Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P11

5.21. MBC hình 5.19 được mắc hoà hợp phụ tải, có

Z1=Z5=1 Ω, Z2=Z4=-j Ω, Z3=j Ω, nguồn tác động là

điện áp : u1(t)= 10 2sin ωt[V]. Hãy xác định:

a) Tổng trở đặc tính của MBC.

b) Hằng số truyền đặc tính gC.

c) Các giá trị hiệu dụng I1,U2,I2.

pdf10 trang | Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1509 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
156 Chương 5 Lý thuyết mạng bốn cực lý thuyết chung Các hệ phương trình và hệ tham số của mạng bốn cực: Mạng bốn cực (MBC) hình 4.1 được quy định 1-1’ là đầu vào, 2-2’ là đầu ra. Cơ sở của lý thuyết MBC nghiên cứu quan hệ giữa 4 đại lượng 2211 .... I,U,I,U thông qua các thông số bên trong MBC ở chế độ hình sin xác lập. Để xây dựng lý thuyết cần thiết lập 6 hệ phương trình đặc trưng. Sáu hệ phương trình đó là: Hệ phương trình tham số Y hay hệ phương trình tổng dẫn. ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ += += 2221212 2121111 ... ... UYUYI UYUYI (5.1) Hệ phương trình tham số Z hay hệ phương trình tổng tổng trở. ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ += += 2221212 2121111 ... ... IZIZU IZIZU (5.2) Hệ phương trình tham số H. ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ += += 2221212 2121111 ... ... UHIHI UHIHU (5.3) Hệ phương trình tham số F. ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ += += 2221212 2121111 ... ... IFUFU IFUFI (5.4) Hệ phương trình tham số A. ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ += += 2222211 2122111 ... ... IAUAI IAUAU (5.5) Hệ phương trình tham số B. ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ += += 2221212 1121112 ... ... IBUBI IBUBU (5.6) Mỗi hệ số Xik trong các hệ phương trình trên đều có ý nghiã vật lý nhất 2 . U 1 . U 1 . I 2 . I 157 định và có thể xác định theo phương pháp “ngắn mạch-hở mạch” hay có thể đo bẳng thực nghiệm. Trong các hệ phương trình trên thì sử dụng nhiều nhất là các hệ phương trình (5.5), (5.1), (5.2) và (5.3). Liên hệ giữa các hệ tham số của MBC: Chú ý: Δ-định thức lập từ hệ phương trình tham số Y; Δik -phần bù đại số của Δ. - Nếu MBC thuận nghịch, tức mạch tương hỗ (RLC thụ động) thì : Y12=Y21; Z12=Z21 ; (5.6) - Nếu MBC thuận nghịch đối xứng thì: Y12=Y21; Z12=Z21; Y11=Y22; Z11=Z22; A11=A22 (5.7) - Nếu MBC thuận nghịch (RLC thụ động) thì : IAI=A11A22-A12A21=1 (5.8) ⎪⎪ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎩ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎨ ⎧ Δ Δ===== Δ Δ=−=−==−= Δ Δ=−==−=−= Δ Δ===== 22 12 11 2211 11 22 12 1222 21 11 2121 21 21 1222 12 11 1221 12 11 12 22 2211 22 11 1 1 1 A A FH H Z Z Y AF F H H Z Z Y A A F F H H Z Z Y A A F F HZ Z Y (5.9) 2 21122211 12 21 22 11 11 221 Δ ΔΔ−ΔΔ===== A A F F H H Z Y (5.10) ⎪⎪ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎩ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎨ ⎧ ΔΔ−ΔΔ ΔΔ==−=== ΔΔ−ΔΔ ΔΔ===−=−= ΔΔ−ΔΔ ΔΔ==−==−= ΔΔ−ΔΔ ΔΔ===−== 21122211 11 21 22 1122 11 22 21122211 12 2111 21 22 2121 21 21122211 21 2111 12 22 1212 12 21122211 22 21 11 1122 22 11 1 1 1 A A F F HY YZ AF F H H Y Y Z A A F F H H Y YZ A A FH H Y Y Z (5.11) 21122211 