Luận văn Thiết kế cung cấp điện cho khu chung cư 16 tầng an phú – an khánh Q2 - thành phố Hồ Chí Minh

Cao ốc 16 tầng thuộc khu đô thị An Phú- AnKhánh- Q2 tọa lạc trên một khuôn

viên rộng rãi thoáng mát. Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh khoảng 4 km, kết

nốivới trung tâm thành phố theo hướng giao thông qua cầu SàiGòn và qua hầm

chui thủ thiêm đang trong giai đoạn khởi công xây dựng, tòa nhà có vị trí rất thuận

lợi về mọimăt khi nằm trên trục chính của khu đô thị,cách xa lộ Hà Nội khỏang

500 m, và càng tiện lợi hơn khi nằm gần các công trình công cộng như : trường học,

bệnh viện, ngân hàng, công viên,siêu thị.

Cao ốc nằm giữa mộtốc đảo xanh củathành phố, có cảnh quan xung quanh vô

cùng thoáng mát do được hưởng gió từ sông Sài Gòn thổi vào, và các công trình lân

cận chủ yếu là các biệt thự vườn mái ngóixen trong các tán lá cây đã làmgiảm bớt

lượng bức xạ nhiệt, cây cối cũng làm cho môi trường xung quanh thêm trong lành.

Tòa nhàcó diện tích :3969 m

2

Gồm có: 16 tầng cao và một tầng hầm

Tầng hầm cao :3,1 m

Tầng trệt cao :2,4 m

Chiều cao từ lầu 1 trở lên : 3,3 m

Chiều cao của tòa nhà :66,9 m

Tòa nhà gồm có : 122 căn hộ, cửa hàng dịchvụ, 1 khu giải trí, 1 khu quản lý, 1

nhà trẻ, 1 khu sinh hoạt tập thể, 2 hồ bơi

Tầng hầm làm bãi xe có sứcchứa 250 xe gắn máy, 20 xe ô tô. Ngoài ra còn có

thêm phòng kỹ thuậtđiện, phòng bảo vệ, phòng bơm nước

Tầng trệt là khu dịch vụ mua bán có diện tích : 418 m

2

, có nhà giữ trẻ, khu

sinh hoat cộng đồng, bộphận quản lý, khu giải trí, phòng bảo vệ, vệ sinh công cộng

