Để tính nên khử bỏ mẫu sốtrong công thức này bằng cách dùng công
thức sin2a=2sinacosa biến đổi tử số cho đến khi khử được mẫu số. Sau đó thay
sốvào để tính( khoảng 20 điểm từ ω=0 đến ω=2π/tx=2π.106rad/S) rồi vẽ đồ thị.
18 trang |
Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
139
Bài giải - Đáp số - Chỉ dẫn
4.1. 1. a) Với đồ thị hình 4.23. thì đây là một hàm chẵn nên bk=0.
Xung đầu tiên có biểu thức giải tích:
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
<<
≤≤−
−<<−
=
Tt
t
khi
t
t
t
khih
t
tTkhi
)t(u
x
xx
x
2
0
22
2
0
(*)
T
ht
A
T
ht
hdt
T
dt)t(u
T
a xx
t
t
T
T
X
X
=→=== ∫∫
−−
0
2
2
2
2
0
222
(**)..,,k;
T
t
ksin
k
h
T
t
k
T
t
ksin
T
htt
T
ksin
T
Tk
h
T
t
ksin
Tk
h)]
t
ksin(
t
k[sin
Tk
h
t
t
tksin
Tk
htdtkcos
T
htdtkcos)t(u
T
a
x
x
x
xx
xxx
x
xt
t
T
T
k
X
X
3212
2
2
22
2
2
22
22
22
2
2
2222
1
1
1
11
1
1
1
2
2
1
2
2
1
=ππ=π
π
=ππ
=π=ωωω=ω−−ωω
=
−
ωω=ω=ω= ∫∫ −−
140
b) Tìm phổ theo k
.
C :
T
tksin
k
h
T
tk
T
tksin
T
ht
k
tksin
T
h
k
ee
T
h
k
ee
T
h
t
t
k
e
T
hdte
T
hdte)t(u
T
C
x
x
x
x
xtjktjk
tjktjk
x
x
tjk
t
t
tjk
T
T
tjk
k
XX
XXX
X
.
ππ=π
π
=ω
ω
=ω
−
=ω−
−=
−ω−
===
ω−ω
ωω−ω−
−
ω−
−
ω− ∫∫
1
1
1
22
1
22
1
2
2
2
2
2
2
2
21
11
11
1
11
Theo biểu thức cuối:
(*)
T
ht
CA x== 00
(**)
T
t
k
T
t
ksin
T
ht
CA
x
x
x
kk
π
π
== 22
Như vậy cả hai cách cho cùng một kết quả. Pha ϕk của các hài bằng 0
nếu Ak>0, bằng π nếu Ak<0.
1ω 1ω1ω1ω1ω1ω1ω 1ω1ω1ω1ω 1ω1ω
ω
ω
π
1ω 1ω1ω1ω1ω1ω1ω 1ω1ω1ω1ω 1ω1ω
2. Từ đó có:
141
∑∞
=
=ϕ+ω+=
1
10
k
kk )tkcos(AA)t(u
∑∑ ∞
=
ω∞
= π
π
+=ω
π
π
+
11
1
1121
k
tjk
x
x
x
k x
x
x )e
T
tk
T
tksin
(
T
ht)tkcos
T
tk
T
tksin
(
T
ht (***)
3. Với tX=1 μS, T=5μS, độ cao h= 20 [V] thì 205
1 ,
S
S
T
t x =μ
μ=
Tính theo công thức:
12311202200 .....,,k;k,sink
hA;h,A k =ππ==
Kết quả tính cho trong bảng 4.2
Bảng 4.2.
k 0 1 2 3 4 5 6
AK 4. 7,484. 6,055. 4,036. 1,871. 0 -1,247.
IAkI 4 7,484 6,055 4,036 1,871 0 1,247
ϕk 0 0 0 0 0 0 π
k 7 8 9 10 11 12 13
AK -1,73 -1,513 -0,832 0 0,680 1,01 0,931
IAkI 1,73 1,513 0,832 0 0,680 1,01 0,931
ϕk π π π 0 0 0 0
Từ kết quả bảng 4.2 có đồ thị phổ biên độ hình 4.24.a), phổ pha hình
4.24b) (với ω1=2π/T=1 256 737 rad/s, F1= 200Khz.)
4.2. Theo tính chất trễ trong miền thời gian: Nếu u(t) có phổ là k
.
A thì phổ của
tín hiệu bị trễ u(t ± τ) sẽ có phổ là k.A e±jτkω1 nên:
-Tín hiệu hình 4.4a) vượt trước so với tín hiệu trong BT4.1 là tX/2→ phổ sẽ
là biểu thức (**) trong BT(4.1) nhân với 12
ωktj x
e (thành phần A0 giữ nguyên như
(*) vì e0=1.)
