Lýthuyết sản xuất
! Lýthuyết chi phí sản xuất
! Lýthuyết vềsựtối đa hóa lợi nhuận
của nhà sản xuất.
94 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1695 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Lý thuyết hành vi của nhà sản xuất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
GV. Nguyễn Tuấn Kiệt, PHD
Khoa Kinh Tế & QTKD
2
q Lý thuyết sản xuất
q Lý thuyết chi phí sản xuất
q Lý thuyết về sự tối đa hóa lợi nhuận
của nhà sản xuất.
Chương này nghiên cứu cách thức các doanh
nghiệp quyết định sản lượng và tính toán
các chi phí để thu được lợi nhuận tối đa.
Nội dung chính
Một số khái niệm:
q Hàm sản xuất và Đường đẳng lượng.
q Hàm chi phí và Tính kinh tế theo quy mô
3
Chi phí
sản xuất
Doanh
Thu
Các doanh nghiệp quyết định sản lượng và tính
toán các chi phí để thu được lợi nhuận tối đa
như thế nào?.
Mức
sản lượng
Lý Thuyết Sản Xuất
4
CHI PHÍ DOANH THU
Kỹ thuật và
chi phí sử dụng
các yếu tố sản xuất
Tổng chi phí
(ngắn hạn &
dài hạn)
Chi phí
trung bình
(ngắn &
dài hạn)
Chi phí
biên
Nhu cầu
hay
Đường cầu
Doanh thu
trung bình
Doanh thu
biên
Quyết định: Sản xuất trong ngắn hạn?
Đóng cửa trong dài hạn?
Chọn mức sản lượng sản xuất
Lý Thuyết Sản Xuất
5
q Sản xuất là gì?
q Sản xuất là quá trình chuyển hóa các yếu
tố đầu vào thành các yếu tố đầu ra.
q Các yếu tố đầu vào
q Lao động
q Vốn
q Các yếu tố đầu ra
q Hàng hóa
q Dịch vụ
Lý Thuyết Sản Xuất
6
q Yếu tố công nghệ là cách thức sản xuất ra
hàng hóa.
q Công nghệ tiến bộ sẽ dẫn đến những phương
thức sản xuất hiệu quả hơn.
q Công nghệ tiên tiến giúp công nhân sản xuất
với năng suất cao.
q Trong phần này, ta nghiên cứu các hàm sản
xuất với yếu tố công nghệ không đổi.
Lý Thuyết Sản Xuất
Hàm sản xuất Q = F(K,L) trong đó
Q = Sản lượng đầu ra, K = Vốn, L = Lao động
7
q Hàm sản xuất trong ngắn hạn vs. dài hạn
q Ngắn hạn là khoảng thời gian có ít nhất một
yếu tố sản xuất không thể thay đổi được.
q Dài hạn là khoảng thời gian đủ dài để nhà
sản xuất thay đổi tất cả các yếu tố sản xuất
q Trong phần này, ta nghiên cứu các hàm sản
xuất với yếu tố công nghệ không đổi.
Lý Thuyết Sản Xuất
Hàm sản xuất Q = F(K,L)
ü Hàm sản xuất ngắn hạn:
ü Hàm sản xuất dài hạn:
),( LKfQ =
),( LKfQ =
8
q Năng suất trung bình (AP) của một yếu tố
sản xuất nào đó được tính bằng cách lấy
tổng sản lượng chia cho số lượng yếu tố
sản xuất đó.
q Công thức:
q APL là năng suất trung bình của lao động
q APK là năng suất trung bình của vốn
Lý Thuyết Sản Xuất
9
q Năng suất biên (MP) của một yếu tố sản xuất
nào đó là lượng sản phẩm tăng thêm được sản
xuất ra do sử dụng thêm một đơn vị yếu tố sản
xuất đó.
