Khái niệm
2.2 Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối
2.3 Sơ đồ dòng tín hiệu
2.4 Phƣơng pháp không gian trạng thái
2.5 Tóm tắt
196 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Lý thiết điều khiển tự động - Chương 2: Mô tả toán học hệ thống điều, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
pha
135
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Xét phƣơng trình (2.70), ta đặt các biến trạng thái nhứ sau:
1
1
1
123
12
1
)(
)()(
(2.71) )()()()(
)()()(
)()(
n
n
nn
dt
tyd
txtx
tytxtxtx
tytxtx
tytx
B- Phương pháp tọa độ pha
136
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Thay các biến trạng thái ở biểu thức (2.71) vào phƣơng
trình vi phân (2.69) ta đƣợc:
)()(...)()()( 121110 txbtxbtxbtxbtc mmnn
Viết dƣới dạng véc tơ:
(2.74) )(.)( txCtc
(2.75) 011 bbbbC mm
Với:
B- Phương pháp tọa độ pha
137
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Thay các biến trạng thái từ (2.70) vào (2.71) ta suy ra đƣợc
hệ phƣơng trịnh trạng thái:
(2.72) )()()( tBrtAxtx
Trong đó:
;
1000
0100
0010
121
aaaa
A
nnn
n
n
B
1
2
1
;
)(
)(
)(
)(
)(
1
2
1
tx
tx
tx
tx
tx
n
n
(2.73)
B- Phương pháp tọa độ pha
138
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Tóm lại, bằng các đặt biến trạng thái theo phƣơng pháp tọa độ
pha, hệ phƣơng trình trạng thái mô tả hệ thống là:
)()(
)()()(
tCxtc
tBrtAxtx
Với các ma trận trạng thái xác định bằng biểu thức (2.73) và
(2.75)
B- Phương pháp tọa độ pha
139
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Ví dụ ứng dụng:
Hãy thành lập hệ phƣơng trình trạng thái mô tả hệ thống có sơ
đồ khối dƣới đây bằng phƣơng pháp tọa độ pha:
R(s) C(s)
)3(
10
ss
2
1
s
B- Phương pháp tọa độ pha
140
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Giải:
Hàm truyền của hệ thống là:
1065
2010
)(
)(
23
sss
s
sR
sC
)().1065()(
)().2010()(
23 sYssssR
sYssC
Đặt biến phụ Y(s) thỏa:
B- Phương pháp tọa độ pha
141
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Giải:
Suy ra:
)(10)(6)(5)()(
)(20)(10)(0)(
tytytytytr
tytytytc
Đặt các biến trạng thái:
)()()(
)()()(
)()(
23
12
1
tytxtx
tytxtx
tytx
B- Phương pháp tọa độ pha
142
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Giải:
Áp dụng các công thức từ (2.72) đến (2.75), ta có hệ phƣơng
trình mô tả trạng thái hệ thống là:
)()(
)()()(
tCxtc
tBrtAxtx
B- Phương pháp tọa độ pha
143
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Giải:
Trong đó:
5610
100
010
100
010
123 aaa
A
1
0
0
B
01020012 bbbC
B- Phương pháp tọa độ pha
144
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Nhận xét:
Mặt dù ví dụ cho ở sơ đồ khối mục A và mục B là nhƣ nhau
nhƣng hệ phƣơng trình trạng thái thành lập đƣợc ở hai ví dụ
trên lại khác nhau. Điều này không có gì vô lý vì là bản chất
các biến trạng thái là các biến phụ đƣợc đặt ra nhằm chuyển
phƣơng trình vi phân bậc n thành hệ gồm n phƣơng trình vi
phân bậc nhất, do cách đặt biến trạng thái ở hai ví dụ trên là
khác nhau nên kết quả hệ phƣơng trình biến trạng thái bắt buộc
phải khác nhau.
145
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Nếu hệ thống đƣợc cho dƣới dạng sơ đồ khối ta có thể đặt biến
trạng thái trực tiếp trên sơ đồ khối.