-Tín hiệu hình 4.4b) chậm so với tín hiệu trong BT4.1 là tX/2→ phổ sẽ là
biểu thức (**) trong BT (4.1) nhân với 12
ω− ktj x
e
Như vậy phổ biên độ không thay đổi, chỉ thay đổi phổ pha so với BT(4.1).
4.3. Hàm lẻ.
∑∞
=
ω++=
⎪⎩
⎪⎨
⎧
π
=π−π=
0
11212
4
4
0
12
k
k
t)ksin(
)k(
E)t(u
lÎkkhi
k
E
n½chkkhi
)kcos(
k
Eb
142
4.4. Trong chu kỳ đầu thì u(t)=At nên dtteA
T
C
T t
T
jk
k
.
∫
π−=
0
2
1
Lấy tích phân từng phần:
u=t; du=Adt; dV=
T
jk
eV;dte
t
T
jk
t
T
jk
π−
=
π−π−
2
2
2
→
2
0
2
2
2
2
0
2
2
220222
1
02
π
=
π−π−π−
π−
π=π−=
⎥⎥
⎥⎥
⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
π−π−=
⎥⎥
⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
π+π−
= ∫ j
t
T
jkjkT t
T
jk
t
T
jk
k e
k
AT
jk
ATT
)
T
jk(
e
jk
eT
T
Adte
T
jk
T
T
jk
et
T
AC
.
43421
Chuỗi Fourrie ở dạng phức: ∑∞
−∞=
π+π
π= k
)t
T
k(j
e
k
AT)t(u 2
2
2
Chuỗi Fourrie ở dạng thực: ở đây phải tính các Ak qua k
.
C ,lúc đó chú ý là
từ biểu thức của k
.
C trên, khi k =0 thì k
.
C = ∞ nên tính riêng C0:
202
11 2
0
0
ATTAt
T
Atdt
T
C
T. === ∫ ;
Với k=1,2,3,4..→ 22
π
π==
j
kk e
k
ATCA
..
u(t)= ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ π+ππ+=
π+ππ+ ∑∑
∞
=
∞
= 11 2
2211
22
2
2 kk
)t
T
kcos(
k
AT)t
T
kcos(
k
ATAT
4.5. Chỉ thay A=50 mA, T=2 μS vào các biểu thức phổ trong BT(4.4) vừa xét
để tính các vạch phổ A0÷A13.
4.6.Theo hình 4.25 thì đây là hàm lẻ nên ak=0. có T=2 μS=2.10-6S.Tính bk với
k=1,2,3,4…
Sμ
Chu kỳ đầu tiên có biểu thức:
]mA[t.At)t(s 6104== với -10-6 S ≤ t ≤ 10-6 S
143
;tdtksinAt
T
b
T
T
k 1
2
2
2 ω= ∫
−
Đặt t = u → du=dt ; dv=sinkω1tdt → v=
1
1
ω
ω−
k
tkcos
;dt
k
tkcos
T
T
k
tkcos
t
T
Ab
T
T
k
⎥⎥
⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
ω
ω+
−ω
ω−= ∫
−
2
2
1
1
1
1
2
22
Thành phần thứ nhất trong tổng:
...,,,k;
k
T)(Ab)lÎkvíi
k
T;n½chkvíi
k
Tkcos
k
T
kcos
k
T)]T
T
kcos()T(T
T
kcosT[
k
k
kk 43211
2
22
2
22
2
2
1
1
1
111
11
=ω−==⇒ωω−=πω−
=πω−=
π−−−πω−
+
Thành phần thứ hai trong tổng:
02
2
2
1
2
1
21
2
1
2121
2
2
2
1
1 =ω
π=ω
ω=ω
ω−ω
ω
ω −=
− )k(
ksin
)k(
ksin
)k(
ksin(ksin
)k(
tksin
T
)
TT
T
T
Vậy π−=π−=ω−=
+++
k
AT)(
T
k
T.
T
A)(
k
T.
T
A)(b kkkk
11
1
1 1
2
2121 . (*)
Với A=4,T=2.10-6 thì π−==
+
k
)(bA kkk
41 1 2.10-6
s(t)= ⎩⎨
⎧
π=ϕϕ+ωπ∑
∞
=
−
.n½chkkhi
.lÎkkhi
víi)tksin(
k
.
k
k
k
0108
1
1
6
So sánh modun của biểu thức bk trong (*) với mondun Ak trong bài giải
của BT4.4 thì thấy chúng là một (!) vì các dãy xung có cùng cấu trúc,chỉ khác
nhau ở quan hệ pha.