q Công thức:
Lý Thuyết Sản Xuất
§ MPL: năng
suất biên
của lao động
§ MPK: năng
suất biên
của vốn
Như vậy, năng suất biên của một yếu tố sản xuất nào đó chính là đạo
hàm của tổng sản lượng theo số lượng yếu tố sản xuất đó. Như vậy, về
mặt hình học, năng suất biên là độ dốc của đường tiếp tuyến của đồ thị
hàm sản xuất tại từng điểm cụ thể
10
q Mối quan hệ giữa năng trung bình (AP) và
năng suất suất biên (MP)
Lý Thuyết Sản Xuất
Đất dai
(ha)
Lao động
(Người)
Q
(Tạ)
MPL
(Tạ/LĐ)
APL
(Tạ/LĐ)
(1) (2) (3) (4) (5)
1 1 3 3 3,0
1 2 7 4 3,5
1 3 12 5 4,0
1 4 16 4 4,0
1 5 19 3 3,8
1 6 21 2 3,5
1 7 22 1 3,1
1 8 22 0 2,8
1 9 21 -1 2,1
1 10 15 -6 1,5
11
q Quy luật năng suất biên giảm dần: “Nếu
số lượng của một yếu tố sản xuất tăng
dần trong khi số lượng (các) yếu tố sản
xuất khác giữ nguyên thì sản lượng sẽ
gia tăng nhanh dần. Tuy nhiên, vượt qua
một mốc nào đó thì sản lượng sẽ gia
tăng chậm hơn. Và nếu tiếp tục gia tăng
số lượng yếu tố sản xuất đó thì tổng sản
lượng đạt đến mức tối đa và sau đó sẽ
sút giảm."
Lý Thuyết Sản Xuất
12
Đồ thị đường tổng sản lượng, năng suất biên và năng
suất trung bình
L
MPL
APL
L
Q
O L1 L2 L3
MPL
APL
O L1 = 3 L2 = 4 L3 = 8
qmax .
Mối quan hệ giữa MP và q
+ Khi MP > 0 thì Q tăng
+ Khi MP < 0 thì Q giảm
+ Khi MP = 0 thì Q à Max
Mối quan hệ giữa MPL, APL
+ Khi MPL > APL thì APL tăng
+ Khi MPL < APL thì APL giảm
+ Khi MPL = APL thì APL à Max
Giai đoạn I
Giai đoạn II
Giai đoạn III
22
5
12
4
16
13
Giả sử ta có hàm sản xuất có dạng như sau: q = f(K, L) =
600K2L2 - K3L3
Xác định hàm số năng suất lao động trung bình, hàm số năng
suất lao động biên, với K = K0 = 10
q Hàm sản xuất có thể được viết lại: q = 60.000L2 - 1.000L3
q Năng suất lđ biên: MPL= ∂q/ ∂ L = 120.000L - 3.000L2
q Năng suất lđ trung bình: APL= q/L = 60.000L - 1.000L2
q Năng suất lao động trung bình đạt cực đại khi:
AP’L = ∂APL/ ∂L=60.000 - 2.000L = 0
⇔ L = 30 đơn vị lao động.
Khi đó: APL= MPL = 900.000 đvsp.
Ví dụ
14
q Đường đẳng lượng cho biết các kết hợp
khác nhau của vốn (K) và lao động (L) để
sản xuất ra một số lượng sản phẩm nhất
định q0 nào đó.
q Phương trình đường đẳng lượng:
qo = f(K,L)
q Giả sử chúng ta có các kết hợp đầu vào
của quá trình sản xuất vải của một
doanh nghiệp được cho trong bảng sau.
Lý Thuyết Sản Xuất
15
20 40 55 65 75
40 60 75 85 90
55 75 90 100 105
65 85 100 110 115
75 90 105 115 120
1 2 3 4 5
Số giờ sử dụng máy móc
Số giờ
lao động
Lý Thuyết Sản Xuất
1
2
3
4
5
16
Lao động (L)
1
2
3
4
1 2 3 4 5
5
Q1 =55
Q2 =75
Q3 =90
Vốn
(K) Các đường đẳng lượng được sản xuất từ quá trình
sản xuất với các mức
sản lượng Q = 55; 75; và 90.
Lý Thuyết Sản Xuất
17
Lý Thuyết Sản Xuất
q Mối quan hệ giữa đường đẳng lượng và
hàm sản xuất thường khó mô tả bằng lời.
q Ta biểu diễn mối quan hệ này với sự trợ
giúp của đồ thị 3 chiều.
