7.22.
a) Lọc thông dải (hình 7.28): gồm nửa đốt thông thấp mắc liên thông với nửa đốt
thông cao.
b) Nửa đốt thứ hai là thông cao có 2C2=400 μF;
C2=200μF;2R2=50Ω;R2=25Ω;tần số cắt thứ nhất:
8 trang |
Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1157 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
203
bài giải-đáp số-chỉ dẫn
7.1. a) Vì nªn
C
L
RR,
CL
f tC
2
1
0
21
1 ==π=
b) Sơ đồ mạch lọc trình bày trên hình 7.17
c) Hệ số suy giảm đặc tính :
ở tần số 10Khz : 0
10
=
Khzc
a vì tần số này thuộc dải thông.
ở tần số 20Khz : nepe,charc
f
fcharca
CKhz
c 5907115
2022
20
===
ở tần số 25Khz : nepe,charc
f
fcharca
CKhz
c 1972215
2522
25
===
d) Hệ số pha đặc tính :
ở tần số 5Khz: 0
5
943867970
15
522 ,rad,sinarc
f
fsinarcb
CKhz
c ====
ở tần số 10Khz: 0
10
628345961
15
1022 ,rad,sinarc
f
fsinarcb
CKhz
c ====
ở tần số 20Khz: π=
Khzc
b
20
vì tần số này thuộc dải chặn.
e) Tổng trở đặc tính: ở tần số 5 Khz, 10 Khz
ZCT :
ở tần số 5Khz: Ω=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛−= 4471
15
515001
22
05
,
f
fRZ
CKhz
CT
ở tần số 10Khz:
mH,H,CRL
nF,F.,
...Rf
C
C
61001060
4442104442
5001015
11
2
2
01
9
3
0
2
=≈=
=≈π=π=
−
Ω=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛−= 7372
15
1015001
22
010
,
f
fRZ
CKhz
CT
πππ
204
ZCπ : ở tần số 5Khz: Ω=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−
=
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛−
= 33530
15
51
500
1
22
0
5
,
f
f
R
Z
C
KhzCT
ở tần số 10Khz: Ω=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−
=
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛−
= 8670
15
101
500
1
22
0
10
,
f
f
R
Z
C
KhzCT
7.2. a) f1≈19,8 Khz ; b) f2 = 8,5 Khz.
7.3. ;nepe,a;nepe,a
KhzcKhzc
90129251
1812
≈≈
0
6
0
52
18974236 ,b;,b
KhzcKhz,c
≈≈
7.4. Xem BT 7.1.
7.5. a) F,C μ= 58902 ; L1= 0,121 H
b) f1≈ 2350 Hz.
c) Mắc 3 đốt liên thông.
d) 6,592 nepe.
7.6. a) 440 Ω ; b) 844 Hz ; c) Chuyển sang đốt lọc hình π tương ứng; 601
Hz.
7.7. a) Hzf 9921 = ; b) f2 ≈ 1000Hz
7.8.
a) L1=66,8.2=133,7 mH. C2=0,485 μF.
Hz
CL
fC 1250
1
21
=π=
b) Ω≈= 525
2
1
0 C
LR
c) nepe,charca
HzC
09392
1250
20002
2000
==
205
nepe,charca
HzC
63392
1250
25002
2500
==
d) 0
500
1647
1250
5002 ,sinarcb
HzC
==
0
920
7894
1250
9202 ,sinarcb
HzC
==
e) .Z
HzCT
Ω≈⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−= 481
1250
5001525
2
500
f) Hình 7.18
7.9.
Ω≈
≈
707
2250
0R)b
Hzf)a C
f) Hình 7.19
7.10. Ω≈= 276731 0R)b;Hzf)a C
f) Hình 7.20
7.11.