pdf118 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Luận văn Thiết kế cung cấp điện cho khu chung cư 16 tầng an phú – an khánh Q2 - thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc GIỚI THIỆU Cao ốc 16 tầng thuộc khu đô thị An Phú- An Khánh- Q2 tọa lạc trên một khuôn viên rộng rãi thoáng mát. Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh khoảng 4 km, kết nối với trung tâm thành phố theo hướng giao thông qua cầu Sài Gòn và qua hầm chui thủ thiêm đang trong giai đoạn khởi công xây dựng, tòa nhà có vị trí rất thuận lợi về mọi măt khi nằm trên trục chính của khu đô thị, cách xa lộ Hà Nội khỏang 500 m, và càng tiện lợi hơn khi nằm gần các công trình công cộng như : trường học, bệnh viện, ngân hàng, công viên, siêu thị. Cao ốc nằm giữa một ốc đảo xanh của thành phố, có cảnh quan xung quanh vô cùng thoáng mát do được hưởng gió từ sông Sài Gòn thổi vào, và các công trình lân cận chủ yếu là các biệt thự vườn mái ngói xen trong các tán lá cây đã làm giảm bớt lượng bức xạ nhiệt, cây cối cũng làm cho môi trường xung quanh thêm trong lành. Tòa nhà có diện tích :3969 m2 Gồm có: 16 tầng cao và một tầng hầm Tầng hầm cao :3,1 m Tầng trệt cao :2,4 m Chiều cao từ lầu 1 trở lên : 3,3 m Chiều cao của tòa nhà :66,9 m Tòa nhà gồm có : 122 căn hộ, cửa hàng dịch vụ, 1 khu giải trí, 1 khu quản lý, 1 nhà trẻ, 1 khu sinh hoạt tập thể, 2 hồ bơi Tầng hầm làm bãi xe có sức chứa 250 xe gắn máy, 20 xe ô tô. Ngoài ra còn có thêm phòng kỹ thuật điện, phòng bảo vệ, phòng bơm nước Tầng trệt là khu dịch vụ mua bán có diện tích : 418 m2 , có nhà giữ trẻ, khu sinh hoat cộng đồng, bộ phận quản lý, khu giải trí, phòng bảo vệ, vệ sinh công cộng Từ lầu 1 đến lầu 15 diện tích mỗi tầng :1080 m2 bao gồm 8 căn hộ chia làm 4 loại B, C, D, E, trong đó: Căn hộ B: Diện tích :137,7 m2 Phòng khách, bếp, phòng ăn :49,6 m2 SVTH : Trần Đình Công Trang1 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc Phòng ngủ 1 :20,4 m2 Phòng ngủ 2 : 19,3 m2 Phòng ngủ 3 : 15 m2 WC1 : 5,1 m2 WC2 : 5 m2 Ban công : 9,6 m2 Kho : 3 m2 Căn hộ C: Diện tích :128,1 m2 Phòng khách, bếp, phòng ăn : 48,8 m2 Phòng ngủ 1 : 20,4 m2 Phòng ngủ 2 : 16,8 m2 Phòng ngủ 3 : 11,5 m2 WC1 : 5 m2 WC2 : 4,1 m2 Ban công : 8,6 m2 Căn hộ D Diện tích :100 m2 Phòng khách, bếp, phòng ăn : 47,6 m2 Phòng ngủ 1 : 19,1 m2 Phòng ngủ 2 : 12,4 m2 WC1 : 4 m2 WC2 : 3,6 m2 Ban công : 13,8 m2 SVTH : Trần Đình Công Trang2 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc Căn hộ E: Diện tích:89,5 m2 Gồm có : 1 phòng khách, 1 phòng ăn, 1 bếp, 2 phòng ngủ, 2WC Căn hộ A: Diện tích:265,8 m2 Gồm có : 1 phòng khách, 1 phòng ăn, 1 bếp, 4 phòng ngủ, 4WC, 1 hồ bơi, 1 sân thượng SVTH : Trần Đình Công Trang3 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc CHƯƠNG 1: XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI 1.1. Xác định tâm phụ tải Căn hộ 2,3 (loại C) STT THIẾT BỊ Pđm(kw) X(m) Y(m) 1 Ổ Cắm 1,5 9,5 11 2 Ổ Cắm 1,5 7,2 23 3 Ổ Cắm 1,5 14 4,5 4 Ổ Cắm 1,5 18,5 6,5 5 Ổ Cắm 1,5 19 8,5 6 Ổ Cắm 1,5 23 13,5 7 Ổ Cắm 1,5 25 7,5 8 Ổ Cắm 1,5 25,5 8 9 Ổ Cắm 1,5 32 8,5 10 Ổ Cắm 1,5 32 15,2 11 Ổ Cắm 1,5 20 23 12 Ổ Cắm 1,5 30 23 13 Ổ Cắm 1,5 28 16,5 14 Ổ Cắm 1,5 29 16 15 Quạt thông