q Từ đồ thị của hàm sản xuất ta vẽ đồ thị của
các đường đẳng lượng
q Hàm sản xuất có dạng:
Lý Thuyết Sản Xuất
3/13/12 LKQ =
Các đường đẳng lượng
K
L
Ghi chú: y
chính là sản
lượng Q
Các đường đẳng lượng
K
L
Các đường đẳng lượng
K
L
Các đường đẳng lượng
K
L
Q
Các đường đẳng lượng
K
L
Q
Các đường đẳng lượng
K
L
Q
Các đường đẳng lượng
K
L
Q
Các đường đẳng lượng
K
L
Q
Các đường đẳng lượng
K
L
Q
Các đường đẳng lượng
K
L
Q
Các đường đẳng lượng
K
L
Q
Các đường đẳng lượng
K
L
Q
Các đường đẳng lượng
K
L
Q
Các đường đẳng lượng
K
L
Q
Các đường đẳng lượng
K
L
Q
Các đường đẳng lượng
K
L
Q
Không có các
đường liên tục
màu cầu vồng,
ta có các đường
đẳng lượng
y ≡ 6
y ≡ 2
Các đường đẳng lượng
K
L
Q
Các đường
đẳng lượng
36
q Năng suất lao động và Chất lượng cuộc
sống
q Tăng năng suất lao động là cách thức duy
nhất để làm tăng chất lượng cuộc sống.
Cải tiến kỹ thuật
37
Lao động theo thời gian
Sản
lượng/đv
thời gian
50
100
2 3 4 5 6 7 8 9 10 1
Q1
Q2
Q3
Năng suất
lao động có
thể được nâng
lên nếu công
nghệ được
cải tiến,
mặc dù sản
xuất phải đối
diện với
quy luật năng
suất biên
giảm dần
Cải tiến kỹ thuật
38
Lao động (L)
1
2
3
4
1 2 3 4 5
5
Q1 =55
Q2 =75
Vốn (K)
1
1
1
1
2
1
2/3
1/3
Tỉ Lệ Thay Thế Kỹ Thuật Biên
Tỷ lệ thay thế kỹ
thuật biên của lao
động cho vốn là số
đơn vị vốn phải bớt
đi để tăng thêm một
đơn vị lao động mà
không làm thay đổi
tổng sản lượng.
39
q Công thức:
Tỉ Lệ Thay Thế Kỹ Thuật Biên
Nghịch dấu với độ dốc của đường đẳng lượng tại một
điểm nào đó chính là tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của
lao động cho vốn tại điểm đó.
40
Thay đổi sản lượng
do lao động thay đổi
(ΔQL)
L))((MPL Δ K))((MPK Δ
Thay đổi sản lượng
do vốn thay đổi
(ΔQK)
Sản lượng không đổi dọc theo đường đẳng lượng, nên:
0 K))((MP L))((MP KL =Δ+Δ
MRTS L)K/(- ))/(MP(MP KL =ΔΔ=
Mối quan hệ giữa MRTS
và Năng suất biên
41
Ví dụ:
Giả sử ta có hàm số sản xuất với dạng như sau:
q = 10K1/2L1/2.
Ứng với mức sản lượng q = 100 đvsp, ta có:
10 = K1/2L1/2.
⇔ KL = 100 hay K = 100/L
Như vậy:
⇒ MRTS =
42
43
L
1
2
3
4
1 2 3 4 5
5
K
A
B
C
Thay thế
hoàn toàn
ü MRTS không
đổi dọc theo
đường đẳng
lượng
ü Vốn và lao
động có thể thay
thế hoàn toàn
cho nhau
ü Năng suất biên
của vốn và lao
động cố định:
MPK = a
MPL = b
Hàm sản xuất tuyến tính
qo = aK + bL
(với a,b≥0)
44
L
1
2
3
4
1 2 3 4 5
5
K
A
B
C
Tỉ lệ cố định
ü Nếu aK < bL thì
q = aK. Vốn là yếu
tố ràng buộc và
MPL = 0.
ü Nếu aK > bL thì
q = bL. Lao động
là yếu tố ràng buộc
và MPK = 0.
ü Khi aK = bL, cả
hai yếu tố K và L
được sử dụng tối
đa. Khi đó K/L =
b/a.
Hàm sản xuất tỉ lệ cố định
qo = min (aK,bL);
(với a, b>0)
45
46
L
5 10 15
2
4
6
10
20
30
Hiệu suất theo quy
mô tăng
Hiệu suất theo quy mô
K
47
L
K
5 10 15
2
4
6
10
20
30
Hiệu suất theo quy
mô cố định
Hiệu suất theo quy mô
48
L
K
5 10 15
2
4
6
10
19
24
Hiệu suất theo quy
mô giảm
Hiệu suất theo quy mô
49
Giả sử một hàm sản xuất có dạng:
q = f(K, L)
Nếu chúng ta tăng K và L lên gấp m
lần mà sản lượng tăng lên:
Ø lớn hơn gấp m lần: hiệu suất theo
quy mô tăng.