≈π=π=π=
=ω=
8002504
1
4
1
4
1
2
1
0
1
12
121
2
0
..fR
C;
CL
f
;
CL
;
C
L
R)a
c
C
C
mH,H,..CRL;F,F., 87524024875010398250398010983 921
2
2
7
0 =≈==μ= −−
b) Hình 7.21
c) nepe,charc
f
f
charca C
Hzc
7164
150
80022
150
===
)ng«thi¶dthuécHz(a;nepe,charca
HzcHzc
1000009392
500
8002
1000500
===
d)
μ μ
Fμ FμFμ
Fμ
πππ
Fμ FμFμ Fμ
206
0
Hz1500c
0C
Hz1000cHz250c
46,64
1500
800sinarc2b
26,106
1000
800sinarc2
f
fsinarc2b);chandaithuocHz250(;b
−=−=
−=−=−=−= π
e) ;
1200Hz
Z;
1200Hz
Z CCT Ω≈
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−
=Ω≈⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−= π 335
1200
8001
250186
1200
8001250
2
2
7.12. a) Hz)b;Hz 750212 ≈≈
7.13. 1 nepe ≈ 8,69 dB ; 1 dB ≈ 0,115 nepe
Hzf)b;Hzf)a 40050 21 ==
7.14.
a) Hzf;.H,,L,F,C 2451550
2
310680 021 ≈==μ= b) Ω≈ 4770R
c) nepe,a;nepe,a
HzcHzc
65213183
18090
==
d) .rad,b;b
HzcHzc
7441
320100
−=π−=
e) Ω≈π 826CZ
f) Hình 7.22
7.16.
2211
210 2
1
2
1105128
CLCL
.Khz,.f.ff)a π=π====
.nFF.
R
LC;mHH,
.F.
R
L
;Khz,,
L
RF;
L
R;
C
L
C
LR
83108360060
4500
850
548512
2
9
2
0
1
2
0
1
1
0
1
0
1
2
2
1
0
=≈==≈π=Δπ=
=−=π=Δ=ωΔ==
−
.mHH.
C).f(
L
CL
f.ff
.nF,F.,
,.).(L).f(
C
CL
f.ff
3103
2
1
2
1
22410224
060210
1
2
1
2
1
3
2
2
0
2
22
210
9
24
1
2
0
1
11
210
=≈π=→π==
=≈π=π=→π==
−
−
μμ
207
b) Các mạch lọc hình “Ô , hình “T” và hình “π” trình bày trên hình 7.23
c) Hệ số suy giảm đặc tính ở các tần số 5Khz và 20Kz.
0
12
0
0
f
ff
f
f
f
f
F
CC −
−
= ;
KhzfKhzf
F,
,
,
,
F
205
3333
450
51
10
8512
5
10
10
5
==
===−
−
=
.Nepe,,charcaa
KhzfCKhzfC
7476333332
520
===
==
d) Hệ số pha đặc tính ở các tần số 5 Kz , 9 Khz , 11,111 Khz 20 Khz. (Hình 7.24)
e) Tổng trở đặc tính ở các tần số 9 Khz , 11,111 Khz
πππ
radb
rad,,sinarc
,
,
,
sinarcb
rad,,sinarc
,
sinarcb
;radb
KhzfC
Khz,fC
KhzfC
KhzfC
π=
==
=
−
=
−=−=−
=
−
−=
π−=
=
=
=
=
20
0
11111
0
9
5
5697660469102
450
11111
10
10
11111
2
5697660469102
450
9
10
10
9
2
π
π
208
Ω≈−==
Ω≈−==
===
ππ 962
2201
850
7502201850
22046910
111119
111119
2
11111
2
9
2
,
ZZ
,ZZ
.,,FF
Khz,CKhzC
Khz,CTKhzCT
Khz,Khz
7.17.
Khz,f;Khz,f;Khz,f
;s/rad;s/rad;s/rad;R
CC
CC
081153165078
6186904141451531000
210
2100
===
≈ω≈ω≈ωΩ=
7.18.
.nFF.,
R
L
C
nFnF,F.,
,)..(L)f..(
C
mHmH,H,
.,.