4.7. Xung xạ tần (tần số phát xạ được vào không gian) sử dụng trong kỹ thuật
rada.ở dãy xung này cần phân biệt các thông số:
- U0m biên độ xung điều hoà cao tần.
- f0=
0
1
T
,f0 – tần số của dao động điều hoà cao tần (T0-chu kỳ của dao
động điều hoà cao tần)
- F=
T
1 , F- tần số lặp của dãy xung (T- chu kỳ lặp của dãy xung);
τ- động rộng của mỗi xung
a) Biểu thức phổ:
144
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
+
=+=ω=
∫∫
∫∫
τ
τ
ω−ω−
τ
τ
ω+ω−
τ
τ
ω−ω−ω
τ
τ
ω−
2
2
2
2
0
2
2
02
2
00
0101
1
00
1
2
2
1
dtedte
T
U
dteee
T
U
dttecosU
T
.
C
t)k(jt)k(jm
tjk
tjtj
mtjk
mk
Tính riêng từng tích phân trong dấu ngoặc:
Tích phân thứ nhất:
)k(
)ksin(
)k(j
ee
)k(j
eedte
)k(j)k(j)k(j)k(j
t)k(j
01
01
01
22
01
222
2
22
01010101
01
ω+ω
τω+ω
=ω+ω
−=ω+ω−
−=
τω+ω−τω+ωτω+ωτω+ω−τ
τ
ω+ω−∫
Thành phần này xấp xỉ bằng 0 vì trong thực tế tần số phát xạ rất lớn nên
(kω1+ω0) >>1.
Tích phân thứ 2:
;.
)k(
)ksin(
T
U
)k(
)ksin(
T
U
C
)k(
)ksin(
)k(j
)ksin(j
)k(j
ee
)k(j
ee
)k(j
edte
mm
k
.
)k(j)k(j)k(j)k(jt)k(j
t)k(j
01
01
0
01
01
0
01
01
01
01
01
22
01
22
01
2
2
22
222
2
2
2
01010101
01
01
ω−ω
τω−ω
=ω−ω
τω−ω
=
ω−ω
τω−ω
=ω−ω
τω−ω
=ω−ω
−=ω−ω−
−=τ−
τ
ω−ω−=
τω+ω−τω−ωτω−ωτω−ω−ω−ω−
τ
τ
ω−ω−∫
Để tiện biểu thức thường đưa về dạng
x
xsin :
2
22
2
2
2
2
2
2
10
10
0
10
10
0
10
10
0
τω−ω
τω−ωτ==
τω−ω
τω−ωτ=τω−ω
τω−ωτ=
)k(
)ksin(
.
T
.U
CA
)k(
)ksin(
T
U
)k(
)ksin(
T
U
C
m
k
.
k
.
mm
k
.
b) Tính phổ: Với T0=10-6 S ; τ=5T0 -mỗi xung hình sin có 5 chu kỳ dao
động cao tần.
145
U0m=100V
;S/rad.;Mhz,Hz
T
f
;,
T
;STT;S.T;S/rad.;Mhzf
5
1
5
1
5
0
6
0
6
060
10210101
501010210551021
10
1
π=ω===
=τ==τ===τπ=ω== −−−
01052
105102
2
0
6
0
0
6
6
0
0
0
0
00 =ω
π=ω
π
=ω
τω
==
−
.sin
T
U
...sin
T
Usin
T
U
CA mmm
.
AK với k=1,2,3,4…:
)]k(,[
)]k(,sin[.U.,
.).k.(
].).k.sin[
.
T
.UA mmk −π
−π=
π−π
π−πτ= −
−
1050
105050
2
105102102
2
105102102
06
56
6
56
0
Với ω0=10ω1 thì k=10 hay A10 sẽ được tính theo công thức 1
0
=→ x
xsinlim
x
và
đạt max nên A10=0,5U0m.Ta tính được Aktheo công thức cuối với k=0÷20 ở bảng
4.3.
Bảng 4.3.
k 0 1 2 3 4 5 6 7
Ak[V] 0 3,535 0 4,545 0 6,365 0 10,61
k 8 9 10 11 12 13 14 15
Ak[V] 0 31,83 50 31,83 0 10,61 0 6,365
k 16 17 18 19 20 21 22 23
Ak[V] 0 4,545 0 3,535 0 2,89 0 2,445
Từ bảng dựng đồ thị phổ biên độ hình 4.26
146
1ω 1ω 1ω 1ω 1ω1ω1ω1ω 1ω 1ω 1ω 1ω 1ω
ω
4.8.
tsin
)k(
A)(A)tcos(
)k(
A)(A)t(s
e
)k(
)(ACA
AC
k
k
k
k
jk
K
.
