I.Các dạng biến đổi đai số sang lượng giác thương găp
1,Dấu hiệu
Đặt x = sin() hoặc cos() đk x [ -1;1]
Đặt x = tan() hoặc cot () đk x R
4 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1390 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Lượng giác hóa đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Edit by Nguyễn Minh Hiếu mhieu94@gmail.com
1
Lượng giác hóa đại số
I.Các dạng biến đổi đai số sang lượng giác thương găp
1,Dấu hiệu
Đặt x = sin( ) hoặc cos( ) đk x [ -1;1]
Đặt x = tan( ) hoặc cot ( ) đk x R
2,Một số dạng thường gặp
Dạng 1 : Nếu x m thì đặt x= m sin( ) với ;
2 2
hoặc x= m cos( ) với 0;
Đặc biệt m=1 thì Đặt x = sin( ) hoặc cos( )
Dạng 2 : 2 2 2 ( 0) ìx y a a th x a sin( )( (0;2 )
a cos( )y
Đặc biệt 2 2 1x y thì đặt x sin( )( (0;2 )
cos( )y
Dạng 3: Nếu x m và 2 2x m thì đặt (( [0; ] / )
cos( ) 2
m
x
Đặc biệt m=1 thì đặt
1
cos( )
x
Dạng 4: Nếu 2 2m x thì đặt x m sin( ) ;
2 2
hoặc mcos( )( 0; )x
Đặc biệt m=1 thì đặt x sin( ) hoặc cos( )x
Dạng 5: Nếu 2 2x a thì đặt x tan( )a hoặc cot( )x a
Đặc biệt a = 1 thì đặt x tan( ) hoặc cot( )x
Dạng 6 : Nếu
1
x y
xy
thì đặt
x tan( )
tan( )y
=> tan( )
1
x y
xy
Đặc biệt x y thì đặt x tan( ) =>
2
2
tan(2 )
1
x
x
Dạng 7 : Nếu
a x
a x
thì đặt cos(2 )a a
=>
1 cos(2 )
tan( )
1 cos(2 )
a x
a x
Đặc biệt có thể là 1 hàm của f(x)
Edit by Nguyễn Minh Hiếu mhieu94@gmail.com
2
Dạng 8 : Nếu
1
x
x
thì đặt x tan( )
=>
1 1
sin(2 )
x
x
3,Một số khai triển của cos(nx) về cos(x)
2
3
4 2
5 3
6 4 2
7 5 3
os2 2cos 1
os3 4cos 3cos
os4 8cos 8cos 1
os5 16cos 20cos 5cos
os6 32cos 48cos 18cos 1
os7 64cos 112cos 56cos 7cos
c x x
c x x x
c x x x
c x x x x
c x x x x
c x x x x x
4, Một số cách khai thác giả thiết khi đặt ẩn phụ lượng giác
* Cho x + y + z = xyz
Đặt
tan( )
tan( )
tan( )
x
y
z
=>
* Choxy + yz + zx = 1
Đặt
tan( )
2
tan( )
2
tan( )
2
x
y
z
=>
*Cho 2 2 2 2 1x y z xyz
Đặt
os( )
os( )
os( )
x c
y c
z c
=>
II.Ví dụ và bài tập áp dụng
Dạng 1: Chứng minh đẳng thức
Chứng minh các đẳng thức sau
Edit by Nguyễn Minh Hiếu mhieu94@gmail.com
3
VD1. Cho 2 2 2 2 1(0 , , )a b c abc a b c CMR : 2 2
, ,
1 (1 )(1 )
a b c
abc c a b
Hướng dẫn : Đặt
os( )
os( )
os( )
a c
b c
c c
VD2. Cho 1ab bc ca .CMR 2 2 2 2 2 24 (1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )abc a b c b a c c b a
Hướng dẫn Đặt
tan( )
2
tan( )
2
tan( )
2
a
b
c
Dạng 2 . Giải PT
Giải PT
VD3. 2 3 3 21 1 (1 ) (1 ) 2 1x x x x
Hướng dẫn
Điều kiện : 1 1x
Đặt os( )( 0; )x c
VD4. 3 2 3 2(1 ) . 2(1 )x x x x
Hướng dẫn
Điều kiện : 1 1x
Đặt os( )( 0; )x c
VD5 . 2 4 28 (1 2 )(8 8 1) 1x x x x
Hướng dẫn
Điều kiện : 1 1x
Đặt sin( ) 0;
2
x
VD6. 2 31 4 3x x x
Dạng 3 . Giải HPT
Giải HPT sau
VD7.
1 1 1
3 4 5 (1)
1(2)
x y z
x y z
xy yz zx
Edit by Nguyễn Minh Hiếu mhieu94@gmail.com
4
Hướng dẫn
Đặt
tan( )
tan( )
tan( )
x
y
z
0(2) 90
3 4 5
(1)
sin(2 ) sin(2 ) sin(2 )
2 ;2 ;2 là 3 góc của tam giác vuông cạnh 3,4,5
sin(2 ) 1
sin(2 ) 0,6
sin(2 ) 0.8
=> x
VD8.
2
2
2
2
2
2
x x y y
y y z z
z z x x
Từ hệ dễ dàng suy ra , , 1x y z
Từ đó hệ dã xho tương đương với
2
2
2
2
1
2
1
2
1
x
y
x
y
z
y
z
x
z
Đặt tan( )
4 2
x k
tan(2 ) tan(4 ) tan(8 )
tan(8 ) tan( )
y z x
x
Dạng 4 :Chứng minh BĐT và tìm cực trị
VD9.Tìm GTLN 3 2 3 24 (1 ) 3( 1 )A a a a a
VD10.Cho 1a (1 ) (1 ) 2 ( ; 2)n n nCMR a a n N n
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luong_giac_hoa_1545..pdf