Lập kế hoạch trả lương
1. Liệt kê những yếu tố ảnh hưởng đến trả lương
2. Giải thích chi tiết cách tính lương
Trả lương theo kết quả công việc và các hình
thức khen thưởng bằng tiền
. Các khoản phúc lợi
49 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Lương bổng và đãi ngộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–1
LƢƠNG BỔNG VÀ ĐÃI NGỘ
Mục tiêu
1. Lập kế hoạch trả lương
1. Liệt kê những yếu tố ảnh hưởng đến trả lương
2. Giải thích chi tiết cách tính lương
2. Trả lương theo kết quả công việc và các hình
thức khen thưởng bằng tiền
3. Các khoản phúc lợi
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–2
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–3
THU
NHẬP
Lƣơng
cơ bản
Phụ cấp
Thƣởng
Phúc lợi
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–4
Ý NGHĨA CỦA TIỀN LƢƠNG?
Săn ngƣời giỏi
Giữa chân
ngƣời tài
Khuyến khích
nhân viên
cống hiến
Trì trệ công
việc
Chia rẽ bất
mãn
Mất ngƣời giỏi
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–5
Định vị
thang
lƣơng
Mục tiêu
kinh
doanh
Khả
năng tài
chính
Luật
lao
động
Công
đoàn
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–6
Tiêu chuẩn
hiệu quả
C-C-H
Cạnh
tranh
Công
bằng
Hợp lý
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–7
Thiết lập thang bảng lương
Bƣớc 1: Điều tra mức lƣơng
Bƣớc 2: Đánh giá công việc
Bƣớc 3: Nhóm các công việc tƣơng tự vào một
mức trả lƣơng
Bƣớc 4: Định giá cho mỗi mức trả lƣơng
Bƣớc 5: Điều chỉnh
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–8
Bƣớc 1: Điều tra mức lƣơng
MỤC ĐÍCH
Thông tin về
định giá các
công việc
chuẩn
Xác định
mức lƣơng
cạnh tranh
Thông tin về
các phúc lợi
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–9
Các nguồn để thu thập thông tin
Các công ty tư vấn
Các tổ chức nghề nghiệp
Các văn phòng lao động của chính phủ
Truy cập Internet
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–10
Some Pay Data Web Sites
Table 11–2
*An alliance between recruiters Korn/Ferry International and the Wall Street Journal.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–11
Bước 2: Đánh giá công việc
So sánh các
công việc
Chuẩn bị
đánh giá
công việc
Các phƣơng
pháp đánh
giá
Sử dụng
phần mềm
máy tính
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–12
So sánh các
công việc
Trực quan
cảm tính
Các yếu tố
trả lƣơng
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–13
Các yếu tố trả lương
Theo một số điều luật Kỹ năng
Cố gắng
Trách nhiệm
Điều kiện LV
Theo công ty tƣ vấn Hay
Bí quyết
Khả năng giải quyết VĐ
Yêu cầu trách nhiệm
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–14
Chuẩn bị để đánh giá công việc
Xác định
nhu cầu
đánh giá
Đề nghị
hợp tác
Lựa chọn
hội đồng
đánh giá
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–15
Phương pháp đánh giá
Xếp hạng
Phƣơng
pháp tính
điểm
So sánh các
yếu tố
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–16
Xếp hạng công việc
Nắm vững
thông tin
công việc
Lựa chọn
và nhóm
công việc
Lựa chọn
các yếu tố
trả lƣơng
Xếp hạng
công
việc
Kết hợp
xếp hạng
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–17
Xếp hạng công việc tại một cơ sở y tế
Thứ tự xếp hạng Mức trả lương hàng năm
Giám đốc $43.000
Y tá trưởng $42.500
Bộ phận đặt phòng $34.000
Y tá $32.500
Đầu bếp $31.000
Phụ tá y tá $28.500
Khác $25.500
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–18
Tính điểm giá trị cho công việc
Yếu tố ảnh hưởng
đến trả lương
Tầm quan
trọng (%)
Mức độ (điểm)
1 2 3 4 5
Kỹ năng 40 20 32 48 72 100
Trách nhiệm 30 15 24 36 54 75
Cố gắng 20 10 16 24 36 50
Điều kiện làm việc 10 5 8 12 18 25
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–19
Bạn hãy thử?
Yếu tố ảnh hưởng
đến trả lương
Tầm quan
trọng (%)
Mức độ (điểm)
1 2 3 4 5
Ra quyết định ? ? ? ? ? ?
Giải quyết vấn đề ? ? ? ? ? ?
Kiến thức ? ? ? ? ? ?
Nếu thứ tự ƣu tiên có tỉ lệ % nhƣ sau: ra quyết định:
100%; giải quyết vấn đề: 85%; kiến thức: 60%
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–20
Bạn hãy thử?
Yếu tố ảnh hưởng
đến trả lương
Tầm quan
trọng (%)
Mức độ (điểm)
1 2 3 4 5
Ra quyết định 40.8 ? ? ? ? ?
Giải quyết vấn đề 34.7 ? ? ? ? ?
Kiến thức 24.5 ? ? ? ? ?