..,,k
.
.
1
1 2
1
1
1 2
1
2
2
1
321
0
14
12
214
12
14
122
ω−π−+π=
π−ω−π−+π=
−π
−==
π=
∑∑ ∞
=
+∞
=
+
π−+
=
4.9.
2222
0
22
00
00
4
4
2
2
Tk(
TU
k)T(
T
U
A;
T
U
CA k α+π
α=
+π
α
π
α
π=α==
4.10. Biểu thức giải tích trong một chu kỳ:
⎪⎪
⎪⎪
⎩
⎪⎪
⎪⎪
⎨
⎧
≤≤−
≤≤+−
≤≤−
−≤≤−+
−≤≤−−
=
−−
−−
−−
−−
−−
S.tS.khiE
S.tSkhiE)t(
;StSkhiE
StS.khiE)t(
;S.tS.khiE
)t(u
66
666
66
666
66
104103
10310210
1010
10103210
103104
T=8 μs = 8.10-6 S.; ω1=2π/T=2π.0,125.106 rad/S.
147
Từ đồ thị đã cho ở hình 4.27.ta thấy tín hiệu thuộc hàm chẵn nên chỉ có
ak còn bk =0.
Thành phần a0= ∫
−
−−
6
6
104
104
.
.
dt)t(u chính là phần diện tích được bôi trên đồ thị
nên sẽ bằng 0. Chỉ xác định ak với k=1,2,3,4…
Biểu thức giải tích của một chu kỳ là:
2
T
2
T
8
T
4
T
4
T
8
T
8
T
Sμ
8
T
⎥⎥⎦
⎤π−+π+−
+π+π+
+
⎢⎢⎣
⎡ π−=ω=
∫∫
∫ ∫
∫∫
−
−
−
−
−
−
−
−
−
−
−
− −
−
−−−
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
104
103
6
103
10
66
10
103
10
10
666
103
104
6
6
2
2
1
101250211012502210
10125021012502210
10125021
108
22
.
.
.
.
.
.
T
T
k
dt)t.,.k(cos)(dt)t.,.kcos()t(
dt)t.,.k(cosdt)t.,.kcos()t(
dt)t.,.k(cos)(
.
Etdtkcos)t(u
T
a
Tính riêng từng tích phân: trong dấu ngoặc:
+Tích phân thứ nhất:
=π−−π−π
−
π
π−=π−
−−
=−−
−−−
−
−∫
−
−
)]...,.k(sin)...,.k([sin
.,.k
.,.k
)t.,.k(sindt)t.,.k(cos
.
.
.
.
6666
6
6104
6103
6
6103
104
6
10410125021031012502
1012502
1
1012502
10125021012502
6
6
666 1012502
4
3
1012502
4
3
412502312502
1012502
1
.,.k
ksin
.,.k
ksinksin
].,.k(sin).,.k([sin
.,.k π
π
=π
π−π
=π−−π−π
−
+Tích phân thứ 2:
148
11
10
103
6
10
103
66
10
103
66
6
6
6
6
6
6
10125022
1012502101012502210
BAdt)t.,.kcos(
dt)t.,.kcos(.t(dt)t.,.kcos()t(
.
..
+=π
+π=π+
∫
∫∫
−
−
−
−
−
−
−
−
−
−
−
−
]NM[dt
.,.k
)t.,.k(sin
.,.k
)t.,.k(sin.t
.,.k
)t.,.k(sinv
dt)t.,.kcos(dv
dtdutu
dt)t.,.kcos(.tA
.
.
11
6
10
103
6
6
6
6
6
6
6
6
10
103
66
1
10
1012502
1012502
1012502
101250210
1012502
1012502
1012502101250210
6
6
6
6
−=
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
π
π−π
π
=
⎥⎥
⎥⎥
⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
π
π=
π=
=→=
=π=
∫
∫
−
−
−
−
−
−
−
−
=π
π−−−π
π−−=
−−−−
6
66
6
6
66
6
1
1012502
3101012502103
1012502
10101250210
.,.k
)..,.k(sin).(
.,.k
)..,.k(sin).(M
6
6
1012502
4
33250
10
.,.k
)ksin()k,(sin
π
π−π
−
626
266
66
11
6
1
2626
6666
6103
610
26
610
103
6
6
1
1012502
4
3250
1012502
4
33250
1012502
4
3250
1012502
4
33250
101010
1012502
4
3250
1012502
1031012502101012502
1012502
1012502
1012502
1012502
6
6
..),.k(
)k(cos)k,(cos
.,.k
)ksin()k,(sin
).,.k(
)k(cos)k,(cos
.,.k
)ksin()k,(sin
]NM[A
).,.k(
)k(cos)k,(cos
).,.k(
)...,.k(cos)..,.k(cos
).,.k(
)t.,.k(cosdt
.,.k
)t.,.k(sinN
..