Ø bằng gấp m lần: hiệu suất theo quy
mô cố định.
Ø nhỏ hơn m lần: hiệu suất theo quy
mô giảm.
Hiệu suất theo quy mô
50
Hiệu suất theo quy mô
Ảnh hưởng đến sản lượng Hiệu suất theo
qui mô
i. f(mK,mL) = mf(K,L) = mq Cố định
ii. f(mK,mL) < mf(K,L) = mq Giảm
iii. f(mK,mL) > mf(K,L) = mq Tăng
51
Ý nghĩa của hiệu suất theo quy mô
Hàm sản xuất có hiệu suất theo quy mô
tăng, đầu vào được sử dụng hiệu quả hơn
khi sản xuất với quy mô lớn.
Hàm sản xuất có hiệu suất theo quy mô
giảm, đầu vào được sử dụng kém hiệu
quả hơn khi sản xuất với quy mô lớn.
Hàm sản xuất có hiệu suất theo quy mô cố
định, quy mô sản xuất không ảnh hưởng
đến hiệu quả sử dụng đầu vào.
52
q Đường đẳng phí cho biết các kết hợp
khác nhau của lao động (L) và vốn
(K) có thể mua được bằng một số tiền
(tổng chi phí) nhất định ứng với
những mức giá nhất định.
q Giả sử một doanh nghiệp có số tiền
(TC) dùng để mua vốn (K) và lao
động (L) có giá lần lượt là v và w.
Đường đẳng phí
53
Phương trình đường đẳng phí
TC = vK + wL
Vậy, đường đẳng phí có dạng đường
thẳng, dốc đi xuống và độ dốc là w/v.
54
Đồ thị Đường đẳng phí
TC/v
K
L O TC/w
Đường đẳng phí
A
B
55
q Doanh nghiệp thường mong muốn đạt được
sản lượng tối đa ứng với một khoản chi phí
nhất định.
q Giả sử doanh nghiệp có phương trình đường
đẳng phí (TC) và hàm sản xuất (q).
q Doanh nghiệp sẽ lựa chọn tập hợp đầu vào
vốn và lao động để tối đa hóa sản lượng trong
điều kiện ràng buộc của chi phí.
Nguyên tắc tối đa hóa sản lượng
56
Nguyên tắc tối đa hóa sản lượng
L
C
q0
q1
q2
K
TC/w
TC/v
LC
KC
O
•
57
Nguyên tắc tối đa hóa sản lượng
q Để tối đa hóa sản lượng, nhà sản xuất sẽ
lựa chọn tập hợp giữa vốn và lao động
sao cho tại đó họ mua hết số tiền TC sẵn
có và tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên bằng
với tỷ giá của lao động và vốn.
TC = vK + wL
58
Nguyên tắc tối thiểu hóa chi phí sản xuất
Mặt khác, doanh nghiệp còn muốn
tìm kiếm kỹ thuật sản xuất với chi phí
thấp nhất để sản xuất ra một mức sản
lượng cho trước.
Giả sử doanh nghiệp muốn sản xuất
một mức sản lượng q0, giá của vốn là
v và của lao động là w. Doanh nghiệp
sẽ chọn phối hợp K và L có chi phí
thấp nhất.
59
Nguyên tắc tối thiểu hóa chi phí
C KC
LC
q0
K
L
•
60
Nguyên tắc tối thiểu hóa chi phí
q Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, nhà sản
xuất sẽ lựa chọn tập hợp giữa vốn và lao
động sao cho tại đó tỷ lệ thay thế kỹ thuật
biên bằng với tỷ giá của lao động và vốn.
TC = vK + wL
61
62
q Ứng với một trình độ sản xuất nhất
định, nhà sản xuất phải chọn cách
thức và mức sản lượng để sản xuất.
q Để có quyết định sản xuất, nhà sản
xuất phải chuyển sản lượng thành
các đơn vị đo lường dưới dạng chi
phí sản xuất.