gió 0,045 11 12 16 Quạt thông gió 0,045 16 4 17 Quạt thông gió 0,045 21,5 7 18 Quạt thông gió 0,045 26,5 7 SVTH : Trần Đình Công Trang4 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 19 Quạt thông gió 0,045 19 20 20 Quạt thông gió 0,045 28 21 21 Bình nước nóng 1,5 8 14 22 Bình nước nóng 1,5 15,5 23 23 Máy ĐHKK 1 23,5 6,5 24 Máy ĐHKK 1 32 12 25 Máy ĐHKK 1 28 21 Tổng 27,27 )(9,13 )(27,21 m P xYP Y m P xXP X dmi idmi dmi idmi == == ∑ ∑ ∑ ∑ Ta dời tâm phụ tải (17 ; 20) 1.2. định tâm phụ tải căn hộ 1,4 (loại C) STT THIẾT BỊ Pđm(Kw) X(m) Y(m) 1 Ổ Cắm 1,5 11,5 0,5 2 Ổ Cắm 1,5 18 0,5 3 Ổ Cắm 1,5 6 0,5 4 Ổ Cắm 1,5 11 16 5 Ổ Cắm 1,5 23,5 0,5 6 Ổ Cắm 1,5 34 0,5 SVTH : Trần Đình Công Trang5 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 7 Ổ Cắm 1,5 35 8 8 Ổ Cắm 1,5 35 8 9 Ổ Cắm 1,5 30 16 10 Ổ Cắm 1,5 27 10 11 Ổ Cắm 1,5 19 14,5 12 Quạt thông gió 0,045 8,5 10 13 Quạt thông gió 0,045 13,5 16 14 Quạt thông gió 0,045 22,5 2,5 15 Quạt thông gió 0,045 34 1,5 16 Quạt thông gió 0,045 33 16 17 Quạt thông gió 0,045 23,5 16 18 Bình nước óng 1,5 19 0,5 19 Bình nước óng 1,5 4,5 13 20 Máy ĐHKK 1 25 16 21 Máy ĐHKK 1 35 12 22 Máy ĐHKK 1 34 4 Tổng 22,7 )(4,7 )(5,22 m P xYP Y m P xXP X dmi idmi dmi idmi == == ∑ ∑ ∑ ∑ Ta dời tâm phụ tải (10,5 ; 0,5) SVTH : Trần Đình Công Trang6 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 1.3. Xác định tâm phụ tải căn hộ 6,7 (loại D) STT THIẾT BỊ Pđm(Kw) X(m) Y(m) 1 Ổ Cắm 1,5 0,5 2 2 Ổ Cắm 1,5 0,5 9 3 Ổ Cắm 1,5 0,5 16 4 Ổ Cắm 1,5 0,5 18,5 5 Ổ Cắm 1,5 0,5 23 6 Ổ Cắm 1,5 7 10 7 Ổ Cắm 1,5 7,5 25 8 Ổ Cắm 1,5 15 26 9 Ổ Cắm 1,5 16 22 10 Ổ Cắm 1,5 21 19 11 Ổ Cắm 1,5 21,5 17 12 Ổ Cắm 1,5 22 17 13 Quạt thông gió 0,045 6 24 14 Quạt thông gió 0,045 9,5 16,5 15 Quạt thông gió 0,045 14,5 16,5 16 Quạt thông gió 0,045 22,5 26 17 Quạt thông gió 0,045 9 20 18 Quạt thông gió 0,045 10 14,5 19 Bình nước nóng 1,5 9 14,5 SVTH : Trần Đình Công Trang7 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 20 Bình nước nóng 1,5 10 14,5 21 Máy ĐHKK 1 12,5 26,5 22 Máy ĐHKK 1 12,5 23,5 Tổng 23,27 )(5,9 )(10 m P xYP Y m P xXP X dmi idmi dmi idmi == == ∑ ∑ ∑ ∑ Ta dời tâm phụ tải (0,5 ; 0,5) 1.4. Xác định tâm phụ tải căn hộ 5,8 (loại E) STT THIẾT BỊ Pđm(Kw) X(m) Y(m) 1 Ổ Cắm 1,5 1.5 0,5 2 Ổ Cắm 1,5 8.5 0,5 3 Ổ Cắm 1,5 13.5 0,5 4 Ổ Cắm 1,5 7 8,5 5 Ổ Cắm 1,5 14.5 8,5 6 Ổ Cắm 1,5 1.5 9 7 Ổ Cắm 1,5 8 11,5 8 Ổ Cắm 1,5 1.5 15,5 9 Ổ Cắm 1,5 2 22,5 SVTH : Trần Đình Công Trang8 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 10 Ổ Cắm 1,5 9 15,5 11 Ổ Cắm 1,5 8 14 12 Ổ Cắm 1,5 13 11 13 Ổ Cắm 1,5 11,5 11,5 14 Quạt thông gió 0,045 2 3,5 15 Quạt thông gió 0,045 0,5 10 16 Quạt thông gió 0,045 1,5 18 17 Quạt thông gió 0,045 13 12 18 Quạt thông gió 0,045 13 11,5 19 Bình nước nóng 1,5 1,5 11 20 Bình nước nóng 1,5 15 15 21 Máy ĐHKK 1 0,5 15 22 Máy ĐHKK 1 1,5 20 Tổng 24,725 )(11 )(8 m P xYP Y m P xXP X dmi idmi dmi idmi == == ∑ ∑ ∑ ∑ Ta dời tâm phụ tải (15 ; 4) SVTH : Trần Đình Công Trang9 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 1.5. Xác định tâm phụ tải căn hộ 9,10 (loại A) STT THIẾT BỊ Pđm(Kw) X(m) Y(m) 1 Ổ Cắm 1,5 8,5 30 2 Ổ Cắm 1,5 7,5 29,5 3 Ổ Cắm 1,5 14,5 37 4 Ổ Cắm 1,5 19,5 37 5 Ổ Cắm 1,5 12 