π
π−π
+π
π−π
=
⎥⎥
⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
π
π−π
+π
π−π
=−=
π
π−π
−=π
π−π−
=π
π−=π
π=
−
−−
−−
−−−
−
∫
−
−
+π
π−π
+π
π−π
=+
π
π+π−
=π= ∫
−
−
−
−
62611
6
10
103
6
1
1012502
4
3250
1012502
4
33250
1012502
4
32520
210125022
6
6
..),.k(
)k(cos)k,(cos
.,.k
)ksin()k,(sin
BA
.,.k
)ksin()k,sin(
dt)t.,.kcos(B
.
6626 1012502
4
3250
1012502
4
3250
1012502
4
32520
2
.,.k
)ksin()k,(sin
..),.k(
)k(cos)k,(cos
.,.k
)ksin()k,sin(
π
π+π
−π
π−π
=π
π+π−
+Tích phân thứ 3:
149
6610
610
6
610
10
6
1012502
2502
1012502
10125021012502
6
6 .,.k
k,sin
.,.k
)t.,.k(sindt)t.,.k(cos π
π=π
π=π −−
−
−
∫
−
−
:
+Tích phân thứ 4
=
⎥⎥
⎥⎥
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢⎢
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
π
π=
π=
=→=
=π−=
+=π
π−=π+−
∫
∫
∫∫
−
−
−
−
−
−
−
−
6
6
6
103
10
66
2
22
103
10
6
103
10
66
103
10
66
1012502
1012502
1012502101250210
10125022
1012502101012502210
6
6
6
6
6
6
6
6
.,.k
)t.,.ksin(v
dt)t.,.kcos(dv
dtdutu
dt)t.,.kcos(tA
BAdt)t.,.kcos(
dt)t.,.kcos(t(dt)t.,.kcos()t(
.
.
..
]NM[dt
.,.k(
)t.,.ksin(
.,.k
)t.,.ksin(.t
.
.
22
6
103
10
6
6
610
6103
6
6
6 10
1012502
1012502
1012502
101250210
6
6
−−=
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
π
π
π
π− ∫
−
−
−−
−
.
.),.k(
)k,cos()kcos(
.,.k
k,sin
.,.k
.ksin
]
).,.k(
)k,cos()kcos(
.,.k
k,sin
.,.k
.ksin
.[A
).,.k(
)k,cos()kcos(
dt
).,.k(
)t.,.ksin(N
.,.k
k,sin
.,.k
.ksin
.
.,.k
)..,.ksin(
.,.k
)...,.ksin(.M
.
6266
266
6
6
66
2
26
103
10
6
6
2
6
6
6
6
6
66
6
6
66
6
2
1012502
250
4
3
1012502
250
1012502
4
3
3
1012502
250
4
3
1012502
252010
1012502
4
3
10310
1012502
250
4
3
1012502
1012502
1012502
252010
1012502
4
3
103
1012502
10101250210
1012502
1031012502103
6
6
π
π−π
−π
π+π
π
−
=π
π−π
+π
π−π
π
−=
π
π−π
−=π
π=
π
π−π
π
=π
π−π
π=
−−
−−
−−−−
∫
−
−
=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
π
π−π
π
=π
π=π=
−−
−
−∫
−
−
).,.k(
)..,.ksin(
).,.k(
)...,.ksin(
).,.k(
)t.,.ksin(dt)t.,.kcos(B
.
.
6
66
6
66
103
10
610
6103
6
6
6
2
1012502
101012502
1012502
10310125022
1012502
1012502210125022
6
6
).,.k(
)k,sin(
).,.k(
)ksin(
66 1012502
250
1012502
4
32
2 π
π−π
π
150
).,.k(
)k,sin(
.,.k
.ksin
.),.k(
)k,cos()kcos(
).,.k(
)k,sin(
.,.k
.ksin
.),.k(
)k,cos()kcos(
.,.k
k,sin
.,.k
.ksin
BA
6
66266
626622
1012502
250
1012502
4
3
1012502
250
4
3
1012502
2502
1012502
4
3
2
1012502
250
4
3
1012502
2520
1012502
4
3
3
π
π−
π
π
−π
π−π
−=π
π−π
π
π
π−π
−π
π+π
π
−=+
+Tích phân thứ 5:
).,.k(
)k(sin
).,.k(
)k(sin.)k(sin
dt)t.,.k(cos
.