Tổng điểm tính chung là 500 cho mức cao nhất, vậy
từng mức và từng yếu tố bao nhiêu điểm?
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–21
Bạn hãy thử?
Yếu tố ảnh hưởng
đến trả lương
Tầm quan
trọng (%)
Mức độ (điểm)
1 2 3 4 5
Ra quyết định 40.8 ? ? ? ? 204
Giải quyết vấn đề 34.7 ? ? ? ? ?
Kiến thức 24.5 ? ? ? ? ?
Tổng điểm tính chung là 500 cho mức cao nhất,vậy
từng mức và từng yếu tố bao nhiêu điểm?
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–22
Bạn hãy thử?
Yếu tố ảnh hưởng
đến trả lương
Tầm quan
trọng (%)
Mức độ (điểm)
1 2 3 4 5
Ra quyết định 40.8 41 ? ? ? 204
Giải quyết vấn đề 34.7 ? ? ? ? ?
Kiến thức 24.5 ? ? ? ? ?
Hãy tính các ô còn lại?
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–23
Bạn hãy thử?
Yếu tố ảnh hưởng
đến trả lương
Tầm quan
trọng (%)
Mức độ (điểm)
1 2 3 4 5
Ra quyết định 40.8 41 82 123 164 204
Giải quyết vấn đề 34.7 35 70 105 140 174
Kiến thức 24.5 24 48 72 96 123
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–24
Điểm giá trị
Ở Việt nam, điểm giá trị dựa trên
– Yếu tố phức tạp trong công việc
– Điều kiện làm việc
– Cung, cầu trên thị trường lao động
Đgt = Đpt * Hđk * Hth
Hệ số giá trị
Hgt bậc 1 = Đgt bậc 1i / Đgt
bậc 1
min
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–25
Bước 4: Định giá cho mỗi mức lương- đường
tiền lương
Giá trung bình
cho mỗi mức
lƣơng
Vẽ đƣờng tiền
lƣơng cho mỗi
mức lƣơng
Điều chỉnh
đƣờng tiền
lƣơng
Đƣa ra mức
lƣơng cho từng
công việc
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–26
Plotting a Wage Curve
Figure 11–4
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–27
Điều chỉnh mức lƣơng theo khả năng
của doanh nghiệp
Hsli cđ = [(X-1) Hsl i + (Bslg – X)] / Bslg -1
Bslg hệ số lương bậc cao nhất theo giá thị
trường
X hệ số lương bậc cao nhất trong phương án
thu nhập mới
Hsl hệ số lương trong bảng lương hiện tại
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–28
Ví dụ
Hệ số lương bậc 1 của giám đốc hiện tại là
4,5 và hệ số lương bậc cao nhất hiện tại là 7.
Do kinh doanh không tốt nên doanh nghiệp
dự kến giảm hệ số lương xuống 6. Vậy nếu
mức lương tối thiểu là 600.000 thì lương giám
đốc sẽ là bao nhiêu theo phương án phân
phối thu nhập mới?
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–29
Bƣớc 5: Điều chỉnh
Các loại tiền lương trong cùng mức lương
– Linh động hơn trong việc việc trả lương trên thị
trường lao động.
– Phân biệt dựa trên kết quả thực hiện công việc
hoặc thâm niên cho nhân viên cùng mức lương.
Chỉnh sửa ngoài đường lương
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–30
Wage
Structure
Figure 11–5
Note: This shows overlapping wage classes
and maximum–minimum wage ranges.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–31
Lương của nhà quản lý
Lƣơng
cơ bản
Khen thƣởng
ngắn hạn
Khen thƣởng
dài hạn
Phúc lợi
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–32
Các yếu tố trả lương: giải quyết vấn đề, phạm
vi công việc, và kiến thức chuyên môn và
thực hành
Công việc chuyên môn thường được định giá
theo thị trường từ đó đưa ra các mức giá trị
cho các công việc chuẩn.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–33
Các hình thức trả lƣơng
Trả lƣơng
theo kết quả
công việc
Trả lƣơng
theo thời
gian
Dựa trên
năng lực
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–34
Trả lƣơng theo năng lực
Trả lương theo năng lực
– Công ty trả lương cho nhân viên dựa trên mức độ
thành thạo về kỹ năng, kiến thức chứ không phải
dựa trên chức danh công việc.
Các dạng kỹ năng
– Kiến thức
– Kỹ năng
– Hành vi
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–35
Trả lương theo năng lực: ưu-nhược
Ưu
– Chất lượng tăng
– Giảm vắng mặt và giảm sai sót (sự cố)
Nhược
– Khó khăn khi thực hiện chương trình trả lương
– Trả lương cho những kiến thức, kỹ năng, hành vi
đôi khi không sử dụng.
– Phức tạp
– Không chắc chắn cải thiện năng suất.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–36
Trả lƣơng theo thời gian
1. Theo giờ
2. Theo ngày
3. Theo tuần
4. Theo tháng
5. Theo năm
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–37
Trả lương theo kết quả công việc
Trả lương theo sản phẩm
Theo sản phẩm luỹ tiến
Khoán tiền lương theo nhóm
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–38
Bài tập
Trả lương theo thời gian mức giá 8000đồng/
giờ. Định mức 2 giờ thực hiện 8 sản phẩm.