21 6 Ổ Cắm 1,5 19 21 7 Ổ Cắm 1,5 15,5 4,5 8 Ổ Cắm 1,5 22 4,5 9 Ổ Cắm 1,5 30 37 10 Ổ Cắm 1,5 32 36 11 Ổ Cắm 1,5 32 29 12 Ổ Cắm 1,5 28 27,5 13 Ổ Cắm 1,5 31 27,5 14 Ổ Cắm 1,5 31 14,5 15 Ổ Cắm 1,5 31,5 14 16 Ổ Cắm 1,5 26 14 17 Ổ Cắm 1,5 25 4,5 18 Ổ Cắm 1,5 34 4,5 19 Quạt thông gió 0,045 13 30 20 Quạt thông gió 0,045 13 37,5 SVTH : Trần Đình Công Trang10 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 21 Quạt thông gió 0,045 21 24 22 Quạt thông gió 0,045 21,5 4 23 Quạt thông gió 0,045 22 12 24 Quạt thông gió 0,045 34,5 36 25 Quạt thông gió 0,045 33 22,5 26 Quạt thông gió 0,045 33 19,5 27 Quạt thông gió 0,045 34 7 28 Bình nước nóng 1,5 32 5 29 Bình nước nóng 1,5 19 21,5 30 Bình nước nóng 1,5 19 12 31 Bình nước nóng 1,5 8,5 12 32 Máy ĐHKK 1 26 4,5 33 Máy ĐHKK 1 34,5 10 34 Máy ĐHKK 1 21 3,5 35 Máy ĐHKK 1 34 19 36 Máy ĐHKK 1 34 14 37 Máy ĐHKK 1 34,5 33 Tổng 39,405 )(5,19 )(24 m P xYP Y m P xXP X dmi idmi dmi idmi == == ∑ ∑ ∑ ∑ SVTH : Trần Đình Công Trang11 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc Ta dời tâm phụ tải (10,5 ; 21,5) 1.6. Xác định tâm phụ tải khu Dịch Vụ tầng trệt STT THIẾT BỊ Pđm(Kw) X(m) Y(m) 1 Ổ Cắm 1,5 21 0,5 2 Ổ Cắm 1,5 27 5,5 3 Ổ Cắm 1,5 16,5 5,5 4 Ổ Cắm 1,5 31 10 5 Ổ Cắm 1,5 16,5 10 6 Ổ Cắm 1,5 21,5 0,5 7 Máy ĐHKK 1 18 0,5 8 Máy ĐHKK 1 30 3 9 Máy ĐHKK 1 16 3 10 Máy ĐHKK 1 30,5 3 )(5,4 )(5,22 m P xYP Y m P xXP X dmi idmi dmi idmi == == ∑ ∑ ∑ ∑ Ta dời tâm phụ tải (24 ; 11,5) SVTH : Trần Đình Công Trang12 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 1.7. Xác định tâm phụ tải TĐL tầng trệt STT TÊN Pđm X(m) Y(m) 1 Dịch Vụ 1 13 24 11,5 2 Dịch Vụ 2 13 30,5 19 3 Giải Trí 8 15,5 21,5 4 Sinh hoạt cộng đồng 8 7,5 31 5 Giữ Trẻ 12 19 26 54 )(21 )(75,20 m P xYP Y m P xXP X dmi idmi dmi idmi == == ∑ ∑ ∑ ∑ Ta dời tâm phụ tải (21 ; 17) 1.8. Xác định tâm phụ tải cho TĐL Lầu 1 Căn Hộ Pđm(Kw) X(m) Y(m) 1 22,77 10,5 0,5 2 27,27 17 30 3 27,27 17 30 4 22,77 10,5 0,5 SVTH : Trần Đình Công Trang13 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 5 24,72 15 4 6 23,77 0,5 0,5 7 24,72 0,5 0,5 8 24,72 0,5 9 Tổng 197,06 )(5,0 )(10 m P xYP Y m P xXP X dmi idmi dmi idmi == == ∑ ∑ ∑ ∑ Ta dời tâm phụ tải (21 ; 17) 1.9. Xác định tâm phụ tải cho TĐL Lầu 16 Căn Hộ Pđm(Kw) X(m) Y(m) 9 39,4 24,5 19 10 39,4 24,5 19 )(19 )(5,24 m P xYP Y m P xXP X dmi idmi dmi idmi == == ∑ ∑ ∑ ∑ Ta dời tâm phụ tải (21 ; 17) SVTH : Trần Đình Công Trang14 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG Thiết kế chiếu sáng cho công trình nhà ở, dùng hệ thống điện 380/ 220V. Điện áp xoay chiều có trung tính nối đất. Khi thiết kế chiếu sáng ta không chỉ đảm bảo các đặc tính về số lượng và chất lượng chiếu sáng tại chỗ và không gian xung quanh việc làm, mà còn sự an toàn hoạt động của hệ thống chiếu sáng, sự vận chuyển vâïn hành và kinh tế. Các phương pháp tính toán chiếu sáng. - Phương pháp hệ số sử dụng. - Phương pháp đơn vị công suất riêng. - Phương pháp điểm. Trong phần tính toán thiết kế chiếu sáng, em chọn phương án dùng phương pháp hệ số sử dụng và phương pháp đơn vị công suất 2.1.Chiếu sáng tầng hầm. 2.1.1.Bãi giữ xe gắn máy 1.Kích thước Chiều dài : 30 m. Chiều rộng: 17 m. Diện tích : S = a x b = 510 m2. Chiều cao : 3,1 m 2. Màu sơn. Trần : trắng 75,01 =ρ Tường: vàng nhạt 5,02 =ρ Sàn : xám 3,03 =ρ SVTH : Trần Đình Công Trang15 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 3. Độ rọi yêu cầu : tcE =200 (lx). 