.
66
104
103
6
1012502
4
3
1012502
4
3
1012502
6
6 π
π
=π
π−π
−=π− ∫
−
−
Tổng của 5 tích phân:
626
66626
66626
1012502
4
3250
2
1012502
4
3
1012502
250
1012502
4
3
1012502
250
4
3
1012502
2502
1012502
4
3
1012502
250
1012502
4
3250
1012502
4
3
..),.k(
)k(cos)k,(cos
).,.k(
)k(sin
).,.k(
)k,sin(
.,.k
.ksin
.),.k(
)k,cos()kcos(
.,.k
k,sin
.,.k
)ksin(
.,.k
)k,(sin
..),.k(
)k(cos)k,(cos
.,.k
ksin
π
π−π
=π
π
+π
π−π
π
−π
π−π
−π
π
+π
π
−π
π−π
π−π
+π
π
Kết quả bk:
2626 250
4
3250
21012502
4
3250
2
108
2
)k,(
)k(cos)k,(cosE
..),.k(
)k(cos)k,(cos
.
Ebk π
π−π
=π
π−π
= −
4.11.Hãy so sánh dãy xung này với dãy xung trong BT4.3 để tìm lời giải.
4.12.Hàm chẵn nên tìm được
22
0
321
00
0
12
2
22 )k(
U
A;
Ua
A ..,,k +π=== =
4.13. Biểu diễn tín hiệu qua biến đổi Fourrie ngược ở dạng phức.
∑∞
±±±=
+=
.....,,k
kkTB
*
A
.
A
*
A
.
Ap
321
00
2
4.14. τω−τω τω
τω
τ=ωτω
τω
τ=ωτω
τω
τ=ω jj e
sin
A)j(
.
S)ce
sin
A)j(
.
S)b
sin
A)j(
.
S)a
2
2
2
2
2
2
151
4.15.
α
ω−=ωθ
ω+α
=ω
ω+α
=ω+α=ω=ω
α
ω−ωθ tgjarc)(;A)j(S;eA
j
Ae)j(S)j(S
tgjarc)(j
.
2222
4.16.
)(j
j)j(t)j(
t)j(tjt
e
N
MA
)j(
sinje)cose(A
)j(
e.eA
)j(
eA
)j(
eAdteAdte.eA)j(S
.
ωθβτβτ
ωτ−βττω−βω−βτ ω−βτ ω−β
=ω−β
βτ−−βτ
=ω−β
−=ω−β
−=τω−β===ω ∫∫
1
11
000
1
211 22222
−βτ
βτ−β
ω=ωθ
ω+β=βτ−+=βτ+−βτ=
βτ
βτ
βτβτβτβτ
cose
sinetgarctgarc)(
N;cosee)sine()cose(MVíi
4.17. Theo BT.4.14 thì phổ của xung thứ nhất là:
a)
ω−
ω
ω
=ω 21
2
2
xtj
x
x
x et
t
sin
At)j(S
.
Theo tính chất trễ thì phổ của xung thứ hai:
ω−
ω−
ω
ω
=ω jT
tj
x
x
x eet
t
sin
At)j(S
x.
22
2
2
Phổ của xung thứ ba:
ω−
ω−
ω
ω
=ω Tj
tj
x
x
x eet
t
sin
At)j(S
x.
223
2
2
…………………………….
Phổ của xung thứ n:
ω−−
ω−
ω
ω
=ω T)n(j
tj
x
x
xn eet
t
sin
At)j(S
x.
12
2
2
Theo tính chất tổng của phổ:
152
+
ω
ω
+
ω
ω
=ω++ω+ω=ω ω−ω−ω− jT
tj
x
xtj
x
x
xn eet
t
sin
e
t
t
sin
[At)]j(S...)j(S)j(S[)j(S
xx....
22
21
2
2
2
2
=−
−
ω
ω
=+++
ω
ω
=
ω
ω
++
ω
ω
+
ω−
ω−ω−ω−−ω−ω−ω−
ω−−ω−ω−ω−
jT
jnTtj
x
x
x
T)n(jTjjT
tj
x
x
x
T)n(j
tj
x
x
Tj
tj
x
x
e
ee
t
tsin
At]*e.....ee[e
t
tsin
At
]ee
t
tsin
...ee
t
tsin
xx
xx
1
1
2
21
2
2
2
2
2
2
2122
1222
22
1
2
2
2
2
2
22
22
2
22
22
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
2
2
ω+−−ω−
ω−
ω−
ω−
ω−
ω−ω
ω−ωω−
ω−ω
ω−ω
ω−
ω−ω−
ω
ω
ω
ω
=ω
ω
ω
ω
=
−
−
ω
ω
=−
−
ω
ω
]tT)n[(
x
x
x
tj
jT
jnT
x
x
x
jT
jnT
jTjT
jnTjnTtj
x
x
x
jTjT
jnTjnT
jT
jnTtj
x
x
x
Xx
xx
e
Tsin
nTsin
.