2 21 12 11 22 22 111 ΔΔ−ΔΔ Δ===== A A F F H H Y Z (5.12) ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ Δ Δ==−==−= Δ Δ==−==−= 1221 22 21 11 2121 12 12 22 212121 11 21 22 11 1 1 F F H H Z Z Y A FH H Z Z Y Y A (5.13) 158 ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ Δ Δ==−==−= ΔΔ ΔΔ−ΔΔ==−==−= 12 11 122121 21 21 11 22 12 21122211 21 11 21 22 2121 21 1 1 F F HZ Z Y Y A F F H H ZY Y A (Tiếp 5.13) ⎪⎪ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎩ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎨ ⎧ Δ Δ===== Δ Δ=−=−=−== Δ Δ==−=== Δ Δ===== 11 12 22 2111 2221 22 11 12 22 21 22 21 21 21 21 11 21 22 12 22 12 11 12 12 1122 1222 2221 11 1 1 A A F F Z Z Y Y H AF F Z Z Y Y H A A F F Z Z Y YH A A F F Z Z Y H (5.14) 11 22 22 11 22 11 11 22 1 Δ Δ===== A A FZ Z Y Y H (5.15) ⎪⎪ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎩ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎪⎪ ⎨ ⎧ Δ Δ===== Δ Δ====−= Δ Δ−=−==== ΔΔ ΔΔ−ΔΔ===== 2211 1211 1122 22 22 12 11 21 11 21 22 21 21 22 21 11 12 11 12 22 12 12 22 21122211 11 2122 1122 11 1 1 1 A A H H Z Z Y F AH H Z Z Y Y F A A H H Z Z Y Y F A A H H ZY Y F (5.16) 22 11 11 22 11 22 22 11 1 Δ Δ===== A A HZ Z Y Y F (5.17) Các MBC ghép: MBC thứ nhất có tham số [X’], MBC thứ hai có tham số [X’’] MBC ghép từ 2 MBC này có tham số [X] Hai MBC ghép liên thông: ]''A].['A[]A[ = Hai MBC ghép song song: ]''Y[]'Y[]Y[ += Hai MBC ghép nối tiếp: [Z]= [Z’]+ [Z’’] Hai MBC ghép nối tiếp đầu vào-song song đầu ra: [H]= [H’]+ [H’’] Hai MBC ghép song song đầu vào nối tiếp đầu ra: [F]= [F’]+ [F’’] Tổng trở đầu vào của MBC: Khi mắc tải Z2 ở 2-2’(hình 4.2a) thì : 22221 12211 1 AZA AZAZV + += (5.18) 159 Khi mắc tải Z1 ở 1-1’(hình 5.2b) thì : 11121 12122 1 AZA AZA ZV + += (5.18) Tổng trở đặc tính của MBC: 21 12 11 22 2 21 12 22 11 1 A A A A Z A A A A Z C C = = (5.19) Nếu MBC đối xứng thì Z1C =Z2C = 21 12 A A Hàm truyền của MBC(Hình 5.3) ).( AZAU I ZAZZAAZAE I)j(T . . . . Z I 2051 1 122111 2 0122212112211 2 1 +== +++==ω = ).( YAAU U YZAZAYAA ZAZZAAZA Z E U)j(T . . . . Z U 2151 1 212111 2 0212212121211 122212112211 22 1 +== +++ =+++==ω = 12111 Z 2 U ZAA 1 E U)j(T 2 . . +== ∞= ω (5.22) 221221 2 1 ZAAI I)j(T . . I +==ω (5.23) Với hình 5.3 khi Z1=R1, Z2=R2 thì 122212112211 212 2 RARRAARA RR U U )j(T max +++ ==ω∧ (5.24) Hằng số truyền đặc tính Hình (5.3) 1 . I 2 . I 2 . U 1 . E 1 . U 160 21122211 11 2211 AAshg;AAchg ]dB[bj]Nepe[a)(j )j(T ln ,)j(T lng cc cc CZZZZC c CC == +=ωθ−ω=ω= == (5.25) ).( Z Z Z Z Arg Z Z Z Z Argb ).( Z Z Z Z ln Z Z Z Z lna hëV ngV hëV ngV hëV ngV hëV ngV c hëV ngV hëV ngV hëV ngV hëV ngV c 275 1 1 1 1 265 1 1 2 1 1 1 2 1 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 1 1 1 1 ⎥⎥ ⎥⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ − + = ⎥⎥ ⎥⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎢ ⎣ ⎡ − + = − + = − + = Bài tập 5.1. Cho MBC hình Γ trên hình 5.4. a) Hãy xác định hệ tham số A của MBC này bằng phương pháp ngắn và hở mạch 1-1’, 2-2’ theo hệ phương trình (5.5). b) Dùng công thức (5.9), (5.11) biến đổi về hệ tham số Y và Z. c) Kiểm chứng lại kết quả hệ tham số Y bằng phương pháp ngắn hở