕ−ϕ++
5
0
7
7
1
1
3
7521
2
7
1
1
6
0
7
7
3
7
2
764
1
4
1
1
3
1
2
4
1
431
111111
11111
11111
RR
E
R
E
)
RRRR
(
RR
RR
E
R
)
RRR
(
R
R
E
RR
)
RRR
(
ϕ
ϕ ϕ
ϕ
48
80
45814605714250
40
1437497970
100
97
144580
80
45814541681
25
1509745814
4581414374
9760
259
64
6
1150050040
05008500250
0400250075
0
5413
21
32
10
3
2
1
,i;A,,i;A,i
;A,,i;A,,i
,;,
;;
,
,
,,,
,,,
,,,
+==−===
===+−−=
⎩⎨
⎧
−=ϕ=ϕ
=ϕ=ϕ⇒
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
−
=
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
ϕ
ϕ
ϕ
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
−−
−−
−−
A,,,i
;A,,i;,
430050
20
801437445814
141430
100
60143749307250
7
6
−=+−−=
=−==
1.29.. i1= 0,541A; i2=0,39A; i3=0,387A ;
i4=0,155A; i5=0,233A; i6=83,4693 mA;
i7= - 71,275 mA
1.30. Tất nhiên người giải có thể sử dụng
phương pháp bất kỳ, tuy nhiên ở đây sẽ sử
dụng công thức biến đổi sao-tam giác: biến
đổi đoạn mạch đấu sao thành đấu tam giác:
từ mạch hình 1.28 đã cho về hình 1.59:
300
60
12060180
300
60
60120180
150
120
6060120
7
46
4613
6
74
7423
4
76
7612
=+=++=
=+=++=
=+=++=
.
R
RR
RR'R
.
R
RR
RR'R
.
R
RR
RR'R
33393
3
280
3
4080
120
404080
3
52
5212 ,
.
R
RR
RR''R ==+=+=++=
280
40
12040160
280
40
40120160
5
32
3213
2
53
5323
=+=++=
=+=++=
.
R
RR
RR''R
.
R
RR
RR''R
49
13
2323
2323
23
1212
1212
12
8144
280300
280300
5357
33393150
333393150
R,.
''R'R
''R.'R
R
;,
,
,.
''R'R
''R.'R
R
==+=+=
=+=+=
Từ mạch hình 1.59 chuyển sang mạch hình
1.60, xác định :
321
814425
814425
238
23812131
1
,
,
,.R//R
;
)]R//R(R//[RR
EI
=+=
++=
51837881442381213 ≈=+ ,//,)R//R(R//[R
W,.,P;,,
,
,I
,,
,,
,I;,I
R 911256906908144258144
8090
80908144
83788144
251251
5129
100
2
8
121
≈==+=
=+==+=
1.31 i3=0,169 A
1.32. Sử dụng kết quả bài tập1.30 : Rtđ≈80Ω
1.33 . Phương pháp điện thế nút sẽ chỉ cần lập 1 phương
trình .Chọn các nút như ở hình 1.61:
ϕ1=E1=50V;ϕ2=E1+E2=150V;
3
21
2
1
3
2
2
1
3
321
111
R
EE
R
E
RR
)
RRR
(
++=ϕ+ϕ=ϕ++
0950
120
396150
6140
100
39613961
026330
61671
2
13
,,i
;,,i;V,
,
,
−=−=
≈===ϕ
3838248928751
80
15070880
125
3961150
2143
,i;,i;,i;,,i EE =====−=
1.34.
Với phương pháp dòng mạch vòng sẽ có hệ phương trình và kết quả:
{ 068060604040535680
5516406200015960
9
20
22
452520
255520
202090
432
321
3
2
1
,i;,i;,i
,I;,I;,I
I
I
I
VVV
V
V
V
===
⇒===⇒
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡−
=
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
−−
−−
−−
1
H×nh 1.61
R
3
EE 2
R
4
1
2R
R
ϕ
ϕ
ϕ
1
3
2
0
50
Với phương pháp điện thế nút sẽ có hệ phương trình và kết quả:
{ 068060604040535680
3
713621
798113
450
262
140050
050170
432
3
2
1
2
1 ,i;,i;,i,
,
,
,
,,
,, ===
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=ϕ
⇒=ϕ
=ϕ
⇒⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
ϕ
ϕ
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−
−
1.35.