t
t
sin
Ate
e
e
Tsin
nTsin
.
t
t
sin
At
e
e
ee
eee
t
t
sin
At
e.e
e.e
e
.ee
t
t
sin
At
Chú ý:(*) được áp dụng công thức tổng Sn của cấp số nhân.
b) Để vẽ phổ biên độ S(jω)=
2
2
2
2
ω
ω
ω
ω
Tsin
nTsin
.
t
t
sin
At
x
x
x cần chú ý:
-Với ω=0 thì cần biểu diễn các biểu thứ sin 0 về dạng hàm sinx/x như sau:
=
ω
ω
ω
ω
ω
ω
ω
ω
=ω
ω
ω
ω
=ω=
→ω
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
20
0
T
Tsin
T
nT
nTsin
.nT
.
t
t
sin
At
Tsin
nTsin
.
t
t
sin
At)j(S)(S
x
x
x
x
x
x
153
56 103210408
2
2
2
2
2
2 −− ===
ω
ω
ω
ω
ω
ω
...nAt
T
Tsin
nT
nTsin
.
t
tsin
nAt x
x
x
x
- Với ω≠0 có thể tính theo công thức:
S(jω)=
2
2
8
2
2
2
2
2
2
ω
ω
ωω=ω
ω
ω
ω
Tsin
Tsin
.tsinA
Tsin
nTsin
.
t
tsin
At x
x
x
x .
Để tính nên khử bỏ mẫu số trong công thức này bằng cách dùng công
thức sin2a=2sinacosa biến đổi tử số cho đến khi khử được mẫu số. Sau đó thay
số vào để tính( khoảng 20 điểm từ ω=0 đến ω=2π/tx =2π.106 rad/S) rồi vẽ đồ thị.
4.18. Hình 4.28.
a)
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
<τ
τ≤≤τ−ω
τ−<
=
tkhi
tkhitcosU
khi
)t(u m
2
0
22
2
00
00
Chuyển hàm cosω0t về hàm mũ(Xem BT4.7)
để chứng minh
2
2
2
0
0
0
τω−ω
τω−ωτ=ω
)(
)sin(U
)j(S m
.
.
b)Khi thay số để tính thì:
Tại ω=ω0 có 2
0
0
τ=ω mU)j(S. .
Khi ω≠ω0 thì 200
0 τω−ωω−ω=ω )sin(
U
)j(S m
.
4.19. Thực hiện tương tự như BT7.17. để tìm phổ của n xung:
)n(mT.kj
m e
)mT.ksin(
)mT.k.nsin(
.
mT
)(
mT
)sin(mT
U)j(
.
S
1
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
2
2
2
2
−ω−
ω
ω
ω−ω
ω−ω
=ω
2
τ
2
τ
154
4.20. ωα+α+ω−αα
α−α=ω
)(j
)(A
)j(
.
S
21
2
21
12
4.21. Hạ bậc cos2ω0t rồi tìm phổ )j(
.
S ω
4.22. Lấy tích phân Fourrie ngược ωωπ=
ω∞
∞−
∫ de)j(S)t(s tj
.
2
1
4.23. Trước hết tìm phổ: Theo BT4.15.:
22 ω+α
=ω→ω+α=ω
A)j(S
j
A)j(S
.
Theo định lý Parsevall thì năng
lượng của tín hiệu tính theo phổ:
22
2
2
ω+α=ω=
A)j(SW (*).Đường cong (*)
hình 4.29. cho thấy 100% năng lượng chính
là phần diện tích giớ hạn bởi nó với trục
hoành,tức: ;AdA
2
2
0
22
2 π
α=ωω+α∫
∞
90%năng lượng ứng với ωm.
.Mhzf;S/rad.,tg.,arctg
;arctgAdA
mm
m
mm
10106345010450
π
α
67
2
0
22
2
≈≈π=ω⇒π=α
ω⇒
=α
ω
α=ωω+α∫
ω
2
A0,9
2
4.24. Phổ của tín hiệu theo BT 4.15. Giải tương tự như BT.4.23. ĐS 97,4 %.
4.25. m=0,733 ; U0m= 75 [V]
4.26. Khảo sát hàm số đường bao cho Umãx= 20 [V], Umin≈ 7 [ V].
4.27. m1=0,8 ; m2=0,6, m=1.