Tiền thưởng theo sản phẩm vượt mức sẽ
dựa trên thời gian tiết kiệm và mức thưởng sẽ
bằng một nữa đơn giá quy định. Nếu 8 giờ
thực hiện 40 sản phẩm người công nhận sẽ
nhận được bao nhiêu tiền?
Nếu trả lương theo sản phẩm thì người công
nhân được bao nhiêu tiền?
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–39
Khen thưởng theo kết quả công việc
Khen thƣởng
cá nhân
Khen thƣởng
cho nhóm
Khen thƣởng
theo kết quả hoạt
động của tổ chức
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–40
Khen thưởng cá nhân
Theo khối lượng công việc
Nâng lương
Khen thưởng chuyên môn của nhân viên
Các dạng khen thưởng công nhận thành tích
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–41
Khen thƣởng theo nhóm
– Các yếu tố để làm cơ sở phân phối tiền
công giữa các thành viên trong nhóm
• Trình độ nhân viên (thông qua hệ số mức
lương của mỗi người Hsi)
• Thời gian thực tế làm việc của mỗi người (Tti)
• Mức độ tham gia tích cực, nhiệt tình của mỗi
người vào kết quả thực hiện công việc của
nhóm (Ki)
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–42
Khen thƣởng theo nhóm
Kích thích dựa vào nhóm
– Thời gian làm việc chuẩn của công nhân i sẽ là:
– Tci= Hsi x Tti X Ki
– Tổng thời gian làm việc chuẩn của tất cả công
nhân trong nhóm sẽ được tính theo công thức
– Tổng thời gian chuẩn = ∑ Tci
– Tiền công của mỗi công nhân
– Wi = số tiền khoán cho cả nhóm x Tci /tổng TG
chuẩn
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–43
Ví dụ
Khi giám định mức độ hư hỏng của máy tiện,
phân xưởng khoán cho 3 công nhân với mức
tiền thù lao là 120.000 đồng. Hệ số lương của
người A là 1,78; người B: 1,62 và người C là
1,47. Thời gian làm việc của A: 5- B: 4- C: 5
giờ. Mức độ tích cực của từng người là A:1,2,
B: 1,1 và C: 1. Vậy mỗi người được trả lương
bao nhiêu.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–44
Khen thƣởng theo kết quả hoạt
động của tổ chức
Phân chia lợi
nhuận
Khen thƣởng
cổ phiếu
Mô hình
Scalon
Mô hình
Rucker
Thƣởng do tiết
kiệm thời gian
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–45
Tiền lƣơng và thu nhập trong khu vực
quốc doanh ở Việt Nam
Tiền lương
– Tiền tệ hóa tiền lương, các khoản bảo hiểm y tế,
tiền nhà, tiền học được đưa vào quỹ lương
– Chấm dứt hoàn toàn chế độ bao cấp trong lương
– Thực hiện phân biệt rõ hệ thống tiền lương của
các chức vụ.
– Mối quan hệ giữa các thang lương, bảng lương,
bậc lương được xác định xác định trên cơ sở
tương quan so với mức lương tối thiểu.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–46
Tiền lƣơng và thu nhập trong khu vực
quốc doanh ở Việt Nam (tt)
Các khoản phụ cấp
– Phụ cấp khu vực với 7 mức (0.10.7)
– Phụ cấp độc hại, nguy hiểm 4 mức (0.10.4)
– Phụ cấp trách nhiệm với 3 mức (0.10.3)
– Phụ cấp làm đêm hay mức: (1) 30% tiền lương
cấp bậc đối với công việc không thường xuyên
làm ban đêm và (2) 40% tiền lương cấp bậc đối
với công việc thường xuyên làm đêm.
– Phụ cấp thu hút 4 mức: 20%, 30%, 50%, 70%
mức lương cấp bậc hoặc chức vụ trong thời hạn 3-
5 năm.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–47
Tiền lƣơng và thu nhập trong khu vực
quốc doanh ở Việt Nam (tt)
Các khoản phụ cấp
– Phụ cấp đắt đỏ gồm 5 mức: 0.1 0.3 (mỗi bậc
tăng 0.05)
– Phụ cấp lưu động áp gồm 3 mức từ 0.2, 0.4, 0.6
– Phụ trội tính bằng 150% cho ngày thường và
200% cho ngày thứ 7 và chủ nhật.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–48
Cơ cấu thu nhập (tt)
Phúc lợi
– thể hiện sự quan tâm của DN đến đời sống của
người lao động, kích thích lòng trung thành, gắn bó
với DN.
– Các dạng phúc lợi:
• Bảo hiểm XH và bảo hiểm y tế
• Hưu trí
• Nghỉ phép
• Nghỉ lễ
• Ăn trưa do DN đài thọ
• Trợ cấp con đông hoặc có hoàn cảnh khó khăn
• Quà tăng sinh nhật, cưới hỏi,...
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 11–49
Hết chƣơng 8
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hrm08_9479.pdf