mạch 1-1’, 2-2’ theo hệ phương trình (5.1) c) Tính các trị số của tham số A tại tần số f=228kHz khi Z1 là L≈27,95mH; Z2 là C≈24nF 5.2. Cho các MBC hình “T” và hình “π” trên hình 5.5. a) Hãy xác định ma trận A của chúng. b) Nhận xét tính chất “ đối ngẫu ” của các ma trận trên và ghi nhớ các ma trận này. 5.3. Tìm ma trận Y và Z của các MBC hình T và hình π ở BT 4.2 và nhận xét tính chất “đối ngẫu” của các ma trận đó. 5.4. Cho MBC hình 5.4. Hãy xác định hệ tham số H của MBC này bằng phương pháp ngắn và hở mạch 1-1’, 2-2’ theo hệ phương trình (5.3). 161 5.5. Hãy xác định hệ tham số A của MBC cầu đối xứng trên hình 5.6. 2 R 5.6. Hãy xác định hệ tham số A của MBC trên hình 5.7, biết Z1=1Ω, Z2=-jΩ, Z3=2Ω, Z4=jΩ. 5.7. Dùng lý thuyết MBC tìm hàm truyền đạt phức theo điện áp của MBC hình 5.8 và vẽ định tính dạng đặc tính biên độ tần số của MBC. 5.8. Cho MBC hình 5.9. a) Dùng lý thuyết MBC tìm hàm truyền đạt phức theo điện áp của MBC này. b)Tìm điều kiện để argument của hàm truyền π±=ωθ )( và tính trị số của hàm truyền khi thoả mãn điều kiện đó. 5.9. Cho MBC hình 5.10. a) Dùng lý thuyết MBC tìm hàm truyền đạt phức theo điện áp của nó. b) Tìm điều kiện để argument của hàm truyền π±=ωθ )( và tính trị số của hàm truyền khi thoả mãn điều kiện đó. c) Nhận xét tính chất “đối ngẫu”biểu thức hàm truyền này so với BT 5.8. d) Lập hệ 3 phương trình dòng mạch vòng để tính . U 2 theo . U 1 để kiểm tra lại kết quả mục a) 5.10. Cho MBC hình 5.11. a) Dùng lý thuyết MBC tìm hàm truyền đạt phức theo điện áp của nó. b) Tìm điều kiện để argument của hàm truyền π±=ωθ )( và tính trị số của hàm truyền khi thoả mãn điều kiện đó. b)Tìm điều kiện để argument của hàm truyền 2 π−=ωθ )( 5.11. Cho MBC hình 5.12. a) Dùng lý thuyết MBC tìm hàm truyền đạt phức theo điện áp của nó. . U .U . I . I . I . U. U . I . U . U . U . U 162 b)Tìm điều kiện để argument của hàm truyền π±=ωθ )( và tính trị số của hàm truyền khi thoả mãn điều kiện đó. C)Tìm điều kiện để argument của hàm truyền 2 π=ωθ )( 5.12. Cho MBC với ma trận [ ] ⎥⎥⎦ ⎤ ⎢⎢⎣ ⎡ ω−ω ω+ω−ω+= 2 2 1 11 j jj A a) Tìm ma trận [Z] của MBC này. b) Xây dựng sơ đồ MBC hình T ứng với ma trận [Z] vừa tìm và xác định trị số các thông số mạch. 5.13. Cho MBC với ma trận [ ] ⎥⎥ ⎥⎥ ⎦ ⎤ ⎢⎢ ⎢⎢ ⎣ ⎡ ω−ωω− ω−ω+= )(j j jj Y 11 111 . a) Xây dựng sơ đồ MBC hình π ứng với ma trận trên và xác định trị số các thông số mạch. b) Tìm ma trận [Z] của MBC. 5.14. Cho MBC với ma trận [Y] trong BT 5.13. 1. Xác định ma trận A của MBC. 2. Dùng lý thuyết MBC tìm hàm truyền đạt phức của mạch và vẽ đặc tính biên độ tần số khi: a) Không mắc tải. b) Mắc tải là Zt=jω. 3. Tìm tổng trở đầu vào của khi mắc tải Zt=jω 5.15. Hãy xây dựng công thức tổng trở đầu vào của MBC trong hai trường hợp ở hình 5.13a) và 5.13b) biết biến áp lý tưởng có hệ số biến áp n là tỷ số của số vòng cuộn thứ cấp trên số vòng cuộn sơ cấp. 5.16. Cho MBC hình 5.14 với R=R1=1Ω, L=1H, C=1F. Dùng lý thuyết mạng bốn cực xác định đặc tính biên độ tần số và đặc tính pha tần số của các hàm truyền đạt phức theo điện áp và theo dòng điện của MBC. 5.17. Cho mạng bốn cực hình 5.15 với L=10mH, R=20Ω. Tần số của tín hiệu tác