4.Chọn hệ chiếu sáng: chung đều. 5.Chọn nhiệt độ màu: 40000K. 6.Chọn bóng đèn. Loại : trắng tối ưu = 4000mT 0K. aR = 7,6 ; = 36W ; dP dθ = 2500 (lm) 7.Chọn bộ đèn loại :Profil paralume laque. Cấp độ đèn :E hiệu suất :0,59 Số đèn / 1bộ :2 Quang thông :5000 (lm) 8.Phân bố các bộ đèn Cách trần = 0 (m) /h Bề mặt làm việc = 0 (m) lvh Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc. htt = H – ( + ) = 3,1 m /h lvh Chỉ số địa điểm. ( ) 5,3471,3 510 =×=+ ×= bah baK tt 10.Hệ số bù. Chọn hệ số suy giảm quang thông : 1δ = 0,9 Chọn hệ số suy giảm do bám bụi : 2δ = 0,9 Hệ số bù 24,1 9,09,0 11 21 =×== δδd SVTH : Trần Đình Công Trang16 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 11.Tỷ số treo 0 1,30 0 / / =+=+= tthh hj 12.Hệ số sử dụng Hệ số có ích = 1,06du dduu η=⇒ = 0,59 x 1,06 =0,625 13.Quang thông tổng. )(200238 625,0 24,1510200 lm u dSEtc tong =××=××=Φ 14.Xác định số bộ đèn. 4,40 5000 200238 ==Φ Φ= BD tong BDN Chọn số bộ đèn 40=BDN bộ. 15.Kiểm tra sai số quang thông. %1,1 200238 200238500040 −=−×=Φ Φ−Φ×=∆Φ tong tongBDBDN Kết luận: Sai số nằm trong khoảng cho phép <± %10 ∆Φ <20% 16.Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc )(198 24,1510 625,0500040 lx x xx Sxd xUxNE bdbdtb ==Φ= 17.Xác định phụ tải chiếu sáng Công suất tác dụng tính toán Pttcs = Nbdxnb/1box1,2Pden = 40x2x1,2x36 SVTH : Trần Đình Công Trang17 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc =3,4(kw) cosϕ=0,6 → tgϕ=1,33 Công suất phản kháng: Qttcs=Pttcsxtgϕ =3,4x1,33 =4,1(kvar) 2.1.2.Bãi giữ xe ô tô 1.Kích thước Chiều dài :18 m. Chiều rộng: 17 m. Diện tích : S = a x b = 306 m2. Chiều cao : 3,1 m 2.Màu sơn. Trần : trắng 75,01 =ρ Tường: vàng nhạt 5,02 =ρ Sàn : xám 3,03 =ρ 3.Độ rọi yêu cầu : =200 (lx). tcE 4.Chọn hệ chiếu sáng: Chung đều. 5.Chọn nhiệt độ mầu: 40000K. 6.Chọn bóng đèn. Loại : trắng tối ưu = 4000mT 0K. aR = 7,6 ; = 36W ; dP dθ = 2500 (lm) 7.Chọn bộ đèn loại :Profil paralume laque. SVTH : Trần Đình Công Trang18 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc Cấp độ đèn :E hiệu suất :0,59 Số đèn / 1bộ :2 Quang thông :5000 (lm) 8.Phân bố các bộ đèn Cách trần = 0 (m) /h Bề mặt làm việc = 0 (m) lvh Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc. htt = H – ( + ) = 3,1 m /h lvh Chỉ số địa điểm. ( ) 82,2351,3 306 =×=+ ×= bah baK tt 10.hệ số bù. Chọn hệ số suy giảm quang thông : 1δ = 0,9 Chọn hệ số suy giảm do bám bụi : 2δ = 0,9 Hệ số bù 24,1 9,09,0 11 21 =×== δδd 11.Tỷ số treo 0 1,30 0 / / =+=+= tthh hj 12.Hệ số sử dụng Hệ số có ích dduu η=⇒ = 0,59 x 1,02 =0,6018 13.Quang thông tổng. )(126101 6018,0 24,1306200 lm u dSEtc tong =××=××=Φ SVTH : Trần Đình Công Trang19 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 14.Xác định số bộ đèn. 22,25 5000 126101 ==Φ Φ= BD tong BDN Chọn số bộ đèn 25=BDN bộ. 15.Kiểm tra sai số quang thông. %8,0 126101 126101500025 −=−×=Φ Φ−Φ×=∆Φ tong tongBDBDN Kết luận: Sai số nằm trong khoảng cho phép ∆Φ <20% <± %10 16.Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc )(198 24,1306 6018,0500025 lx x xx Sxd xUxNE bdbdtb ==Φ= 17.Xác định phụ tải chiếu sáng Công suất tác dụng tính toán Pttcs=Nbdxnb/1box1,2Pden =25x2x1,2x36 =2,1(kw) cosϕ=0,6 → tgϕ=1,33 công suất phản kháng Qttcs=Pttcsxtgϕ =2,1x1,33 =2,8(kvar) 2.2. Chiếu sáng cho tầng trệt 2.2.1.Cửa hàng dịch vụ SVTH : Trần Đình Công Trang20 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 1.Kích thước Chiều dài : 23 m. Chiều rộng: 18 m. Diện tích : S = a x b = 414 m2. Chiều cao : 2,4 m 2.Màu sơn. Trần : trắng 75,01 =ρ Tường: vàng nhạt 5,02 =ρ Sàn : xám 3,03 =ρ 3.Độ rọi yêu cầu: =300 (lx). tcE 4.Chọn hệ chiếu sáng: chung đều. 5.Chọn nhiệt độ mầu:40000K. 6.Chọn bóng đèn. Loại : trắng tối ưu = 4000mT 0K. aR = 7,6 ; = 36W ; dP dθ = 2500 (lm) 7.Chọn bộ đèn loại :Profil paralume laque. Cấp độ đèn :E hiệu suất :0,59 Số đèn / 1bộ :3 Quang thông :7500 (lm) 8.Phân bố các bộ đèn Cách trần = 0 (m) /h Bề mặt làm việc = 0 (m) lvh Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc. htt = H – ( + ) = 2,4 m /h lvh SVTH : Trần Đình Công Trang21 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc Chỉ số địa điểm. ( ) 38,3514,2 414 =×=+ ×= bah baK tt 10.hệ số bù. Chọn hệ số suy giảm quang thông : 1δ = 0,9 Chọn hệ số suy giảm do bám bụi : 2δ = 0,9 Hệ số bù 24,1 9,09,0 11 21 =×== δδd 11.Tỷ số treo 0 1,30 0 / / =+=+= tthh hj 12.Hệ số sử dụng Hệ số có ích dduu η=⇒ = 0,59 x 1,08 =0,64 13.Quang thông tổng. )(237300 64,0 24,1414300 lm u dSEtc tong =××=××=Φ 14.Xác định số bộ đèn. 64,31 7500 237300 ==Φ Φ= BD tong BDN Chọn số bộ đèn 32=BDN bộ. SVTH : Trần Đình Công Trang22 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 15.Kiểm tra sai số quang thông. %13,1 237300 237300750032 =−×=Φ Φ−Φ×=∆Φ tong tongBDBDN Kết luận: Sai số nằm trong khoảng cho phép <± %10 ∆Φ <20% 16.Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc )(303 24,1414 64,0750032 lx x xx Sxd xUxNE bdbdtb ==Φ= 17.Xác định phụ tải chiếu sáng Công suất tác dụng tính toán Pttcs=Nbdxnb/1box1,2Pden =32x3x1,2x36 =4,41(kw) cosϕ=0,6 → tgϕ=1,33 công suất phản kháng Qttcs=Pttcsxtgϕ =4,41x1,33 =5,5(kvar) 2.2.2.Khu sinh hoat cộng đồng + khu giải trí 1.Kích thước Chiều dài : 27 m. Chiều rộng: 21 m. Diện tích : S = a x b = 567 m2. Chiều cao : 2,4 m SVTH : Trần Đình Công Trang23 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 2.Màu sơn. Trần : trắng 75,01 =ρ Tường: vàng nhạt 5,02 =ρ Sàn : xám 3,03 =ρ 3.Độ rọi yêu cầu : =200 (lx). tcE 4.Chọn hệ chiếu sáng: chung đều. 5.Chọn nhiệt độ mầu:40000K. 6.Chọn bóng đèn. Loại : trắng tối ưu = 4000mT 0K. aR = 7,6 ; = 36W ; dP dθ = 2500 (lm) 7.Chọn bộ đèn loại :Profil paralume laque. Cấp độ đèn :E hiệu suất :0,59 Số đèn / 1bộ :3 Quang thông :7500 (lm) 8.Phân bố các bộ đèn Cách trần = 0 (m) /h Bề mặt làm việc = 0 (m) lvh Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc. htt = H – ( + ) = 2,4 m /h lvh Chỉ số địa điểm. ( ) 9,4484,2 567 =×=+ ×= bah baK tt 10.hệ số bù. Chọn hệ số suy giảm quang thông : 1δ = 0,9 SVTH : Trần Đình Công Trang24 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc Chọn hệ số suy giảm do bám bụi : 2δ = 0,9 Hệ số bù 24,1 9,09,0 11 21 =×== δδd 11.Tỷ số treo 0 4,20 0 / / =+=+= tthh hj 12.Hệ số sử dụng Hệ số có ích dduu η=⇒ = 0,59 x 1,1 =0,649 13.Quang thông tổng. )(216665 649,0 24,1567200 lm u dSEtc tong =××=××=Φ 14.Xác định số bộ đèn. 8,28 7500 216665 ==Φ Φ= BD tong BDN Chọn số bộ đèn 22=BDN bộ. 15.Kiểm tra sai số quang thông. %23,0 216665 216665750022 −=−×=Φ Φ−Φ×=∆Φ tong tongBDBDN Kết luận: Sai số nằm trong khoảng cho phép <± %10 ∆Φ <20% SVTH : Trần Đình Công Trang25 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 16.Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc )(3,152 24,1567 64,0750022 lx x xx Sxd xUxNE bdbdtb ==Φ= 17.Xác định phụ tải chiếu sáng Công suất tác dụng tính toán Pttcs=Nbdxnb/1box1,2Pden =22x3x1,2x36 =2,8(kw) cosϕ=0,6 → tgϕ=1,33 công suất phản kháng Qttcs=Pttcsxtgϕ =2,8x1,33 =3,7(kvar) 2.3. Chiếu sáng căn hộ 1,4 (loại B) 2.3.1.Phòng khách +bếp 1.Kích thước Chiều dài : 8 m. Chiều rộng:6,2 m. Diện tích : S = a x b = 49,6 m2. Chiều cao : 3,3m 2.Màu sơn. Trần : trắng 75,01 =ρ Tường: vàng nhạt 5,02 =ρ Sàn : xám 3,03 =ρ SVTH : Trần Đình Công Trang26 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 3.Độ rọi yêu cầu =100 (lx). tcE 4.Chọn hệ chiếu sáng: chung đều. 5.Chọn nhiệt độ mầu:40000K. 6.Chọn bóng đèn. Loại : trắng tối ưu = 4000mT 0K. aR = 7,6 ; = 36W ; dP dθ = 2500 (lm) 7.Chọn bộ đèn loại :Profil paralume laque. Cấp độ đèn :E hiệu suất :0,59 Số đèn / 1bộ :1 Quang thông :2500 (lm) 8.Phân bố các bộ đèn Cách trần = 0,7 (m) /h Bề mặt làm việc = 0,8 (m) lvh Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc. htt = H – ( + ) = 1,8 m /h lvh Chỉ số địa điểm. ( ) 94,12,148,1 6,49 =×=+ ×= bah baK tt 10.hệ số bù. Chọn hệ số suy giảm quang thông : 1δ = 0,9 Chọn hệ số suy giảm do bám bụi : 2δ = 0,9 Hệ số bù 24,1 9,09,0 11 21 =×== δδd 11.Tỷ số treo SVTH : Trần Đình Công Trang27 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc 28,0 8,18,0 7,0 / / =+=+= tthh hj 12.Hệ số sử dụng dduu η=⇒ = 0,59 x 0,85 =0,5 13.Quang thông tổng. )(12264 5,0 24,16,49100 lm u dSEtc tong =××=××=Φ 14.Xác định số bộ đèn. 9,4 2500 12264 ==Φ Φ= BD tong BDN Chọn số bộ đèn 5=BDN bộ. 15.Kiểm tra sai số quang thông. %02,0 12264 1226425005 =−×=Φ Φ−Φ×=∆Φ tong tongBDBDN Kết luận: Sai số nằm trong khoảng cho phép <± %10 ∆Φ <20% 16.Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc )(102 24,16,49 5,025005 lx x xx Sxd xUxNE bdbdtb ==Φ= 17.Xác định phụ tải chiếu sáng Công suất tác dụng tính toán Pttcs=Nbdxnb/1box1,2Pden SVTH : Trần Đình Công Trang28 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc =5x1x1,2x36 =0,2(kw) cosϕ=0,6 → tgϕ=1,33 công suất phản kháng Qttcs=Pttcsxtgϕ =0,2x1,33 =0,28(kvar) 2.3.2. Phòng ngủ 1 Để tính toán chiếu sáng cho phòng ngủ, ta sử dụng phương pháp đơn vị công suất Công suất chiếu sáng trên 1 đơn vị diện tích (w/m2) theo các số liệu cho phép Etc =100(lx) S=20,1 (m2) Theo giáo trình cung cấp điện của cô “PHAN THI THANH BÌNH- DƯƠNG LAN HƯƠNG- PHAN THỊ THU VÂN” Po =8,1 (w/ m2) Công suất tổng )(81,1621,201,8 wSPP o =×=×=∑ chọn bộ đèn Huỳnh Quang hiệu:Profil paralume laque số đèn/1 bộ:2 công suất bóng đèn Pđ =36(w) số bộ đèn: Nbđ =162,81/(2x36) =2,26 Chọn 2 bộ SVTH : Trần Đình Công Trang29 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc Công suất tính toán: Pttcs=Nbdxnb/1box1,2Pden =2x2x1,2x36 =0,17(kw) cosϕ=0,6 → tgϕ=1,33 công suất phản kháng Qttcs=Pttcsxtgϕ =0,17x1,33 =0,22(kvar) 2.3.3 Phòng ngủ 2: S=5 x 3,85 =19,25 m2 )(9,15525,191,8 wSPP o =×=×=∑ Nbđ =2,16 Chọn số bộ đèn :2 bộ Pttcs =172,8(w) Qttcs = 229(var) 2.3.4. Phòng ngủ 3: S=15m2 )(5,136151,9 wSPP o =×=×=∑ Nbđ =1,82 Chọn số bộ đèn :2 bộ Pttcs =172,8(w) SVTH : Trần Đình Công Trang30 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc Qttcs = 229(var) Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng căn hộ 1,4 (Loại B) STT PHÒNG Pttcs(W) Qttcs(Var) 1 Phòng khách- P. Aên-Bếp 216 288 2 Phòng ngủ 1 172,8 203,4 3 Phòng ngủ 2 172,8 203,4 4 Phòng ngủ 3 172,8 203,4 5 WC1 21,6 28,73 6 WC2 21,6 28,73 777,6 956 )(87,1 38,03 )(232,1 )(956 )(6,777 22 ASI KVAQPS VarQ wP ttcs ttcs ttcsttcsttcs ttcs ttcs =×= =+= = = 2.4.Căn hộ 2,3 (loại C) 2.4.1.. Phòng khách + bếp 1.Kích thước Chiều dài : 8 m. Chiều rộng: 6,1 m. Diện tích : S = a x b = 48,8 m2. Chiều cao : 3,1 m 2.Màu sơn. SVTH : Trần Đình Công Trang31 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc Trần : trắng 75,01 =ρ Tường: vàng nhạt 5,02 =ρ Sàn : xám 3,03 =ρ 3.Độ rọi yêu cầu =100 (lx). tcE 4.Chọn hệ chiếu sáng: chung đều. 5.Chọn nhiệt độ mầu:40000K. 6.Chọn bóng đèn. Loại : trắng tối ưu = 4000mT 0K. aR = 7,6 ; = 36W ; dP dθ = 2500 (lm) 7.Chọn bộ đèn loại :Profil paralume laque. Cấp độ đèn :E hiệu suất :0,59 Số đèn / 1bộ :1 Quang thông :2500 (lm) 8.Phân bố các bộ đèn Cách trần = 0,7 (m) /h Bề mặt làm việc = 0,8 (m) lvh Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc. htt = H – ( + ) = 1,8 m /h lvh Chỉ số địa điểm. ( ) 92,1)1,68(8,1 8,48 =+=+ ×= bah baK tt 10.hệ số bù. Chọn hệ số suy giảm quang thông : 1δ = 0,9 Chọn hệ số suy giảm do bám bụi : 2δ = 0,9 SVTH : Trần Đình Công Trang32 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc Hệ số bù 24,1 9,09,0 11 21 =×== δδd 11.Tỷ số treo 28,0/ / =+= tthh hj 12.Hệ số sử dụng dduu η=⇒ = 0,59 x 0,89 =0,5 13.Quang thông tổng. )(11524 5,0 24,18,48100 lm u dSEtc tong =××=××=Φ 14.Xác định số bộ đèn. 34,3 2500 11524 ==Φ Φ= BD tong BDN Chọn số bộ đèn 5=BDN bộ. 15.Kiểm tra sai số quang thông. %5,8 11524 1152425005 =−×=Φ Φ−Φ×=∆Φ tong tongBDBDN Kết luận: Sai số nằm trong khoảng cho phép <± %10 ∆Φ <20% 16.Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc )(7,119 24,18,48 5,025005 lx x xx Sxd xUxNE bdbdtb ==Φ= 17.Xác định phụ tải chiếu sáng SVTH : Trần Đình Công Trang33 Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc Công suất tác dụng tính toán Pttcs=Nbdxnb/1box1,2Pden =5x1x1,2x36 =0,2(kw) cosϕ=0,6 → tgϕ=1,33 công suất phản kháng Qttcs=Pttcsxtgϕ =0,2x1,33 =0,28(kvar) 2.4.2. Phòng ngủ 1: Giống phòng ngủ 1 của căn hộ 1, 4 2.4.3. Phòng ngủ 2: S=5 x 3,35 =16,75m2 )(6,13575,161,8 wSPP o =×=×=∑ Nbđ =1,88 Chọn số bộ đèn :2 bộ Pttcs =172,8(w) Qttcs = 229(var) 2.4.4 Phòng ngủ 3: S= 3,5 x 3,2 =11,2m2 )(92,1012,111,9 wSPP o =×=×=∑ Nbđ =1,4 SV

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan an tot nghiep.pdf
  • dwgbai sua cong sdpp.dwg
  • pdfBANGTONGKET.pdf
  • pdfBIACONG.pdf
  • pdfcong- loi cam on.pdf
  • pdfmuc luc.Cong ngu.pdf
  • dwgsodophanphoi 2- 15.dwg