Chi Phí Sản Xuất
63
Báo cáo thu nhập của công ty X
Doanh thu Số tiền (đồng)
3000 ddvsp x 4000 đồng/đvsp 12.000.000
Chi phí
Tiền công 1.100.000
Nguyên vật liệu 5.000.000
Nhiên liệu 400.000
Chi phí khác 3.000.000
Tổng chi phí 9.500.000
Lợi nhuận trước thuế 2.500.000
Thuế phải nộp 500.000
Lợi nhuận sau thuế 2.000.000
64
q Chi Phí Kế Toán
q Chi phí kế toán (tài chính) là những
khoản phí tổn mà doanh nghiệp thực sự
gánh chịu khi sản xuất ra hàng hóa hay
dịch vụ trong một thời kỳ nhất định.
q Chi Phí Kinh Tế = CP. Kế Toán + CP Cơ Hội
q Chi phí cơ hội là khoản bị mất mát do
không sử dụng nguồn tài nguyên (nhân
công hay vốn) theo phương thức sử dụng
tốt nhất.
Các Loại Chi Phí
65
Chi Phí Sản Xuất
q Chi phí cơ hội là thước đo đúng đắn của
chi phí và là động cơ quan trọng của cá
nhân để ra quyết định về sử dụng tài
nguyên
q Chi phí cơ hội của vốn được bao gồm
trong chi phí kinh tế của doanh nghiệp.
66
q Chi phí ngắn hạn là những chi phí của
một thời kỳ mà trong đó số lượng và chất
lượng của một vài đầu vào không đổi.
q Chi phí cố định (FC) là những khoản chi phí
không thay đổi khi sản lượng thay đổi.
q Chi phí biến đổi (VC) là những khoản chi phí
tăng giảm cùng với mức tăng giảm của sản
lượng.
Chi Phí Sản Xuất Trong Ngắn Hạn
67
q Tổng chi phí (TC) là toàn bộ chi phí để
sản xuất ra một số lượng sản phẩm q nhất
định.
q Tổng chi phí gồm hai bộ phận cấu thành:
chi phí cố định và chi phí biến đổi.
VC FC TC +=
Chi Phí Sản Xuất Trong Ngắn Hạn
68
Sản lượng và chi phí sản xuất
Q TC FC VC ATC MC
0 10 10 0 - 0
1 25 10 15 25 15
2 36 10 26 18 11
3 44 10 34 14,6 8
4 51 10 41 12,75 7
5 59 10 49 11,8 8
6 69 10 59 11,5 10
7 81 10 71 11,57 12
8 95 10 85 11.87 14
9 111 10 101 12,3 16
10 129 10 119 12,9 18
69
Chi phí trung bình (AC) là tổng chi phí
tính trên một đơn vị sản phẩm.
AVCAFC +=+==
Q
VC
Q
FC
Q
TC AC
Chi Phí Sản Xuất Trong Ngắn Hạn
AFC là chi phí cố định trung bình
AVC là chi phí biến đổi trung bình
70
q Chi phí biên (MC) là khoản chi phí
tăng thêm do sản xuất thêm một đơn vị
sản phẩm.
QQ
VC)FC(
Q
TC MC
Δ
Δ
=
Δ
+Δ
=
Δ
Δ
=
VC
Chi Phí Sản Xuất Trong Ngắn Hạn
71
q Giả sử: w là đơn giá lao động gắn với số lao
động sử dụng. Ta có:
Q
VC MC
Δ
Δ
=
L VC w=
Mối quan hệ giữa MC và MPL trong ngắn hạn
L VC Δ=Δ w
Q
L MC
Δ
Δ
=
w
72
L
MPL
Δ
Δ
=
Q
Mối quan hệ giữa MC và MPL trong ngắn hạn
Suy ra
Năng suất biên (MP) thấp dẫn đến
chi phí biên (MC) cao và ngược lại.
LMP
MC w=
Ta có
73
Q
VC AVC =
L VC w=
Q
L AVC w=
Mối quan hệ giữa AVC và APL
L
Q APL =
LAP
AVC w=
Ta có
Và
Suy ra
Và
Suy ra
74
Chi phí biến
đổi (VC) tăng
(giảm) theo số
lượng sản xuất
và tỉ lệ tăng
theo hiệu suất
sản xuất.