L
;
L
R
Khz,,,F;
C
L
C
L
R
;
CLCL
Khz,.,f.ff)a CC
801080
10
079770
596410964
0797702108
1
2
1
807779079770
10993
1000
9932562410
2
1
2
182410256
9
62
0
1
2
9
23
1
2
0
1
31
1
0
1
2
2
1
0
2211
210
=≈==
≈==π=π=
≈==π=
π==−=Δ==
π=π====
−
−
mHmH,H.,
..)f(C)f(C)f(
L 5954109474
10802
1
2
1
2
1 3
92
02
2
02
2
0
2 ≈=≈π=π=π=
−
−
b) Sơ đồ hình 7.25
ππ
π
c) Đặc tính biên độ tần số và đặc tính pha tần số : hình 7.26.
d)Hệ số suy giảm đặc tính ở các tần số 7, 5 Khz và 8,533 Kz.
nepe,
,
charcaa
,FF
Khz,cKhz,c
Khz,Khz,
0534
2590
12
2590
533857
533857
===
≈=
e) Hệ số pha đặc tính ở các tần số 4 Kz , 7,5 Khz , 8,533 Khz và 16 Khz.
209
0
4
165338
533857
0
4
164
9438
3
1212
69790
69790
9438
3
1212
3
8
993
16
8
8
16
3
4980
51
8
993
4
8
8
4
,sinarc
F
sinarcb
b;rad,b
;b;b
rad,
,sinarc
F
sinarcb
,
F;
,
,
,
F
Khzc
KhzcKhz,c
Khz,cKhz,c
Khzc
KhzKhz
−==−=
π−=−=
π=π=
=
===
≈
−
=−≈−=
−
=
7.19. a) Đầu tiên tính cho lọc loại K tương ứng sẽ được
H,L;F,C 320320 12 ≈μ≈ . Chuyển sang lọc loại m theo công thức (7.31) có :
H,L;F,C;H,L mmm 120160160 221 =μ==
b) Sơ đồ hình T trình bày trên hình 7.27
c) Tính ω∞ theo công thức (7.36) ứng với mẫu số bằng 0
được ω∞ ≈ 7255rad-đó chính là tần số cộng hưởng của
nhánh dọc ;f∞ ≈ 1155 Hz
d)
2
2
2
1
2 1
2
1
4
2
m
f
f
mcharc
m
Z
Z
mcharca
C
C
−+−
=
−+
=
nepe,
,
,charca
nepe,
,
,charca
HzC
HzC
974
501
1160
1000
502
3972
501
1100
1000
502
2
21160
2
21100
=
−+⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−
=
=
−+⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−
=
7.21. a) 40
101000100
44
6 ===ω −..RCC rad/s
b)
22
4
1
28
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ω+ω+ω= RCRC)RC(sharcaC
7.22.
ω ω ω ω
ω ω ω ω
π
π
Fμ
210
a) Lọc thông dải (hình 7.28): gồm nửa đốt thông thấp mắc liên thông với nửa đốt
thông cao.
b) Nửa đốt thứ hai là thông cao có 2C2=400 μF;
C2=200μF;2R2=50Ω;R2=25Ω;tần số cắt thứ nhất:
s/rad
...CR.C
50
10200254
1
4
1
6
22
1 ===ω −
Nửa đốt thứ nhất là thông thấp có
2
1C = 200μF ;
C 1= 400μF; ;,R;,R Ω=Ω= 5122562
1
Tần số cắt thứ hai s/rad
..,.CRC
200
104005124
4
4
4
6
11
2 ===ω −
c) Tính aC1 của đốt lọc thứ nhất theo công thức (7.40). Tính aC2 của đốt lọc thứ
hai theo công thức (7.43).Tính aC=aC1+aC2,kết quả cho và bảng 7.3.
Bảng 7.3
ω rad/s 0 25 50 75 100 125 150 175 200 225 250 275 300
aC1nepe
aC2nepe
aC nepe
Hết chương 7
ΩFμ
FμΩ 2
1R
2
2C
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P16.pdf