R(s) C(s)
)3)(1(
10
sss
C- Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
Ví dụ 1: Hãy thành lập hệ phƣơng trình trạng thái mô tả hệ
thống có sơ đồ khối nhƣ sau:
146
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Giải:
C- Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
Vẽ lại sơ đồ khối của hệ thống trên với các biến trạng thái đƣợc
đặt nhƣ sau:
R(s) C(s)
s
1
)1(
1
s )3(
10
s
X3(s) X2(s) X1(s)
147
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Giải:
C- Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
Với cách đặt biến trạng thái nhƣ hình vẽ, ta có các quan hệ sau:
)(
3
10
)( 21 sX
s
sX
)(10)(3)( 211 sXsXssX
(2.76) )(10)(3)( 211 txtxtx
148
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Giải:
C- Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
)(
1
1
)( 32 sX
s
sX
)()()( 322 sXsXssX
(2.77) )()()( 322 txtxtx
149
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Giải:
C- Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
)()(1)(3 sCsR
s
sX
)()()( 13 sXsRssX
(2.78) )()()( 13 trtxtx
150
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Giải:
C- Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
Kết hợp (2.76), (2.77) và (2.78) ta đƣợc hệ phƣơng trình trạng
thái:
(2.79) )(.
1
0
0
)(
)(
)(
001
110
0103
)(
)(
)(
3
2
1
3
2
1
tr
tx
tx
tx
tx
tx
tx
151
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Giải:
C- Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
Đáp ứng của hệ thống:
)(
)(
)(
.001)()(
3
2
1
1
tx
tx
tx
txtc
152
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
C- Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
Ví dụ 2: Hãy thành lập hệ phƣơng trình trạng thái mô tả hệ
thống có sơ đồ khối nhƣ sau:
R(s) C(s)
4
3
s 5
2
s
s
6
1
s
s
E(s) X2(s) X1(s)
X3(s)
153
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Giải:
C- Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
Với các biến trạng thái nhƣ sơ đồ khối, ta có các quan hệ sau:
)(
5
2
)( 21 sX
s
s
sX
(2.80) )()(2)(5)( 2211 ssXsXsXssX
154
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Giải:
C- Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
)()(
4
3
)(
4
3
)( 322 sXsR
s
sE
s
sX
(2.81) )(3)(3)(4)( 322 sRsXsXssX
)(
6
1
)( 13 sX
s
s
sX
(2.82) )()(6)()( 1313 ssXsXsXssX
155
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Giải:
C- Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
Thay sX2(s) ở biểu thức (2.81) vào biểu thức (2.80) ta đƣợc:
)(3)(3)(4)(2)(5)( 32211 sRsXsXsXsXssX
(2.83) )(3)(3)(2)(5)( 3211 sRsXsXsXssX
156
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Giải:
C- Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
Thay sX1(s) ở biểu thức (2.83) vào biểu thức (2.82) ta đƣợc:
)(3)(3)(2)(5)(6)()( 321313 sRsXsXsXsXsXssX
(2.84) )(3)(9)(2)(4)( 3213 sRsXsXsXssX
157
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Giải:
C- Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
Từ các biểu thức (2.81), (2.82) và (2.84) ta suy ra hệ phƣơng
trình trạng thái:
)(3)(9)(2)(4)(
)(3)(3)(4)(
)(3)(3)(2)(5)(
3213
322
3211
trtxtxtxtx
trtxtxtx
trtxtxtxtx
158
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.4 Thành lập hệ phƣơng trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
Giải:
C- Phương pháp đặt biến trạng thái trực tiếp trên sơ đồ
Viết lại dƣới dạng ma trận:
)()()( tBrtAxtx
Trong đó:
;
924
340
325
A
3
3
3
B;
)(
)(
)(
)(
3
2
1
tx
tx
tx
tx
Đáp ứng của hệ: )()()( 1 tCxtxtc
001C
159
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.5 Thành lập hệ phƣơng trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc
Để thành lập hệ phƣơng trình biến trạng thái dạng chính tắc, ta
thực hiện theo các bƣớc sau:
(2.85)
)()(
)()()(
tCxtc
tBrtAxtx
1. Thành lập biến phƣơng trình trạng thái ở dạng thƣờng:
2. Thực hiện phép đổi biến trạng thái:
)()( tMytx
160
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.5 Thành lập hệ phƣơng trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc
)()(
)()()(
tCMytc
tBrtAMytyM
Thay vào phƣơng trình (2.85) )()( tMytx
)()(
)()()( 11
tCMytc
tBrMtAMyMty
)()(
)()()(
tyCtc
trBtyAty
161
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.5 Thành lập hệ phƣơng trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc
AMMA 1Trong đó:
BMB 1
CMC
Hệ phƣơng trình trạng thái (2.86) tƣơng đƣơng với hệ phƣơng
trình (2.85).