4.28. m=0,6.
4.29. Min[ ]V[,]U m 18110 =
4.30. Pmax=2,75625 W ; Pmin = 0,50625 W.
4.31. a)Tần số sóng mang là ω0 =106rad/s.,bề rộng phổ Δω= 2Ωmax= 20 000 rad/s.
Phải chọn khung cộng hưởng:
- Cộng hưởng ở đúng tần số sóng mang. .mHL
LC
1101 6 =→=
-Có dải thông đặc tính tần số của khung cộng hưởng là Δω0,7 lớn hơn và
xấp xỉ bề rộng phổ của tín hiệu.:
2
2
α
A
ω
155
.K
.,
.C.
R
RCCRQ
. ,
Ω=Ω=
==≤→=ω
ω=ω=ωΔ≤ −
5000050
1050
1000020
1
00020
1100020 5
9
0
00
70
Giá trị R tối ưu là R=50 KΩ.
b) Phổ của tín hiệu vào iđb(t)=10[1+0,8cos100t+0,6cos10 000t) cos106t [mA]
có m1=0,8, m2=0,6 nên có các vạch phổ như ở hình 4.30a)
Vạch phổ ứng với tần số sóng mang có biên độ I0m = 10 mA. Các vạch biên
ứng với các tần số ω0 ± Ωi tính theo công thức 2
0mi Im được là 4 mA và 3 mA.
Phổ của điện áp điều biên ở đầu
ra có cấu tạo như ở hình 4.30.b với
các vạch được tính theo công thức:
Um(ωi)=Im(ωi)IZ(ωi)I.
22 11
1
11
11
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
ω−ω+⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
=
ω−ω+
==
L
C
R
Z
;
)
L
C(j
R
Y
Z
]V[K].mA[)(Z.IU mm 5005010000 =Ω=ω=
]V[K].mA[)(Z).(I)(U mm 20050410010010
6
10 =Ω≈±±=Ω±ω
]V[,K,].mA[)(Z).(I)(U mm 58100526733300010100001010
66
20 =Ω≈±±±=Ω±ω
4.32.
a) ω0=107 rad/s ; Ω1=107-0,9997.107=3000 rad/s ;Ω2 =107-0,9995.107=5000
rad/s;Δω=2Ω2 =10 000 rad/s.
b) ;,mmm;,m;m;,mm 9050
40
2010
2
40
750
40
3015
2
40 2
2
2
12
2
1
1 =+======→=
c)
Ω=Ω==≤≤=ωΔ
======
−
−
−−−
K
...C
R;
CR
;nFF
.
C;
.CC..LC
5010
0001010
1
00010
1100010
110
1010
110
10
1
1010
11
5
9
9
145
7
56
d) Tính tương tự như b) của BT4.32.
4.33. ω(t)=108+3.106cos 106t+1,4.105sin 105t [rad/s]
ω
ω
156
4.35.Nếu uΩ(t) là aUΩm cosΩmaxt thì sẽ có:
-Tần số của dao động: là ω0+ aUΩm cosΩmaxt =ω0+Δωm cosΩmaxt
-Pha của dao động: ϕ(t) =ω0t+ tsin max
max
m ΩΩ
ωΔ +ϕ0= ω0t+msinΩmaxt+ϕ0.
max
mm Ω
ωΔ= .Để triệt hết sóng mang trong phổ tín hiệu điều tần thì cần chọn
m≈2,45 → Ωmax= s/rad,
. 94824
4052
106 4 = .
4.36. Hình 4.31.
.Mhz,Khz.F
F
F
F
m
m
m
max
m
max
m
05110507015
15
70
===Δ
→Δ=Δ=Ω
ωΔ==
Khi không có điều chế(không phát
tín hiệu sơ cấp,chỉ phá sóng mang) thì
khung cộng hưởng sẽ cộng hưởng ở tần
số sóng mang.
2π.82,25.106 =
0
1
LC
→ →=π
0
26 11025822
LC
).,.(
H,H.,
..).,.(C).,.(
L μ=≈π=π=
−
− 4680106841081025822
1
1025822
1 7
1226
0
26
Khi có điều chế ứng với fmin÷fmax thì:
.pF,,C;pF,F.,
).,.(.,
CC
)CC(L
).,.,(
;
)CC(L)CC(L
)ff(
mm
m
mm
maxmin
20878871087
10383210684
1
1100511025822
112
12
2670
0
66
00
=−=→==π=−→
−=+π→
−÷+=÷π
−
−
Hết chương 4
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P10.pdf