I. MỤC TIÊU:
-HS làm các bài tập củng cố các kiến thức về từ loại: Danh từ, động
từ, tính từ.
II. NỘI DUNG:
Bài 1.Đánh dấu () vào trước từ đúng:
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Luyện tập từ loại: Danh từ, động từ, tính từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP TỪ LOẠI:
DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ
I. MỤC TIÊU:
- HS làm các bài tập củng cố các kiến thức về từ loại: Danh từ, động
từ, tính từ.
II. NỘI DUNG:
Bài 1. Đánh dấu () vào trước từ đúng:
DANH TỪ ĐỘNG TỪ TÍNH TỪ
Cần cù Học bài Kiên trì
Ngoan ngoãn Sự dũng cảm Tươi đẹp
Mưa gió Ăn uống Gầy yếu
Nguyễn Huệ Làm bài Tươi mát
Chăm nom Mặt trăng Nhẵn thín
Con bướm Lao động Quyển sách
Xây dựng Rực rỡ Nhìn ngắm
Tuyệt vời Tiến bộ Xum xuê
Trả lời:
DANH TỪ ĐỘNG TỪ TÍNH TỪ
Cần cù Học bài Kiên trì
Ngoan ngoãn Sự dũng cảm Tươi đẹp
Mưa gió Ăn uống Gầy yếu
Nguyễn Huệ Làm bài Tươi mát
Chăm nom Mặt trăng Nhẵn thín
Con bướm Lao động Quyển sách
Xây dựng Rực rỡ Nhìn ngắm
Tuyệt vời Tiến bộ Xum xuê
Bài 2. Đánh dấu () sau các động từ:
- chăm chỉ - cần cù
- học bài - thông minh
- ngoan ngoãn - Suy nghĩ
- ôn luyện - chứng minh
- làm bài - đọc bài
Trả lời:
- chăm chỉ - cần cù
- học bài - thông minh
- ngoan ngoãn - Suy nghĩ
- ôn luyện - chứng minh
- làm bài - đọc bài
Bài 3. Tìm các tính từ, động từ có trong đoạn thơ sau:
“ Con đò lá trúc qua sông
Trái mơ tròn trĩnh, quả bòng đung đưa.
Bút nghiêng lất phất hạt mưa
Bút chao gợn nước Tây hồ lăn tăn.”
Trả lời:
+ Động từ: qua, đung đưa, chao, gợn.
+ Tính từ: tròn trĩnh, nghiêng, lăn tăn.
Bài 4. Đánh dấu () sau các động từ:
- làm việc - nghiên cứu
- rừng núi - bài ca
- phát biểu - xinh xinh
- chăm sóc - cười nói
- nô đùa - bầu trời
- chạy nhảy - bài đọc
- máy thêu - ruộng rẫy
- tâm sự - chiến trường
Trả lời:
- làm việc - nghiên cứu
- rừng núi - bài ca
- phát biểu - xinh xinh
- chăm sóc - cười nói
- nô đùa - bầu trời
- chạy nhảy - bài đọc
- máy thêu - ruộng rẫy
- tâm sự - chiến trường
Bài 5. Hãy tìm các tính từ:
a) Chỉ màu sắc: ....
b) Chỉ hình dáng: ...
c) Chỉ tính chất của sự vật: ....
d) Chỉ phẩm chất anh bộ đội: ....
e) Chỉ đặc tính của con mèo: ....
g) Chỉ đặc tính của con chó: ....
Trả lời:
a) Chỉ màu sắc: xanh, đỏ, tím , vàng, xanh da trời, ..
b) Chỉ hình dáng: cao, gầy, mập, lùn, thấp, béo, …
c) Chỉ tính chất của sự vật: mềm, cứng, rắn, dẻo, dai, dài, …
d) Chỉ phẩm chất anh bộ đội: gan dạ, dũng cảm, …
e) Chỉ đặc tính của con mèo: nhanh nhẹn, dẽ thương, …
g) Chỉ đặc tính của con chó: trung thành, hiền, dữ,…
Bài 6. Chia các từ sau thành 3 nhóm: danh từ, động từ, tính từ:
“ xã hội, thiên nhiên, bắt buộc, gan dạ, đen sì, tích cực, thơm phức, đỏ
lòm, trắng phau, tế bào, dìu dắt”
Trả lời:
Danh từ Động từ Tính từ
xã hội, thiên nhiên,
tế bào.
bắt buộc, dìu
dắt.
gan dạ, đen sì, tích cực, thơm
phức, đỏ lòm, trắng phau
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luyen_tap_tu_loai_2957.pdf