Để (2.86) có dạng chính tắc, phải chọn M sao cho ma trận
M-1AM chỉ có đƣờng chéo khác 0.
162
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.5 Thành lập hệ phƣơng trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc
Theo lý thuyết đại số tuyến tính, ma trận chuyển đổi M đƣợc
chọn nhƣ sau:
11
3
1
2
1
1
22
3
2
2
2
1
321
1111
n
n
nnn
n
n
M
Trong đó I, (i = 0 n) là các trị riêng của ma trận A, tất là
nghiệm của phƣơng trình: det(I –A) = 0
163
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.5 Thành lập hệ phƣơng trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc
Ví dụ:
Cho hệ thống có hàm truyền:
23
13
)(
)(
)(
2
ss
s
sR
sC
sG
Hãy thành lập hệ phƣơng trình trạng thái chính tắc mô tả hệ
thống.
164
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.5 Thành lập hệ phƣơng trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc
Giải :
Áp dụng phƣơng pháp tọa độ pha ta dễ dàng suy ra hệ phƣơng
trình trạng thái mô tả hệ thống là:
Trong đó:
)()(
)()()(
tCxtc
tBrtAxtx
32
10
A
1
0
B 31C
165
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.5 Thành lập hệ phƣơng trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc
Giải :
Trị riêng của ma trận A là nghiệm của phƣơng trình:
0)det( AI
0
32
10
10
01
det
0
32
1
det
166
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.5 Thành lập hệ phƣơng trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc
Giải :
0232
2
1
2
1
Thực hiện phép đổi biến: x(t) = My(t) với ma trận M là:
21
1111
21
M
11
12
11
12
1)1()2(1
11M
167
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.5 Thành lập hệ phƣơng trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc
Giải :
Với cách biến đổi trên, ta đƣợc hệ phƣơng trình biến trạng thái
có dạng:
)()(
)()()(
tyCtc
trBtyAty
168
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.5 Thành lập hệ phƣơng trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc
Giải :
Trong đó:
20
01
21
11
32
10
11
12
1AMMA
1
1
1
0
11
12
1BMB
21
11
12
31
CMC
169
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.5 Thành lập hệ phƣơng trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc
Giải :
Vậy hệ phƣơng trình biến trạng thái chính tắc mô tả hệ thống là:
)(.
1
1
)(
)(
20
01
)(
)(
2
1
2
1
tr
ty
ty
ty
ty
)(
)(
21)(
2
1
ty
ty
tc
170
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.6 Tính hàm truyền từ hệ phƣơng trình trạng thái
Cho hệ thống mô tả bởi hpt trạng thái:
)()(
)()()(
tCxtc
tBrtAxtx
Biến đổi Laplace hai vế phƣơng trình trên (giả sử điều kiện đầu
bằng 0), ta đƣợc:
(2.89) )()(
(2.88) )()()(
sCXsC
sBRsAXssX
171
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.6 Tính hàm truyền từ hệ phƣơng trình trạng thái
Từ (2.88) suy ra:
)()()( sBRsXAsI
)()()( 1 sBRAsIsX
)()()( 1 sBRAsICsCX
Kết hợp với biểu thứ (2.88) ta đƣợc
)()()( 1 sBRAsICsC
(2.90) )(
)(
)(
)( 1 BAsIC
sR
sC
sG
172
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.6 Tính hàm truyền từ hệ phƣơng trình trạng thái
Công thức (2.90) cho phép ta tính đƣợc hàm truyền khi biết hệ
phƣơng trình trạng thái:
Ví dụ: cho hệ thống có hệ phƣơng trình biến trạng thái là:
)(.
1
0
)(
)(
32
10
)(
)(
2
1
2
1
tr
tx
tx
tx
tx
)(
)(
31)(
2
1
tx
tx
tc
Tính hàm truyền của hệ thống?