động là 2000 rad/s. Tại tần số này : H×nh 5.13 [A] Zt n ZV Zt n ZV [A] a) b) 163 a) Tính hệ tham số A của mạng bốn cực. b) Khi mắc tải Zt là điện trở Rt=10Ω nối tiếp với điện dung Ct=50μF, hãy tính tổng trở đầu vào của mạng bốn cực (tách riêng phần điện trở thuần và phần phản kháng: ZV=RV+jXV). c) Tính hàm truyền đạt phức m1 m2 U UjT . . )( =ω khi mắc tải như trên (viết dưới dạng )()()( ωθω=ω jejTjT ). d) Theo biểu thức hàm truyền đạt phức vừa tìm trên hãy xác định công suất tác dụng ra tải khi điện áp tác động ở đầu vào là: u1(t)=10 sin (2000t+ 4 π ) [V] 5.18. Sử dụng lý thuyết MBC tìm hàm truyền đạt phức theo điện áp và vẽ đặc tính biên độ tần số của các mạch hình 5.16. 5.19. Cho MBC hình 5.17 với 1 . U =10 V, Z1=Z3=1Ω, Z2=-jΩ, Z4= j Ω, Zt= 1 Ω. Hãy xác định công suất tác dụng trên tải. 5.20. MBC hình 5.18 có Z1=Z3= Z5=Zt=5Ω, Z2= Z4=Z6 = - j5 Ω. Xác định I1,I2 và U2 biết U1=20V. . U . U . I . I π 164 5.21. MBC hình 5.19 được mắc hoà hợp phụ tải, có Z1=Z5=1 Ω, Z2=Z4 =-j Ω, Z3=j Ω, nguồn tác động là điện áp : u1(t)= 10 2 sin ωt[V]. Hãy xác định: a) Tổng trở đặc tính của MBC. b) Hằng số truyền đặc tính gC. c) Các giá trị hiệu dụng I1,U2,I2. 5.22. MBC hình 5.20 mắc hoà hợp phụ tải gồm. Biết L=10mH, C=12,5μF. u1(t)=30sin(2000t+π/2)[V]. Hãy xác định: a) Hệ tham số A và tổng trở đặc tính của MBC b) Tính điện áp và dòng điện tức thời ở đầu ra. 5.23. MBC hình 5.21 mắc hoà hợp phụ tải có Z1=1 Ω, Z2=-j Ω, U1=4V. Hãy xác định U2,U3,I1,I2 và I3. 5.24. Một MBC mắc hoà hợp phụ tải, có Z1C=10-j5 [Ω], Z2C=6 +j8 Ω, hằng số truyền đặc tính gc=0,8 [Nepe]-0,84 [rad].Tìm dòng điện và điện áp đầu vào phức u1(t) và i1(t) biết dòng ra i2(t)=1,697 sin(ωt+200) [A] 5.25.MBC hình 5.22 có C1=C2=1 F, C3 = 0,5F, R1=0,5 Ω, R2=Rt=1 Ω. Xác định : a) Ma trận A của MBC. b) Hàm truyền theo điện áp. c) Tổng dẫn truyền đạt Y21. 5.26. MBC hình 5.23 khi mắc tải là Z2=Rt=2 Ω thì có: - Hàm truyền đạt phức theo điện áp : ω+==ω 23 4 1 2 jU U)j(T . . . U .U . U . I . I . I . I . U. U 165 -Tổng trở truyền đạt ω+==ω 41 2 1 2 21 jI U)j(Z . . Tìm tổng trở đầu vào ZV(jω) và hàm truyền đạt phức theo dòng điện 1 2 . . I I)j(TI =ω . 5.27. MBC hình 5.24 có R=1Ω, C=1F, R1= 1Ω, L=1 H. Xác định a) Ma trận Y của MBC. b) Hàm truyền đạt phức theo điện áp khi mắc tải Rt =1 Ω. 5.28. Chứng minh rằng hàm truyền đạt phức theo điện áp của MBC đối xứng mắc hoà hợp phụ tải có thể biểu diễn bằng biểu thức: 1 1 2 11111 2 −+ ==ω AAU U)j(T . . 5.29.Chứng minh rằng hàm truyền đạt phức theo điện áp của MBC khi được mắc tải Z2 (Hình 5.23) bằng hàm truyền đạt phức khi hở tải chia cho biểu thức (1+ 2Z Z ngÊnra ). 5.30. Người ta dùng MBC thuần kháng để phối hợp trở kháng khi nội trở nguồn và tải khác nhau.ở hình 5.25 máy phát hình sóng hình sin có nội trở 50 Ω, phát ra tần số 107 rad/s, tải là Ct =400 pF mắc song song với Rt=100Ω. MBC phối hợp trở kháng chọn hình ”ó” có C=600 pF. a) Xác định trị số L để đảm bảo phối hợp trở kháng. b) Khi đã chọn được L, kiểm tra tính phối hợp của mạch. 1 . I 2 . I H×nh 5.23. Z2MBC1 . U 2 . U . E

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLý thuyết mạch + bài tập có lời giải P11.pdf