I. MỤC TIÊU:
-HS ôn luyện củng cố các kiến thức về số tự nhiên và phân số thông
qua việc thực hành làm các bài toán trắc nghiệm.
II. NỘI DUNG
Câu 1.Giá trị của biểu thức: 10 + 10 x 10 + 25 x 4 là:
A. 300 B. 210 C. 1000 C. 160
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 1465 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Luyện tập môn Toán trắc nghiệm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- HS ôn luyện củng cố các kiến thức về số tự nhiên và phân số thông
qua việc thực hành làm các bài toán trắc nghiệm.
II. NỘI DUNG
Câu 1. Giá trị của biểu thức: 10 + 10 x 10 + 25 x 4 là:
A. 300 B. 210 C. 1000 C. 160
Câu 2. Cho dãy số: 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; …
Số tiếp theo viết vào chỗ chấm là:
A. 46 B. 55 C. 62 D. 63
Câu 3. Chữ số cần viết vào ô trống của 849 để được số chia hết cho cả
2; 3; 9 là:
A. 3 B. 6 C. 9 D. 0
Câu 4. Phân số ở giữa
9
4 và
9
5 là:
A.
18
9 B.
5
4 C.
9
8 D.
9
45
Câu 5. Hiệu của 13 và 9
11
6 là
A. 4
11
6 B. 3
11
6 C. 4
11
5 D. 3
11
5
Câu 6. Phân số
13
37 bằng:
A. 3
13
7 B. 2
13
11 C. 11
13
2 D. 3
13
11
Câu 7. Cho tia số:
0 1 …. 2 3
Phân số để viết vào chỗ chấm dưới vạch có mũi tên chỉ ở tia số trên là:
A.
2
3 B.
4
3 C.
2
7 D.
4
7
Câu 8. Cho
7
2
.
18
Số thích hợp để viết vào ô trống là:
A. 14 B. 36 C. 63 D. 126
Câu 9. 5 trừ đi số nào dưới đây được 3
4
1
A. 1
4
3 B. 1
4
1 C. 2
4
3 D. 2
4
1
Câu 10. Cho:
3
12 +
3
12 +
3
12 +
3
12 +
3
12 =
3
7
Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 2 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 11. Phân số nào sau đây không thể viết thành phân số thập phân?
A.
2
1 B.
15
2 C.
25
1 D.
8
3
II. đại lượng:
Câu 12. Cân đang thăng bằng, khối
lượng của mỗi cái hộp có đánh dấu X
là:
A. 3kg B. 4kg C. 5kg D. 6kg
Câu 13. Số milimét vuông trong
4
1 m2 là:
A. 250 mm2 B. 2500mm2 C. 25 000mm2 D. 250000mm2
Câu 14.
5
4 kg cũng là:
X X
X
X
8
10 8 X
X X X
A. 800g B. 600g C. 400g D. 200g
Câu 15. Trong các số đo dưới đây, số đo nào là lớn nhất?
A.
4
1 kg B. 1150g C.
5
4 kg D. 1075g
Câu 16. Diện tích nền lớp học khoảng:
A. 45mm2 B. 45cm2 C. 45dm2 D. 45m2
III. Hình học:
Câu 17. Một hình chữ nhật có diện tích là 48dm2. Nếu giảm chiều dài và
chiều rộng của hình chữ nhật đó đi 2 lần thì diện tích của hình chữ nhật sẽ là:
A. 12dm2 24dm2 36dm2 96dm2
Câu 18. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 10 B. 11
C. 12 D. 13
Câu 19. Một hình có 8 cạnh thì có bao nhiêu đường chéo? (đường chéo là
đường thẳng nối 2 điểm không cùng một cạnh)
A. 22 B. 24
C. 26 D. 28
Câu 20. Có thể xếp được bao nhiêu tam giác (x) vào hình (y) ?
(x) (y)
Câu 21. Em phải đi quanh bờ rào của các bãi chăn bò. Đường đi nào là ngắn
nhất ?
A. 45m
25m
B. 30m
30m
C. 30m
D. 35m
11m
20m
Câu 22. Đây là trang trại của em:
10m
Ao
Nhà
Ngoài phần đất làm nhà và ao, diện tích đất còn lại để chăn bò. Diện tích
chăn bò khoảng:
A. 3600m2 B. 1000m2 C. 2600m2 D. 2000m2
IV. Giải toán:
Câu 23. Tìm số có 2 chữ số biết rằng số đó gấp 9 lần chữ số ở hàng đơn vị.
A. 91 B. 90 C. 81 D. 45
Câu 24. Một con ốc sên từ dưới chân cột leo lên một cái cột đứng cao 16m.
Ban ngày ốc sên bò lên được 4m, nhưng đêm đến, do ngủ quên, ốc sên bị tụt
xuống 2m. Hỏi phải mất bao nhiêu ngày ốc sên mới bò lên đỉnh cột?
A. 4 ngày B. 6 ngày C. 8 ngày D. 10 ngày
Câu 25. Trong một cái ao mới đào của một trại thí nghiệm, người ta thả vào
đó một cây bèo hoa dâu đặc biệt. Hôm sau người ta quan sát thấy nó nở
thành 2 cây. Đến hôm thứ ba người ta đếm được 4 cây và cứ theo quy luật số
bèo ngày hôm sau gấp đôi số beo ngày hôm trước. Sau 30 ngày, người ta
thấy bèo đã phủ kín mặt ao.
Nếu hôm đầu tiên người ta thả vào ao 2 cây bèo hoa dâu thi sau bao lâu bèo
phủ kín nửa mặt ao?
A. 15 ngày B. 28 ngày C. 14 ngày D. Không tính được
Câu 26. Một con Ếch và một con Nhái nhảy thi hai lượt đI và về trên một
quãng đường dài 100m. Mỗi bước nhảy của con Ếch là 3m, mỗi bước nhảy
của con nhái là 2m. Nhưng Nhái nhảy được 3 bước thì Ếch mới nhảy được 2
bước. Vởy con nào về đích trước?
A. Ếch về trước B. Nhái về trước
C. 2 con về cùng lúc D. Không tính được
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luyen_tap_0654.pdf