173
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.6 Tính hàm truyền từ hệ phƣơng trình trạng thái
Giải:
Hàm truyền của hệ thống là: BAsICsG 1)()(
32
1
32
10
10
01
)(
s
s
sAsI
Ta có:
s
s
sss
s
AsI
2
13
23
1
32
1
)(
2
1
1
174
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.6 Tính hàm truyền từ hệ phƣơng trình trạng thái
Giải:
Ta có:
ssss
s
ss
BAsI
1
23
1
1
0
2
13
23
1
)(
22
1
23
131
31
23
1
)(
22
1
ss
s
sss
BAsIC
23
13
)(
2
ss
s
sGVậy ta có hàm truyền:
175
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
Cho hệ thống có phƣơng trình trạng thái nhƣ sau:
(2.92) )()(
(2.91) )()()(
tCxtc
tBrtAxtx
Muốn tính đƣợc đáp ứng của hệ thống khi biết tin hiệu vào r(t),
trƣớc tiên ta phải tính đƣợc nhiệm x(t) của phƣơng trình (2.91).
176
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
Biến đổi Laplace hai vế phƣơng trình (2.91) ta đƣợc:
(2.93) )()()x(0)()(
)()0()()(
)()()0()(
11 sBRAsIAsIsX
sBRxsXAsI
sBRsAXxssX
Đặt: , thay vào phƣơng trình (2.93) ta đƣợc: -1)()( AsIs
(2.94) )()()0()()( sBRsxssX
177
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
Biến đổi Laplace ngƣợc hai vế biểu thức (2.94), ta đƣợc:
(2.95) d)()()0()()(
0
t
Brtxttx
Trong đó:
(2.96) ])[()]([)( 111 AsIst LL
Ma trận (t) đƣợc gọi là ma trận quá độ của hệ thống. Tính
(t) theo (2.96) tƣơng đối khó khăn, nhất là đối với các hệ
thống bậc ba trở lên, do trƣớc tiên phải tính ma trận nghịch
đảo, sau đó thực hiện phép biến đổi Laplace ngƣợc. Công thức
dẫn ra dƣới đây sẽ cho việc tính toán (t) dễ dàng hơn.
178
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
Dựa vào biểu thức (2.95) ta thấy khi r(t) = 0 thì:
(2.97) )0()()( xttx
Mặt khác, khi r(t) = 0 phƣơng trình (2.91) trở thành:
(2.98) )()( tAxtx
Nhiệm của (2.98) là:
(2.99) )0()( xetx At
179
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
So sánh (297) và (2.99) suy ra:
(2.100) )( Atet
Theo định lý Haley – Hamilton, ta có:
(2.101) ][...][][)( 11
2
210 ACACACICet
n
n
At
Thay A = , là các trị riêng của ma trận A (tất là nghiệm của
phƣơng trình det(I –A) = 0) vào biểu thức (2.101), ta sẽ tính
đƣợc các hệ số Ci (i = 0 (n-1)).
180
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
Tóm lại:
• Để tính nghiệm của hệ phƣơng trình biến trạng thái ta thực
hiện các bƣớc sau đây:
1- Tính ma trận quá độ (t) theo công thức (2.96) hoặc (2.101).
2- Tính nghiệm của phƣơng trình biến trạng thái theo công thức
(2.95), nếu điều kiện đầu bằng 0 thì:
d)()()(
0
t
Brttx
181
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
Tóm lại:
• Nếu muốn tìm đáp ứng của hệ thống bằng phƣơng pháp biến
trạng thái, trƣớc tiên tìm nghiệm của hệ phƣơng trình biến trạng
thái, sau đó tính:
)()( tCxtc
182
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
Ví dụ:
Cho hệ thống có hàm truyền là:
23
)(
2
ss
s
sG
1- Thành lập hệ phƣơng trình biến trạng thái mô tả hệ thống trên
2- Tìm ma trận quá độ
3- Tìm đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị
(giả sử điều kiện đầu bằng 0).