Tổng chi phí
TC = FC + VC
Sản lượng
Chi phí
FC
VC TC
Chi phí cố
định (FC)
không thay đổi
theo sản lượng
Hình dạng các đường chi phí STC
75
AFC giảm khi
sản lượng tăng
AVC giảm ban
đầu sau đó
tăng liên tục
ATC giảm ban
đầu sau đó
tăng lên
MC ban đầu
giảm sau đó
tăng dần
Chi phí
7 8
AFC
AVC
AC
MC
Output (units per year)
Các đường chi phí
76
Trong dài hạn, doanh nghiệp có thể lựa chọn các đầu vào
và kỹ thuật sản xuất có chi phí thấp nhất ở mỗi mức sản
lượng.
Đường tổng chi phí dài hạn (LTC) mô tả chi phí tối thiểu
cho việc sản xuất ra mỗi mức sản lượng, khi doanh nghiệp
có khả năng điều chỉnh tất cả các đầu vào của mình một
cách tối ưu.
q Giả sử
q Hai yếu tố đầu vào: Lao động (L) & Vốn (K)
q Chí phí lao động (w) và chi phí vốn (v).
q Chi phí sản xuất
q TC = wL + vK (1)
q Phương trình (1) là phương trình đường đẳng phí: đường kết
hợp K & L được sử dụng bằng một số tiền nhất định.
Chi Phí Trong Dài Hạn
77
Lao động
Vốn
C0 C1 C2
K1
L1
K3
L3
K2
L2
Q1
Chi Phí Trong Dài Hạn
78
Tối thiểu hóa chi phí sản xuất với điều kiện
v
w
L
K ==Δ
Δ=
K
L
MP
MP- MRTS
Chi phí sản xuất trong dài hạn
Ta được
vw
KL MPMP =
Chi phí sản xuất tối thiểu với một mức sản lượng cho trước đạt được khi mỗi đơn
vị tiền chi cho quá trình sản xuất tạo ra mức sản lượng tăng thêm cân bằng.
79
q Điều này làm thay đổi
kết hợp giữa vốn (K) và
lao động (L) để tạo ra
sản lượng Q1.
q Kết hợp mới cho thấy
chi phí lao động cao hơn
chi phí vốn, do đó nhà
sản xuất sẽ thay vốn cho
lao động (sử dụng nhiều
vốn hơn).
Lao động
Vốn
K1
L1
K2
L2
C2
Q1
q Nếu giá của lao động
thay đổi, đường chi phí
thay dổi độ dốc -(w/v).
Chi phí sản xuất trong dài hạn
80
Lao động
Vốn
Đường mở rộng sản xuất
Doanh nghiệp mở rộng sản xuất
ở mức tối thiểu chi phí bằng các
kết hợp giữa vốn và lao động
Chi phí sản xuất trong dài hạn
81
82
Chi phí sản xuất không
đổi. Mở rộng sản xuất
không làm thay đổi chi
phí trong dài hạn
Q
Chi phí
LAC = LMC
SAC1 SAC2 SAC3
SMC1 SMC2 SMC3
Q1 Q2 Q3
Tính kinh tế theo quy mô
0
83
Doanh nghiệp nhỏ luôn
có động cơ mở rộng sản
xuất bởi vì trong ngắn
hạn mức sản xuất cân
bằng không nằm trên
điểm sản xuất tối ưu
trong dài hạn.
Q
Chi phí
LAC SAC1
SAC2
SAC3
SMC1
SMC2
SMC3
LMC
Tính kinh tế theo quy mô
Chi phí sản
xuất giảm
khi sản
lượng tăng
0
84
PHẦN III. TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HOÁ LỢI NHUẬN
Doanh thu biên (MR) là phần doanh thu tăng
thêm do sản xuất và tiêu thụ thêm một đơn vị
sản phẩm.
Ta có Doanh thu: TR = PQ
85
DOANH THU BIÊN
Nếu số lượng hàng hóa bán ra không ảnh
hưởng đến giá thị trường, khi đó: doanh thu
biên bằng với giá.
Nếu doanh nghiệp bán ra thêm sản phẩm
làm giảm giá thị trường thì: doanh thu biên
nhỏ hơn giá.