Với các dòng mạch vòng chọn như ở hình 1.62 có hệ
phương trình và kết quả:
mA,i
mA,i
mA,i
I
,I
,I
I
I
,,
,,
V
V
V
V
V
765125
822085
822089
4
761
5811
14
22
92651
651152
5
3
2
3
2
1
2
1
=
=
=
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=
=
⇒⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−
−
Với phương pháp điện thế nút sẽ có hệ phương trình và kết quả:
mA,i
mA,i
mA,i
,
,
,
,
,
,,
,,,
,,
765125
822065
9822040
441284
83632
765121
36
58
511
86802
803352
25255
5
3
2
3
2
1
3
2
1
=
=
=
⇒
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=ϕ
−=ϕ
−=ϕ
⇒
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
−
−
=
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
ϕ
ϕ
ϕ
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
−−
−−
−−
1.36. Von kế chỉ 1,6 V
1.37. Ampe kế chỉ 0,6 A
1.38. Ampe kế chỉ 0,48A
1.39.Chuyển mạch về hình 1.63 có
R1//R4= ;K,
. Ω=+ 801040
1040
R2 nối tiếp (R1//R4)=14,2+0,8=15KΩ
mA,I;mA,I
;mA,R
RR
II;mA.I
;mA.R
R
II
A 2923
806
25
1510
410
1510
10
15
4
4
41
2
13
3
2
2
==
=+===
=+=+=
1.40
ở khâu cuối thứ n : Đây là một mạch cầu nên nó cân bằng khi R1(n).Rt=R3(n).R4(n)
Chọn R1(n)= Rt=R0 ; R3(n).R4(n)=R20 (*) nên dòng qua R2(n) bằng 0 nên
R1
R5
R2 R3
I0
e2
i3
e1
H×nh 1.62
e5
I
I
I
V1
V2
V3
ϕ ϕ ϕ21 3
51
0
440
0
1
0
40
1
1
1
R
RRR
R
U
U
;R
RR
U
U
)n()n(n
n
)n(
n
n
+
=+=+= −
−
an (**)dB)R
R
log(
U
Ulog )n(
n
n
0
41 12020 +== −
Trong khâu cuối nếu ta thay đổi R4(n) cùng với R3(n) sao cho giữ nguyên(*)
thì có thể thay đổi được an .Điện trở vào của khâu n:
0
n4)n(30
n4)n(30
0
n4)n(30
n4)n(30
2
0
n4)n(30
n4)n(30n4)n(3
2
0
0)n(40)n(3Vn
R
RRR2
RRR2
R
RRR2
)RR(RR2
RRR2
)RR(RRRR
)RR//()RR(R
=++
++=++
++
=++
+++=++=
Với cách mắc như vậy thì điện trở vào của khâu n luôn là R0
ở khâu n-1: Khâu này có tải là R0 và ta chọn R1(n-1)=R0 sẽ có cầu cân bằng khi
R3(n-1).R4(n-1)=R20 (*) và như vậy thì
)
R
R
1log(20a
0
)1n(4
1n
−
− +=
Tương tự ở khâu đầu tiên )
R
R
1log(20a
0
)1(4
1 +=
Vì ]dB[aa....aa
U
U
....
U
U
U
U
log20
U
U
log20a n1n21
n
1n
2
1
1
v
n
v +++=== −−
Sơ đồ trên thực chất có dạng hình 1.64 gọi là bộ suy hao tín hiệu trên điện
trở (magazin điện trở). Ở từng khâu ta có thể tính toán để ai thay đổi suy hao
trong một khoảng nhất định . Ví dụ với
3 khâu: a1(10÷100 dB), a2(1÷10dB)
,a3(0÷1dB)-Kết quả ta có thể điều
chỉnh suy hao 0÷100 dB qua mỗi nấc
nhảy là từng dB.
Hết chương 1
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P2.pdf