183
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
Giải :
23)(
)(
2
ss
s
sR
sC
1- Thành lập hệ phƣơng trình biến trạng thái
Theo đề bài ta có:
)()()23( 2 ssRsCss
)()(2)(3)( trtctctc
Đặt biến trạng thái nhƣ sau:
)()()(
)()(
12
1
trtxtx
tctx
184
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
Giải :
1- Thành lập hệ phƣơng trình biến trạng thái
Hệ phƣơng trình trạng thái mô tả hệ thống là:
Trong đó:
32
1010
12 aa
A
)()(
)()()(
tCxtc
tBrtAxtx
3
1
2
1
B
185
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
Giải :
1- Thành lập hệ phƣơng trình biến trạng thái
do 1 = b0 = 1
2 = b1 – a11 = 0 – 3*1 =3
C = [ 1 0 ]
186
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
Giải :
Cách 1:
2- Tính ma trận quá độ
])[()]([)( 111 AsIst LL
Ta có:
s
s
sss
s
ss
AsIs
2
13
)2)(1(
1
2
13
23
1
)()(
2
1
32
1
32
10
10
01
)(
s
s
sAsI
187
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
Giải :
2- Tính ma trận quá độ
)2)(1()2)(1(
2
)2)(1(
1
)2)(1(
3
)]([)( 11
ss
s
ss
ssss
s
st LL
)2)(1()2)(1(
2
)2)(1(
1
)2)(1(
3
11
11
ss
s
ss
ssss
s
LL
LL
188
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
Giải :
2- Tính ma trận quá độ
)2(
2
)1(
1
)2(
2
)1(
2
)2(
1
)1(
1
)2(
1
)1(
2
)]([
11
11
1
ssss
ssss
s
LL
LL
L
)2()22(
)()2(
)(
22
22
tttt
tttt
eeee
eeee
t
189
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
Giải :
Cách 2:
2- Tính ma trận quá độ
(2.102) 10 ACICeΦ(t)
At
Các trị riêng của A là nghiệm của phƣơng trình det(sI - A) = 0
0
32
10
10
01
det
0232
2
1
2
1
190
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
Giải :
2- Tính ma trận quá độ
Thay A = i vào công thức (2.102), ta đƣợc:
210
110
2
1
CCe
CCe
t
t
10
2
10
2CCe
CCe
t
t
tt
tt
eeC
eeC
2
1
2
0 2
191
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
Giải :
2- Tính ma trận quá độ
Thay C0 và C1 vào công thức (2.102), ta đƣợc:
32
10
)(
10
01
)2()( 22 tttt eeeet
)2(22(
)()2(
)(
22
22
tttt
tttt
eeee
eeee
t
Ta thấy ma trận quá độ tính theo hai cách đều cho kết quả
giống nhau
192
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
Giải :
3- Đáp ứng của hệ thống
Trƣớc tiên ta tìm nghiệm của hệ phƣơng trình biến trạng thái. Với
điều kiện đầu bằng 0, nghiệm của phƣơng trình trạng thái là:
d)()()(
0
t
Brttx
d
eeee
eeee
t
tttt
tttt
3
1
)2(22(
)()2(
0
)(2)()(2)(
)(2)()(2)(
193
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
Giải :
3- Đáp ứng của hệ thống
d
ee
ee
tx
t
tt
tt
)4(
)2(
)(
0
)(2)(
)(2)(
t
tt
t
tt
dee
dee
0
)(2)(
0
)(2)(
)4(
)2(
194
2.4 TÓM TẮT
Chƣơng này đã trình bày hai phƣơng pháp mô tả toán học hệ
thống tự động là phƣơng pháp hàm truyền đạt và phƣơng pháp
không gian trạng thái.
Tùy theo hệ thống và bài toán điều khiển cần giải quyết mà
chúng ta chọn bài toán mô tả toán học phù hợp.
Nếu bài toán là bài toán phân tích, nếu hệ thống có một ngõ vào,
một ngõ ra và nếu quan hệ giữa ngõ vào và ngõ ra có thể biểu
diễn bằng một phƣơng trình vi phân hệ số hằng thì có thể chọn
phƣơng pháp hàm truyền đạt hay phƣơng pháp không gian trạng
thái đều đƣợc.
195
2.4 PHƢƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
2.4.7 Nghiệm của hệ phƣơng trình trạng thái
Giải :
3- Đáp ứng của hệ thống
tt
tt
ee
ee
tx
tx
tx
2
2
2
1
21)(
)(
)(
tt eetx
tx
tx
tc 21
2
1
)(
)(
)(
01)(
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ly_thie_t_1718.pdf