86
Sản lượng, doanh thu biên, chi phí
biên và lợi nhuận
q
(1)
P
(2)
TR
=
P.Q
(3)
MR
(4)
TC
(5)
MC
(6)
π=TR
-‐TC
(7)
0 -‐ 0 -‐ 10 -‐ -‐10
1 21 21 21 25 15 -‐4
2 20 40 19 36 11 4
3 19 57 17 44 8 13
4 18 72 15 51 7 21
5 17 85 13 59 8 26
6 16 96 11 69 10 27
7 15 105 9 81 12 24
8 14 112 7 95 14 17
9 13 117 5 111 16 6
10 12 120 3 129 18 -‐9
87
NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA LỢI
NHUẬN
Để tối đa hóa lợi nhuận doanh
nghiệp sẽ chọn mức sản lượng (q*),
tại đó doanh thu biên bằng với chi
phí biên.
MR = MC
88
Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận
MC
MR
q
MR
MC
Q*
A
+ Phía trái của
Q*, lợi nhuận
sẽ tăng khi tăng
sản lượng.
+ Phía phải của
Q*, lợi nhuận
sẽ giảm khi
tăng sản lượng.
+ Kết luận: tại
Q* lợi nhuận là
tối đa.
Điểm tương
ứng với lợi
nhuận tối đa
89
Cách xác định lợi nhuận tối đa
MR, P
O MR
P
•
Q
•
MC
A
Q*
+ Nhận xét:
TC = DT(OCxOQ*).
TR = DT(OPxOQ*).
LNmax = DT(PCBE)
+ Tăng lợi nhuận
bằng cách giảm chi phí
D
•
AC
•
C
E
• B
90
CHI PHÍ BIÊN VÀ ĐƯỜNG CUNG
MR, P, MC
O
P1 •
Q
• P2
P3
MC
•
A
B
C
Q1 Q2 Q3
+ Do đường MC biểu thị mối
quan hệ giữa Q và P nên nó
cũng chính là đường cung.
+ Nếu MC tăng (đường MC
dịch chuyển lên trên) hay
giảm (đường MC dịch chuyển
xuống dưới) thì cung sẽ tăng
hay giảm. Do đó, MC quyết
định số cung của doanh
nghiệp trên thị trường.
+ Tuy nhiên, đường cung
không phải là toàn bộ đường
MC.
91
SAVC
SAC
SMC
A
B
P1
P2
P3
Q3 Q2 Q1
Quyết định cung ứng trong ngắn hạn
C
P, MR, MC
Q
•
•
•
• D
Thu được lợi nhuận
Hòa vốn
Bị lổ nhưng vẫn sản xuất
Ngưng sản xuất
0
π = TR -TC
92
QUYẾT ĐỊNH CUNG ... (tiếp theo)
• Hãy xem xét trường hợp doanh nghiệp bị lỗ để
xem doanh nghiệp nên ngừng sản xuất khi nào.
Do bị lỗ nên:
LN = TR – TC = TR – FC – VC = – FC + (P – AVC)q < 0.
Nếu:
+ P > AVC hay P – AVC > 0:
Ngưng sản xuất (q = 0): LN = – FC.
Tiếp tục sản xuất (q > 0): 0 > LN > – FC.
Kết luận: nên tiếp tục sản xuất.
+ P < AVC hay P – AVC < 0:
Ngưng sản xuất (q = 0): LN = – FC.
Tiếp tục sản xuất (q > 0): 0 > – FC > LN.
Kết luận: nên ngưng sản xuất.
Đường cung trùng với đường MC tính từ
điểm cực tiểu của AVC (giao điểm giữa
đường MC và đường AVC ).
93
NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA
DOANH THU
Để tối đa hóa doanh thu, doanh nghiệp
cần chọn mức sản lượng mà tại đó doanh
thu biên bằng 0.
Ta có TR = PQ
Doanh thu đạt cực đại khi TR’ = 0
Suy ra MR = 0
94
CHI PHÍ DOANH THU
Kỹ thuật và
chi phí sử dụng
các yếu tố sản xuất
Tổng chi phí
(ngắn hạn &
dài hạn)
Chi phí
trung bình
(ngắn &
dài hạn)
Chi phí
biên
Nhu cầu
hay
Đường cầu
Doanh thu
trung bình
Doanh thu
biên
Quyết định: Sản xuất trong ngắn hạn?
Đóng cửa trong dài hạn?
Chọn mức sản lượng sản xuất
Lý Thuyết Sản Xuất
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_4a5_ly_thuyet_hanh_vi_cua_nha_san_xuat_6353.pdf